Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 28 Kết nối tri thức : Thực hành

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 28 Kết nối tri thức : Thực hành hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 28 - THỰC HÀNH
LÀM SỮA CHUA VÀ QUAN SÁT VI KHUẨN






 ! "#$
%  & ' ()* " + ,- . /01 2
(0(0+34
($(5%"# &'()*6071
8409 -4):;'<(5"#%
'()*184093=)>?3'@42
& -A,BC1
BÀI 28 - THỰC HÀNH
LÀM SỮA CHUA VÀ QUAN SÁT VI KHUẨN
D,'EF
-
%G)6,E1HI
-
J )K3,?L)MNOEE
)>% D) ! O;  P D,
Q-=)RN'()*RS
)'-4TU0)Q-1



D,'EF
-
V-, 6%) /J '- =) RN 6%) /J
/W(P5'
-
XY Z '- K L[ '- 0) Q
-1
10 Phút Bắt Đu10 Phút Bắt Đầu

 !
"#$%&''
Lactobacillus Acidophilus
Bifidobacterium Bifidum
Bifidobacterium Breve
Bacillus Coagulans
.S)M: D6%)3'-R9\S
,;]RS)^ &,N,D35
(0#?) &R:'-J(N(N)1
._`
._`
D,'EF
-
8? L)M " N -, RS
)70)$K1
-
ab  D, 'E  c
-'%3,1
10 Pt Bắt Đu10 Phút Bắt Đầu

?
()
tekhnologic
defg8hi`jak
lVf._`
`gmVn`XfoppVf._`
*+,-./
01223
04567
./849:
*;1264<2
=>2
*+,./
2*?/
>8*@A8:6*
8*B67
CD,
4<20?6
-E:
F6*,*/
*:G8HI
D,'EF
qQ- -,RS)7"Nr
?L)M1
-
. =)> 'O7 + E J N  N
-,1
q.J )K'-:M"NZ
/->/NNRJ*,1sM>tR7+
uv1
JKMùi: -L6 ,*MN ,*L: 23 NB: 8*9N 012
8O467 2@/ -./ 2*?/ 2B67 P<: NB: 8*9N
2@/8OQ:2RAST-?67U6I?23ST-?678OQ:
2RAVW*I8NB:-./WH*E6723NB:=XY
J5Vị: -L6 ,*MN 23 PZ 2*?/ P[/ ,*L:W
H*E67\?Q2*?/2]67H*E67\?Q67>8Y
J Cấu trúc hình thái^ -L6 ,*MN 23 2_?
8O`2 2*a2 2*a6W H*E67 8Q2* 64<2W N18
2a8 NZ6W \?L ,*R6 8Q6 0b?W =:c6 HI8 O_8
8D8Y
g%)!)-*,/J=)J
.S w % 5^,N ( 5 ^ N1
)/ZRS)Q -,35MS
U &cxyz->1
g%)!)-*,/J=)J
kefg.{a|
10 Phút Bắt Đu10 Phút Bắt Đầu

`g}d.{a|
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
I
I
x
x
~
~
T
T
.€O)>5
lekVf._`
e"@F
e"@•F
e"@TF
8) R  P "@
R)35)40
(J xt
t
1 s.‚
OE D (0 5
v
8ƒ „ # RS +
'- : Q € %,
"@ M, '- 5 & 
P4?)5RS+
 01 .) 3 ƒ
%,4RS)'-
„#r'-60
E4?)1
3-/4„#)
"#'-N $U>6
R&r)*/…+'-
;L:'-K>9 &
5SM,cty•1
.)   U M, M>
RJ*,'-/J=)J
U &1
r>$"NJ Nb)R)F
de
f(
A. Bánh gai B. Giả cầy C. Giò lụa D. Sữa chua
b)1X()* 6"#R‚OE5&,3^-O"@b>
1"@"1
e1"@,9,1
1"#)01
o1.S)1
A. Tất cả các phương án đưa ra B. Sấy khô
C. Ướp muối D. Ướp lạnh
b)•185/J=)JQ*,"@RQMU'()*&
R35NOE"N-R)b>
1k@,):RM>("@ &1
e1.M>("@ &1
1k@,):"@ &1
o1k@,):RM>(1
b)T1N'2R)UX()*F
1abJLN4Q'K-M,;€-,):(N)M
b>R‚OE
•1abU>(--NMS)&N#MJG
/€-N+O!) ‚
T14R:'()*:…&,/ƒR))€&,M
~14R:'()* %,7"#R‚OE5,):O" -,OM, -,NRJ
*, %,7111
x1X()*3'2DR$ -,R&"@J -,R&,
"
I1X()*23'2 -,R&((PM -†-:1
X()*3N #P€,F
1•T~x e1•T~xI
1T~xI o1•TxI
b)~1X()*3&'Z
13S'()*(PR%5"Q'K4'K
e1?)'()*&R -,‡GrsG^):Sv
1X()*b)ˆN"s3)€:S)vb>,;:
‰,,"
o1'()*b>&"4Q'KŠ -,G^/…)Š
bU>Nb>‰,,"1
b)x1/-$!60-/%)/"@5 -,6%)/J
=)RN'()*3RS)
1 T
e1 x
1 ~
o1 I
b)I1X()*RS):F
1O'-D:)!-1
e1)4'-D:6%)31
1L"'-/91
o1OD)!-'-D6%)31
b)z1‹)/-$3/%)/"@=)>Z0/0RS
)
1 T
e1 x
1 I
o1 z
b)Œ1!)*/…SZ/-Q- -,RS)
1 .S+RS)1
e1 "@)R1
1eZ $U>6D(01
o1.S+RS)"@'-NOEE!01
b)H1.)(JU/ b)ZRS) &
1ty• e1•yT 1~yx o1ŒyH
b)t1D4P#5'()* 6RS)N5
-
1t
y•t
e1x
yt
1~t
yxt
o1It
yHt
fgh%
fgh%
1&R( -,RS)"J%,RS)'-UM,†
D4~t
yxt

•1N3, -,RS)/W)>% D)(NsRSK)-v
| 1/31

Preview text:

BÀI 28 - THỰC HÀNH
LÀM SỮA CHUA VÀ QUAN SÁT VI KHUẨN TRÒ CHƠI AI THÔNG MINH HƠN?
Trong thời gian 1 phút, hai đôi chơi lần lượt đọc AI
tên 1 loại vi khuẩn thường gặp mà HS biết. Trò THÔNG
chơi kết thúc khi hết thời gian 1 phút hoặc có đội
không đọc kể tên được 1 loại vi khuẩn tiếp theo. MINH
Đội chiến thắng là đội cuối cùng vẫn kể được tên HƠN?
vi khuẩn. Đội chiến thắng có quyền nói với đội còn
lại là “Tôi thông minh hơn!”. BÀI 28 - THỰC HÀNH
LÀM SỮA CHUA VÀ QUAN SÁT VI KHUẨN Nhiệm vụ:
- Nghiên cứu thông tin mục II.1 trang 96
- Thảo luận nhóm, đề xuất các dụng cụ,
nguyên liệu cần dùng cho thí nghiệm
thực hành quan sát vi khuẩn trong sữa
chua vào cột 3 của phiếu thực hành.
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH LÀM TIÊU BẢN 10 10 P P h h ú ú tt B B ắt ắt Đ Đ ầu ầu Nhiệm vụ: - 10
Làm tiêu bản và quan sát tiêu bản 9 1 bằng kính hiển vi 8 2
- Vẽ hình và nhận xét vào phiếu thực 7 3 hành. 6 4 5 MỘT SỐ VI KHUẨN CÓ TRONG SỮA CHUA
Lactobacillus Acidophilus Bifidobacterium Bifidum Bifidobacterium Breve Bacillus Coagulans SỮ S A Ữ C A HU C A HU
Sữa chua rất tốt cho hệ tiêu hóa và sắc đẹp, hơn nữa
trong mùa hè sữa chua ăn lại mát ngon miệng, có thể
kết hợp trong nhiều loại sinh tố và giải khát khác nhau.
10 10 P P hú hú tt B B ắt ắt Đ Đ ầu ầu Nhiệm vụ: 10
- Đề xuất phương án làm sữa 9 1
chua theo phiếu học tập. 8 2
- Phân công nhiệm vụ cho từng 7 3
thành viên trong nhóm. 6 4 5
TRÌNH BÀY ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN LÀM SỮA CHUA ? SPIN! tekhnologic
NGUYÊN LIỆU VÀ DỤNG CỤ LÀM SỮA CHUA 01 hộp sữa Sữa tươi 01 hộp Sữa đặc có hoặc nước Lọ thủy tinh chua đường lọc 01 thùng Nước đun Bình pha Nhiệt kế xốp sôi Nhiệm vụ:
- Thực hành làm sữa chua theo phương án đã đề xuất.
- HS quay video hoặc chụp ảnh các thao tác làm.
- HS thảo luận và thống nhất phương án trình
bày báo cáo sản phẩm. (Giấy A0, poster hoặc ppt…).

Yêu cầu thành phẩm, bảo quản
- Mùi: sản phẩm phải có mùi thơm đặc
trưng của sữa chua cùng với mùi thơm
của trái cây bổ sung (nếu có bổ sung trái
cây), hết mùi sữa, không có mùi lạ.
- Vị: sản phẩm có vị chua vừa phải,
không quá chua cũng không quá ngọt.
- Cấu trúc và hình thái: sản phẩm có cấu
trúc chắc chắn, không tách nước, mặt
cắt mịn, quả phân tán đều, liên kết rất tốt.

Yêu cầu thành phẩm, bảo quản
Sữa chỉ nên để ngăn mát, không để ngăn đá.
Trung bình sữa chua tự làm có thể cất giữ trong
tủ lạnh từ 5 – 7 ngày. 10 10 P P h h út út Bắt ắt Đầu ầu
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM 10 9 1 8 2 7 3 6 4 5
THUYẾT TRÌNH SẢN PHẨM ĐÁNH GIÁ I SẢN P HẨM 6 1 2 5 3 4 Sơ đồ di chuyển
CÁC BƯỚC LÀM SỮA CHUA Bước 1: Bước 2: Bước 3:
Đun sôi 1 lít nước
Đổ hỗn hợp sữa đặc Rót toàn bộ hỗn hợp thu
vào cốc đựng rồi thêm được vào các lọ thủy tinh
sau đó để nguội đến
nước ấm vào để đạt 1 sạch đã chuẩn bị, đặt vào khoảng 500C. (Sử
lít, trộn đều để sữa đặc thùng xốp và đậy nắp lại
tan hết. Sau đó đổ để giữ ấm từ 10 – 12 giờ.

dụng nhiệt kế để
thêm hộp sữa chua vào Sau thời gian ủ ấm, lấy
sản phẩm ra và bảo quản đo)
hỗn hợp đã pha và tiếp tục trộn đều . trong tủ lạnh. LUYỆ N TẬP
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Vi khuẩn lactic được sử dụng để tạo ra món ăn nào dưới đây? A. Nước tương. A. Bánh gai B. Giả cầy C. Giò lụa D. Sữa chua B. Nước mắm. C. Rượu nếp. D. Sữa chua.
Câu 2. Để bảo quản thực phẩm trước sự tấn công của vi khuẩn hoại
sinh, chúng ta có thể áp dụng phương pháp nào sau đây?

A.Ướp muối, sấy khô, ướp lạnh.
A. Tất cả các phương án đưa ra B. Sấy khô
C. Ướp muốiB. Sấy khô, ướp D. Ướp lạnh. lạnh
C. Ướp muối, ướp lạnh.
D. Ướp muối, sấy khô.
Câu 3. Cho các vai trò sau của Vi khuẩn:
1. Phân giải xác động thực vật thành chất mùn rồi thành muối khoáng cung cấp cho cây sử dụng
2. Phân hủy không hoàn toàn các chất hữu cơ tạo ra các hợp chất đơn giản chứa
cacbon, rồi thành than đá hoặc dầu lửa
3. Một số vi khuẩn cố định đạm, bổ sung nguồn đạm cho đất
4. Một số vi khuẩn lên men, được sử dụng để muối dưa, làm dấm, làm các sản phẩm lên men...
5. Vi khuẩn có vai trò trong công nghệ sinh học, làm sạch nước thải, làm sạch môi trường
6. Vi khuẩn còn có vai trò làm sạch không khí, nhất là ở thành phố.
Vi khuẩn có các lợi ích gồm:

A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6
Câu 4. Vi khuẩn có hại vì?
A. Có những vi khuẩn kí sinh trên cơ thể người, thực vật, động vật
B. Nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ãn (thức ăn ôi thiu, thối rữa)
C. Vi khuẩn phân huỷ rác rười (có nguồn gốc hữu cơ) gây mùi hôi thối, ô nhiễm môi trường
D. vi khuẩn gây hại cho con người, động thực vật; làm thức ăn bị ôi thiu;
phân hủy rác gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5. Trong bài học, cần tiến hành bao nhiêu bước để làm tiêu bản
quan sát vi khuẩn có trong sữa chua?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 6. Vi khuẩn trong sữa chua tốt cho:
A. da và hệ thống tuần hoàn.
B. ruột và hệ thống tiêu hóa.
C. xương và cơ bắp.
D. da, hệ tuần hoàn và hệ tiêu hóa.
Câu 7. Qua bài học, có bao nhiêu bước trong quy chình chế biến sữa chua? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8. Cần chuẩn bị những gì trong bài thực hành làm sữa chua?
A. Sữa đặc, sữa chua. B. Nước đun sôi.
C. Bình pha, lọ thủy tinh, nhiệt kế.
D. Sữa đặc, sữa chua, nước và các dụng cụ cần thiết.
Câu 9. Sau khoảng thời gian ủ bao lâu thì sữa chua đông lại? A. 10 – 12h B. 2 – 3h C. 4 – 5h D. 8 – 9h
Câu 10. Nhiệt độ thích hợp để vi khuẩn lactic trong sữa chua phát triển
A.10oC – 20oC B. 5oC – 10oC C. 40oC – 50oC D. 60oC – 90oC VẬN DỤN Ụ G
1. Tại sao khi làm sữa chua, người ta phải thêm sữa chua và ủ ấm ở
nhiệt độ 40oC – 50oC?
2. Các nhóm làm sữa chua bằng nguyên liệu khác (sữa đậu nành)
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • VẬN DỤNG