Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 19 Kết nối tri thức : Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 19 Kết nối tri thức : Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

1
BÀI 19: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO
Kiểm tra bài cũ
Em hãy cho biết:
Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống
Vì sao mỗi loại tế bào có hình dạng khác nhau?
2
3
Tuy kích thước nhỏ những tế bào có thể
thực hiện được các quá trình sống bản.
Vậy tế o được cấu tạo từ những thành phần
nào chúng chức năng để thể giúp
tế bào thực hiện những quá trình sống đó?
NỘI DUNG BÀI HỌC
4
1
Cấu tạo tế bào
2
Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
3
Tế bào động vật và tế bào thực vật
1. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO
Các loại tế bào khác nhau thường hình
dạng, kích thước chức năng khác nhau
nhưng chúng đều được cấu tạo từ các
thành phần cơ bản.
Quan sát Hình 19.1
Em hãy cho biết:
Tế bào được cấu tạo từ các thành phần cơ bản nào?
Chức năng của chúng là gì?
6
7
Các thành phần chính của tế bào
Cấu tạo Chức năng
Màng tế bào: thành phần
mọi tế bào, bao bọc tế bào chất
Tham gia vào quá trình trao đổi
chất giữa tế bào và môi trường
Tế bào chất: nằm giữa màng
tế bào, nhân hoặc vùng nhân
Phần lớn các hoạt động trao đổi
chất: hấp thụ chất dinh dưỡng,
chuyển hóa năng ợng, tạo các
chất để tăng trưởng,…của tế bào
xảy ra ở tế bào chất.
Nhân tế o hoặc vùng nhân:
nơi chứa vật chất di truyển
trung tâm điều khiển các hoạt
động của tế bào.
8
Mở rộng
Thông thường, mỗi tế bào
một nhân lớn ở trung tâm.
Cũng những tế bào không
nhân (tế bào hồng cầu
người trưởng thành), có tế bào
hai nhân (tế o gan ngườ),
nhiều nhân (tế bào cơ).
Thảo luận, trả lời câu hỏi
9
Trên màng tế o rất nhiều lỗ
nhỏ li ti. Em hãy dự đoán vai trò
của những lỗ nhỏ li ti này?
Là nơi thực hiện sự trao đổi chất
giữa tế bào và môi trường bên
ngoài
II. TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC
Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ bào. hai loại tế bào:
tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Quan sát Hình 19.2: u cấu tạo của tế bào nhân
tế bào nhân thực.
10
Cấu tạo của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
11
Tế bào nhân sơ
Nhân hoặc
vùng nhân
Màng tế
bào
Tế bào
chất
Chứa chất di truyền, không
màng bao bọc, nằm t
do trong tế bào
Tế bào nhân thực
Nhân Nhân
hoặc vùng
nhân nhân
Màng tế
bào
Tế bào
chất
Chứa chất di truyền, màng
nhân bao bọc
Thảo luận và trả lời câu hỏi
12
Em hãy chỉ ra điểm giống khác nhau về thành phần cấu tạo
giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Bảng so sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
13
Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
Có ở tế bàoRvi khuẩn
tế bào động vật nguyên sinh,
nấm, thực vật, động vật.
Chưa nhân hoàn chỉnh, không
màng nhân.
Vật chất di truyền nằm trong nhân
được bao bọc bởi màng nhân
Ko hệ thống nội màng các bào
quan màng bao bọc, chỉ bào
quan duy nhất là ribosome.
hệ thống nội màng chia các khoang
riêng biệt, các bào quan màng bao
bọc.
Kích thước nhỏ bằng 1/10 tế o nhân
thực.
Kích thước lớn hơn.
Không khung xương định hình tế
bào.
Có khung xương định hình tế bào.
III. TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VÀ TẾ BÀO THỰC VẬT
14
Tế bào động vật tế bào thực vật đều các tế bào nhân
thực.
Chúng giống nhau một sthành phần chính giúp tế bào thực
hiện các quá trình sống. Tuy nhiên, chúng cũng những
thành phần khác nhau, liên quan đến chức năng của từng loại
tế bào.
Quan sát Hình 19.3
Em hãy so sánh sự giống khác nhau về thành phần cấu
tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật
16
Điểm giống và khác nhau về thành phần cấu tạo
giữa tế bào động vật và tế bào thực vật
Giống nhau
Đều tế bào nhân thực
các bào quan chính:
Màng tế bào, tế bào chất.
những cấu trúc thực hiện
chức năng nhất định của tế
bào.
Khác nhau
Lục lạp: bào quan tế bào
thực vật không tế bào
động vật. Lục lạp tạo màu xanh
cho Trái đất.
Thành tế bào: là bào quan tế
bào thực vật không tế
bào động vật, quy định hình dạng
và bảo vệ tế bào.
17
Thảo luận và trả lời câu hỏi
Nhờ yếu tố nào lục lạp
thực hiện được chức năng quang
hợp?
Cấu trúc nào của tế bào thực vật
giúp cây cũng cứng cáp
không hệ xương nâng đỡ như
ở động vật?
Lục lạp chứa diệp lục hấp thụ
ánh sáng năng lượng mặt trời để
tổng hợp chất dinh dưỡng qua
quá trình quang hợp.
Thành tế bào được tạo nên từ
cellulose (chất rất bền), bảo vệ
nâng đỡ thể thực vật,
thực vật không có xương.
18
Mở rộng
Nếu em nhìn Trái đất từ trụ, em sẽ thấy hầu hết các vùng
đất liền có màu xanh lá cây.
Chính những lục lạp cùng nhỏ trong mỗi tế bào thực
vật đã tạo nên màu xanh của lá cây.
19
TỔNG KẾT KIẾN THỨC BÀI HỌC
Luyện tập – trả lời câu hỏi trắc nghiệm
20
Tế bào nhân sơ có ở đâu?
A. Tế bào động vật
B. Tế bào nấm
C. Tế bào vi khuẩn
D. A và B đều đúng
21
B. Lục lạp
C. Nhân
tế bào
A. Màng tế
bào
Bào quan nào có ở tế bào thực vật
mà không có ở tế bào động vật?
22
Luyện tập mở rộng
sao rau củ và thịt cùng được bảo quản
trong ngăn đá của tủ lạnh, khi đông rau
củ bị dập nát còn thịt vẫn bình thường?
Khi bảo quản rau củ trong ngăn đá, nước trong tế
bào đông cứng, dãn nở phá vỡ cấu trúc thành tế
bào dẫn đến tế bào thực vật không còn nguyên
hình dạng. Còn thịt cấu tạo tế bào động vật không
có thành tế bào nên không xảy ra hiện tượng đó.
Hướng dẫn về nhà
23
Sưu tập tranh
ảnh, hình vẽ về
tế bào động vật
thực vật
Đọc trước Bài 20 –
Sự lớn lên và sinh
sản của tế bào
Làm các bài tập
của Bài 19
Sách bài tập
0
3
0
1
0
2
CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
24
| 1/24

Preview text:

BÀI 19: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO 1 Kiểm tra bài cũ Em hãy cho biết:
Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống
Vì sao mỗi loại tế bào có hình dạng khác nhau?
2
Tuy có kích thước nhỏ những tế bào có thể
thực hiện được các quá trình sống cơ bản.
Vậy tế bào được cấu tạo từ những thành phần
nào và chúng có chức năng gì để có thể giúp
tế bào thực hiện những quá trình sống đó? 3 NỘI DUNG BÀI HỌC Cấu tạo tế bào 1
Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực 2
Tế bào động vật và tế bào thực vật 3 4
1. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO
Các loại tế bào khác nhau thường có hình
dạng, kích thước và chức năng khác nhau
nhưng chúng đều được cấu tạo từ các
thành phần cơ bản. Quan sát Hình 19.1 Em hãy cho biết:
Tế bào được cấu tạo từ các thành phần cơ bản nào?
Chức năng của chúng là gì? 6
Các thành phần chính của tế bào Cấu tạo Chức năng
Màng tế bào: thành phần có ở Tham gia vào quá trình trao đổi
mọi tế bào, bao bọc tế bào chất chất giữa tế bào và môi trường
Tế bào chất: nằm giữa màng Phần lớn các hoạt động trao đổi
tế bào, nhân hoặc vùng nhân
chất: hấp thụ chất dinh dưỡng,
chuyển hóa năng lượng, tạo các
chất để tăng trưởng,…của tế bào
xảy ra ở tế bào chất.
Nhân tế bào hoặc vùng nhân: Là trung tâm điều khiển các hoạt
nơi chứa vật chất di truyển động của tế bào. 7 Mở rộng
 Thông thường, mỗi tế bào có
một nhân lớn ở trung tâm.
 Cũng có những tế bào không
có nhân (tế bào hồng cầu ở
người trưởng thành), có tế bào
có hai nhân (tế bào gan ngườ),
nhiều nhân (tế bào cơ). 8
Thảo luận, trả lời câu hỏi
Trên màng tế bào có rất nhiều lỗ
nhỏ li ti. Em hãy dự đoán vai trò
của những lỗ nhỏ li ti này?
Là nơi thực hiện sự trao đổi chất
giữa tế bào và môi trường bên ngoài 9
II. TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC
 Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ bào. Có hai loại tế bào:
tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
 Quan sát Hình 19.2: Nêu cấu tạo của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. 10
Cấu tạo của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Nhân Nhân Nhân hoặc Màng tế Tế bào Màng tế Tế bào hoặc vùng vùng nhân bào chất bào chất nhân nhân
Chứa chất di truyền, không
Chứa chất di truyền, có màng
có màng bao bọc, nằm tự nhân bao bọc do trong tế bào 11
Thảo luận và trả lời câu hỏi
Em hãy chỉ ra điểm giống và khác nhau về thành phần cấu tạo
giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực 12
Bảng so sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
Có ở tế bào động vật nguyên sinh, Có ở tế bào vi khuẩn
nấm, thực vật, động vật.
Chưa có nhân hoàn chỉnh, không có Vật chất di truyền nằm trong nhân màng nhân.
được bao bọc bởi màng nhân
Ko có hệ thống nội màng và các bào Có hệ thống nội màng chia các khoang
quan có màng bao bọc, chỉ có bào riêng biệt, các bào quan có màng bao quan duy nhất là ribosome. bọc.
Kích thước nhỏ bằng 1/10 tế bào nhân Kích thước lớn hơn. thực.
Không có khung xương định hình tế Có khung xương định hình tế bào. bào. 13
III. TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VÀ TẾ BÀO THỰC VẬT
⊳ Tế bào động vật và tế bào thực vật đều là các tế bào nhân thực.
⊳ Chúng giống nhau một số thành phần chính giúp tế bào thực
hiện các quá trình sống. Tuy nhiên, chúng cũng có những
thành phần khác nhau, liên quan đến chức năng của từng loại tế bào. 14 Quan sát Hình 19.3
Em hãy so sánh sự giống và khác nhau về thành phần cấu
tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật
Điểm giống và khác nhau về thành phần cấu tạo
giữa tế bào động vật và tế bào thực vật
 Đều là tế bào nhân thực và  Lục lạp: là bào quan ở tế bào có các bào quan chính:
thực vật mà không có ở tế bào
Màng tế bào, tế bào chất.
động vật. Lục lạp tạo màu xanh cho Trái đất.
 Là những cấu trúc thực hiện
chức năng nhất định của tế  Thành tế bào: là bào quan ở tế bào.
bào thực vật mà không có ở tế
bào động vật, quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. Giống nhau Khác nhau 16
Thảo luận và trả lời câu hỏi
Nhờ có yếu tố nào mà lục lạp
thực hiện được chức năng quang
Lục lạp chứa diệp lục hấp thụ
ánh sáng năng lượng mặt trời để hợp?
tổng hợp chất dinh dưỡng qua
Cấu trúc nào của tế bào thực vật quá trình quang hợp.
giúp cây cũng cứng cáp dù
Thành tế bào được tạo nên từ
cellulose (chất rất bền), bảo vệ
không có hệ xương nâng đỡ như
và nâng đỡ cơ thể thực vật, vì ở động vật?
thực vật không có xương. 17 Mở rộng
 Nếu em nhìn Trái đất từ vũ trụ, em sẽ thấy hầu hết các vùng
đất liền có màu xanh lá cây.
 Chính những lục lạp vô cùng nhỏ bé trong mỗi tế bào thực
vật đã tạo nên màu xanh của lá cây. 18
TỔNG KẾT KIẾN THỨC BÀI HỌC 19
Luyện tập – trả lời câu hỏi trắc nghiệm
Tế bào nhân sơ có ở đâu?
A. Tế bào động vật C. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào nấm D. A và B đều đúng 20
Bào quan nào có ở tế bào thực vật
mà không có ở tế bào động vật? A. Màng tế B. Lục lạp C. Nhân bào tế bào 21
Luyện tập mở rộng
 Vì sao rau củ và thịt cùng được bảo quản
trong ngăn đá của tủ lạnh, khi rã đông rau
củ bị dập nát còn thịt vẫn bình thường?
 Khi bảo quản rau củ trong ngăn đá, nước trong tế
bào đông cứng, dãn nở phá vỡ cấu trúc thành tế
bào dẫn đến tế bào thực vật không còn nguyên
hình dạng. Còn thịt cấu tạo tế bào động vật không
có thành tế bào nên không xảy ra hiện tượng đó. 22
Hướng dẫn về nhà 0 Đọc trước Bài 20 – 3 Sưu tập tranh Sự lớn lên và sinh ảnh, hình vẽ về sản của tế bào tế bào động vật thực vật Làm các bài tập 0 0 1 2 của Bài 19 Sách bài tập 23 CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG! 24
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • NỘI DUNG BÀI HỌC
  • Slide 5
  • Quan sát Hình 19.1
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Thảo luận và trả lời câu hỏi
  • Slide 13
  • III. TẾ BÀO ĐỘNG VẬT VÀ TẾ BÀO THỰC VẬT
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Luyện tập – trả lời câu hỏi trắc nghiệm
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Hướng dẫn về nhà
  • CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!