Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 10 Kết nối tri thức : Các thể của chất và sự chuyển thể

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 10 Kết nối tri thức : Các thể của chất và sự chuyển thể hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu

Thông tin:
44 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 10 Kết nối tri thức : Các thể của chất và sự chuyển thể

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 10 Kết nối tri thức : Các thể của chất và sự chuyển thể hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

20 10 lượt tải Tải xuống

 !"#$%&
 '()%*$+,
,-.+,-
/0,"1-%23-
4 -  0 5- 6 + 7
8-% "    0 6
9$,:+;


/0,"1-%23-4-0
5-6+78-%"06
9$,:+;
< 7!

=>=?@=AB=?C
DE8F=?GH@'?@
IJKJLM$NOP
Q=,"+P
'R,!-%IS
RTS
<U+9.+%,:+VW
 
D #XP + , Y Z! #[- Y&
TZ!YT\()ZT
Y,-




Phiếu số 1
02 phút
Thể rắn Thể lỏng
Thể khí
]^NON<\1_(#X(5"+()

1. Hãy nêu một số ví dụ về chất ở thể rắn, lỏng
và khí mà em biết
2. Em thể dùng chất thể lỏng để tạo nên
vật có hình dạng cố định không?
Chất thể rắn:8sắt, đồng, nhôm, bạc,
đá,...
Chất ở thể lỏng:8nước, thủy ngân,...
Chất thể khí:8hơi nước, khí nitrogen, khí
oxygen,...
1. Hãy nêu một số ví dụ về chất thể rắn, lỏng
và khí mà em biết
8thể dùng chất thể lỏng để tạo nên vật hình
dạng cố định. dụ như làm đông lạnh nước ta được
nước đá có hình dạng cụ thể.
 !"#$%&
'%()*+
,-./012
Tìm hiểu một số tính chất của chất ở thể rắn, lỏng và khí
?`%a)Zb(5.#^!7-b"+
($
D5.#P.#_7Y.#"
\c[()d($I[%()d
MD5^!7-bP+($+&7b+
b9#e#$
fU\,1-
g+%*:5-$%
6^!^&
hU"+
NfU\,
g+%*
:5-$%6+.
";
NfU\,
g+%*
:5-$%6+.
";
' i $ ,% 
9#4I,\#j3-
,W_6
+^%($-%59
"+
J'i$,%9#4I,\#j3-W_:5-
$%6+.";
J'i$,%9#4I,\#j3-W_:5-
$%6+.";
Ta thể đi được trên
mặt nước đóng băng đ
dày nước đóng băng
thể rắn. Khi đó nước
giữ hình dạng cố định,
không bị nén không
bị chảy đi, nên thể
đứng, bước đi trên đó.
k9 !"#$%:5-$%6+."
;
k9 !"#$%:5-$%6+."
;
=,+5-9+-i0(&*b$
W&.+%9
l
I;
m   ,  9 1c
ZIch\)+7
($n\3-\(7
 _ 7 )  $% %
2.()7c,(o
m,&(7
 _ 7   # -%
($9-
m   ,  # -%
 # ($ I [% () d

QQ8-%"+
N8^%($1&
<p+^%($& *\6\
D#XP'^%($& *3
- Quá trình chất thẻ rắn chuyển sang thể lỏng gọi sự nóng
chảy.
- Quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi sự đông
đặc.
1.'6\^%"1I($-qj[9$NKkr
=
JkJ
=Mks
=?`%#,+$$+6\W
2.fX,6\cth+%69.;
1;
3.u-1,?.NOv($.$%1-%`#e,
-%1*wR.S($-%1*&R.
S
1.-qjRh-%S$+6\W
2.=X,(.6\ctRJKx=ST6
\^%"ROx=S
3.D$*&,7!'-%
i1f1*w!'`
-%i1
HOẠT ĐỘNG.
Theo dõi nhiệt độ của nước đá trong quá trình nóng chảy.
Thí nghiệm về sự chuyển thể của chất
1.Em hãy ghi lại nhiệt độ thể của nước trong
ống nghiệm theo mẫu bảng sau:
Thời gian Nhiệt độ Thể của nước
%45
678
78
9
:8
2.Nhận xét về nhiệt độ của nước đá trong quá
trình nóng chảy.
'6\&%21-_3-,
.,^%
f?y
J8,T($X
;<  < =  
>?@AB
1&5  C5  %D E

Hình 10.6; Vòng tuần
hoàn của nước trong
tnhiên
(#h(5$."\U
N I$$1X;
JI$$1,T1%T11&;
Mu-,.+-%iT1U$1X
Mu-,.+-%i1TU$1,T
Mf1,TZ^%5 +.U$1%TZ^%^
5 ($t_+.U$11&
M8X($1%TZ^%U6\t11&nZ^%6
\1&
1.:_($,-01%T($1XP
z:_PZ^%U6\
z:,P1%TZ^%1-%i1TY1
XZ^%3-,.9
2.:_($,-01%T($11&
z:_P5-Z^%1-%i1T
z:,P11&Z^%6\Z,7t1%TZ^%U
6\
1.'-_($,-01%T($1XP
2.'-_($,-01%T($11&
i&."+=^1-%"+
l
I;
m,#\3-\(7_7f6\
!,#\#[:I6\^%,
#-%#($9-f+7^%
f6\^,+-%\)#[
6\& ,n#\3-\(7_
7($91cZIcU,)f+7& 
?{|:}'/
h #~ 6 \ "   3-, .
1&
N/6\6I3-,
.-I1&RNcaN[
^vMK[S
J')Zb6 \"3-,
.1&
Câu 1
Vật thể Thể
Hình dạng Khả năng bị nén
•,
7
f&
Z,
7
€e
7
b
f7
b
•+
7b
<-_!
f&

'
,
Phiếu số 6
Rắn
Khí
Lỏng
=j-J/^1+$.dc^
Phiếu số 6
Vào những ngày thời ết nồm, nền nhà thưng b
trơn trượt.
DFGHC5FI"%=&
JK7HLC5F <MH
C5FI><
JNOP
QABB7R)HL
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
l`U
l
lI
| 1/44

Preview text:

Trong tự nhiên, nước tồn tại ở ba thể rắn, lỏng, khí. Ta có
thể đi trên mặt nước đóng băng đủ dày nhưng không thể đi
trên mặt nước lỏng. Như vậy, cùng là chất nước, khi ở các
thể khác nhau thì tính chất khác nhau. KHÍ
Giữa các thể của nước có sự chuyển đổi qua lại
lẫn nhau ở những điều kiện nhất định.
Sự chuyển thể của nước tạo ra những hiện
tượng tự nhiên nào trên Trái Đất? KHÍ
Giữa các thể của nước có sự chuyển đổi qua lại lẫn nhau ở những
điều kiện nhất định. Sự chuyển thể của nước tạo ra những hiện
tượng tự nhiên nào trên Trái Đất? Mặt hồ bị đóng băng Băng tan Tiết 25,26 - bài 10: CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ
I. Các thể của chất: thể rắn, thể lỏng, thể khí.
Nước có thể tồn tại ở thể rắn (nước đá, băng, tuyết), thể
lỏng, thể khí (hơi nước).
Mọi chất được tìm thấy trên Trái Đất cũng thường ở thể
rắn, thể lỏng, hoặc thể khí.
Ví dụ: đất đá ở thể rắn; xăng, dầu ở thể lỏng; không
khí, hơi xăng ở thể khí; cơ thể động vật có xương ở thể rắn; máu ở thể lỏng. Phân loại các vật thể trong hình thành 3 nhóm. Phiếu số 1 02 phút Thể rắn Thể lỏng Thể khí
Bảng 10.1. Một số ví dụ về ba thể của chất trong vật thể.
1. Hãy nêu một số ví dụ về chất ở thể rắn, lỏng và khí mà em biết
2. Em có thể dùng chất ở thể lỏng để tạo nên
vật có hình dạng cố định không?
1. Hãy nêu một số ví dụ về chất ở thể rắn, lỏng và khí mà em biết
Chất ở thể rắn: sắt, đồng, nhôm, bạc, đá,...
Chất ở thể lỏng: nước, thủy ngân,...
Chất ở thể khí: hơi nước, khí nitrogen, khí oxygen,...
2. Em có thể dùng chất ở thể lỏng để tạo nên vật có hình dạng cố định không?
Có thể dùng chất ở thể lỏng để tạo nên vật có hình
dạng cố định. Ví dụ như làm đông lạnh nước ta được
nước đá có hình dạng cụ thể. HOẠT ĐỘNG
Tìm hiểu một số tính chất của chất ở thể rắn, lỏng và khí
Hãy rút ra nhận xét về hình dang, khả năng chịu nén của chất ở thể rắn, lỏng và khí
Về hình dạng: thể rắn có hình dạng cố định; thể lỏng có hình dạng của
một phần vật chứa và thể khí chiếm đầy thể tích vật chứa.
- Về khả năng chịu nén: chất rắn và chất lỏng không bị nén, chất khí
có thể nén được dễ dàng. 1. K . hi K mở m l ọ nư ớc ớ h c oa, m oa, ộ m t l át có c t hể ng ể ửi ử thấy ấ m ùi nướ nư c ho c a. a. Đi Đ ều ề n ày à t y hể ể h iện t ệ ính ch ất ấ gì củ c a t a hể kh ể í?
●Khi mở lọ nước hoa, một lát sau có thể
ngửi thấy mùi nước hoa. Điều này thể
hiện khả năng lan toả trong không gian
theo mọi hướng của chất ở thể khí. 2. Nư N ớ ư c từ nhà à má m y á nướ nư c c đượ ư c ợ dẫ d n đến các á hộ h dân dâ qua đường ống. Đi Đ ều ề nà n y thể ể h iện ệ t ính ch h c ất ấ gì củ c a t a hể l ể ỏng ỏ ?
● Nước từ nhà máy nước
được dẫn đến các hộ dân qua
các đường ống thể hiện tính
chất chảy và lan truyền được của chất ở thể lỏng. 3. Ta T a có th t ể ể đi được c trên mặt tbăn ă g đủ dày. y Đi Đ ều ề này à thể hiện ệ tính ch c ất tgì của a thể r ể ắ r n? ắ
●Ta có thể đi được trên
mặt nước đóng băng đủ dày vì nước đóng băng
ở thể rắn. Khi đó nước
giữ hình dạng cố định, không bị nén và không
bị chảy đi, nên có thể
đứng, bước đi trên đó.
Em có Các chất đều được cấu tạo từ những hạt vô cùng nhỏ bé mà mắt biết?
thường không nhìn thấy được.
• Ở thể rắn các hạt được sắp
xếp theo một trật tự nhất định
và chỉ giao động quanh một vị
trí cố định. Trật tự này thay
đổi thì vật thể bị phá vỡ.
• Ở thể lỏng, các hạt không ở vị
trí cố định, có thể di chuyển và trượt lên nhau.
• Ở thể khí, các hạt di chuyển
tự do và chiếm đầy vật chứa nó.
II. Sự chuyển thể của chất
1. Sự nóng chảy và sự đông đặc
Mỗi chất nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ.
Ví dụ: Nước nóng chảy và đông đặc cùng ở 0℃
- Quá trình chất ở thẻ rắn chuyển sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
- Quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
1. Nhiệt độ nóng chảy của sắt, thiếc và thuỷ ngân lần lượt là 1538oC,
232oC, -39oC. Hãy dự đoán chất nào là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
2. Khi để cục nước đá ở nhiệt độ phòng em thấy có hiện tượng gì? Tại sao?
3. Quan sát Hình 10.4 và trình bày sự chuyển thể đã diễn ra ở thác nước
khi chuyển sang mùa hè (hình a) và khi chuyển sang mùa đông (hình b).
1. Thuỷ ngân (mercury) là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
2. Cục nước đá tan ra vì nhiệt độ phòng (25 °C) cao hơn nhiệt
độ nóng chảy của nước (0°C).
3. Vào mùa đông, nước trong thác nước bị đóng băng. Nước chuyển
từ thể lỏng sang thể rắn. Khi sang mùa hè, băng lại tan ra. Nước đã
chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. HOẠT ĐỘNG.
Theo dõi nhiệt độ của nước đá trong quá trình nóng chảy.
1.Em hãy ghi lại nhiệt độ và thể của nước trong
ống nghiệm theo mẫu bảng sau:
Thời gian Nhiệt độ Thể của nước Ban đầu 1 phút 2 phút … 6 Phút
2.Nhận xét về nhiệt độ của nước đá trong quá trình nóng chảy.
Thí nghiệm về sự chuyển thể của chất
Nhiệt độ không thay đổi trong suốt quá
trình nước đá nóng chảy
2. Sự hoá hơi và ngưng tụ KHÍ Hình 10.6; Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên
 Xem video về hành trình của một giọt nước.
 Nêu các quá trình đã diễn ra.
 video về hành trình của một giọt nước.
1. Thế nào là sự ngưng tụ?
2. Thế nào là sự hoá hơi, sự bay hơi, sự sôi?
- Quá trình chất chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ.
- Quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự hoá hơi.
- Khi sự hoá hơi xảy ra trên bề mặt chất lỏng thì gọi là sự bay hơi, khi xảy ra cả
trên bề mặt và trong lòng khối chất lỏng thì gọi là sự sôi.
- Sự ngưng tụ và sự bay hơi xảy ra tại mọi nhiệt độ còn sự sôi chỉ xảy ra ở nhiệt độ sôi
1. Nêu điểm giống và khác nhau giữa sự bay hơi và sự ngưng tụ:
2. Nêu điểm giống và khác nhau giữa sự bay hơi và sự sôi.
1. Điểm giống và khác nhau giữa sự bay hơi và sự ngưng tụ:
+ Điểm giống: xảy ra ở mọi nhiệt độ.
+ Điểm khác: ở sự bay hơi, xảy ra sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi; ở sự
ngưng tụ xảy ra quá trình ngược lại.
2. Điểm giống và khác nhau giữa sự bay hơi và sự sôi.
+ Điểm giống: đều xảy ra sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi.
+ Điểm khác: sự sôi xảy ra tại nhiệt độ xác định còn sự bay hơi xảy ra tại mọi nhiệt độ.
Em có Từ mô hình hạt của chất. Có thể giải thích sự chuyển thể của chất. biết?
• Ở thể rắn các hạt dao động quanh một vị trí cố định. Khi nhiệt độ
tăng, các hạt dao động mạnh dần. Đến nhiệt độ nóng chảy, các hạt
di chuyển tự do và trượt lên nhau. Khi đó chất bị nóng chảy.
• Khi nhiệt độ giảm, các hạt chất ở thể lỏng chuyển động chậm dần.
Tại nhiệt độ đông đặc, các hạt chỉ dao động quanh một vị trí cố
định và được sắp xếp mọt cách trật tự. Khi đó chất bị đông đặc. • HOẠT ĐỘNG
• Theo dõi nhiệt độ của nước trong quá trình nước sôi.
1. Ghi lại nhiệt độ trên nhiệt kế trong quá
trình đun nước đến sôi ( 1 phút ghi 1 lần ghi khoảng 4- 5 lần).
2. Nhận xét nhiệt độ của nước trong quá trình nước sôi. Câu 1 Hình dạng Khả năng bị nén Vật thể Thể Không Dễ Xác Khó bị Rất khó xác bị định nén bị nén định nén Muối ăn Rắn √ √ Không Khí √ √ khí Nước Lỏng √ √ khoáng Phiếu số 6
Câu 2. Giải thích tại sao chất làm bình chứa phải ở thể rắn Phiếu số 6 NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Vào những ngày thời tiết nồm, nền nhà thường bị trơn trượt.
Em hãy tìm cách giải quyết vấn đề trên.
Chụp ảnh, quay video minh chứng cho cách giải quyết của em.
Có thể làm cá nhân hoặc nhóm 2 -3 HS.
Hạn báo cáo trước lớp: khoảng tháng 2,3. Em đã học Em có thể Em có biết
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Câu 1
  • Câu 2. Giải thích tại sao chất làm bình chứa phải ở thể rắn
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44