Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 20 Kết nối tri thức : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 20 Kết nối tri thức : Sự lớn lên và sinh sản của tế bào hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bài 20 S L
Ự ỚN LÊN VÀ SINH S N Ả C A Ủ T B Ế ÀO Nhóm: V1 - TNXH CÓ TH Ể HAY KHÔNG TH ? Ể
Có thể tạo ra cả một cơ thể chỉ từ 1 tế bào?
Có thể xây ngôi nhà chỉ từ một viên gạch?
I Sự lớn lên của tế bào
II Sự sinh sản ( phân chia) của tế bào
III Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
I Sự lớn lên của tế bào T Ế BÀO L N Ớ LÊN NH Ư TH Ế NÀO?
- Hình thức: hoạt động cá nhân
- Thời gian: 3 phút
- Nhiệm vụ: Quan sát hình 3.1 SGK hoàn
thành bảng so sánh (Bài 1-PHT) Nội dung Tế bào non
Tế bào trưởng thành Kích thước nhân Tế bào chất Vị trí của nhân
Kích thước, khối lượng tế bào
Qúa trình trao đổi chất của tế bào Chất cần Chất không thiết cần thiết
I Sự lớn lên của tế bào
Các tế bào con có kích thước nhỏ, nhờ quá trình trao đổi chất
mà chúng lớn dần thành những tế bào trưởng thành
Một số tế bào không phân chia
II Sự sinh sản ( phân chia) của tế bào TẾ BÀO PHÂN CHIA NH Ư TH Ế NÀO? Cá nhân Thảo luận nhóm Quan sát phim, hoàn thành
- Thời gian: 3 phút
Bài tập 2 phiếu học tập
- Nhiệm vụ: Thống nhất về
+ Hai giai đoạn của quá trình phân chia tế bào.
+ Kết quả sau 1 lần phân chia tế bào. TẾ BÀO PHÂN CHIA NH Ư TH Ế NÀO?
Phân chia tế bào động vật
Mối quan hệ giữa quá trình lớn lên và phân chia tế bào.
Số tế bào con tạo ra 21 =2 tế bào
Số tế bào con tạo ra 22 =2.2= 4 tế bào
Số tế bào con tạo ra 23 =2.2.2 = 8 tế bào
Lần phân chia thứ n số tế bào con tạo ra tính như thế nào?
2n trong đó n là số lần phân chia tế bào
Mối quan hệ của sự lớn lên và phân chia của tế bào Tế bào non Sự lớn lên Sự phân chia Tế bào trưởng thành
II Sự sinh sản ( phân chia) của tế bào
Tế bào lớn đến một kích thước nhất định thì sinh sản
Quá trình sinh sản của tế bào:
+ Nhân phân chia trước từ 1 nhân thành 2 nhân
+ Tế bào chất phân chia chia tế bào mẹ thành 2 tế bào con
III. Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Nêu sự thay đổi của cây ngô qua mỗi giai đoạn ?
III. Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Cho biết cây ngô lớn lên nhờ quá trình nào?
Nhờ sự lớn lên và phân chia của tế bào giúp cơ thể tăng về kích thước, chiều cao và cân nặng.
III. Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Thay thế các tế bào chết, tế bào già, tế bào bị tổn thương
III. Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào Nữ từ 10 -16 Nam từ 12-18
Chiều cao tăng 8 -12 cm/ năm
III. Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Đối với cơ thể đơn bào phân chia tế bào cũng là
hình thức sinh sản của cơ thể
III. Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
III. Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
III. Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Sự sinh sản làm tăng số lượng tế bào, thay thế các tế bào già,
các tế bào bị tổn thương, các tế bào chết, giúp cơ thể lớn lên
(sinh trưởng) và phát triển ĐẤU TRƯỜNG 35 Luật chơi
- Mỗi học sinh sẽ có 1 bảng ghi đáp
án đúng cho mỗi câu hỏi trong vòng 5 giây suy nghĩ.
- Học sinh nào có đáp án sai sẽ
dừng cuộc chơi và bị loại khỏi danh
sách chơi thành khán giả cổ vũ. 1 T. Anh C. Anh Q. Anh T. Ân Bảo Sơn Ca 6 2 7 Duyên M.Đức H. Đưc Hân Hậu Đ. Huy 3 8 Q. Huy X. Huy Khang Khánh H.minh B. Minh 9 4 My M. Nghĩa Ngọc Nguyên Vy Quân 5 10 A. Quân Thăng Thiên Thủy Thư Như Ý Trân Trọng Trung A. Tuấn Vân
Một tế bào mẹ sau khi phân chia (sinh sản) sẽ
tạo ra bao nhiêu tế bào con ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A 2 tế bào B 1 tế bào C 4 tế bào D 8 tế bào
Cơ thể sinh vật lớn lên chủ yếu dựa vào
những hoạt động nào dưới đây? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A
Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian B
Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia. C
Sự lớn lên và phân chia của tế bào D
Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.
Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn
lên và phân chia của tế bào ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A
Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá B
Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng C
Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang D
Sự vươn cao của thân cây tre
Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết
đến quá trình nào dưới đây ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A Sinh sản B Trao đổi chất C Cảm ứng D
Trao đổi chất và cảm ứng
Một tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia
liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được 5 tạo thành là bao nhiêu ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A 16 tế bào B 32 tế bào C 4 tế bào D 8 tế bào
Quá trình phân chia tế bào gồm hai giai đoạn là:
6 010123456789 A
Phân chia tế bào chất phân chia nhân B
Phân chia nhân phân chia tế bào chất. C
Lớn lên phân chia nhân D
Trao đổi chất phân chia tế bào chất.
Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên 7
và phân chia của tế bào là đúng ? 0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A
Mọi tế bào lớn lên rồi đều bước vào quá trình phân chia tế bào.
Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con B giống hệt mình
Phân chia và lớn lên và phân chia tế bào giúp sinh vật tăng kích C thước, khối lượng.
Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình D phân chia
Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu không kiểm
soát được quá trình phân chia tế bào?
8 010123456789 A
Cơ thể lớn lên thành người khổng lồ. B
Xuất hiện các khối u ở nơi phân chia mất kiểm soát.
Cơ thể phát triển mất cân đối (bộ phận to, bộ phận nhỏ không C bình thường). D
Cơ vẫn thể phát triển bình thường. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân. 2. Nhiệm vụ:
Quan sát và ghi lại các hiện tượng
xung quanh em có thể giải thích
bằng sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37