Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 20 Chân trời sáng tạo : Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 20 Chân trời sáng tạo : Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

GO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG
THỂ ĐAO
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
Hãy cho biết mối quan hệ từ tế bào đến mô.
Nhận xét về hình dạng và cấu tạo tế bào hình
thành nên mỗi loại mô.
Hãy dự đoán chức năng của các tế bào trong một
mô.
Tế bào là đơn vị cấu tạo nên mô.
Các tế bào cấu tạo nên một loại mô có hình dạng
và cấu tạo giống nhau.
Các tế bào trong một mô cùng thực hiện một chức
năng nhất định.
Mô là gì?
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
Kể tên một số loại mô thực vật?
Kể tên một số loại mô động vật?
Cơ thể người được cấu tạo từ những loại mô
nào? Cho ví dụ.
-
tập hợp một nhóm tế
bào giống nhau về hình dạng
cùng thực hiện một chức
năng nhất định.
-
thực vật: phân sinh,
biểu bì, dẫn,
bản, …
-
Mô động vật: Mô cơ, mô thần
kinh, mô liên kết, mô biểu bì…
Mô cơ, mô thần kinh, mô liên kết, mô biểu bì
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
Hãy cho biết lá cây được cấu tạo từ những loại
mô nào?
Cho biết dạ dày được cấu tạo từ những loại mô
nào?
Mô biểu bì, mô dẫn, mô cơ bản (mô giậu, mô
mềm)
Mô cơ, mô thần kinh, mô liên kết, mô biểu bì
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
Mô và cơ quan có mối liên hệ với nhau như thế
nào?
Mô cấu tạo nên cơ quan.
Cơ quan là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện
một chức năng trong cơ thể.
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
-
tập hợp một nhóm tế bào giống nhau về hình dạng cùng thực hiện một
chức năng nhất định.
-
Mô thực vật: mô phân sinh, mô biểu bì, mô dẫn, mô cơ bản,
-
Mô động vật: Mô cơ, mô thần kinh, mô liên kết, mô biểu bì…
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
-
Cơ quan là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể.
-
Cơ quan ở thực vật: rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt.
-
Cơ quan ở động vật: dạ dày, ruột, gan, tim, phổi, mắt, mũi, miệng…
Kể tên một số cơ quan ở thực vật?
Kể tên một số cơ quan ở động vật?
Hãy kể tên một số cơ quan trong cơ thể người và
cho biết tim được cấu tạo từ những loại mô nào?
Mô cơ tim, mô thần kinh, mô liên kết,
3. TỪ CƠ QUAN ĐẾN CƠ THỂ:
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
Cho biết các hệ cơ quan cấu tạo nên cây cà chua
Gọi tên các cơ quan cấu tạo nên hệ chồi tương
ứng với các số (1) đến (4) trong hình và nêu chức
năng của mỗi cơ quan này.
Hệ chồi, hệ rễ
(1) Lá: thực hiện chức năng quang hợp tạo chất
dinh dưỡng.
(2) Hoa và (3) Quả: thực hiện chức năng sinh sản
(4) Thân: vận chuyển các chất trong cây.
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
Nêu chức năng của hệ rễ
Rễ làm nhiệm vụ hút nước và các chất khoáng
trong đất
3. TỪ CƠ QUAN ĐẾN CƠ THỂ:
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
Kể tên một số quan cấu tạo nên hệ tiêu hóa
người và gọi tên các số từ (5) đến (9)
người những hệ quan nào? Nêu chức năng
của hệ tiêu hóa.
(5): Miệng; (6): Thực quản; (7): dạ dày; (8): Ruột già;
(9): Ruột non
- Hệ vận động, hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ hấp,
hệ tuần hoàn, hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ nội tiết.
- Hệ tiêu hóa có chức năng chuyển hóa thức ăn thành
chất dinh dưỡng cho cơ thể
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
Điều sẽ xảy ra nếu trong thể một hệ quan
nào đó ngừng hoạt động?
Nếu trong thể một hệ quan nào đó ngừng
hoạt động tcả thể sẽ bị ảnh hưởng các hệ
quan khác trong cơ thể cũng sẽ bị ảnh hưởng theo.
3. TỪ CƠ QUAN ĐẾN CƠ THỂ:
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
-
Cơ quan là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể.
-
Cơ quan ở thực vật: rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt.
-
Cơ quan ở động vật: dạ dày, ruột, gan, tim, phổi, mắt, mũi, miệng…
3. TỪ CƠ QUAN ĐẾN CƠ THỂ:
-
Hệ quan tập hợp một số quan cùng hoạt động để thực hiện một chức năng
nhất định.
-
Ở cơ thể thực vật, các hệ cơ quan được chia thành hệ chồi và hệ rễ.
-
thể động vật gồm một số hệ quan như: hệ vận động (xương, cơ); hệ tuần
hoàn (tim, mạch máu, máu); hệ hô hấp (mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản và
phổi); hệ thần kinh…
-
thể đa bào được cấu tạo từ nhiều quan hệ quan. Các quan cùng
thực hiện chức năng tạo thành hquan, các hệ quan hoạt động thống nhất,
nhịp nhàng để thức hiện chức năng sống.
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
Điu gì s xảy ra nếu y chua b mất đi h r?
Nếu hệ rễ bị mất đi thì hệ chồi cũng không hoạt
đng đưc y chua sẽ chết.
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
3. TỪ CƠ QUAN ĐẾN CƠ THỂ:
Vẽ bảng sau vào vở và hoàn thành theo mẫu:
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
3. TỪ CƠ QUAN ĐẾN CƠ THỂ:
Vẽ bảng sau vào vở và hoàn thành theo mẫu:
TẾ BÀO
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
CƠ QUAN
HỆ CƠ QUAN
THỂ
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
CƠ QUAN
HỆ
CƠ QUAN
THỂ
TẾ BÀO
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
| 1/15

Preview text:

BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
Hãy cho biết mối quan hệ từ tế bào đến mô.
Tế bào là đơn vị cấu tạo nên mô.
Nhận xét về hình dạng và cấu tạo tế bào hình thành nên mỗi loại mô.
Các tế bào cấu tạo nên một loại mô có hình dạng và cấu tạo giống nhau.
Hãy dự đoán chức năng của các tế bào trong một mô.
Các tế bào trong một mô cùng thực hiện một chức năng nhất định. Mô là gì?
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
Kể tên một số loại mô thực vật?
- Mô là tập hợp một nhóm tế Kể tên một số loại mô động vật?
bào giống nhau về hình dạng
và cùng thực hiện một chức Cơ thể người được cấu tạo từ những loại mô nào? Cho ví dụ. năng nhất định.
- Mô thực vật: mô phân sinh, Mô cơ, mô thần kinh, mô liên kết, mô biểu bì…
mô biểu bì, mô dẫn, mô cơ bản, …
- Mô động vật: Mô cơ, mô thần
kinh, mô liên kết, mô biểu bì…
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
Hãy cho biết lá cây được cấu tạo từ những loại
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN: mô nào?
Mô biểu bì, mô dẫn, mô cơ bản (mô giậu, mô mềm)
Cho biết dạ dày được cấu tạo từ những loại mô nào?
Mô cơ, mô thần kinh, mô liên kết, mô biểu bì
Mô và cơ quan có mối liên hệ với nhau như thế nào? Mô cấu tạo nên cơ quan.
Cơ quan là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện
một chức năng trong cơ thể.
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
- Mô là tập hợp một nhóm tế bào giống nhau về hình dạng và cùng thực hiện một chức năng nhất định.
- Mô thực vật: mô phân sinh, mô biểu bì, mô dẫn, mô cơ bản, …
- Mô động vật: Mô cơ, mô thần kinh, mô liên kết, mô biểu bì…
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
- Cơ quan là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể.
- Cơ quan ở thực vật: rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt.
- Cơ quan ở động vật: dạ dày, ruột, gan, tim, phổi, mắt, mũi, miệng…
Kể tên một số cơ quan ở thực vật?
3. TỪ CƠ QUAN ĐẾN CƠ THỂ:Kể tên một số cơ quan ở động vật?
Hãy kể tên một số cơ quan trong cơ thể người và
cho biết tim được cấu tạo từ những loại mô nào?
Mô cơ tim, mô thần kinh, mô liên kết,
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
Cho biết các hệ cơ quan cấu tạo nên cây cà chua
3. TỪ CƠ QUAN ĐẾN CƠ THỂ: Hệ chồi, hệ rễ
Gọi tên các cơ quan cấu tạo nên hệ chồi tương
ứng với các số (1) đến (4) trong hình và nêu chức
năng của mỗi cơ quan này.
(1) Lá: thực hiện chức năng quang hợp tạo chất dinh dưỡng.
(2) Hoa và (3) Quả: thực hiện chức năng sinh sản
(4) Thân: vận chuyển các chất trong cây.
Nêu chức năng của hệ rễ
Rễ làm nhiệm vụ hút nước và các chất khoáng trong đất
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
Kể tên một số cơ quan cấu tạo nên hệ tiêu hóa ở
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
người và gọi tên các số từ (5) đến (9)
3. TỪ CƠ QUAN ĐẾN CƠ THỂ: (5): Miệng; (6): Thực quản; (7): dạ dày; (8): Ruột già; (9): Ruột non
Ở người có những hệ cơ quan nào? Nêu chức năng của hệ tiêu hóa.
- Hệ vận động, hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp,
hệ tuần hoàn, hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ nội tiết.
- Hệ tiêu hóa có chức năng chuyển hóa thức ăn thành
chất dinh dưỡng cho cơ thể
Điều gì sẽ xảy ra nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan
nào đó ngừng hoạt động?
Nếu trong cơ thể có một hệ cơ quan nào đó ngừng
hoạt động thì cả cơ thể sẽ bị ảnh hưởng và các hệ cơ
quan khác trong cơ thể cũng sẽ bị ảnh hưởng theo.
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:

- Cơ quan là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể.
- Cơ quan ở thực vật: rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt.
- Cơ quan ở động vật: dạ dày, ruột, gan, tim, phổi, mắt, mũi, miệng…
3. TỪ CƠ QUAN ĐẾN CƠ THỂ:
- Hệ cơ quan là tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện một chức năng nhất định.
- Ở cơ thể thực vật, các hệ cơ quan được chia thành hệ chồi và hệ rễ.
- Ở cơ thể động vật gồm một số hệ cơ quan như: hệ vận động (xương, cơ); hệ tuần
hoàn (tim, mạch máu, máu); hệ hô hấp (mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản và phổi); hệ thần kinh…
- Cơ thể đa bào được cấu tạo từ nhiều cơ quan và hệ cơ quan. Các cơ quan cùng
thực hiện chức năng tạo thành hệ cơ quan, các hệ cơ quan hoạt động thống nhất,
nhịp nhàng để thức hiện chức năng sống.
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN: Đ V iề ẽ u b g ả ì n s g ẽ xả sau y r và a o nế vởu câ và y hocà à n ch th u à a n b h ịt mấ heo t đ m i ẫh uệ : rễ?
3. TỪ CƠ QUAN ĐẾN CƠ THỂ:
Nếu hệ rễ bị mất đi thì hệ chồi cũng không hoạt
động được và cây cà chua sẽ chết.
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
1. TỪ TẾ BÀO ĐẾN MÔ:
2. TỪ MÔ ĐẾN CƠ QUAN:
3. TỪ CƠ QUAN ĐẾN CƠ THỂ:

Vẽ bảng sau vào vở và hoàn thành theo mẫu:
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO TẾ BÀO CƠ QUAN HỆ CƠ QUAN CƠ THỂ
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO TẾ BÀO CƠ QUAN HỆ CƠ THỂ CƠ QUAN
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15