Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 11 Kết nối tri thức : Oxygen. Không khí

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 11 Kết nối tri thức : Oxygen. Không khí hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
C H
T
K
H Í
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
H Ô H P
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
S C H Á Y
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
O x y g e n v à k h ô n g k h í
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
Môi trường không khí.
Môi trường trong đất.
Môi trường trong nước.
Mặt trăng.
x
x
x
I. Oxygen trên Trái
đất
I. Oxygen trên Trái
đất
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
I. Oxygen trên Trái
đất
I. Oxygen trên Trái
đất
Oxygen (Oxi) có trong không
khí
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
I. Oxygen trên Trái
đất
I. Oxygen trên Trái
đất
Oxi có trong
nước
Oxi có trong long
đất
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
I. Oxygen trên Trái
đất
I. Oxygen trên Trái
đất
Oxygen (Oxi) có ở khắp mọi nơi trên Trái
đất
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
II. Tính chất vật lí và tầm quan trọng ca
Oxi
II. Tính chất vật lí và tầm quan trọng của
Oxi
Yêu cầu: HS nghiên cứu thông tin SGK hoàn thành bài tập sau
1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
- Ở điều kiện thường Oxi có trạng thái………; ……… … màu;
………….trong nước.
- Hoá lỏng ở……………..
0
C; hoá rắn ở………………..
0
C
- Ở trạng thái lỏng, rắn Oxi có màu………………………………
2. Vì sao những bể cá cảnh người ta phải dùng thêm máy sục Oxi
khí
không
Ít tan
-183
-218
Xanh
nhạt
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
II. Tính chất vật lí và tầm quan trọng ca
Oxi
II. Tính chất vật lí và tầm quan trọng của
Oxi
1. Tính chất vật
Thể
khí
Không
màu
Không
mùi
Không
vị
Ít tan
trong
nước
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
II. Tính chất vật lí và tầm quan trọng ca
Oxi
II. Tính chất vật lí và tầm quan trọng của
Oxi
1. Tính chất vật
Hoá lỏng ở -
183
0
C
Hoá rắn ở -
218
0
C
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
Yêu cầu: HS nghiên cứu thông tin SGK trả lời câu hỏi
THẢO LUẬN NHÓM
(2HS/ nhóm. Thời gian: 3
phút)
1. Kể tên các ứng dụng của khí oxygen trong đời sống trong sản
xuất mà em biết?
2. Nêu một số ví dụ cho thấy vai trò của oxygen đối với sự sống và sự
cháy.
II. Tính chất vật lí và tầm quan trọng ca
Oxi
II. Tính chất vật lí và tầm quan trọng của
Oxi
2. Tầm quan trọng của
Oxi
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
Thợ lặn dùng khí oxi để
thở.
Oxi dùng cho bệnh nhân bị khó
thở
Phi công bay cao dùng
oxi nén để thở.
II. Tính chất vật lí và tầm quan trng ca
Oxi
II. Tính chất vật lí và tầm quan trọng của
Oxi
2. Tầm quan trọng của Oxi
Lính cứu hoả dùng bình dưỡng khí khi
làm trong môi trường nhiễm khói và
khí độc.
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
Oxygen lỏng dùng
đốt nhiên liệu tên
lửa và tàu vũ trụ
Đèn xì oxygen-
axetilen
Lò luyện gang
dùng không khí
giàu oxi
II. Tính chất vật lí và tầm quan trng ca
Oxi
II. Tính chất vật lí và tầm quan trọng của
Oxi
2. Tầm quan trọng của Oxi
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
III. Thành phần ca không
khí
III. Thành phần của không
khí
Năm 1674
John Mayow
(1941 –
1679)
Không
khí
Một
phần dễ
cháy
Một phần
không
cháy
Không khí có nhiều thành
phần
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
III. Thành phần ca không
khí
III. Thành phần của không
khí
Năm 1750
Joseph Back
(1728 – 1799)
Không
khí
Carbon
dioxide
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
III. Thành phần ca không
khí
III. Thành phần của không
khí
Năm 1772
Daniel
Rutherford
(1749 – 1819)
Không
khí
Nitrogen
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
III. Thành phần ca không
khí
III. Thành phần của không
khí
Năm 1774
Joseph Priestley
(1733 – 1804)
Không
khí
Oxygen
Carl Scheele
(1742 – 1786)
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
III. Thành phần ca không
khí
III. Thành phần của không
khí
Năm 1785
Henry
Cavendish
(1731 – 1810)
Không
khí
Các khí
khác
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
III. Thành phần ca không
khí
III. Thành phần của không
khí
Thành phần phần trăm thể tích của không khí
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
IV. Vai trò của không
khí
Sự luân chuyển không
khí giúp điều hoà khí
hậu, khiến bề mặt Trái
Đất không quá nóng
hoặc quá lạnh.
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
IV. Vai trò của không
khí
Giúp bảo vệ Trái Đất khỏi
các thiên thạch rơi từ vũ
trụ, do khi cọ xát với
không khí, các thiên
thạch bốc cháy hoặc bay
hơi gần hết.
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
IV. Vai trò của không
khí
Oxi trong không khí
cần cho sự hô hấp
của động vật, thực
vật, đốt cháy nhiên
liệu..
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
IV. Vai trò của không
khí
Khi mưa dông có sấm
sét, nitrogen trong
không khí được chuyển
hoá thành chất có lợi
cho cây cối (dạng phân
bón tự nhiên).
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
IV. Vai trò của không
khí
Carbon dioxide cần
thiết cho quá trình
quang hợp của cây
xanh.
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
V. S ô nhim không
khí
V. Sự ô nhiễm không
khí
1. Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm
không khí
Nguyên
nhân
Từ tự nhiên
Từ con
người
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
V. S ô nhim không
khí
V. Sự ô nhiễm không
khí
1. Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm
không khí
Gây nhiều bệnh nguy
hiểm
Gây ra mưa
acid
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
V. S ô nhim không
khí
V. Sự ô nhiễm không
khí
1. Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm
không khí
Băng tan khiến cho mực
nước biển dâng lên
Suy giảm tầng
ozone
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
V. S ô nhim không
khí
V. Sự ô nhiễm không
khí
2. Bảo vệ môi trường không
khí
Tìm nguồn
năng lượng
sạch
Năng lượng mặt
trời
Năng lượng gió
Năng lượng sóng
biển
Năng lượng địa
nhiệt
Năng lượng sinh
khối
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
V. S ô nhim không
khí
V. Sự ô nhiễm không
khí
2. Bảo vệ môi trường không
khí
Quy định nghiêm
ngặt về xửu lí chất
thải độc hại, khí
thải…
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
V. S ô nhim không
khí
V. Sự ô nhiễm không
khí
2. Bảo vệ môi trường không
khí
Sử dụng nguồn
năng lượng hợp lí,
tiết kiệm
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
Bài 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
V. S ô nhim không
khí
V. Sự ô nhiễm không
khí
2. Bảo vệ môi trường không
khí
Không xả rác bừa
bãi
Đi phương tiện công
cộng
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
i 11. OXYGEN KHÔNG KHÍ
| 1/40

Preview text:

Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ C H Ấ T K H Í Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ H Ô H Ấ P Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ S Ự C H Á Y Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ
O x y g e n v à k h ô n g k h í Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ I. Ox ygen trên Trái T đất
x Môi trường không khí.
x Môi trường trong nước.
x Môi trường trong đất. Mặt trăng. Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ I. I Ox ygen trên Trái T đất Oxygen (Oxi) có trong không khí Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ I. I Ox ygen trên Trái T đất Oxi có trong Oxi có trong long nước đất Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ I. I Ox ygen trên Trái T đất
Oxygen (Oxi) có ở khắp mọi nơi trên Trái đất Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ II. II. T ính chất h vật v lí v à tầm q uan u trọng c g ủa Oxi Ox
Yêu cầu: HS nghiên cứu thông tin SGK hoàn thành bài tập sau
1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
- Ở điều kiện thường Oxi có trạng th kái h …… í k h ; ……… … ông Í t u; tan …………. - Hoá lỏ t n ro g ng ở - 1 8 c. ……………. 3 .0C; hoá rắn - 2……………….. 18 0C Xanh
- Ở trạng thái lỏng, rắn Oxi có màu……………………………… nhạt
2. Vì sao những bể cá cảnh người ta phải dùng thêm máy sục Oxi Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ II. II. T ính chất h vật v lí v à tầm q uan u trọng c g ủa Oxi Ox 1. Tính chất vật lí Không màu Thể khí Không mùi Ít tan Không trong vị nước Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ II. II. T ính chất h vật v lí v à tầm q uan u trọng c g ủa Oxi Ox 1. Tính chất vật lí Hoá lỏng ở - 1830C Hoá rắn ở - 2180C Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ II. II. T ính chất h vật v lí v à tầm q uan u trọng c g ủa Oxi Ox 2. Tầm quan trọng của Oxi THẢO LUẬN NHÓM
(2HS/ nhóm. Thời gian: 3 phút)
Yêu cầu: HS nghiên cứu thông tin SGK trả lời câu hỏi
1. Kể tên các ứng dụng của khí oxygen trong đời sống và trong sản xuất mà em biết?
2. Nêu một số ví dụ cho thấy vai trò của oxygen đối với sự sống và sự cháy. Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ II. II. Tí T nh c hất v ật lí v à tầm quan t rọn ọ g của Oxi
2. Tầm quan trọng của Oxi
Thợ lặn dùng khí oxi để
Oxi dùng cho bệnh nhân bị khó thở. thở Phi công bay cao dùng
Lính cứu hoả dùng bình dưỡng khí khi oxi nén để thở.
làm trong môi trường nhiễm khói và khí độc. Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ II. II. Tí T nh c hất v ật lí v à tầm quan t rọn ọ g của Oxi
2. Tầm quan trọng của Oxi Oxygen lỏng dùng Lò luyện gang Đèn xì oxygen- đốt nhiên liệu tên dùng không khí axetilen lửa và tàu vũ trụ giàu oxi Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ III. III. Th T ành phần củ c a không khí Năm 1674 Không khí Một Một phần phần dễ không cháy cháy
Không khí có nhiều thành John Mayow (1941 – phần 1679) Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ III. III. Th T ành phần củ c a không khí Năm 1750 Không khí Carbon dioxide Joseph Back (1728 – 1799) Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ III. III. Th T ành phần củ c a không khí Năm 1772 Không khí Nitrogen Daniel Rutherford (1749 – 1819) Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ III. III. Th T ành phần củ c a không khí Năm 1774 Không khí Oxygen Joseph Priestley Carl Scheele (1733 – 1804) (1742 – 1786) Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ III. III. Th T ành phần củ c a không khí Năm 1785 Không khí Các khí khác Henry Cavendish (1731 – 1810) Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ III. III. Th T ành phần củ c a không khí
Thành phần phần trăm thể tích của không khí Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ IV. IV . Vai V t rò củ c a không khí h Sự luân chuyển không khí giúp điều hoà khí
hậu, khiến bề mặt Trái Đất không quá nóng hoặc quá lạnh. Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ IV. IV . Vai V t rò củ c a không khí h
Giúp bảo vệ Trái Đất khỏi
các thiên thạch rơi từ vũ trụ, do khi cọ xát với không khí, các thiên
thạch bốc cháy hoặc bay hơi gần hết. Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ IV. IV . Vai V t rò củ c a không khí h Oxi trong không khí cần cho sự hô hấp của động vật, thực vật, đốt cháy nhiên liệu.. Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ IV. IV . Vai V t rò củ c a không khí h Khi mưa dông có sấm sét, nitrogen trong không khí được chuyển hoá thành chất có lợi cho cây cối (dạng phân bón tự nhiên). Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ IV. IV . Vai V t rò củ c a không khí h Carbon dioxide cần thiết cho quá trình quang hợp của cây xanh. Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ V. V . Sự S ô ô nhiễm không khí
1. Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm không khí Từ tự nhiên Nguyên nhân Từ con người Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ V. V . Sự S ô ô nhiễm không khí
1. Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm không khí Gây nhiều bệnh nguy Gây ra mưa hiểm acid Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ V. V . Sự S ô ô nhiễm không khí
1. Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm không khí Băng tan khiến cho mực Suy giảm tầng nước biển dâng lên ozone Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ V. V . Sự S ô ô nhiễm không khí
2. Bảo vệ môi trường không khí Tìm nguồn năng lượng sạch Năng lượng gió Năng lượng mặt trời Năng lượng sóng Năng lượng địa Năng lượng sinh biển nhiệt khối Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ V. V . Sự S ô ô nhiễm không khí
2. Bảo vệ môi trường không khí Quy định nghiêm ngặt về xửu lí chất thải độc hại, khí thải… Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ V. V . Sự S ô ô nhiễm không khí
2. Bảo vệ môi trường không khí Sử dụng nguồn năng lượng hợp lí, tiết kiệm Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ V. V . Sự S ô ô nhiễm không khí
2. Bảo vệ môi trường không khí Không xả rác bừa Đi phương tiện công bãi cộng Bài Bà 11. . OX O Y X G Y EN – KHÔNG KHÍ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40