Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 12 Chân trời sáng tạo : Nhiên liệu và an ninh năng lượng

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 12 Chân trời sáng tạo : Nhiên liệu và an ninh năng lượng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề 4 – Bài 12
Nhiên liệu và an ninh năng lượng
1
Một số vật liệu mới (Vật liệu xây dựng xanh, thân
thiện với môi trường)



Một số vật liệu mới
 
!
"#
$%#&'()(*+
!,- (./(&,/(,- (.
#0!&12#34
$%#&'()(*+
!,- (./(&,/(,- (.
#0!&12#34
5- (./((67
8()(.(69: ;
82(.(<;
8=&>"#?;
8@A'A&():BC;
8!12#3;
KIỂM TRA I CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
8 @* " & D +(
&(E >F4
5(.3GFHI3G,- (.7
=;@A'A&&>
J;@A'A&(.KAL
;@A'A&6"(*'0,M
N;A:':
O
Theo em cần nhiên liệu nào để thay thế trong tương lai?
&<(%'()3G(E (.P+(::
:QR*S/;
1/ Một số nhiên liệu thông dụng:
Hãy kể tên một số nhiên liệu được sử dụng trong cuộc
sống.
Gas
Than
Xăng, dầu
Củi
10
T!(F((P :2:'UR< >
V9*W&>'62X;TY:62X'Z
62[,>('(&P9(\R;J(&3G*
6G,GK"F;5-#'(&Y6A( >(E (.4
(&4
J(& > &( (E (.,F Y3G*
 6   (.: " " 6G ,G &
<(;
11
Dựa vào
trạng thái
Nhiên liu lng
Nhiên liệu lỏng
Nhiên liu khí
Nhiên liệu khí
Nhiên liu rắn
Nhiên liệu rắn
12
13
Dựa vào
nguồn gốc và
mục đích
Nhiên liu tái to
Nhiên liệu tái tạo
Nhiên liu hóa thch
Nhiên liệu hóa thạch
Nhiên liu ht nhân
Nhiên liệu hạt nhân
Nhiên liu không
tái to
Nhiên liệu không
tái tạo
Nhiên liệu sinh học
]^
Nhiên liệu hóa thạch
Nhiên liệu hạt nhân
Nhiên liệu tái tạo
Nhiên liệu không tái tạo
Nhiên liệu sinh học
Nhiên liệu xanh
Nhiên liệu hóa thạch
16
Nhn liệu khí
Nhiên liệu khí

J(&
_9
QQ;
Nhn liệu lỏng
Nhiên liệu lỏng
`
NV
X
QQ;
Nhiên liu rắn
Nhiên liệu rắn
+(
"
a)
b"6:QQ;
a(E (.P!R("#0c(.,>"";
N,>&"(:<(62 &((E (.>7
17
Củi, than đá, xăng, gas
những nhiên liệu thường sử
dụng trong cuộc sống. Dựa
vào quan sát của em, hãy
hoàn thành bảng 12.1
2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA NHIÊN LIỆU
]O
a(E (.
L
@d
+(  ` 
"(
_A"#
e3G
f
f
gc
_9
+(  3h
"#: (0
Y(: i !(
&>
a(E (. 
: j (0:
 3G: -
3G " &( k
6)6B
"#: & Y(
2#  (h (
< 3& 6"
A( 9 '&
&&1(3: '&
3(&1(3
a(E (. &
K"FA1
(.: ! "#
& U
Nh"#(()6
1 ,/( 
9:Y99
?:3h2##
(*
a(E (.
#  i
1 "#: "#
6"(.::
"#'#
 3h "#:
\ 
 Y
Y(:Q;
a(E (. 
: U:')6
:  9:
'- :Q;
9d+(E (. >A
"#,>c(.;N,>&9+(E
(.><(3G,>&G9
";
20
20
3. SDNG NHIÊN LIU AN TOÀN HIỆU QU
3. SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU AN TOÀN – HIỆU QUẢ
21
(&6A(3G(E (.&>:(.KA4
Lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu an toàn,
hiệu quả
""#?2##(*)&<(,>
>(A;
""#?2##(*)&<(,>
>(A;
" %69:2#(h(<;
" %69:2#(h(<;
g>&(E (."#&>&>,>-3G
(.3&K"F"#&;
g>&(E (."#&>&>,>-3G
(.3&K"F"#&;
22
Hình 12.3 Vệ sinh bếp gas
thường xuyên
];(&6A(6+&1#&K"F"#4
-
a) () &1#: (E (. "#  &> &>:
&"A6B6G&!;
-
a) 3 &1#: (E (. "#  ) 2# !
(E (.,> %69&1#;
23
l;  3(. 9 ()6 1 + (E (. ,/( &1#
'I">&4
-
5/( (E (. 9: c7  0 (E (. ,/(
9;
-
5/((E (. >f7c+(:-6c(!
"#;
l^
Một số biện pháp sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả
6+&1#&K"F"#;
6+&1#&K"F"#;
1
1
3(.9()61(M9,>(E (.;
3(.9()61(M9,>(E (.;
2
@(0 D (E (. * 3# F  "# m W V
();
@(0 D (E (. * 3# F  "# m W V
();
3
b3G(E (.&>:(.KAn(6
(A (* " # i "# ?o () (.
(69&!,>A1;
& K" F  3G ')6 : *
')6 Y \  0 ,> 1 F
  < > ,. ( 2
( : (0 ')6 ,> d ')6; p
%#(A(9" >Y4
g>,.(*&()61,/(&1#&
93h3>: >(.KAK"F"#;
27
t
Truðng h
pc
Hình 12.5. Sản xuất biogas – nhiên liệu sinh học
"K"F]l;^,>]l;q,>A <("2c(
bén
4. S DNG NHIÊN LIỆU ĐM BẢO S PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG AN NINH NĂNG LƯỢNG
4. SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU ĐẢM BẢO SỰ PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG – AN NINH NĂNG LƯỢNG
Yêu cầu
1. Tại sao nói nhiên liệu hóa thạch
thuộc loại nhiên liệu không tái tạo?
2. Nhiên liệu hóa thạch khi đốt cháy
tạo ra sản phẩm gì? Tác hại đối với
môi trường như thế nào?
Hoạt động cá nhân
Hoạt động cá nhân
29
1. Tại sao nói nhiên liệu hoá thạch thuộc loại nhiên liệu không
tái tạo?
Bởi vì hóa thạch là loại nhiên liệu mất hàng trăm triệu năm
mới tái tạo lại được.
30
2. Nhiên liệu hthạch khi đốt cháy tạo ra sản phẩm gì? Tác hại
với môi trường như thế nào?
- Khi nhiên liệu hóa thạch cháy tạo thành chất có tên là carbon
dioxit, cùng với đó là một sốLaxit như sulfuric, cacbonic và
nitric,…
- Tác hại với môi trường:Lcarbon dioxitLlà một trong những khí
gây hiệu ứng nhà kính, làm tăng lực phóng xạ, khiến cho trái
đất bị nóng dần lên; ngoài ra còn gây mưa axit, gây ô nhiễm
không khí, ô nhim ngun nưc.
31
3. Để nguồn tài nguyên nhiên liệu không bị cạn kiệt bảo vệ
môi trường, em đã quan tâm đến nguồn năng lượng thay thế
nào? Nêu ưu điểm của các loại nhiên liệu này.
Để nguồn tài nguyên nhiên liệu không bị cạn kiệt và bảo vệ
môi trường, một số nguồn nhiên liệu thay thế như: khí bioga,
dầu diezel sinh học, xăng sinh học, các phế phẩm thực vật,…
Ưu điểm: thân thiện với môi trường, giá thành rẻ
32
Hình 12.5. Sản xuất biogas – nhiên liệu sinh học
=(  >A'A&V#+ 3/(
(03":(E"X ,>
(">j;
b3G"(E (."(&(E (.(\:(E
(.1# ) "(E (. Y  > (A(6"6
3G(E (.2(.,/((<Y9'0,M
,>A'A&( ;
36
1. Sơ đ bên cho thy cây
mía có nhiu ứng dng trong
thực tế. Hãy cho biết đâu là
vt liu, nhiên liu?
1. Sơ đồ bên cho thấy cây
mía có nhiều ứng dụng trong
thực tế. Hãy cho biết đâu là
vật liệu, nhiên liệu?
2. Chỉ ra dấu hiệu để
nhận ra vật liệu, nhiên
liệu, Lấy ví dụ minh họa.
CỦNG CỐ
37
&(F<3GX(E (.>&
*4p%#01'(.6"6*3G(E
(.Y"(.KA;
38
Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch?
=;";
J;NVc;
;_9(E;
N;p& ;
39
Tính chất nào dưới đây tính chất chung của nhiên
liệu?
=;ari/;
J;"#;
;&/;
N;g>f;
40
Loại nhiên liệu nào dưới đây là nhiên liệu rắn?
=;";
J;NVc;
;NV3( ;
N;`;
41
Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng
biện pháp nào sau đây?
=;i(+(&-;
J;6V#+&1#&K"F"#;
;`)6+(X E:>9>!;
N;jc+(;
42
Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng
biện pháp nào sau đây?
=;s(.V()*(09 ;
J;!E*mW /
;!E*mWc;
N;a&9()61,/('&3(&1(3;
THIẾT KẾ POSTER TUYÊN
TRUYỀN MỌI NGƯỜI SỬ
DỤNG NHIÊN LIỆU HIỆU
QUẢ ĐẢM BẢO SỰ PHÁT
TRIỂN BỀN VỮNG
| 1/43

Preview text:

Chủ đề 4 – Bài 12
Nhiên liệu và an ninh năng lượng 1
Một số vật liệu mới (Vật liệu xây dựng xanh, thân
thiện với môi trường) Gạch không nung Tấm Panen đúc sẵn Cửa trượt tự động Cửa nhôm
Một số vật liệu mới Cửa chống Rèm ngăn lửa cháy KIỂM KI TR A A BÀ I C Ũ Hãy H cho biết ưu ư điểm ểm của một m Vật li số ệu m vậ ới t vậgi liệ úp:u ệ mới ớ so với ớ vật ậ liệu i - Tiết ki tru r ệm yền t chi p hố hí ng t , nă r n o r ng g lư x ây â ợng. d ựng ự ?
- Thân thiện môi trường. - An toàn cháy nổ.
- Đảm bảo kiến trúc, thẩm mỹ.
- Tăng nhanh tốc độ xây dựng.
“- Để tránh hoen gỉ của kim loại ta nên làm gì?
Việc sử dụng mô hình 3 R nhằm sử dụng vật liệu: A. Đảm bảo an toàn B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo sự phát triển bền vững D. Cả a, b, c
Con người đã biết sử “ dụng nhiên liệu (củi, than,
gas,…) để đun nấu từ rất sớm.
Theo em cần nhiên liệu nào để thay thế trong tương lai? 8
1/ Một số nhiên liệu thông dụng:
Hãy kể tên một số nhiên liệu được sử dụng trong cuộc sống. Than Gas Xăng, dầu Củi
Ở một số hộ gia đình chăn nuôi gia súc (lợn, trâu, bò) thường làm
một hầm kín để chứa toàn bộ phân chuồng. Ở đó, phân chuồng bị
phân huỷ và sinh ra biogas (khí sinh học). Biogas được sử dụng để
phục vụ quá trình đun nấu. Vậy biogas có phải là nhiên liệu không?
Biogas là một loại nhiên liệu vì nó được sử dụng để Tại sao?
cung cấp năng lượng nhiệt, ánh sáng phục vụ con người. 10
“ NhNihênê nliệuệ ukhíkh Dựa vào Nhiên liệu lỏng trạng thái Nhiên liệu lỏn Nh N i h ên ê n liệu ệ rắn rắ 11 “ 12
“ NhNihênê nliệuệ uhạhtạ nhâhnâ n Nh N i h ên ê n liệu ệ u hó h a ó a thạ h ch ạ ch Dựa vào nguồn gốc và Nh N iên n liệu u tái á tạo ạ mục đích Nh N i h ên ê liệu u khô kh n ô g g tái tạo ạ Nhiên liệu sinh học 13
Nhiên liệu hóa thạch
Nhiên liệu hạt nhân
Nhiên liệu tái tạo
Nhiên liệu không tái tạo
Nhiên liệu sinh học Nhiên liệu xanh 14 “
Nhiên liệu hóa thạch
 Nhiên liệu (chất đốt) “
khi cháy đều tỏa nhiệt và ánh sáng.
 Dựa vào trạng thái, người ta phân loại nhiên liệu thành: Nh N iên n liệu liệ kh k í Nh N iên n liệu liệ lỏng n Nhi Nh ên ê liệu ệ r u ắn • Gas • Xăng • Củi • Biogas • Dầu • Than đá • Khí than • Cồn • Nến • ……. • ……. • Sáp,……. 16 2. M . ỘT S T Ố S TÍ N TÍ H N CH C ẤT T V À V ỨN À G ỨN DỤ D N Ụ G N CỦ C A Ủ N A H N IÊN I LI ÊN ỆU
Củi, than đá, xăng, gas là
những nhiên liệu thường sử
dụng trong cuộc sống. Dựa vào quan sát của em, hãy hoàn thành bảng 12.1 17 Nhiên liệu Củi Than Xăng Gas Đặc trưng Trạng thái Rắn Rắn Lỏng Khí Củi khô dễ
Cháy, tạo khói Dễ cháy khi tiếp Rất dễ cháy, cháy, nhiều
gây ô nhiễm môi xúc với không ngọn lửa trường do phát không có
Khả năng cháy khói, tương đối khí, có tính kích an toàn
thải khí carbon nổ, dễ gây nguy khói,…. monoxide, carbon hiểm dioxide
Nhiên liệu đun Nhiên liệu cho Nhiên liệu Nhiên liệu đun nấu, rẻ
tiền, quá trình sản xuất chạy động cơ nấu, lò gas, bếp Ứng dụng
thông dụng, tận điện, đốt cháy xe máy, máy gas, đèn khí,
dụng các loại gỗ trong lò nung
phát điện, ô tô, bật lửa gas,…. phế phẩm máy bay 18
Tính chất đặc trưng của nhiên liệu là khả năng
cháy và tỏa nhiệt. Dựa vào tính chất của nhiên
liệu mà người ta sử dụng chúng vào mục đích khác nhau. 3. 3 S . Ử D S Ử D N Ụ G N NH N IÊN I ÊN LI L ỆU U AN A N T O T ÀN À – H N IỆU I Q ỆU UẢ U 20 20
Lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu an toàn,
Tại sao phải sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả ? hiệu quả Tr T án r h cháy nổ gây â nguy hiểm ểm đến con người gư và tài sản. Tr T án r h lãng
ã phí, không gây ô nhiễm ễm m ôi trư r ờng ư . Làm L àm cho nhiên liệu
ệ cháy hoàn toàn và tận ậ dụng lượng ư n hiệt d o quá trình cháy tạo ra. 2 t 1rình cháy tạo r
1. Tại sao phải cung cấp đủ oxygen cho quá trình cháy?
- Nếu thiếu oxygen, nhiên liệu cháy không hoàn toàn,
tạo ra các sản phẩm phụ không mong muốn.
- Nếu dư oxygen, nhiên liệu cháy nhanh hết gây tốn
nhiên liệu và lãng phí oxygen.
Hình 12.3 Vệ sinh bếp gas 22 thường xuyên
2. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với oxygen bằng cách nào?
- Với nhiên liệu khí, lỏng: Trộn đều nhiên liệu với không khí.
- Với nhiên liệu là rắn: chr nhỏ củi, đập nhỏ than khi đốt cháy. 23
Một số biện pháp sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả 1 Cu C ng cấ c p ấ đủ oxygen ge ch c o quá t uá rìn r h ch h c áy á . y 2 Tă T n ă g diện diệ tích tiếp x ế úc úc giữa k giữa hông khí và n và hiên liệu. ệ Đi Đ ều ề ch c ỉnh nhiên iê liệu iệ để để duy trì r sự s chá c y ở ở mức m ức cần ầ 3 thiết. ế 24
‐ Sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả sẽ giúp
giảm thiểu các nguy cơ cháy nổ; tiết kiệm
chi phí trong cuộc sống và sản xuất.
Trong quá trình sử dụng bếp gas, để
bếp có ngọn lửa đều và xanh thì
chúng ta thường làm vệ sinh mâm
chia lửa, kiềng bếp và mặt bếp. Em
hãy giải thích cách làm đó?
 Làm vệ sinh để cho gas tiếp xúc với oxygen trong không
khí được dễ dàng, làm tăng hiệu quả quá trình cháy. 4. SỬ S DỤ D N Ụ G N NH N IÊN I ÊN LIỆU LI ỆU ĐẢ Đ M Ả BẢO BẢ SỰ Ự PHÁT Á T TRI TR ỂN I ỂN BỀN B ỀN VỮN V G ỮN – A – N A N NI N NH N NĂ N N Ă G N LƯỢNG N bén
Các em quan sát hình 12.4 và 12.5 và trả lời các câu hỏi sau vät Truðng hpc
27Hình 12.5. Sản xuất biogas – nhiên liệu sinh học Hoạt động cá động c nhân Yêu cầu
1. Tại sao nói nhiên liệu hóa thạch
thuộc loại nhiên liệu không tái tạo?
2. Nhiên liệu hóa thạch khi đốt cháy
tạo ra sản phẩm gì? Tác hại đối với
môi trường như thế nào?

1. Tại sao nói nhiên liệu hoá thạch thuộc loại nhiên liệu không tái tạo?
Bởi vì hóa thạch là loại nhiên liệu mất hàng trăm triệu năm
mới tái tạo lại được. 29
2. Nhiên liệu hoá thạch khi đốt cháy tạo ra sản phẩm gì? Tác hại
với môi trường như thế nào?
- Khi nhiên liệu hóa thạch cháy tạo thành chất có tên là carbon
dioxit, cùng với đó là một số axit như sulfuric, cacbonic và nitric,…
- Tác hại với môi trường: carbon dioxit là một trong những khí
gây hiệu ứng nhà kính, làm tăng lực phóng xạ, khiến cho trái 30
đất bị nóng dần lên; ngoài ra còn gây mưa axit, gây ô nhiễm
không khí, ô nhiễm nguồn nước.
3. Để nguồn tài nguyên nhiên liệu không bị cạn kiệt và bảo vệ
môi trường, em đã quan tâm đến nguồn năng lượng thay thế
nào? Nêu ưu điểm của các loại nhiên liệu này.
Để nguồn tài nguyên nhiên liệu không bị cạn kiệt và bảo vệ
môi trường, một số nguồn nhiên liệu thay thế như: khí bioga,
dầu diezel sinh học, xăng sinh học, các phế phẩm thực vật,…
Ưu điểm: thân thiện với môi trường, giá thành rẻ 31 32
Hình 12.5. Sản xuất biogas – nhiên liệu sinh học
An ninh năng lượng là sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới
nhiều dạng khác nhau, ưu tiên các nguồn năng lượng sạch và giá thành rẻ.
Sử dụng các nhiên liệu tái tạo như nhiên liệu sinh học, nhiên
liệu xanh thay thế các nhiên liệu hóa thạch là giải pháp sử
dụng nhiên liệu thân thiện với môi trường có tính bền vững
và đảm bảo an ninh năng lượng. CỦNG CỐ
1. Sơ đồ bên cho th t ấy y cây mía í có nhiề i u ứng dụng tr t o r ng thự t c tế t . Hãy y cho biế i t đ t âu là l vật l t i l ệu ệ , nhiê i n lilệ i u?
2. Chỉ ra dấu hiệu để
nhận ra vật liệu, nhiên
liệu, Lấy ví dụ minh họa. 36
Trong gia đình em thường sử dụng nguồn nhiên liệu nào
để đun nấu? Em hãy đề xuất biện pháp để sử dụng nhiên
liệu đó một cách hiệu quả. 37
Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Ethanol. 38
Tính chất nào dưới đây là tính chất chung của nhiên liệu? A. Nhẹ hơn nước. B. Cháy được. C. Tan trong nước. D. Là chất rắn. 39
Loại nhiên liệu nào dưới đây là nhiên liệu rắn? A. Than đá. B. Dầu hỏa. C. Dầu diesel. D. Xăng. 40
Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng
biện pháp nào sau đây?

A. Phơi củi cho thật khô.
B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.
C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít nhau càng tốt. D. Chẻ nhỏ củi. 41
Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng
biện pháp nào sau đây?

A. Tuỳ nhiệt độ cần thiết để điều chính lượng gas.
B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất
C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.
D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. 42
THIẾT KẾ POSTER TUYÊN
TRUYỀN MỌI NGƯỜI SỬ
DỤNG NHIÊN LIỆU HIỆU
QUẢ ĐẢM BẢO SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43