Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 25 Kết nối tri thức : Hệ thống phân loại sinh học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 25 Kết nối tri thức : Hệ thống phân loại sinh học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!





 !"# "$%
"# &'(!)*
+,%-+
./0.123
.425678982.:;0
<=>?0+>@A>BC
3,"D%
>,
9& E + F! "D
+,%
.D%
"#
2G8HI23J.K2.
8L

)
) sự sắp xếp các đối tượng sinh vt có nhng đc
điểm chung vào từng nhóm, theo một thứ tự nhất định.
)
MN!
   ) O E
+"C
Xác định được vị t của các
loài sinh vật trong thế giới
sống tìm ra chúng giữa các
nhóm sinh vật dễ dàng hơn.
Làm rõ được sự giống và khác
nhau của các nhóm đối ợng
phân loại.
Thể hiện được mối quan hệ
giữa các nhóm sinh vật.
88P./0.123.425678982.:;0
-
Các nhà khoa học đã
dựa o các tiêu chí để
phân loại sinh vật như:
+ đặc điểm tế bào
+ mức độ tổ chức cơ thể
+ môi trường sống
+ kiểu dinh dưỡng…
J(!)&!
" Q ' 
    
"#
Trêntrái đấtcókhoảng RS DT
loài sinh vật
- Thế giới sinh vật được phân
chia thành các đơn vị phân
loại theo thứ tự t lớn đến
nhỏ: giới, ngành, lớp, bộ, họ,
chi (ở thực vật) hoặc giống
(ở động vật), loài.
J  (! ) 
  "#  
U"V
88P./0.123.425678982.:;0
Các nhà khoa học đã xác định được khoảng gần = Dloài sinh vật khác
nhau và đặt tên riêng cho mỗi loài không trùng nhau.
Ong mật có tên khoa học là
Apis cerana
Apis
là tên giống
(viết hoa chữ
cái đầu tiên)
cerana
là tên loài
thuộc giống đó
(viết thường).
888P38W8:X./0.123.425678>38W8
- 3,"#được coi đơn vị phân loại
lớn nhất, bao gồm các ngành sinh vật với
nhữngđặc điểm nhất định.
- Các nhà khoa học đã phân chia sinh vật ra
thành ..(1).. giới, gồm:
+………(2)…………
+………(3)…………
+………(4)…………
+………(5)…………
+………(6)…………
)$ @@Y93Z(+[
\!=>P]^
#_`C
>
3,Za
3,2b'
3,2O
"#
0&"#
.*bcd+.=>P>?93ZL@B",2O
,"#3,&"#!e[P2'"!c
d+-"#b
3,2O
3,"#
3,&"#
f*bOb"g"_"#
, '
Câu 2: Sinh vật được
chia thành những giới
nào?
A. 2 giới: Thực vật và
Động vật.
B. 2 giới: Khởi sinh và
Nguyên sinh.
C. 5 giới: Khởi sinh,
Nguyên sinh, Thực vật,
Nấm và Động vật.
D. 4 giới: Khởi sinh,
Nguyên sinh, Thực vt và
Động vật.
.6X20.X2.<X80;0hiJ23.8/j
Câu 1: Phân loại sinh học là gì?
A.Phân loại sinh học là sự sắp xếp
các đối tượng sinh vật có những
đặc điểm chung và từng nhóm,
theo 1 trật tự nhất định
B.Phân loại sinh học là phân loại
sinh vật dựa trên hình dạng bên
ngoài của chúng
C.Phân loại sinh học là sắp xếp
sinh vật vào một nhóm nhất định
dựa vào môi trường sống của
chúng.
D.Phân loại sinh học là quá trình
nghiên cứu, tìm ra đặc điểm giống
và khác nhau giữa các sinh vật
trong tự nhiên.
Câu 3: Tên khoa học của
mỗi loại sinh vật gồm 2
phần là:
A. Tên chi (giống) và tên
loài
B. Tên họ và tên loài
C. Tên chi (giống) và tên
họ
D. Tên bộ và tên họ
JRCk
J=CH
JlCk
3,Za
3,2b'
3,2O
"#
0&"#
1. Nấm báo mưa
2. Cú mèo
3. Vi khuẩn
4. Dương xỉ
5. Tảo lục đơn bào
6. Rêu
7. Vi khuẩn lam
8. Nấm hương
9. Rong
10.Trùng biến hình
11.Chó đốm
12.Cây xoài
13.Nấm bụng dê
14.Hươu sao
0m# l"cd+
!",9"#!e[P
Giới Khởi sinh Nguyên sinh Nấm Thực vật Động vật
Sinh vật -Vi khuẩn lam
-Vi khun
-Trùng biến
hình
-To lc đơn
bào
-Nấm báo
mưa
-Nấm
hương
-Nấm bng
dê
-Rêu
-Cây xoài
-Dương x
-Chó đốm
-ơu sao
-Cú mèo
<n23Zo0pIn
| 1/16

Preview text:

Phân loại đó giúp ích gì cho em?
Phân loại sách theo
thể loại, nội dung
Phân loại sách theo giá thành
Để dễ dàng tìm ra một loài sinh vật trong vô số các loài
sinh vật trong tự nhiên, các nhà khoa học đã phân loại
thế giới sống như thế nào?
Bài 25 – Tiết 58+59: HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SINH VẬT NỘI DUNG CHÍNH
Sự cần thiết của việc
phân loại thế giới sống
Hệ thống phân loại sinh vật
Giới và hệ thống phân loại 5 giới I/Phân loại sinh học là gì?
Phân loại sinh học là sự sắp xếp các đối tượng sinh vật có những đặc
điểm chung vào từng nhóm, theo một thứ tự nhất định.
Phân loại sinh học rất cần thiết vì:
•Xác định được vị trí của các
Phân loại sinh học
loài sinh vật trong thế giới số c ng ó ý n và tìmghĩa gì ra ch ? úng giữa các
nhóm sinh vật dễ dàng hơn.
•Làm rõ được sự giống và khác
nhau của các nhóm đối tượng phân loại.
•Thể hiện được mối quan hệ giữa các nhóm sinh vật.
II. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SINH VẬT - Các nhà khoa học đã
dựa vào các tiêu chí để
Các nhà khoa học dựa phân loại sinh vật như: + đặc vào điểm tế b những ào tiêu chí + m ức o độ t để ổ chứ phân c lcơ t oại hểcác + m lo ô ài i t sirường số nh vật? ng + kiểu dinh dưỡng…
Trên trái đất có khoảng 10 triệu loài sinh vật
II. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SINH VẬT
C- áTch ế gi nh ới à sinh v khoa ật đ họ ưcợc ph phâ ân n chi
loại a s tihành nh vcác ật đơn thànvị h ph ân c lo đơ ại n vtheo t ị phâ hứ n l t o từ lớ i nào n ? đến
nhỏ: giới, ngành, lớp, bộ, họ,
chi (ở thực vật) hoặc giống (ở động vật), loài.
Các nhà khoa học đã xác định được khoảng gần 2 triệu loài sinh vật khác
nhau và đặt tên riêng cho mỗi loài không trùng nhau. là tên giống là tên loài (viết hoa chữ thuộc giống đó cái đầu tiên)
Ong mật có tên khoa học là (viết thường). Api pis ce s rana cerana
III. GIỚI VÀ HỆ THỐNG PHÂN LOẠI 5 GIỚI
- Giới sinh vật được coi là đơn vị phân loại Đọc thông tin tr88-SGK, kết hợp
quan sát hình 25.4 hoàn thành bài
lớn nhất, bao gồm các ngành sinh vật với tập điền từ:
những đặc điểm nhất định.
- Các nhà khoa học đã phân chia sinh vật ra thành ..(1).. 5 giới, gồm: +………(2) Giới K ………… hởi sinh +………(3) Giới N ………… guyên sinh +………(4) Giới N ………… ấm +………(5) Thực ………… vật +………(6) Độn ………… g vật
Hãy sắp xếp các loài trong Hình 25.5 – SGK/89 vào các giới Nấm,
giới Động vật, Giới thực vật sao cho phù hợp. Nêu lí do vì sao sắp xếp như vậy?
Giới Nấm Giới thực vật Giới Động vật
Em hãy lấy ví dụ về các loài sinh vật
thuộc các giới trên?
HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân loại sinh học là gì?
Câu 2: Sinh vật được
Câu 3: Tên khoa học của
A.Phân loại sinh học là sự sắp xếp
chia thành những giới
mỗi loại sinh vật gồm 2
các đối tượng sinh vật có những nào? phần là:
đặc điểm chung và từng nhóm, A. 2 giới: Thực vật và
A. Tên chi (giống) và tên
theo 1 trật tự nhất định Động vật. loài
B.Phân loại sinh học là phân loại B. 2 giới: Khởi sinh và B. Tên họ và tên loài
sinh vật dựa trên hình dạng bên Nguyên sinh.
C. Tên chi (giống) và tên ngoài của chúng C. 5 giới: Khởi sinh, họ
C.Phân loại sinh học là sắp xếp Nguyên sinh, Thực vật, D. Tên bộ và tên họ
sinh vật vào một nhóm nhất định Nấm và Động vật.
dựa vào môi trường sống của D. 4 giới: Khởi sinh, chúng.
Nguyên sinh, Thực vật và Câu 1: A
D.Phân loại sinh học là quá trình Động vật. Câu 2: D
nghiên cứu, tìm ra đặc điểm giống
và khác nhau giữa các sinh vật Câu 3: A trong tự nhiên.
Thảo luận nhóm trong 3 phút và sắp xếp các loài
sau vào các giới Sinh vật sao cho phù hợp. 1. Nấm báo mưa 2. Cú mèo Thực vật Giới Nấm Động vật 3. Vi khuẩn 4. Dương xỉ 5. Tảo lục đơn bào 6. Rêu 7. Vi khuẩn lam 8. Nấm hương 9. Rong 10.Trùng biến hình Giới Nguyên sinh 11.Chó đốm 12.Cây xoài Giới Khởi sinh 13.Nấm bụng dê 14.Hươu sao BẢNG KẾT QUẢ Giới Khởi sinh Nguyên sinh Nấm Thực vật Động vật Sinh vật
-Vi khuẩn lam -Trùng biến -Nấm báo -Rêu -Chó đốm -Vi khuẩn hình mưa -Cây xoài -Hươu sao -Tảo lục đơn -Nấm -Dương xỉ -Cú mèo bào hương -Nấm bụng dê
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16