Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 17 Chân trời sáng tạo : Tế Bào

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 17 Chân trời sáng tạo : Tế Bào hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Nhng viên gch, khoang ca t
ong đưc gi l đơn vị cấu trúc ca
ngôi nh, t ong.
Vậy cơ thể sống, đơn v
cấu trúc v chức năng đó
l gì?




Trình by: LÊ THỊ BÍCH HÀ
Khái niệm v chức
năng tế bo

Hình dng v kích
thước một số tế bo
Cấu to v chức
năng mỗi thnh
phần chính ca tế
bo
Phân biệt tế bo
nhân sơ & nhân
thực. Nhận biết lục
lp
Tế bo l đơn vị
cấu trúc & chức
năng sự sống

Sự lớn lên v sinh
sản ca tế bo

MỤ
C
TIÊ
U
!"#$%#&"%'
&
()*+
( !," &"-. /0
&(
(1#&""2"3
","/0&


()
*+
Con thch sùng
Hình 17.1. Tế bo v cơ thể
sinh vật
Cây c chua
Quan sát hình 17.1, em
hãy cho biết đơn vị cấu
trúc ca cơ thể sinh vật
l gì?
4&5#&"6"7&8&"7&9:;7&9-<9=(>:'%:-?4%&@&A
#:B4&"CD9E)&(


 !"#$%&'()*+,-.)
/012
34
56789:
 !"#$%&'()*+,-.)
;<  = > 
  ? @
4 A BC
D5
@ 0E F
0>7G
-<  = > 
  ? @
4AB
0E F H
7G
<  = > 
  ? @
4 0E FC
 A B
I7 D 0>
7G
J<  = > 
   @
0E F 
A B 0>
7G
!+KGLGMEFAB6NOH
F&G
(!,"&"-."*"H@/0
&
P7 O> A +KGLC
Q6 RS  TU
0E F V7 
W
;GXY
-GXAA
G#7OHF
JG#7OH3Y
( !," &"-. "*"
H@&
Kính hiển vi quang hc
Mắt thường
Chúng ta quan sát nhng tế
bo ny bằng cách no?
Quan sát bằng mắt thường: tế bo trứng cá,
trứng ếch,…
Quang sát bằng kính hiển vi quang hc: tế
bo vi khuẩn, tế bo động vật,…
Tế bo trứng cá
Tế bo vi khuẩn
I JJ
K*"H@&

Tế bo thần
kinh
Tế bo hồng
cầu
Tế bo gan
Tế bo cơ
vân
Tế bo biểu bì
Tế bo trùng
roi
Tế bo vi
khuẩn E.coli
Tế bo nấm
men
Tế bo tinh
trùng
Tế bo biểu mô
Tế bo trứng
1"&"*"H@/0J;&
&&B"*"H-.
:LM+
Hình cầu, hình si, hình đĩa, hình nhiều cnh, hình thoi,
hình sao….
Kích thước tế bo
Tế bo vi khuẩn E.coli
Chiều di khoảng 2 m
Chiều rộng khoảng 0,25 – 1 m
Tế bo nấm men
Chiều di khoảng 6
m
Chiều rộng khoảng
5m
Tế bo biểu bì vẩy hnh
Chiều di khoảng 200 m
Chiều rộng khoảng 70 m
Tế bo hồng cầu
người
Đường kính khoảng
7 m
Tế bo thần kinh ở người
Chiều di khoảng 13 60 mm (
thể 100 cm)
Chiều rộng khoảng 10 – 30 m
NO"#"0%'O,"&"-."*"H@
&PQ"R0*:."7&+
Tế bo biểu
Tế bo mch
dẫn lá
Tế bo cơ vân
Bảo vệ
Dẫn truyền nước, muối
khoáng v chất dinh
dưỡng
Vận động
1# &  P "*" H@  O," &"-.
O"#"0%:62"S"?2."TUJ
P:5J"7(
(!,"&"-."*"H@/0
&
)ZX!&'()
,-.)X![X /.,-.)X![X!\
+ Giống nhau:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................
+ Khác nhau:
]O ]
(1#&""2"3","/0&
#Z^ZX<
)ZX!&'()
,-.)X![X /.,-.)X![X!\
+ Giống nhau:
Đều có: 1. Màng tế bào; 2. Chất tế bào
+ Khác nhau:
]O ]
- Chỉ có vùng nhân. - Có nhân tế bào chính thức.
(1#&""2"3","/0&

3. Các thành phần chính ca
t bào
A. Thành phần cấu tạo
tế bào
1. Màng tế bào
2. Chất tế bào
3. Nhân tế bào hoặc
vùng nhân
B. Chức năng
a. Điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào
b. Bảo vệ và kiểm soát các chất
đi vào và đi ra khỏi tế bào
c. Là nơi diễn ra các hoạt động
sống của tế bào
3. Các thành phần chính ca
t bào
Tế bào cấu tạo từ 3 thành phần chính:
-
Màng tế bào: Bảo vkiểm soát các chất đi vào đi ra
khỏi tế bào.
-
Chất tế bào: Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
-
Nhân tế bào hoặc vùng nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống
của tế bào.
Thành phần nào có trong tế bào thực vật mà không
có trong tế bào động vật?
Lục lạp
Tại sao thực vật có khả năng quang
hợp?
@_7`9@
0=a_7b9G
N ). )V 
"5/0&

( N ). )V /0
&(
(N"5/0
&(


II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Em hãy cho biết dấu hiệu nào cho thấy sự lớn lên của tế bào?
Vì sao tế bào lớn lên được?
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Dấu hiệu cho thấy sự lớn lên của tế bào: tế bào tăng lên về
kích thước các thành phần tế bào
Nhờ quá trình trao đổi chất tế bào non lớn dần thành tế bào
trưởng thành
Tế bào con
Tế bào đang lớn lên
Tế bào trưởng
thành
!A+KGc7GFV7
Tế bào con
Tế bào đang lớn lên
Tế bào trưởng
thành
!A+KGcGFV7N

7038Q6RSB>OdT=S
37_>3A9QAW
efOO=G
OO=V7
OO=V7N
Em hãy chỉ ra dấu hiệu cho thấy sự sinh sản của tế bào?
Mô tả sự phân chia của tế bào?
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Nhân tế bào và chất tế bào phân chia.
tế bào thực vật hình thành vách ngăn tạo 2 tế bào mới không tách rời
nhau. tế bào động vật, hình thành eo thắt tạo thành 2 tế bào mới tách rời
nhau
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
L
Lớn lên
Phân chia

38
^]
g7+<>+]L]>T7
7G
g7L<^]7
g7h<!A6a
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Tính số tế bào con được tạo ra lần
sinh sản thứ I, II, III.
Xác định số tế bào con được tạo ra
lần sinh sản thứ n.
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Em sinh ra nặng 3kg, khi trưởng thành thể nặng 50kg.
Theo em sự thay đổi này do đâu?
Sự tăng lên về khối lượng kích thước của thể do sự lớn
lên và phân chia của tế bào
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
 9] 7 V7 
@ij7AH
FOW
 9] 7 V7 
O8O
F   O O=
V7O
LUYỆN TẬP
Một số tế bào trong cơ thể người
Câu 1. Em hãy gi tên các tế bo trong cơ thể
người.
HƯỚNG DẪN
a. Tế bo gan
b. Tế bo biểu mô ruột
c. Tế bo cơ
d. Tế bo thnh kinh
e. Tế bo hồng cầu
f. Tế bo xương
Tế bào thịt lá
Tế bào thịt quả
Tế bào ống dẫn
Câu 2. Quan sát v kể tên một số loi tế bo cấu to
cây c chua
Tế bào lông h_t
Câu 3: Một tế bào mẹ sau khi phân chia (sinh sản) 1 lần tạo ra bao nhiêu
tế bào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Điều gì xảy ra đối với cơ thể nếu không kiểm soát quá trình phân
chia của tế bào?
A. Cơ thể phát triển bình thường
B. Cơ thể khổng lồ
C. Cơ thể tí hon
D. Xuất hiện khối u ở nơi phân chia mất kiểm soát
Câu 5: Quá trình phân chia tế bào gồm 2 giai đoạn là?
A. Phân chia tế bào chất-> phân chia nhân
B. Phân chia nhân -> phân chia tế bào chất.
C. Lớn lên -> phân chia nhân.
D. Trao đổi chất-> phân chia tế bào chất.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về quá trình lớn lên và phân chia của tế
bào là đúng.
A. Mọi tế bào lớn lên đều bước vào quá trình phân chia tế bào.
B. Sau mỗi lần phân chia 1 tế bào mẹ tạo ra 3 tế bào con giống hệt nhau.
C. Tế bào đang lớn sẽ phân chia thành 2 tế bào con.
D. Sự lớn lên, phân chia của tế bào giúp sinh vật lớn lên.
Câu 5: Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình dưới đây và trả lời các câu
hỏi sau:
a) Thành phần nào là màng tế bào?
A. (1) B. (2)
C. (3) D. (4)
b) Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của
tế bào?
A. (1) B. (2)
C. (3) D. (4)
Vận dụng:
Vì sao Thằn lằn đứt đuôi, đuôi của nó có thể được tái sinh?
Do các tế bào khả năng sinh sản để thay thế các tế
bào đã mất.
DẶN DÒ
Làm bài tập 1, 3
trong sgk
Chuẩn bị mẫu vật cho tiết
sau: Củ hành; Ếch; Trứng cá
Học thuộc bài
Đọc trước nội dung
bài thực hành
1WXYF1W1ZX
[\]F^F^KZ
| 1/48

Preview text:

Vậy cơ thể sống, đơn vị
cấu trúc và chức năng đó là gì?
Những viên gạch, khoang của tổ
ong được gọi là đơn vị cấu trúc của ngôi nhà, tổ ong.
Tế bào – Đơn vị cơ sở sự sống Bài 17: TẾ BÀO
Trình bày: LÊ THỊ BÍCH HÀ Khái niệm và chức Hình dạng và kích năng tế bào thước một số tế bào 1 2 Tế bào là đơn vị MỤ cấu trúc & chức Sự lớn lên và sinh năng sự sống sản của tế bào C 5 6 TIÊ 3 4 Cấu tạo và chức Phân biệt tế bào U năng mỗi thành nhân sơ & nhân phần chính của tế thực. Nhận biết lục bào lạp Bài 17: TẾ BÀO 0 Khái quát chung về 1 t 1.ế T bà ế bo ào là gì? 2. Kích thước của tế bào. 3. Các thành phần chính của tế bào 1. Tế bào là gì? Cây cà chua Quan sát hình 17.1, em
hãy cho biết đơn vị cấu
trúc của cơ thể sinh vật là gì?
Hình 17.1. Tế bào và cơ thể Con thạch sùng sinh vật
Tất cả các cơ thể sinh vật (thực vật, động vật, con người,….) đều được cấu tạo từ
các đơn vị rất nhỏ bé, gọi là tế bào.
Tế bào là đơn vị cấu tạo nên cơ thể thực vật
Tế bào là đơn vị cấu tạo nên cơ thể người
MỘT SỐ CƠ THỂ ĐƯỢC CẤU TẠO TỪ 1 TẾ BÀO
MỘT SỐ CƠ THỂ ĐƯỢC CẤU TẠO TỪ 1 TẾ BÀO Vi khuẩn Ecoli
Tinh trùng Tế bào lông mao ở phổi
C: Tất cả các loại
B: Tất cả các loại
tế bào đều có
tế bào đều có
cùng kích thước,
cùng hình dạng và nhưng hình dạng
kích thước giống giữa chúng khác nhau. nhau.
A: Tất cả các loại
D: Tất cả các loại
tế bào đều có
tế bào thường có cùng hình dạng, kích thước và nhưng chúng luôn hình dạng khác có kích thước nhau. khác nhau.
2. Kích thước và hình dạng của tế bào Quan sát hình 17.2, em hãy nhận xét kích thước của tế bào?
A. Nhỏ như hạt gạo
B. Nhìn bình thường
H17.2. Kích thước và hình dạng một số loại tế bào C. Đa số lớn Note
D. Đa số rất nhỏ
2. Kích thước và hình dạng tế bào
Chúng ta quan sát những tế
bào này bằng cách nào?
 Quan sát bằng mắt thường: tế bào trứng cá, trứng ếch,…
 Quang sát bằng kính hiển vi quang học: tế
bào vi khuẩn, tế bào động vật,… Mắt thường Kính hiển vi quang học Tế bào trứng cá Tế bào vi khuẩn 11/1000 mm Hình dạng tế Ch bà o bi o
ết hình dạng của một
số tế bào trong hình dưới đây? Tế bào tinh Tế bào trứng trùng Tế bào vi Tế bào trùng Tế bào nấm khuẩn E.coli roi men Tế bào thần Tế bào hồng Tế bào cơ Tế bào biểu bì Tế bào biểu mô Tế bào gan kinh cầu vân lá
Hình cầu, hình sợi, hình đĩa, hình nhiều cạnh, hình thoi, hình sao…. Kích thước tế bào Tế bào hồng cầu ở
Tế bào thần kinh ở người người 
Chiều dài khoảng 13 – 60 mm (có Đường kính khoảng thể 100 cm) 7 m 
Chiều rộng khoảng 10 – 30 m
Tế bào biểu bì vẩy hành  Chiều dài khoảng 200 m  Chiều rộng khoảng 70 m
Tế bào vi khuẩn E.coli Tế bào nấm men  Chiều dài khoảng 2 m  Chiều dài khoảng 6 
Chiều rộng khoảng 0,25 – 1 m m  Chiều rộng khoảng 5m
Sự khác nhau về kích thước và hình dạng
tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật? Tế bào biểu Tế bào mạch Tế bào cơ vân bì dẫn lá Bảo vệ
Dẫn truyền nước, muối Vận động khoáng và chất dinh dưỡng
2. Kích thước và hình dạng của tế bào
Các tế bào có hình dạng và kích thước
khác nhau để phù hợp với chức năng mà nó đảm nhận.
SO SÁNH CẤU TẠO
TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC + Giống nhau:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.......................................... + Khác nhau: Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
3. Các thành phần chính của tế bào ĐÁP ÁN: SO SÁNH CẤU TẠO
TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC + Giống nhau:
Đều có: 1. Màng tế bào; 2. Chất tế bào + Khác nhau: Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực - Chỉ có vùng nhân.
- Có nhân tế bào chính thức.
3. Các thành phần chính của tế bào
3. Các thành phần chính của tế bào A. Thành phần cấu tạo B. Chức năng tế bào
a. Điều khiển mọi hoạt động 1. Màng tế bào sống của tế bào 2. Chất tế bào
b. Bảo vệ và kiểm soát các chất
đi vào và đi ra khỏi tế bào 3. Nhân tế bào hoặc vùng nhân
c. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
3. Các thành phần chính của tế bào
Tế bào cấu tạo từ 3 thành phần chính:
- Màng tế bào: Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
- Chất tế bào: Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân tế bào hoặc vùng nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Thành phần nào có trong tế bào thực vật mà không
có trong tế bào động vật? Lục lạp
Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
Thực vật có bào quan lục lạp nên có khả năng quang hợp. Bài 17: TẾ BÀO 0 Sự lớn lên và 2 sinh sản của tế 1.bà S o ự lớn lên của tế bào. 2. Sự sinh sản của tế bào.
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
 Em hãy cho biết dấu hiệu nào cho thấy sự lớn lên của tế bào?
 Vì sao tế bào lớn lên được?
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
 Dấu hiệu cho thấy sự lớn lên của tế bào: tế bào tăng lên về
kích thước các thành phần tế bào
 Nhờ quá trình trao đổi chất tế bào non lớn dần thành tế bào trưởng thành Tế bào con Tế bào đang lớn lên Tế bào trưởng thành
Hình 17.6a. Sự lớn lên của tế bào thực vật Tế bào con Tế bào đang lớn lên Tế bào trưởng thành
Hình 17.6b. Sự lớn lên của tế bào động vật
Sau khi tế bào trưởng thành em hãy dự đoán sẽ xảy
ra quá trình tiếp theo là gì?
Sự sinh sản của tế bào thực vật
Sự sinh sản của tế bào động vật
Tế bào bắt đầu sinh sản.
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
 Em hãy chỉ ra dấu hiệu cho thấy sự sinh sản của tế bào?
 Mô tả sự phân chia của tế bào?
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
 Nhân tế bào và chất tế bào phân chia.
 Ở tế bào thực vật hình thành vách ngăn tạo 2 tế bào mới không tách rời
nhau. Ở tế bào động vật, hình thành eo thắt tạo thành 2 tế bào mới tách rời nhau Lớn lên Phân chia Tế bào
Tế bào trưởng thành 2 tế bào con Phân bào
Giai đoạn 1: Tách 1 nhân thành 2 nhân tách xa nhau.
Giai đoạn 2: Phân chia tế bào
Giai đoạn 3: Hình thành màng ngăn II. Sự ự lớn lên v ê à n v à sinh s inh sả s n c ủa n c ủa tế t bà ế o
Tính số tế bào con được tạo ra ở lần sinh sản thứ I, II, III.
Xác định số tế bào con được tạo ra ở lần sinh sản thứ n.
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào Sự E m tăn bé g lêsinh n về ra nặn khối g 3kg, lượng khi và trư kích ởng th thành ước của có cơ thể thể nặng là 50kg do sự . lớn lên Theo và p em sự th hân ch ay đổi n ia của t ày do ế bào đâu?
II. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào Sự ự phân chia của a tế ế bào cló à ý ng cơ shĩa ở g ch ì đ o ố s i ự vlớ ớ i si n nh v lên ậ v t à ?sinh sản của sinh vật LUYỆN TẬP
Câu 1. Em hãy gọi tên các tế bào trong cơ thể người. HƯỚNG DẪN a. Tế bào gan
b. Tế bào biểu mô ruột c. Tế bào cơ d. Tế bào thành kinh e. Tế bào hồng cầu f. Tế bào xương
Một số tế bào trong cơ thể người
Câu 2. Quan sát và kể tên một số loại tế bào cấu tạo cây cà chua Tế bào thịt lá Tế bào thịt quả Tế bào ống dẫn Tế bào lông hút
Câu 3: Một tế bào mẹ sau khi phân chia (sinh sản) 1 lần tạo ra bao nhiêu tế bào? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Điều gì xảy ra đối với cơ thể nếu không kiểm soát quá trình phân chia của tế bào?
A. Cơ thể phát triển bình thường B. Cơ thể khổng lồ C. Cơ thể tí hon
D. Xuất hiện khối u ở nơi phân chia mất kiểm soát
Câu 5: Quá trình phân chia tế bào gồm 2 giai đoạn là?
A. Phân chia tế bào chất-> phân chia nhân
B. Phân chia nhân -> phân chia tế bào chất.
C. Lớn lên -> phân chia nhân.
D. Trao đổi chất-> phân chia tế bào chất.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về quá trình lớn lên và phân chia của tế bào là đúng.
A. Mọi tế bào lớn lên đều bước vào quá trình phân chia tế bào.
B. Sau mỗi lần phân chia 1 tế bào mẹ tạo ra 3 tế bào con giống hệt nhau.
C. Tế bào đang lớn sẽ phân chia thành 2 tế bào con.
D. Sự lớn lên, phân chia của tế bào giúp sinh vật lớn lên.
Câu 5: Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
a) Thành phần nào là màng tế bào? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
b) Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Vận dụng: Vì sao Do cá T c hằn lằn đ tế bào ứt có đuôi, đ khả n uôi của ăng sinh nó có sản thể đ để ượ thay c tái sinh? thế các tế bào đã mất. DẶN DÒ Làm bài tập 1, 3
Chuẩn bị mẫu vật cho tiết trong sgk
sau: Củ hành; Ếch; Trứng cá Học thuộc bài Đọc trước nội dung bài thực hành CÁM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Khái quát chung về tế bào
  • 1. Tế bào là gì?
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • 2. Kích thước và hình dạng tế bào
  • Hình dạng tế bào
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • CÁM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE