Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 15 Kết nối tri thức : Một số lương thực, thực phẩm

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 15 Kết nối tri thức : Một số lương thực, thực phẩm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!





















Tit 43,44 -
Bài 15:
M t s
l ng th c, ươ
th c ph m
(2 ti t)



  






 
!"#$
%"&'
'%()
"*#+",-."
-/" 0'01
%23"#%04
 5'6"
 !"
 !"# $%
&'()"*&+
 !" !"# $%,-'
./'"01'
78"5 "9 :
,8;,85)





  

 
 
!
23,4
"#$%
&' ()

*+
,-./
5 #! <,-"22#='8">
5 #! <,-"22#='8">
?-@
'0"8#8"
#%0
9 A5>
00123
"0"45
*46
7879:
CARBONHYDRATE
4678
79:

 !"#$%"
&'()*
+,
'#-*
.,+,
' /*
0123
2,,
;1 <=> ?@ABC)
3
D04678
79:EF
.G0*H
0&I
4J
3K6
 50+32 6%708 8 # '93 :"2#;-<

3 DLMF .G0*H
0&I
4""56
4.7-8"9:"7-&;
.<=&&'>?$@
&
4J
4AB-"C*"-
4DD"&E&#$%";
&'>?$@&&)
F
3K6
4("5
4E"G#B" &("
H9"&D"I" )"BJ-&"
K"&;*
LG@HMN"&DI
N"-&A"-B&)
H--&;
?B+%! 1%CD3 9 A
9">
E0F&", 5+'-G""H15 9 A>



;1,NO !POQR%S
TUCVNWX;YZ1
;1,NO !POQR%S
TUCVNWX;YZ1
[1\ >] 'U<
[1\ >] 'U<
^1 +]<C'$
R%SC'$]1
^1 +]<C'$
R%SC'$]1
_0`M,7&0ab0cG467
=
=

>?@AB
CD
E
IJ ED " KB
F#G L 4L L4 L
F#< 4L L L L4
M '6 " N "5 O
P6#O"5 9P6#QO"5 "H-RS"G
H' =I' '3
83;J" LD'3%:"'C T(,
<KL3 'M3"%NO '3
PQ" N50R35+ !"
467 &deMd
-"
O
+)
5
PN

+E&I E >
Q
C'
$R
 O O O
 O O O
 O
R: O O
C'
$]

)- O O
I O O
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
Chất khoáng
và vitamin
Protein
(Chất đạm)
Lipid
(Chất béo)
P !"O
S T UVW 
< XYTZ
P KYTA[Z
\
T>]^

S
T UVW 
<
X
YTZ
%"&
, 5'')
*5 1%#%0
0
10D*)
P
KYT
A[Z
UIVW!/,.
,54X")
Y"Z2%&+",-."3"
,5[4)
\
T
>]^

(N<
-
V@ 2#%0N
0<%% '\*
](O:(-"O1@
"#)^
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
a. Protein (Chất
đạm)
Cấu tạo, duy trì và phát
triển cơ thể.
Liên quan đến mọi chức
năng sống của cơ thể và
cần thiết cho sự chuyển
hoá các chất dinh dưỡng
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
b. Lipid (Chất béo)
Lipid có ở dạng đã chế biến như bơ, dầu thực vật,… và trong
các thực phẩm t nhiên như sữa, lòng đỏ trứng, thịt, cá, lạc,
vừng,…
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
Là nguồn năng lượng dự trữ
trong cơ thể.
Có tác dụng chống lạnh
b. Lipid (Chất béo)
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
Khi bị dư thừa, chất béo làm rối
loạn trao đổi chất, sinh ra bệnh
tật.
b. Lipid (Chất béo)
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
c. Chất khoáng và
vitamin
Nguyên t đa lượng
Nguyên t vi lượng
Chất khoáng
Canxi Clo
Photpho Lưu
huỳnh
Kali Magie
Natri
Iot Mangan Flo
Kẽm Coban
Crom Đồng Thiếc
Selen
Sắt Molipden
Niken
Silic Vanadi
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
Thiếu
Canxi
c. Chất khoáng và
vitamin
Xương xốp, yếu
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
Thiếu Iot
c. Chất khoáng và
vitamin
Gây ra các bệnh về
tuyến giáp (bướu cổ),
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
Vitamin là những chất chỉ cần mt lượng nhỏ nhưng có tác
dụng lớn đến quá trình trao đổi chất. Vitamin được đặt tên
theo chữ cái A, B1,…
c. Chất khoáng và
vitamin
Chương III - Bài 15 Mt slương thc, thc phm.
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
c. Chất khoáng và
vitamin
Thiếu Vitamin
Rối loạn chuyển
hoá
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
c. Chất khoáng và
vitamin
Thiếu Vitamin
A
Mắt kém
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
c. Chất khoáng và
vitamin
Thiếu Vitamin D
Xương và cơ thể
kém phát triển
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
c. Chất khoáng và
vitamin
Thiếu Vitamin C
Thiếu máu, vết
thương chậm
lành,…
2. Các chất dinh dưỡng khác
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phm
II. Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực
phẩm
Nguồn thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin là các loại hải
sản, các loại rau xanh, củ, quả tươi,…
c. Chất khoáng và
vitamin
III. Sc khovà ch đ dinh
dưng
III. Sức khoẻ và ch độ dinh
dưỡng
Tại sao khẩu phần ăn cho 1 bữa ăn nên nhiều loại
thức ăn khác nhau?
III. Sc khovà ch đ dinh
dưng
III. Sức khoẻ và ch độ dinh
dưỡng
Năng lượng và chất dinh dưỡng cần thiết cho mi người là
khác nhau, phụ thuc vào lứa tuổi, giới tính, cân nặng và
chiều cao, công việc đòi hỏi vận đng nhiều hay ít,…
III. Sc khovà ch đ dinh
dưng
III. Sức khoẻ và ch độ dinh
dưỡng
Nếu ăn quá nhiều và ít hoạt đng thì thức ăn sẽ được dự trữ
dưới dạng chất béo. Nếu ăn ít không đủ chất cơ thể sẽ bị suy
dinh dưỡng.
III. Sc khovà ch đ dinh
dưng
III. Sức khoẻ và ch độ dinh
dưỡng
Mt số chất cần cho cơ thể với lượng nhỏ (như chất khoáng,
vitamin) nhưng rất quan trọng.
- Nên ăn đủ chất.
+ Nên chia nhỏ bữa ăn trong ngày thành 3 bữa chính và
từ 1 đến 3 bữa phụ.
+ Đủ 4 nhóm dinh dưỡng.
+ Buổi sáng quan trọng nhất.
+ Không nên ăn nhiều vào buổi tối.
III. Sc khovà ch đ dinh
dưng
III. Sức khoẻ và ch độ dinh
dưỡng
- Chế đ ăn đa dạng.
- Hoạt đng thể lực.
- Thư giãn trí não.
Chương III - Bài 15 Mt slương thc, thc phm.
cf
G _  `"7S+8%.'M""Q a
<  'M%.b7
-
6%JF'c3N8' :"c/'cd;,ec3f
Chương III - Bài 15 Mt slương thc, thc phm.
0g.h.iE
| 1/47

Preview text:

Quả ả Đỗ Rau au cải cải dứa Cơm Ớt, Ớt, Tôm, Đậu thịt nành Tiết 43,44 - Bài 15: M t ộ s lư n ơ g th c ự , th c ự ph m (2 ti t ế )
I. VAI TRÒ CỦA LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM HOẠT H Đ OẠT ỘN Ộ G G NHÓM NHÓ Gạo Ngô Khoai lang Mía Hoa quả Mật ong Quan sát hình 15.1 hoàn thành bảng phụ Lương thực
Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, lúa mỳ, lúa mạch… HOẠ HO T T Thực phẩm
Thịt, cá, trứng, sữa, đậu, Đ N Ộ G G đỗ, rau xanh… NHÓM HÓ
Vai trò của lương
Cung cấp năng lượng, dinh
thực, thực phẩm đối dưỡng cho cơ thể để duy với con người
trì sự sống, phát triển và hoạt động Lúa gạo Ngô Khoai lang Mía Các loại quả M t ậ ong Cá Thịt Trứng Đậu đỗ Dầu thực vật Mỡ lợn Lạc Vừng Sữa Rau xanh Tại Tạ sao phải i sao phả bảo quản i bảo quả lư n lương thự
ơng thực, thực phẩm đúng cách? Ăn như thế nào để giúp chúng ta phát triển khoẻ mạnh? II. CÁC NHÓM CHẤT DINH DƯỠNG TRONG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM CARBONHYDRATE LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM CARBONHYDRATE PROTEIN LIPID (Tinh bột, đường, CHẤT KHOÁNG VÀ chất xơ) (Chất đạm) (Chất béo) VITAMIN
1. Carbonhydrate: nguồn năng lượng chính
Thảo luận nhóm: Hoàn thành phiếu học tập số 2
CÓ Ở LOẠI LƯƠNG THỰC, NHÓM CHẤT VAI TRÒ THỰC PHẨM NÀO? TINH BỘT ĐƯỜNG CHẤT XƠ NHÓM CHẤT CÓ Ở ĐÂU? VAI TRÒ - Gạo, ngô, khoai.
Là nguồn cung cấp năng lượng
TINH BỘT - Lúa mỳ, sắn, lúa mạch… chính
- Cây mía, hoa quả (ngọt), mật ong
Cung cấp năng lượng cho cơ ĐƯỜNG
- Thốt nốt, củ cải đường, … thể - Rau xanh, khoai lang
Hỗ trợ tiêu hóa, chống táo
- Củ, quả (rau đay, bông cải xanh,
bón, giảm cân, giảm nguy cơ CHẤT XƠ
atiso, chuối, táo, bơ, yến mạch, gạo tim mạch… lứt, hạt chia…)
Ăn nhiều thức ăn chứa carbonhydrate có tốt cho sức khoẻ
Kể tên những loại thức ăn chứa đường gây hại cho sức khoẻ? không?
TÌM HIỂU SỰ BIẾN ĐỔI CỦA LƯƠNG THỰC 1. 1. S o s o ánh đ ộ cứn g c g ủa g a ạ g o đ o ể k ể h k ô v v gạo g n g n âm g n ư n ớc s c au 5 - 5 10 gi 10 ờ. HOẠ HO T Đ N Ộ G G 2. 2. C h C ỉ r a r d a ấu h i u ệ c ơ c m ơ b b th iu NHÓ H M 3. 3. Đ ề̀ x u x ất ấ c ác c h h b ảo q u q ản n l ương th g ực khô h v v l ươn ơ g t g hực n ấ n u u c hí h n.
1. So sánh độ cứng của gạo:
Hộp 1: gạo khô Hộp 2: gạo ngâm nước sau 10 giờ KHẢ NĂNG BỊ ĐỘ CỨNG NGHIỀN VỤN GẠO Dễ Khó Cứng Mềm Hộp 1 v v Hộp 2 v v
2. Dấu hiệu cơm bị thiu Mùi Ôi thiu
Màu sắc có đốm trắng, đen hoặc xanh lá
3. Cách bảo quản lương thực LƯƠNG THỰC BẢO QUẢN Chum, Phơi Đóng Phủ cát Tủ lạnh H p ộ vại khô bao nhựa Gạo v v v Lương Ngô v v v thực khô Khoai v Sắn v v Lương Cơm v v thực nấu Cháo v v chín II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác Protein Lipid Chất khoáng (Chất đạm) (Chất béo) và vitamin Hoàn thành bảng: STT NHÓM CHẤT CÓ Ở ĐÂU VAI TRÒ 2. PROTEIN (CHẤT ĐẠM) 3. LIPID (CHẤT BÉO) CHẤT KHOÁNG VÀ 4. VITAMIN S T NHÓM CHẤT CÓ Ở ĐÂU VAI TRÒ T
Thịt , cá, trứng, sữa, Cấu tạo, duy trì, phát triển cơ 2. PROTEIN các loại đậu, đỗ… thể. (CHẤT ĐẠM)
Chuyển hóa các chất… LIPID (CHẤT
-Dầu TV, bơ, mỡ lợn, Nguồn dự trữ năng lượng, chống 3. BÉO) lạc, vừng…
lạnh, hòa tan các vitamin… Rau xanh, củ quả
Cần thiết cho sự phát triển của CHẤT tươi, hải sản
cơ thể, các quá trình trao đổi chất 4. KHOÁNG VÀ
(Canxi: chắc xương, iôt: tuyến VITAMIN giáp…) II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác a. Protein (Chất đạm)
Cấu tạo, duy trì và phát triển cơ thể.
Liên quan đến mọi chức
năng sống của cơ thể và
cần thiết cho sự chuyển hoá các chất dinh dưỡng II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác b. Lipid (Chất béo)
Lipid có ở dạng đã chế biến như bơ, dầu thực vật,… và trong
các thực phẩm tự nhiên như sữa, lòng đỏ trứng, thịt, cá, lạc, vừng,… II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác b. Lipid (Chất béo)
Là nguồn năng lượng dự trữ trong cơ thể. Có tác dụng chống lạnh II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác b. Lipid (Chất béo)
Khi bị dư thừa, chất béo làm rối
loạn trao đổi chất, sinh ra bệnh tật. II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác Canxi Clo c. Chất khoáng và Photpho Lưu vitamin huỳnh Nguyên tố đa lượng Kali Magie Natri Iot Mangan Flo Chất khoáng Kẽm Coban Nguyên tố vi lượng Crom Đồng Thiếc Selen Sắt Molipden Niken Silic Vanadi II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác c. Chất khoáng và vitamin Thiếu Xương xốp, yếu Canxi II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác c. Chất khoáng và vitamin Gây ra các bệnh về Thiếu Iot tuyến giáp (bướu cổ), … II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác c. Chất khoáng và vitamin
Vitamin là những chất chỉ cần một lượng nhỏ nhưng có tác
dụng lớn đến quá trình trao đổi chất. Vitamin được đặt tên theo chữ cái A, B1,…
Chương III - Bài 15 – Một số lương thực, thực phẩm. II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác c. Chất khoáng và vitamin Thiếu Vitamin Rối loạn chuyển hoá II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác c. Chất khoáng và vitamin Thiếu Vitamin Mắt kém A II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác c. Chất khoáng và vitamin Xương và cơ thể Thiếu Vitamin D kém phát triển II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác c. Chất khoáng và vitamin Thiếu máu, vết Thiếu Vitamin C thương chậm lành,… II I . Cá C c á nhó c m m chất chất d in d h d h ưỡ d ng ng tro n tro g g lươ ng ng thực, thực t phẩ p m hẩ
2. Các chất dinh dưỡng khác c. Chất khoáng và vitamin
Nguồn thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin là các loại hải
sản, các loại rau xanh, củ, quả tươi,… III I . Sứ S c c k h k oẻ o v ẻ à à ch ế ế độ đ ộ dinh d d ỡng
Tại sao khẩu phần ăn cho 1 bữa ăn nên có nhiều loại thức ăn khác nhau? III I . Sứ S c c k h k oẻ o v ẻ à à ch ế ế độ đ ộ dinh d d ỡng
Năng lượng và chất dinh dưỡng cần thiết cho mỗi người là
khác nhau, phụ thuộc vào lứa tuổi, giới tính, cân nặng và
chiều cao, công việc đòi hỏi vận động nhiều hay ít,… III I . Sứ S c c k h k oẻ o v ẻ à à ch ế ế độ đ ộ dinh d d ỡng
Nếu ăn quá nhiều và ít hoạt động thì thức ăn sẽ được dự trữ
dưới dạng chất béo. Nếu ăn ít không đủ chất cơ thể sẽ bị suy dinh dưỡng. III I . Sứ S c c k h k oẻ o v ẻ à à ch ế ế độ đ ộ dinh d d ỡng
Một số chất cần cho cơ thể với lượng nhỏ (như chất khoáng,
vitamin) nhưng rất quan trọng. III I . Sứ S c c k h k oẻ o v ẻ à à ch ế ế độ đ ộ dinh d d ỡng - Nên ăn đủ chất.
+ Nên chia nhỏ bữa ăn trong ngày thành 3 bữa chính và từ 1 đến 3 bữa phụ. + Đủ 4 nhóm dinh dưỡng.
+ Buổi sáng quan trọng nhất.
+ Không nên ăn nhiều vào buổi tối. - Chế độ ăn đa dạng. - Hoạt động thể lực. - Thư giãn trí não.
Chương III - Bài 15 – Một số lương thực, thực phẩm. CỦNG CỐ
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân. 2. Nhiệm vụ:
- Tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy.
Chương III - Bài 15 – Một số lương thực, thực phẩm. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • 2. Dấu hiệu cơm bị thiu
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Hoàn thành bảng:
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Chương III - Bài 15 – Một số lương thực, thực phẩm.
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Chương III - Bài 15 – Một số lương thực, thực phẩm.
  • Slide 46
  • Chương III - Bài 15 – Một số lương thực, thực phẩm.