Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 22 Chân trời sáng tạo : Phân loại thế giới sống

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 22 Chân trời sáng tạo : Phân loại thế giới sống hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG VI: TỪ TẾ BÀO
ĐẾN CƠ THỂ
Bài 22:
CƠ THỂ
SINH VẬT
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
TRÒ CHƠI:
NGHE THÔNG TIN, ĐOÁN VẬT
Luật chơi: Giáo viên đưa từ gợi
ý, học sinh nghe đoán câu
trả lời.
KHỞI ĐỘNG
Câu 1: Con gì chân
ngắn
Mà lại có màng
Mỏ bẹt màu
vàng
Hay kêu cạp cạp
Là con gì?
Con
vịt
Câu 2: Cái mỏ xinh xinh
Hai chân tí xíu
Lông vàng mát
dịu
“Chiếp, chiếp” suốt
ngày!
Là con gì?
KHỞI ĐỘNG
Con gà
con
KHỞI ĐỘNG
Con trâu
Câu 3:
Con gì ăn cỏ
Đầu có hai sừng
Lỗ mũi buộc
thừng
Kéo cày rất giỏi?
KHỞI ĐỘNG
Câu 4:
Cái gì đen khi bạn mua
nó,
đỏ khi bạn dùng nó,
xám xịt khi bạn vứt nó đi?
Hòn than
KHỞI ĐỘNG
Câu 5:
Con gì hai mắt trong
veo
Thích nằm sưởi nắng
Thích trèo cây cau?
Con
mèo
KHỞI ĐỘNG
Cái tủ lạnh
Câu 6:
Cắm vào run rẩy toàn thân
Rút ra nước chảy từ chân xuống
sàn
Hỡi chàng công tử giàu sang
Cắm vào xin chớ vội vàng rút ra
Em sẽ phân
những đối
tượng này
thành mấy
loại? Là
những loại
nào?
Con voi đã
trải qua
những quá
trình sống cơ
bản nào?
Sinh
sản
Cảm
ứng và
Vận
động
Dinh
dưỡng
Hô hấp
Bài
tiết
Sinh
trưởng
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
I. CƠ THỂ
GÌ?
y quan sát
hình 1.1 và đọc
thông tin trang
92 sgk và cho
biết, cơ thể là
gì? Cơ thể gồm
những hoạt
động chủ yếu
nào?
Sinh
sản
Vận
động
Cảm
ứng
Dinh
dưỡng
Hô hấp
Bài tiết
Sinh
trưởng
thể một
sinh vật sống
thể thực
hiện các quá
trình sống
bản.
PHIẾU HỌC TP S1
Đặc điểm các quá trình sống ca sinh
vật
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Đặc điểm các quá trình sống của sinh
vật
Quá trình sống Nối Đặc điểm
1…..
2….
3….
4….
5….
6…..
4. Bài tiết
3. Sinh sản
2. Sinh trưởng
1. Cảm ứng và vận động
6. Dinh dưỡng
5. Hô hấp
C. Quá trình cảm nhận và phản
ứng với sự thay đổi của môi trường
A. Quá trình tạo ra con non
B. Quá trình loại bỏ các chất thải
D. Quá trình lấy oxi và thải
cácbônic thông qua hoạt động
hít vào, thở ra
E. Quá trình lấy thức ăn, nước
F. Quá trình cơ thể lớn lên về
kích thước
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Đặc điểm các quá trình sống ca
sinh vật
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Đặc điểm các quá trình sống của
sinh vật
Quá trình sống Nối Đặc điểm
4. Bài tiết
3. Sinh sản
2. Sinh trưởng
1. Cảm ứng và vận
động
6. Dinh dưỡng
5. Hô hấp
C. Quá trình cảm nhận và phản
ứng với sự thay đổi của môi trường
A. Quá trình tạo ra con non
B. Quá trình loại bỏ các chất thải
D. Quá trình lấy oxi và thải
cácbônic thông qua hoạt động hít
vào, thở ra
E. Quá trình lấy thức ăn, nước
F. Quá trình cơ thể lớn lên về
kích thước
1-C
4-B
5-D
6-E
2-F
3-A
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
I. CƠ THỂ
GÌ?
Kể tên một số
cơ thsống mà
em quan sát
đưc trong nh
bên.
Thảo luận
nhóm 4 và
hoàn thành
phiếu học tập
bên trong 4
phút.
Nội
dung
Vật sống
Vật không
sống
Ví dụ
Điểm
phân
biệt
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
I. CƠ THỂ LÀ
GÌ?
Nội dung Vật sống Vật không sống
Ví dụ
Điểm
phân biệt
- Con voi; con
tử; con hươu
cao cổ; y
xanh,…
- Nước, bờ suối,
hòn đá,…
- trao đổi
chất với i
trường
- Không trao đổi
chất với môi
trường
- sinh
trưởng, phát
triển, sinh sản,
cảm ứng
- Không có sinh
trưởng, phát
triển, sinh sản,
cảm ứng
Câu hỏi. Để chuyển động trên đường một chiếc xe máy cần lấy khí
oxi để đốt cháy xăng và thải ra khí cacbonic. Vậy vật sống giống với
xe máy ở đặc điểm nào? Tại sao xe máy không phải là vật sống?
Xe máy không có sinh trưởng,
sinh sản…
ô
xi
cácbô
nic
TRÒ CHƠI:
NHÌN VẬT, ĐOÁN QUÁ
TRÌNH…
Luật chơi: Giáo viên
đưa ra các hình ảnh,
học sinh quan sát
dự đoán quá trình
sống của sinh vật.
SINH
SẢN
Sinh
trưởng
hấp
Bài
tiết
Dinh
dưỡng
Cảm
ứng
CNG TA ĐÃ HỌC
CHÚNG TA ĐÃ HỌC
- Khái niệm cơ thể sinh vật
- Các quá trình sống cơ bản của sinh
vật
- Phân biệt vật sống và vật không sống
DẶN
DẶN DÒ
- Ôn lại các nội dung đã học
- Xem trước nội dung cơ thể đơn bào và
cơ thể đa bào
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
II. CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ CƠ THỂ ĐA
BÀO
TRÒ CHƠI
Luật chơi: - hai đội chơi, mỗi đội
3 thành viên
- Mỗi đội chơi 2 phút để sắp xếp
những hình ảnh sẵn về các loài
sinh vật vào 2 nhóm: sinh vật đơn
bào hoặc sinh vật đa bào.
- HS phía dưới chỉ được cổ vũ,
không được nhắc bài. Được nhận
xét sau giờ chơi.
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
Thủy tức
Voi
Sư tử
Sán dây Trùng đế giày Trùng roi
xanh
Trùng biến
hình
Dương xỉ sừng
hươu
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
Sinh vật đơn
bào
Sinh vật đa
bào
dụ: Tảo tiểu cầu,
trùng roi xanh, trùng
biến hình, tảo silic,
dụ: Voi, tử, sán
dây, dương xỉ sừng
hươu, thủy tức, …
- thể chỉ được
cấu tạo từ 1 tế bào.
- thể được cấu
tạo từ nhiều tế bào.
- Một tế bào thực
hiện toàn bộ các
chức năng, hoạt
động đặc trưng của
cơ thể.
- Các tế o phân
chia theo nhóm
khác nhau thực hiện
các chức năng khác
nhau,sự phối hợp
với nhau.
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
LUYỆN TẬP
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
BÀI 1: CƠ THỂ SINH
VẬT
Tế bào hồng cầu
người
Trong cơ thể
người,ngoài tế
bào hồng cầu, em
có biết các tế bào
nào có hình đạng
dặc biệt?
| 1/33

Preview text:

CHƯƠNG VI: TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ Bài 22: CƠ THỂ SINH VẬT KHỞI ĐỘNG KHỞI ĐỘNG TRÒ CHƠI:
NGHE THÔNG TIN, ĐOÁN VẬT
Luật chơi: Giáo viên đưa từ gợi
ý, học sinh nghe và đoán câu trả lời.
KHỞI ĐỘNG Câu 1: Con gì chân Con ngắn vịt Mà lại có màng Mỏ bẹt màu vàng Hay kêu cạp cạp Là con gì? KHỞI ĐỘNG Con gà con
Câu 2: Cái mỏ xinh xinh Hai chân tí xíu Lông vàng mát dịu
“Chiếp, chiếp” suốt ngày! Là con gì? KHỞI ĐỘNG Câu 3: Con gì ăn cỏ Đầu có hai sừng Lỗ mũi buộc thừng Kéo cày rất giỏi? Con trâu KHỞI ĐỘNG Câu 4:
Cái gì đen khi bạn mua nó, đỏ khi bạn dùng nó,
xám xịt khi bạn vứt nó đi?
Hòn than KHỞI ĐỘNG Câu 5:
Con gì hai mắt trong veo Thích nằm sưởi nắng Thích trèo cây cau? Con mèo KHỞI ĐỘNG Câu 6:
Cắm vào run rẩy toàn thân
Rút ra nước chảy từ chân xuống sàn
Hỡi chàng công tử giàu sang
Cắm vào xin chớ vội vàng rút ra
Cái tủ lạnh Em sẽ phân những đối tượng này thành mấy loại? Là những loại nào? Cảm Bài ứng và tiết Vận động Con voi đã Sinh trải qua những quá sản Hô hấp trình sống cơ bản nào? Sinh trưởng Dinh dưỡng BÀI À I 1: 1 : CƠ C THỂ THỂ SI S NH VẬ V T I. CƠ THỂ LÀ GÌ? Bài tiết Vận Cơ thể là một động siH n ã h y v qu ật an sát sống h c ìn ó h 1.1 thể và thựđ c ọ c Sinh th h ô iệ n n g ti cá n c t q ran uá g sản 9 trì 2 n sg h k v sốn à g c c ho ơ bbiết
ản. , cơ thể là Hô hấp gì? Cơ thể gồm những hoạt Cảm động chủ yếu ứng Sinh nào? trưởng Dinh dưỡng PHIẾU IẾ HỌC TẬ T P S Ố 1 Đặc đi đ ểm các á quá u trình n sốn số g g của ủ sinh n vật v Quá trình sống Nối Đặc điểm 1…..
1. Cảm ứng và vận động
A. Quá trình tạo ra con non 2…. 2. Sinh trưởng
B. Quá trình loại bỏ các chất thải 3….
C. Quá trình cảm nhận và phản 3. Sinh sản
ứng với sự thay đổi của môi trường 4….
D. Quá trình lấy oxi và thải 4. Bài tiết
cácbônic thông qua hoạt động hít vào, thở ra 5…. 5. Hô hấp
E. Quá trình lấy thức ăn, nước 6…..
F. Quá trình cơ thể lớn lên về 6. Dinh dưỡng kích thước PHIẾU I ẾU HỌC TẬ T P SỐ S 1 Đặc đi đ ểm các q á trình h sốn số g g của sinh n vật v Quá trình sống Nối Đặc điểm
1. Cảm ứng và vận
C. Quá trình cảm nhận và phản 1-C động
ứng với sự thay đổi của môi trường
F. Quá trình cơ thể lớn lên về 2. Sinh trưởng 2-F kích thước 3. Sinh sản 3-A
A. Quá trình tạo ra con non 4. Bài tiết 4-B
B. Quá trình loại bỏ các chất thải 5. Hô hấp
D. Quá trình lấy oxi và thải 5-D
cácbônic thông qua hoạt động hít vào, thở ra 6. Dinh dưỡng 6-E
E. Quá trình lấy thức ăn, nước BÀI À I 1: 1 : CƠ C THỂ THỂ SI S NH VẬ V T I. CƠ THỂ Nội LÀ GÌ?
Vật sống Vật không dung sống Kể tên một số cơ thể sống mà em T h quan ảo lu sát ận đượ n c h tron óm 4g v ản à h Ví dụ h b oànê n. thành phiếu học tập bên trong 4 phút. Điểm phân biệt BÀI À I 1: 1 : CƠ C THỂ THỂ SI S NH VẬ V T I. CƠ THỂ LÀ GÌ? Nội dung Vật sống Vật không sống - Con voi; con
- Nước, bờ suối, Ví dụ sư tử; con hươu hòn đá,… cao cổ; cây xanh,… - Có trao đổi - Không trao đổi chất với môi chất với môi Điểm trường trường - sinh phân biệt - Không có sinh trưởng, phát trưởng, phát triển, sinh sản, triển, sinh sản, cảm ứng cảm ứng
Câu hỏi. Để chuyển động trên đường một chiếc xe máy cần lấy khí
oxi để đốt cháy xăng và thải ra khí cacbonic. Vậy vật sống giống với
xe máy ở đặc điểm nào? Tại sao xe máy không phải là vật sống? ô cácbô xi nic
Xe máy không có sinh trưởng, sinh sản… TRÒ CHƠI:
NHÌN VẬT, ĐOÁN QUÁ TRÌNH… Luật chơi: Giáo viên đưa ra các hình ảnh, học sinh quan sát và dự đoán quá trình sống của sinh vật. SINH SẢN Sinh trưởng Hô hấp Bài tiết Dinh dưỡng Cảm ứng CHÚ C NG NG T A T A Đ Ã Ã HỌ C HỌ
- Khái niệm cơ thể sinh vật
- Các quá trình sống cơ bản của sinh vật
- Phân biệt vật sống và vật không sống DẶN DÒ
- Ôn lại các nội dung đã học
- Xem trước nội dung cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào BÀI À I 1: 1 : CƠ C THỂ THỂ SI S NH VẬ V T
II. CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ CƠ THỂ ĐA BÀO TRÒ CHƠI
Luật chơi: - Có hai đội chơi, mỗi đội 3 thành viên
- Mỗi đội chơi có 2 phút để sắp xếp
những hình ảnh có sẵn về các loài
sinh vật vào 2 nhóm: sinh vật đơn
bào hoặc sinh vật đa bào.

- HS phía dưới chỉ được cổ vũ,
không được nhắc bài. Được nhận xét sau giờ chơi.
BÀI À I 1: 1 : CƠ C THỂ THỂ SI S NH VẬ V T Thủy tức Voi Sư tử Sán dây Trùng đế giày Trùng roi Trùng biến Dương xỉ sừng xanh hình hươu BÀI À I 1: 1 : CƠ C THỂ THỂ SI S NH VẬ V T Sinh vật đơn Sinh vật đa bào bào Ví dụ: Tảo tiểu cầu, Ví dụ: Voi, sư tử, sán trùng roi xanh, trùng dây, dương xỉ sừng biến hình, tảo silic,… hươu, thủy tức, … - Cơ thể chỉ được - Cơ thể được cấu cấu tạo từ 1 tế bào. tạo từ nhiều tế bào. - Một tế bào thực - Các tế bào phân hiện toàn bộ các chia theo nhóm chức năng, hoạt khác nhau thực hiện động đặc trưng của các chức năng khác cơ thể. nhau, có sự phối hợp với nhau. BÀI À I 1: 1 : CƠ C THỂ THỂ SI S NH VẬ V T LUYỆN TẬP BÀI À I 1: 1 : CƠ C THỂ THỂ SI S NH VẬ V T Trong cơ thể người,ngoài tế bào hồng cầu, em có biết các tế bào nào có hình đạng dặc biệt? Tế bào hồng cầu người
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33