Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 10 Kết nối tri thức : Các thể của chất và sự chuyển thể

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 10 Kết nối tri thức : Các thể của chất và sự chuyển thể hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu

Thông tin:
37 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 10 Kết nối tri thức : Các thể của chất và sự chuyển thể

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 10 Kết nối tri thức : Các thể của chất và sự chuyển thể hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống



I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG THỂ KHÍ
II. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
 !
"# $%&'('
)*++,+-% !
. +/ 0
12,
-3 4+,$5 !4
+,678
"9:;<
=>?+
,-3 ,$5 !
,67
Đọc sách mục I trang 30 thực hiện thí nghiệm như Hình 10.1,
10.2, trang 30 , 31
"9:;<=
@>?+







 !"
#$

%&'()*
(&+
,-./
0 1 1 1 1
2 1 1 1 1
) 1 1 1 1
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG
THỂ KHÍ
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ
Sắt
Nước
Không khí trong lốp xe
Đá
Dầu ăn
Không khí trong khinh khí cầu
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ
A+$5 !)/'A+-3 -A+61BC D
E'FE
GH67
+('
IJ !$K'
)/%'E4
'('L&+M
67I
':H, $&
!GE:
E'FE
GH NO'
+('IJ !$K'
)/%'E4'('
L&+M NO'6P !
'Q 6%R !+-< !
,I':H, 4
NO'61BC D 8
Nước tinh
khiết (nước
uống)
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ
Có 3 loại chất: muối ăn, nước tinh khiết, nước hoa: Em có thể nhận ra
ngay mùi của loại chất nào ? Điều này thể hiện tính chất gì của thể khí ?
Nước tinh
khiết
Mùi nước hoa là thể khí
thể lỏng
thể rắn
- 3.!.4)&(5)6&+)/3!
7896&):;<-<=/
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ
- >?=!,?@A <8BC
D.!.4)&(5)6&+2/&2
&E="D&7E07
,F.7)1
- G.?!#EH(!:;I.JJ,K?"
.@J,K?#/
? Nước từ nhà máy nước được dẫn đến các hộ dân qua các
đường ống. Điều này thể hiện tính chất gì của chất ở thể lỏng ?
? Ta có thể đi được trên mặt nước đóng bang đủ dày. Điều này
thể hiện tính chất gì của chất ở thể rắn ?
Em hãy quan sát : Nước đá, nước lỏng, hơi nước và điền vào bảng sau :
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ
&  L


$

>?
>?2
LM.?
N0

G
%2
G
G
G)
G

I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ







 !"
#$

%&'()*
(&+
,-./
0 1 1 1 1
2 1 1 1 1
) 1 1 1 1
  
 


   
  
  
 !"
 # $

%& ' () * ( & + ,-.
/

0
 G@
 O .

N& 
$
P0EE.&

2
G    @
(!  ! J
#,K
G$ >?E Q E R 8
".4

)
G ST !  "
"  .
U",F.?
ST#$ G ) " D7 UE )
" . ) QE )
"U"#H
Các thể của nước
Chất tồn tại ba thể (trạng
thái) cơ bn: rắn (solid, kí
hiệu s), lỏng (liquid, hiệu l)
khí hay hơi (gas, hiệu
g).
Nước lỏng
Nước đá
Hơi
nước
Nước thể tồn tại những
thể nào ?
Các chất đều được cấu tạo từ những hạt vô cùng
nhỏ bé mà mắt thường không nhìn thấy được.
Chất khí
Chất lỏng
Chất rắn
Đặc điểm cơ bản 3 thể của chất:
* Ở thể rắn:
-
.J K;
-
(!)/
-
N&#$
* Ở thể lỏng:
-
.J K;
-
E)
-
G#$
VW)XM.
-
<O"/
-
(!)
-
ST#$
VD: nước đá, viên gạch,...
VD: hơi nước , khí gas, mùi dầu thơm...
VD: nước uống , dầu ăn,...
BÀI 10 : CÁC THỂ CỦA CHẤT
VÀ SỰ CHUYỂN THỂ
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG THỂ
KHÍ
II. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
II. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
1. Sự nóng chảy và sự đông đặc
Đọc sách mục II trang 32 và quan sát Hình 10.4 a, b.
Đọc sách mục II trang 32 và quan sát Hình 10.4 a, b.
1. !"!:OPO+.4<!"
2. !"!:OKPOK+.4<!"
3.>.4<6:0E. (!R8Q@!YZ[\
"
E
'['
"
E][^
"
/L_O"&!"!&2+.4<C/
4.G.*+.4<7`U,&.4@.:"
5.a:LYb/c(!#!:O_.T+
?.:,de(!.:,d
#/
"9:;<0
@>?+
II. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
1. Sự nóng chảy và sự đông đặc
II. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
1. Sự nóng chảy và sự đông đặc
5.a:LYb/c(!#!:O_.T+
?.:,de(!.:,d
#/
Link theo dõi nhiệt độ của nước đá
trong quá trình nóng chảy :
https://youtu.be/nZWJYfTNFyk
ff/PgLhij>LjklLm
'/POM.(!:O*
ST2 )IT% )U / 
+-.  'VE 2+ !W+
NO'8
X: '(' Y:( +-.  Z
I[ -E8
=>?+
\ 6)IT%https
://www.youtube.com/watch?v=PT5P4
b3m4iI
youtube.com/watch?v=P
T5P4b3m4iI
'/POM.(!:O*
"9:;<]
0>?+
KBEH^
K !N !+J
Đọc sách mục 2 trang 33 hoàn thành đồ
sau.
KBEH
^
K;P
K':H, 
+,+_+,
$5 !;E !
+,67
`^a'VE
'A+
bK
':H, 
+,!cE
+,$5 !
)/+,67
bSRH-E
2W d+

K
':H, 
+,+_
+,67
`^a
;E !+,
$5 !'VE
'A+
bSRH-E
+-X BU
2e+'A+
$5 !
bSRH-E
2W d+

K':H, 
+,+_+,
$5 !;E !
+,67`^a
'VE'A+
bSRH-E'R
+-X BU2e+
)/+-% !
$Q !6<
'A+$5 !
bfgRH-E
 d+
;P
Hơi nước
gặp lạnh
ngưng tụ
7 !d2
"9:;<@
>?+
Nhóm số lẻ:  %
d+  1 ! 'RH
'VEBh !>9 8
Nhóm số chẵn: 
% d+  ;P 'VE
NO'8
Yno,_B:)
.4,(!"#. 
pB
!"_

THÍ NGHIỆM 1
THÍ NGHIỆM 2
Sự nóng chảy !B=0:26&/
Sự đông đặc !B=2:06&/
Sự bay hơi !BJ=2:M.6&/
Sự ngưng tụ !B&=)M.:2/
Sự sôi !B#M."`(!J,K"6
&2/Sự sôi là trường hợp đặc biệt của sự bay hơi.
,0B
6&q
nóng chảy
đông đặc
Nước lỏng
Nước đá
Khí/Hơi
nước
#M.
*
o,_&()*"<
:DH(?.,-.B
qE
KE#M.E:.(!*
Nấu chảy kim loại Mây bây trên trời
Nước đá tan
Tuyết rơi
Băng tan
Sương đọng trên lá
cây
>.4<,!+,<&0#0Q!&
2F.!nhiệt độ nóng chảyđiểm nóng chảy.r?.&2E
.4<s)!nhiệt độ đông đặc điểm đông
đặc.&.4</
>.4<,!+,<&2#0Q:.:)
F.!nhiệt độ sôiđiểm sôi.&.4<:.
/
& tU o" >? R8 P0
>.4<u ]'Y^ ]YYc b ][^ YZ[v
& tU o" >? R8 P0
>.4<:.u ]Y\[ n\ Ybb [Zn '\\b
r!"p!C.w,E)H.M.?
<x,"/POJ4.4<.p!(!?7
)#"B. M.?")#*"
!p?28x,?"!/3.,
..4@!EyJ)9E 
)x,(!"!/
o,_..).:"!,(5
ij
kl
mn=
#:
Vật
thể
Thể
Hình dạng Khả năng bị nén
S('
C 
P
!g('
C 
o[
BC
D
1BC
D
pA+
61BC
D
q:<
h
r r r
P !
67
r r
NO'
6%( !
r r
"9:;<s
p3
7
\5 !
t
t
t t
t
t
#:=
"9:;<s
Khi hà hơi vào mặt gương, hơi nước
trong hơi thở của ta gặp bề mặt gương
lạnh hơn nên ngưng tụ tạo thành các hạt
nước nhỏ li ti bám vào bề mặt gương
nên ta thấy gương mờ đi.
Sau một thời gian, các hạt nước nhỏ đó
bay hơi hết, mặt gương lại sáng trở lại.
#:=
"9:;<s
Với các chai đựng dầu, xăng, rượu, nước hoa …. người ta
khuyên đậy nắp sau khi sử dụng. Vì các chất lỏng đó bay hơi
nhanh, nếu mở nắp thì các chất đó ở thể hơi dễ lan tỏa vào
không khí và các chất lỏng sẽ nhanh cạn. Nếu đậy nắp thì có
bao nhiêu chất lỏng bay hơi thì sẽ có bấy nhiêu chất lỏng
ngưng tụ làm cho các chất lỏng không bị cạn đi.
Vào những ngày thời tiết nồm, nền
nhà thường bị trơn trượt.
m2ZH+.2'('!RY:H9+)A U+-X 8
J>R 4Y:EH)IT%2 'F !'%
'('!RY:H9+'VET28
1+,$/2'( # %e' 12=b08
& B(%'(%+-NO'$O>6%R !+( !
=408
uqvw
l
mqxy
| 1/37

Preview text:

CHƯƠNG II CHẤT QUANH TA
BÀI 10 : CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ
II. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
Khởi động Phân loại các vật thể trong hình thành 3 nhóm : Thể rắn, thể lỏng, thể khí. Phiếu số 1 02 phút Thể rắn Thể lỏng Thể khí
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ 05 phút Phiếu số 2
Đọc sách mục I trang 30 và thực hiện thí nghiệm như Hình 10.1, 10.2, trang 30 , 31 Có khả năng lan Có hình dạng Lấy 2 ví dụ truyền (hay khả Có bị nén Thể xác định về chất ở năng chảy) như không? không? mỗi thể. thế nào? Thể rắn Thể lỏng Thể khí
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ Sắt Nước
Không khí trong lốp xe Đá Dầu ăn
Không khí trong khinh khí cầu
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ
Chất lỏng và chất rắn rất khó bị nén Chai chứa Khi tác
Chai chứa Khi tác dụng lực đầy khí dụng lực đầy nước vào chai, các vào chai, “hạt” nước không các “hạt” còn khoảng trống khí di để di chuyển, chuyển lại nước khó bị nén. gần nhau
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ Nước tinh khiết (nước uống)
Có 3 loại chất: muối ăn, nước tinh khiết, nước hoa: Em có thể nhận ra
ngay mùi của loại chất nào ? Điều này thể hiện tính chất gì của thể khí ?

- Điều này thể hiện tính chất vật lí của chất ở thể khí. Đó là các
phân tử của chất khí sẽ chuyển động hỗn độn không ngừng.
Mùi nước hoa là thể khí Nước tinh khiết thể lỏng thể rắn
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ - Nước ? N t ước ừ nh từ nà m h áy nước à máy n đư ước đ c dẫ ược n đế dẫnn c đếác n hộ c ác h n qua ộ dân c qác u đư a cáờng c ống đi đườn ều nà g ốn y thể g. Điề hi u n n tính c ày thể hấ hiệt vậ n tí t l n í h c c ủa h chấ ất gì t ở t của hể c l h ỏng. Chấ
ất ở thể l t lỏng ỏng ? không c ? Ta c ó hì ó thể nh dạ đi đ ng nhấ ược trêt đị n nh, c mặt nhảy t ước đ ca ón o xuống t g bang đ hấ p, l dày an ra . Điề khắ u n p ày m t ọi hể phí hiệ a
n tính chất gì của chất ở thể rắn ?
- Khi nước đóng thành băng, nó cứng và sẽ nổi lên trên mặt nước do
đó ta có thể đi được trên mặt nước đóng băng.
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ
Em hãy quan sát : Nước đá, nước lỏng, hơi nước và điền vào bảng sau : Chất Thể Hình dạng Có thể nén xác định không? không? Nước đá Rắn Có Không Nước lỏng Lỏng Không Không Hơi nước Khí Không Có
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ Thể Có
hình Có khả năng lan Có bị nén Lấy 2 ví dụ về chất ở mỗi
dạng xác truyền (hay khả không? thể. định năng chảy) Có n kh hư ả năng lan Có hình dạng Lấy 2 ví dụ không? thế nào? truyền (hay khả Có bị nén Thể xác định về chất ở năng chảy) như không? Thể Có không Kh ? ông chảy được Rất khó Sắt, đá, giấy mỗi thể. rắn (không tự t dihế n né à n o? Thể rắn c huyển) T T h hểể lỏng Không
C ó thể rót được K hó nén
Nước, dầu ăn, thuỷ ngân l T ỏnhgể khí và chảy tràn trên trong n hiệt kế bề mặt Thể Không
Dễ dàng lan toả Dễ bị nén
Không khí trong lốp xe, khí khí trong không gian trong khinh khí cầu, khí theo mọi hướng oxygen trong bình chứa
Các thể của nước
Chất tồn tại ở ba thể (trạng thái N ) ướ c c ơ btản: hể t rắ
ồn n tại( so lid n , k hữní g hiệu thể s), nào lỏ
? ng (liquid, kí hiệu l)
khí hay hơi (gas, kí hiệu g). Hơi nước Nước đá Nước lỏng
Các chất đều được cấu tạo từ những hạt vô cùng
nhỏ bé mà mắt thường không nhìn thấy được.
Chất khí Chất lỏng Chất rắn
Đặc điểm cơ bản 3 thể của chất:
* Ở thể rắn: VD: nước đá, viên gạch,...
- Các hạt liên kết chặt chẽ
- Có hình dạng và thể tích xác định. - Rất khó bị nén
* Ở thể lỏng: VD: nước uống , dầu ăn,...
- Các hạt liên kết không chặt chẽ
- Có hình dạng không xác định, có thể tích xác định - Khó bị nén
* Ở thể khí/ hơi VD: hơi nước , khí gas, mùi dầu thơm...
- Các hạt chuyển động tự do.
- Có hình dạng và thể tích không xác định - Dễ bị nén
BÀI 10 : CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ
I. CÁC THỂ CỦA CHẤT : THỂ RẮN, THỂ LỎNG VÀ THỂ KHÍ
II. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT

II. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
1. Sự nóng chảy và sự đông đặc

Đọc sách mục II trang 32 và quan sát Hình 10.4 a, b.
II. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
1. Sự nóng chảy và sự đông đặc
05 phút Phiếu số 3
Đọc sách mục II trang 32 và quan sát Hình 10.4 a, b.
1. Thế nào là sự nóng chảy ? Sự nóng chảy xảy ra ở nhiệt độ nào ?
2. Thế nào là sự đông đặc ? Sự đông đặc xảy ra ở nhiệt độ nào ?
3. Nhiệt độ nóng chảy của sắt, thiếc và thuỷ ngân lần lượt là 1538oC,
232oC, -39oC. Hãy dự đoán chất nào là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
4. Khi để cục đá ở nhiệt độ phòng em thấy có hiện tượng gì ? Tại sao?
5. Quan sát Hình 10.4 và trình bày sự chuyển thể đã diễn ra ở thác
nước khi chuyển sang mùa hè (hình a) và khi chuyển sang mùa đông (hình b).
II. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
1. Sự nóng chảy và sự đông đặc

5. Quan sát Hình 10.4 và trình bày sự chuyển thể đã diễn ra ở thác
nước khi chuyển sang mùa hè (hình a) và khi chuyển sang mùa đông (hình b).
Link theo dõi nhiệt độ của nước đá
trong quá trình nóng chảy : https://youtu.be/nZWJYfTNFyk
II. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
2. Sự hóa hơi và sự ngưng tụ Link video:https
://www.youtube.com/watch?v=PT5P4 b3m4iI 02 phút youtube.com/watch?v=P  Xem video về hành T5P4b3m4iI trình của một giọt nước.
 Nêu các quá trình đã diễn ra.
2. Sự hóa hơi và sự ngưng tụ 03 phút Phiếu số 4
Đọc sách mục 2 trang 33 và hoàn thành sơ đồ sau. Sự bay hơi Sự ngưng tụ Sự bay Sự sôi hơi -Sự - Xảy ra cả Sự chuyển Sự chuyển -Xảy ra
Sự chuyển trên bề mặt thể từ thể chuyển thể giữa trên bề thể từ thể và trong lỏng sang thể từ thể lỏng mặt chất lỏng sang lòng khối thể khí thể khí và thể khí lỏng thể khí (hơi) chất lỏng (hơi) của (hơi) -Xảy ra ở -Xảy ra ở của chất - Chỉ xảy ra chất sang thể mọi nhiệt mọi nhiệt lỏng của ở nhiệt độ độ độ chất sôi Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ Thí nghiệm 10 phút Phiếu số 5
Nhóm số lẻ: TN đo nhiệt độ nóng chảy của băng phiến. Nhóm số chẵn: TN đo nhiệt độ sôi của nước. THÍ NGHIỆM 1 17 Em hãy quan sát thí nghiệm và cho biết có THÍ NGHIỆM 2 những quá trình chuyển thể nào đã xảy ra?
Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.
Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất.
Sự bay hơi là quá trình chuyên từ thể lỏng sang thể hơi của chất.
Sự ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ thể khí (hơi) sang thể lỏng.
Sự sôi là quá trình bay hơi xảy ra trong lòng và cả trên mặt thoáng của
chất lỏng. Sự sôi là trường hợp đặc biệt của sự bay hơi.
Em hãy lấy ví dụ trong cuộc
sống ứng với mỗi quá tình Tóm tắt các quá trình
chuyển thể: nóng chảy, đông chuyển thể của chất:
đặc , bay hơi, sôi và ngưng tụ nóng chảy bay hơi đông đặc ngưng tụ Nước đá Nước lỏng Khí/Hơi nước Nấu chảy kim loại Mây bây trên trời Nước đá tan
Sương đọng trên lá Tuyết rơi Băng tan cây
Nhiệt độ mà ở đó một chất rắn bắt đầu chuyển thành chất
lỏng gọi là nhiệt độ nóng chảy hay điểm nóng chảy. Với chất lỏng,
nhiệt độ nóng chảy cũng chính là nhiệt độ đông đặc hay điểm đông
đặc.
Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
Nhiệt độ mà ở đó một chất lỏng bắt đầu sôi để chuyển sang thể khí
gọi là nhiệt độ sôi hay điểm sôi. Các chất khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau. Chất
Oxygen Ethanol Nước đá Thuỷ ngân Sắt
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -219 -114 0 -39 1536 Chất Oxygen Ethanol Nước đá Thuỷ ngân Sắt Nhiệt độ sôi (°C) -183 78 100 357 2880
Vào những ngày trời nồm, không khí chứa nhiều hơi nước
(độ ẩm cao). Sự chênh lệch nhiệt độ giữa nền nhà và lớp không
khí bao quanh khiến hơi nước trong không khí bị ngưng tụ tạo
thành những hạt nước nhỏ gây ẩm ướt cho nền nhà. Để giảm
thiểu hiện tượng này, chúng ta nên đóng kín cửa, hạn chế không khí ẩm vào nhà.
Em hãy giải thích tại sao làm như vậy? CUỘC ĐUA KÌ THÚ SEASON 2 Câu 1
Hình dạng Khả năng bị nén Vật Khôn Dễ Rất Thể Xác Khó bị thể g xác bị khó bị định nén định nén nén Muối ăn Rắn √ √ Không Khí √ √ khí Nước √ khoáng Lỏng √ Phiếu số 6
Khi hà hơi vào mặt gương, hơi nước Câu 2
trong hơi thở của ta gặp bề mặt gương
lạnh hơn nên ngưng tụ tạo thành các hạt
nước nhỏ li ti bám vào bề mặt gương
nên ta thấy gương mờ đi.
Sau một thời gian, các hạt nước nhỏ đó
bay hơi hết, mặt gương lại sáng trở lại. Phiếu số 6
Với các chai đựng dầu, xăng, rượu, nước hoa …. người ta Câu 2
khuyên đậy nắp sau khi sử dụng. Vì các chất lỏng đó bay hơi
nhanh, nếu mở nắp thì các chất đó ở thể hơi dễ lan tỏa vào
không khí và các chất lỏng sẽ nhanh cạn. Nếu đậy nắp thì có
bao nhiêu chất lỏng bay hơi thì sẽ có bấy nhiêu chất lỏng
ngưng tụ làm cho các chất lỏng không bị cạn đi. Phiếu số 6 NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Vào những ngày thời tiết nồm, nền
nhà thường bị trơn trượt.
Em hãy tìm cách giải quyết vấn đề trên.
Chụp ảnh, quay video minh chứng cho cách giải quyết của em.
Có thể làm cá nhân hoặc nhóm 2 -3 HS.
Hạn báo cáo trước lớp: khoảng tháng 2,3. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Document Outline

  • Slide 1
  • Khởi động
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • II. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT 2. Sự hóa hơi và sự ngưng tụ
  • 2. Sự hóa hơi và sự ngưng tụ
  • Slide 24
  • Thí nghiệm
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 2
  • Slide 36
  • CHÚC CÁC EM HỌC TỐT