Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 3 Chân trời sáng tạo : Quy định an toàn trong phòng thực hành. Giới thiệu một số dụng cụ đo. Sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 3 Chân trời sáng tạo : Quy định an toàn trong phòng thực hành. Giới thiệu một số dụng cụ đo. Sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

LÀM THẾ NÀO ĐỂ THAM GIA GIAO
THÔNG MỘTCH AN TOÀN


 !"#$%
Câu 1: Video nói về sự việc gì? Sự việc đó diễn ra ở đâu?
Video nói đến sự kiện v nphòng thực hành thí nghiệm.
Diễn ra phòng thực hành thí nghiệm.
Nguyên nhân hậu quả vụ nổ phòng thực hành thí
nghiệm: Sử dụng các hóa chất chưa an toàn. Gây ra
hiện tượng cháy nổ, bỏng, nguy hại đến tính mạng con
người....
Câu 1: Video nói về sự việc gì? Sự việc đó diễn
ra ở đâu?
Câu 2: Nguyên nhân và hậu quả của sự việc đó?
&'(
$)*%
1. Quy định an toàn khi hc phòng thực hành
1. Quy định an toàn khi học phòng thực hành
6
Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC NH.
GII THIU MỘT S DNG CĐO- SỬ DỤNG NH P
KÍNH HIỂN VI QUANG HC (Tiết 1 )
Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH.
GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO- SỬ DỤNG KÍNH LÚP
KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC (Tiết 1 )
+,-!.,-/"(0*%
+,-!$123'%
4*%
+ 56   3 ( "  1- !
7!"#8*%
1. Quy định an toàn khi học phòng thực hành
8
Phòng thực hành là nơi
làm gì?
Phòng thực hành là nơi
chứa các thiết bị, dụng
cụ, mẫu vật, hóa chất…
để giáo viên và học sinh
có thể thực hiện các thí
nghiệm.
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
Phòng thực hành có phải
là nơi an toàn không?
Không, vì đây là nơi
nhiều nguồn gây nguy
cơ cháy, nổ mất an toàn
cho giáo viên và học
sinh
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
Để an toàn tuyệt đối khi học
trong phòng thực hành, cần tuân
thủ đúng và đầy đủ những nội
quy, quy định an toàn phòng
thực hành.
Muốn an toàn khi làm việc trong phòng
thực hành cần thực hiện điều gì?
9:*;:9<=>#81(?3'#@A(
1-!:B/:
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
12
9:*;:9<=>#81(?3'#@A(1-!:
B/:
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
+CDE1?@F6<!
+G'#3H1-!
CDIJ<!?KL$
MNN<O
CJ?3H1-!
Những điều phải làm
Những điều không được làm
>#81(*
;:9 # J ? 3H
P3!
>#83'#@A(*;:9?
<?#DE1?IJ?@F6
<!?3'#3H?$
KQ?N$N<O:
CD"#63R11-!?
(7 S!#
9: G'J?6?((N!1-!:
: E1?T?<'1#D#T2#U:C7$RV
3'#?W1$:
;: XYZZZ<S.3/<"([?JN
$N?3H/"(?::03(/"(:
\: ](/"(?<!3$!@F
^( :
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
_:&!"#T[3YZ$N?ZZ?
=<U1-!:
`:a=YZ=<U>$1-!
:&'<F3E1!6(N
@$N<[([?<$N?<"?(
bZZ ?#c$N?c?1#"?P
d:&($N?3!#D#T2
#U:
e:fY@K@FgK1-3=1
KTF$N33=T<c!:
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
2. KÍ HIỆU CNH BÁO TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
2. KÍ HIỆU CẢNH BÁO TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
16
Tiết 2 - Bài 3: QUY ĐỊNH AN TN TRONG PHÒNG THC
HÀNH. GII THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO- SỬ DNG
KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIN VI QUANG HỌC
Tiết 2 - Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC
HÀNH. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO- SỬ DỤNG
KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
2. KÍ HIỆU CẢNH BÁO TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
*;:<=Zh) ><D<
Biển cảnh báo nguy hại do hóa
chất gây ra: Chất dễ cháy.
Biển cảnh báo nguy hại do a
chất gây ra: Chất ăn mòn.
aD<g$N
N#S('@
aD<g$N
N#SR
G/ " 
<  g
 $ N
  i*
'? 8
#? 8 #?
*#:
19
aD<3!D(
D(8#"
aD<3!D(i$
N#Sg
aD<3!D(
N1$Kg
G/ " 
<  3
! 
D( i*
(  #8?
8#E
#? 8 ?
*#:
aD<N(N(YZ@F
6
aD<N(N(Y
aD]^!"2$<*
>
aD]^!"M6D(
G/ " 
<N(i*
-? 8 #?
8 [?
*#:
G/ " 
< ] ^
! "
i* >
?8K
E#?[:
5j3/"<@$*g([#Dk
<=
* Kí hiệu cảnh báo cấm: i*-?8#?8[?*#:
* hiệu cảnh báo các khu vực nguy hiểm: i*(#8?8#E
#?8?*#:
* hiệu cảnh báo nguy hại do hóa chất gây ra: i*'?8#?8#?
*#:
* Kí hiệu cảnh báo chỉ dẫn thực hiện: i*>?8KE#?[:
2. KÍ HIỆU CẢNH BÁO TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
III. LUYỆN
TP
III. LUYỆN
TẬP
6
KHTN 6
Lucky Number
Bắt đầu Luật chơi
III. LUYỆN
TP
III. LUYỆN
TẬP
7
KHTN 6
Luật chơi
- tổng cộng 8 ô chữ số với 6 ô chứa
câu hỏi và 2 ô chứa Lucky Number.
- Mỗi bạn được lựa chọn 1 ô bất kì, nếu
chọn đúng ô Lucky Number sẽ được
cộng 1 điểm và chọn thêm ô nữa.
- Mỗi câu trả lời đúng được cộng 1
điểm.
- Bạn trả lời sai không được cộng điểm
và phải nhường cơ hội cho đội còn lại.
III. LUYỆN
TP
III. LUYỆN
TẬP
8
KHTN 6
1 2 3 4
5 6 7 8
III. LUYỆN
TP
III. LUYỆN
TẬP
9
KHTN 6
Câu 1. Việc làm nào dưới đây được cho là KHÔNG an toàn
trong phòng thực hành?
A.Đeo gang tay khi lấy hoá chất.
B.Tự ý làm thí nghiệm.
C.Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành.
D.Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành.
III. LUYỆN TẬP
III. LUYỆN TẬP
1
0
KHTN 6
Câu 2. Khi gặp sự cố mất an toàn trong phòng thực hành, em cần:
A.Báo cáo ngay với giáo viên trong phòng thực hành.
B.Tự xử lí và không thông báo với giáo viên.
C.Nhờ bạn xử lí sự cố.
D.Tiếp tục làm thí nghiệm.
III. LUYỆN
TP
III. LUYỆN
TẬP
Lucky
Number
1
1
KHTN 6
III. LUYỆN
TP
III. LUYỆN
TẬP
1
2
KHTN 6
Câu 4. Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho em biết đang ở
gần vị trí có hoá chất độc hại?
D
.
III. LUYỆN
TP
III. LUYỆN
TẬP
Lucky
Number
1
3
KHTN 6
III. LUYỆN
TP
III. LUYỆN
TẬP
1
4
KHTN 6
Câu 6.c biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện
C. Cảnh báo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện
III. LUYỆN
TP
III. LUYỆN
TẬP
1
5
KHTN 6
Câu 7. Phương án nào trong hình dưới đây thể hiện đúng
nội dung của biển cảnh báo?
A. Chất dễ
cháy
B. Nguy hiểm
về điện
C. Được uống
D. Phải
đeo găng
tay
III. LUYỆN
TP
III. LUYỆN
TẬP
1
6
KHTN 6
Câu 8. Tại sao sau khi làm thí nghiệm
xong cần phải: lau dọn sạch chỗ làm thí
nghiệm; sắp xếp dụng cụ gọn gàng,
đúng chỗ; rửa sạch tay bằng xà phòng?
III. LUYỆN
TP
III. LUYỆN
TẬP
1
7
KHTN 6
Câu 8. Vì:
- Lau dọn sạch sẽ chỗ làm việc để đảm bảo vệ sinh và tránh
gây nguy hiểm cho những người sau tiếp tục làm việc trong
phòng thí nghiêm.
- Sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ để dễ tìm và tránh
những tương tác không mong muốn trong phòng thí nghiệm.
- Rửa sạch tay bằng xà phòng để loại bỏ những hoá chất
34
B#*(YZ>
ZZ#D#8?
36@A?"#S::: 
%iL3DZZ
#((<=%
3. GIỚI THIU MT SỐ DNG C ĐO
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO
35
Tiết 3 - Bài 3: QUY ĐỊNH AN TN TRONG PHÒNG THC
HÀNH. GII THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO- SỬ DNG
KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIN VI QUANG HỌC
Tiết 3 - Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC
HÀNH. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO- SỬ DỤNG
KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
36
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO:
Hình 3.3. 5S6ZZ#
l(L<=ZZ*;:;#D(*%
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO:
Hình 3.3. 5S6ZZ#
8 &
"#S
M!
&D/
&D/
&D/
38
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO:
Hình 3.3. 5S6ZZ#
G6@A
G6@A

+G/@F?D/?36@A?"#S?:::đại lượng vật
 (SD:
+mZZn#D##g@A#$Rdụng cụ đo:

40
BFg#?#SN*%4m%a=Fg#?#SN 
ZZ$h)*%
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO:
BFg#UFNg ZZ#:4m6#
_oo(:
a=#SN ZZ##D3=#@A/K:
CSN"U# g=1ZZ#:4m
C6#_oo(9o(:
a=Fg##DRZZ$BiC1nA1F7#:
41
Quy trình đo Nội dung
a@FpP:: RZZ#1nA1
a@F::::::: qF@A#g@A7#
a@F::::::: CR3=(j7#
a@FP::: i"]ZZ#F>ZZ#
7=
a@F::::::: &!"1W1#
Hoàn thiện quy trình đo bằng cách điền số thứ tự các bước theo
mẫu bảng sau cho phù hợp:
9
\
;
_
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO:
42
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO:
CD#D/N
n<*#SL
*<#D/
N<O<*
#S%
43
- Để sử dụng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng,
cần thực hiện như sau:
+ Bước 1: Ước lượng thể tích chất lỏng cần đo.
+ Bước 2: Chọn bình chia độ phù hợp với thể tích
cần đo.
+ Bước 3: Đặt bình chia độ thẳng đứng, cho chất
lỏng vào bình.
+ Bước 4: Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mức chất
lỏng trong bình.
+ Bước 5: Đọc ghi kết quả đo theo vạch chia gần
nhất vi mức chất lỏng trong bình chia đ.
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO:
raqsCt&iu&viiw&MxBayBazii{|C}
Luyện tập: 56#36@AD/-#?
(T7ZZ#D#%
**
<=#
ZZ*%
46
**
<=#
ZZ*%
4.KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HC
4.KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
47
Tiết 4- i 3: QUY ĐNH AN TN TRONG PNG THC
HÀNH. GII THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO- SỬ DNG
KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIN VI QUANG HỌC
Tiết 4- Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC
HÀNH. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO- SỬ DỤNG
KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
48
4. KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC:
*<=:NgZ 3/T1%YZ3/
T1%
TÌM HIỂU VỀ KÍNH LÚP
CẤU TẠO KÍNH LÚP CẦM TAY
Khung kính
Tấm kính
có phần rìa
mỏng hơn phần giữa
Tay cầm
51
CÔNG DỤNG CỦA KÍNH LÚP CẦM TAY
G/T1#@AYZ#D
  ( ([ @ 3$  
#@A
G/T1#D<$
#~
G/T1
7(
G/T1
#([
PHÂN LOẠI KÍNH LÚP
+GJ1$ 3/T1•;#=o7
CÁCH SỬ DỤNG KÍNH LÚP
CÁCH SỬ DỤNG KÍNH LÚP
Đặt kính lúp …………… vật
mẫu, mắt nhìn vào ………………
Từ từ ……………… ra xa vật cho
đến khi nhìn thấy vật …………..
gần sát
mặt kính
Dịch kính
rõ nét
i*1$ 9R@F<D:
& ( <O
#DT
 $ D  
#@A  (S
R @F <D $
>*%
Kính hiển vi quang học
4. KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC:
*;:e?]Q<S12RRNg3/D
R:
58
- Bộ phận quang
học là: đèn chiếu
sáng, vật kính, thị
kính và ống kính.
- Bộ phận học là:
chân kính, thân
kính, công tắc, ốc
điều chỉnh nguồn
sáng, mâm kính,
đĩa quay gắn c
vật kính, c cấp,
c vi cấp.
4. KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC:
59
<:G/DR
4. KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC:
60
61
62
G/DR
$-*
I3R%
Kính hiển vi quang học một dụng cụ hỗ trợ cho
mắt, giúp phóng to hình ảnh những vật qua với
kích thước lớn hơn rất nhiều lần. Kính hiển vi quang
học được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như:
+ Trong học tập: nhất môn sinh học, kính hiển
vi được sử dụng để nghiên cứu, quan sát các tế bào
như tảo, hay các tế bào trong lá cây,...
+ Trong khoa học, y học: Kính hiển vi được s
dụng để quan sát, nghiên cứu, tìm ra các tế bào
trong cơ thể, quan sát các chất xúc tác với nhau...
+ Trong khảo cổ: kính hiển vi dùng để quan sát đồ
cổ và nhận biết đồ cổ,….
64
65
Câu 1:G/"<#<=(#€7U/$N#S
g%
BÀI TẬP
66
Câu 2:*;:.
90?(L<=>3/"
<S
03/"]^!":p
<03/"<gN
:
03/"<3!
D(:p
03/"<N(:
BÀI TẬP
67
0G/"]^!"<D?
(:
<0G/"<gN
<D?<??:
0G/"<3!
D(<D??:
0G/"<N(<D?3:
BÀI TẬP
68
Câu 3:ZZ1-!!3=?"3=?#••?
@F:
iLRZZ/A1#D#
0"#S (S6@F:p
<036@A <[:
Trả lời:
0Cp"#S (S6@Fn"3=:
<0C36@A <[n#••:
BÀI TẬP
| 1/68

Preview text:

LÀM THẾ NÀO ĐỂ THAM GIA GIAO
THÔNG MỘT CÁCH AN TOÀN Quan sát video sau và trả lời câu hỏi
Câu 1: Video nói về sự việc gì? Sự việc đó diễn ra ở đâu?
Câu 2: Nguyên nhân và hậu quả của sự việc đó?
Câu 1: Video nói về sự việc gì? Sự việc đó diễn V ra ideo ở đ nói âu đến ?
sự kiện vụ nổ phòng thực hành thí nghiệm.
Diễn ra phòng thực hành thí nghiệm.
Câu 2: Nguyên nhân và hậu quả của sự việc đó?
Nguyên nhân và hậu quả vụ nổ phòng thực hành thí
nghiệm: Sử dụng các hóa chất chưa an toàn. Gây ra
hiện tượng cháy nổ, bỏng, nguy hại đến tính mạng con người....
Thông qua video trên em có suy nghĩ gì? Bài i3: : QUY Y ĐỊNH AN H T O T ÀN T RONG PH P ÒNG T HỰC HÀNH. GIỚ I I T HIỆU MỘT T SỐ
S DỤNG CỤ ĐO- SỬ DỤNG KÍNH 6 LÚP P VÀ KÍNH HIỂN V I
I QUANG HỌC (Tiế T t t1 ) 1. Quy định a đị n toàn khi n khi họ h c phò ph ng thực th hà h nh
1. Quy định an toàn khi học phòng thực hành
- Phòng thực hành (Phòng thí nghiệm) là gì?
- Phòng thực hành có phải là nơi an toàn không? Vì sao?
- Muốn an toàn khi làm việc trong phòng thực
hành cần thực hiện điều gì?
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH 8
Phòng thực hành là nơi làm gì?
Phòng thực hành là nơi
chứa các thiết bị, dụng
cụ, mẫu vật, hóa chất…
để giáo viên và học sinh
có thể thực hiện các thí nghiệm.
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
Phòng thực hành có phải
là nơi an toàn không?
Không, vì đây là nơi có nhiều nguồn gây nguy
cơ cháy, nổ mất an toàn cho giáo viên và học sinh

1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
Muốn an toàn khi làm việc trong phòng
thực hành cần thực hiện điều gì?
Để an toàn tuyệt đối khi học
trong phòng thực hành, cần tuân
thủ đúng và đầy đủ những nội
quy, quy định an toàn phòng thực hành.
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
1. Quan sát hình 3.1 và cho biết những điều phải làm, không được làm
trong phòng thực hành. Giải thích.
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH 12
1. Quan sát hình 3.1 và cho biết những điều phải làm, không được làm trong phòng thực hành. Giải thích.
- Để cặp sách, nước uống trên bàn thực hành Lấy hoá chất bằng tay
- Không đeo khẩu trang trong phòng thực hành
Để thức ăn trên bàn thực hành, xoã tóc dài
Đeo găng tay, khẩu trang trong phòng thực hành
Những điều phải làm
Những điều không được làm
Những điều không được làm hình 3.1 a,
Những điều phải làm hình b,c: để cặp sách, thức ăn, nước uống trên
3.1d: đeo găng tay, khẩu bàn thực hành, không đeo khẩu trang, tóc trang… khi thực hành
xõa dài, lấy hóa chất bằng tay.
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
Để an toàn tuyệt đối khi học tập trong phòng thực hành,
các em cần tuân thủ nội quy thực hành sau đây:
1. Không ăn, uống, làm mất trật tự trong phòng thực hành.
2. Cặp, túi, ba lô phải để đúng nơi quy định. Đầu tóc gọn gàng;
không đi giày, dép cao gót.
3. Sử dụng các dụng cụ bảo hộ (kính bảo vệ mắt, găng tay lấy
hóa chất, khẩu trang thí nghiệm,..) khi làm thí nghiệm.
4. Chỉ làm các thí nghiệm, các bài thực hành khi có sự hướng
dẫn và giám sát của giáo viên.
1. QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
5. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ,
thiết bị trong phòng thực hành.
6. Biết cách sử dụng thiết bị chữa cháy có trong phòng thực
hành. Thông báo ngay với giáo viên khi gặp các sự cố mất an
toàn như hóa chất bắn vào mắt, bỏng hóa chất, bỏng nhiệt, làm
vỡ dụng cụ thủy tinh, gây đổ hóa chất, cháy nổ, chập điện,…
7. Thu gom hóa chất, rác thải sau khi thực hành và để đúng nơi quy định.
8. Rửa tay thường xuyên trong nước sạch và xà phòng khi tiếp
xúc với hóa chất và sau khi kết thúc buổi thực hành.
Tiết 2 - Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG 16
Tiết 2 - Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH. GIỚI I TH IỆU MỘT SỐ ỘT DỤNG CỤ ĐO- - SỬ DỤNG KÍNH LÚP ÚP V À KÍN Í H HIỂ I N VI QUANG HỌC 2. KÍ HIỆU C ỆU Ả C N Ả H N BÁ B O Á TR O TR NG N PHÒNG N TH ỰC ỰC HÀN À H N
2. KÍ HIỆU CẢNH BÁO TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
Quan sát hình 3.2 và cho biết tác dụng và ý nghĩa của những biển báo sau:
Biển cảnh báo nguy hại do hóa
chất gây ra: Chất dễ cháy. Kí hiệu cảnh báo nguy hại
Biển cảnh báo nguy hại do hóa do hóa chất
chất gây ra: Chất ăn mòn. gây ra: Hình vuông, viền
Biển cảnh báo nguy hại do hóa chất gây đen, nền đỏ,
ra: Chất độc môi trường hình đen.
Biển cảnh báo nguy hại do hóa chất gây ra: Chất độc sinh học 19
Biển cảnh báo khu vực nguy hiểm: Nguy hiểm về điện Kí hiệu cảnh báo các khu vực nguy hiểm: Hình
Biển cảnh báo khu vực nguy hiểm: Hóa tam giác đều, chất độc hại viền đen hoặc đỏ, nền vàng, hình đen.
Biển cảnh báo khu vực nguy hiểm: Chất phóng xạ
Biển chỉ dẫn thực hiện: Lối thoát hiểm Kí hiệu cảnh báo chỉ dẫn thực hiện:
Biển cảnh báo cấm: Cấm sử dụng nước Hình chữ uống nhật, nền xanh hoặc đỏ, trắng.
Biển cảnh báo cấm: Cấm lửa Kí hiệu cảnh báo cấm: Hình tròn, viền đỏ,
Biển chỉ dẫn thực hiện: Nơi có bình nền trắng, chữa cháy hình đen.
2. KÍ HIỆU CẢNH BÁO TRONG PHÒNG THỰC HÀNH
Mỗi kí hiệu cảnh báo thường có hình dạng và màu sắc riêng để dễ nhận biết:
* Kí hiệu cảnh báo cấm: Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình đen.
* Kí hiệu cảnh báo các khu vực nguy hiểm: Hình tam giác đều, viền đen hoặc
đỏ, nền vàng, hình đen.
* Kí hiệu cảnh báo nguy hại do hóa chất gây ra: Hình vuông, viền đen, nền đỏ, hình đen.
* Kí hiệu cảnh báo chỉ dẫn thực hiện: Hình chữ nhật, nền xanh hoặc đỏ, trắng. III. L U L YỆN Y TẬP Lucky Number Bắt đầu Luật chơi KHTN 6 6 III. L U L YỆN Y TẬP
- Có tổng cộng 8 ô chữ số với 6 ô chứa
câu hỏi và 2 ô chứa Lucky Number.
- Mỗi bạn được lựa chọn 1 ô bất kì, nếu Luật chơi
chọn đúng ô Lucky Number sẽ được
cộng 1 điểm và chọn thêm ô nữa.
- Mỗi câu trả lời đúng được cộng 1 điểm.
- Bạn trả lời sai không được cộng điểm
và phải nhường cơ hội cho đội còn lại. KHTN 6 7 III. L U L YỆN Y TẬP 1 2 3 4 5 6 7 8 KHTN 6 8 III. L U L YỆN Y TẬP
Câu 1. Việc làm nào dưới đây được cho là KHÔNG an toàn trong phòng thực hành?
A.Đeo gang tay khi lấy hoá chất. B.Tự ý làm thí nghiệm.
C.Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành.
D.Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành. KHTN 6 9 III. LUYỆN TẬ ỆN P
Câu 2. Khi gặp sự cố mất an toàn trong phòng thực hành, em cần:
A.Báo cáo ngay với giáo viên trong phòng thực hành.
B. Tự xử lí và không thông báo với giáo viên.
C.Nhờ bạn xử lí sự cố.
D.Tiếp tục làm thí nghiệm. 1 KHTN 6 0 III. L U L YỆN Y TẬP Lucky Number 1 KHTN 6 1 III. L U L YỆN Y TẬP
Câu 4. Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho em biết đang ở
gần vị trí có hoá chất độc hại? D . 1 KHTN 6 2 III. L U L YỆN Y TẬP Lucky Number 1 KHTN 6 3 III. L U L YỆN Y TẬP
Câu 6. Các biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện C. Cảnh báo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện 1 KHTN 6 4 III. L U L YỆN Y TẬP
Câu 7. Phương án nào trong hình dưới đây thể hiện đúng
nội dung của biển cảnh báo? A. Chất dễ B. Nguy hiểm C. Được uống D. Phải cháy về điện đeo găng tay 1 KHTN 6 5 III. L U L YỆN Y TẬP
Câu 8. Tại sao sau khi làm thí nghiệm
xong cần phải: lau dọn sạch chỗ làm thí
nghiệm; sắp xếp dụng cụ gọn gàng,
đúng chỗ; rửa sạch tay bằng xà phòng? 1 KHTN 6 6 III. L U L YỆN Y TẬP Câu 8. Vì:
- Lau dọn sạch sẽ chỗ làm việc để đảm bảo vệ sinh và tránh
gây nguy hiểm cho những người sau tiếp tục làm việc trong phòng thí nghiêm.
- Sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ để dễ tìm và tránh
những tương tác không mong muốn trong phòng thí nghiệm.
- Rửa sạch tay bằng xà phòng để loại bỏ những hoá chất 1 KHTN 6 7 34
Gia đình em sử dụng những
dụng cụ nào để đo chiều dài,
khối lượng, nhiệt độ... của
vật? Hãy kể tên các dụng cụ đo mà em biết?
Tiết 3 - Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG 35
Tiết 3 - Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH. GIỚI I TH IỆU MỘT SỐ ỘT DỤNG CỤ ĐO- - SỬ DỤNG KÍNH LÚP ÚP V À KÍN Í H HIỂ I N VI QUANG HỌC 3. G 3. IỚI IỚ T I H T I H ỆU U M ỘT Ộ SỐ T SỐ D D N Ụ G N C G Ụ C Đ Ụ O Đ
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO: 36
Em hãy cho biết các dụng cụ hình 3.3 dung để làm gì?
Hình 3.3. Một số dụng cụ đo
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO: Lực Chiều dài Thời gian Thể tích Nhiệt độ Thể tích
Hình 3.3. Một số dụng cụ đo Thể tích
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO: 38 Khối lượng Khối lượng
Hình 3.3. Một số dụng cụ đo
- Kích thước, thể tích, khối lượng, nhiệt độ,... là các đại lượng vật lí của một vật thể.
- Dụng cụ dùng để đo các đại lượng đó gọi là dụng cụ đo.
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO: 40
Giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất là gì? VD? Biết giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của dụng cụ có ý nghĩa gì?
Giới hạn đo là giá trị lớn nhất ghi trên vạch chia của dụng cụ đo. VD: Cốc đong 500ml.
Độ chia nhỏ nhất là hiệu giá trị đo của 2 vạch chia liên tiếp trên dụng cụ đo. VD:
ĐCNN trên cốc đong 500ml là 10ml.
Biết giới hạn đo để chọn dụng cụ có GHĐ phù hợp với vật cần đo.
Biết độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo để ghi kết quả được chính xác.
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO: 41
Hoàn thiện quy trình đo bằng cách điền số thứ tự các bước theo
mẫu bảng sau cho phù hợp: Quy trình đo Nội dung Bước ….. 2
Chọn dụng cụ đo phù hợp
Bước....... 1 Ước lượng đại lượng cần đo Bước.......
Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo 5 Bước…...
Hiệu chỉnh dụng cụ đo với những dụng cụ đo 3 cần thiết Bước....... Thực hiện phép đo 4
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO: 42
Để đo thể tích chất lỏng ta
dùng bình chia độ vậy hãy
trình bày cách đo thể tích
chất lỏng bằng bình chia độ?
3. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO: 43
CÁC BƯỚC ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG BẰNG BÌNH CHIA ĐỘ
- Để sử dụng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng, cần thực hiện như sau:
+ Bước 1: Ước lượng thể tích chất lỏng cần đo.
+ Bước 2: Chọn bình chia độ phù hợp với thể tích cần đo.
+ Bước 3: Đặt bình chia độ thẳng đứng, cho chất lỏng vào bình.
+ Bước 4: Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mức chất lỏng trong bình.
+ Bước 5: Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần
nhất với mức chất lỏng trong bình chia độ.
Luyện tập: Muốn đo khối lượng và thể tích hòn đá, theo
em chúng ta cần dung dụng cụ nào để đo? Nhìn hình sau và cho biết đây là dụng cụ gì? 46 Nhìn hình sau và cho biết đây là dụng cụ gì?
Tiết 4- Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG T 47
Tiết 4- Bài 3: QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH. GIỚI I TH IỆU MỘT SỐ ỘT DỤNG CỤ ĐO- - SỬ DỤNG KÍNH LÚP ÚP V À KÍN Í H HIỂ I N VI QUANG HỌC 4.KÍN .K H ÍN H L Ú L P Ú P V À V À K ÍNH ÍN H H IỂ H N IỂ N V I V Q U Q A U N A G N H G Ọ H C
4. KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC: 48
Quan sát hình và cho biết. Cấu tạo và tác dụng của kính lúp? Cách sử dụng kính lúp?
TÌM HIỂU VỀ KÍNH LÚP
CẤU TẠO KÍNH LÚP CẦM TAY Khung kính Tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa Tay cầm 51
CÔNG DỤNG CỦA KÍNH LÚP CẦM TAY
Kính lúp được sử dụng để quan sát các
vật nhỏ mà mắt thường khó quan sát được PHÂN LOẠI KÍNH LÚP Kính lúp Kính lúp để bàn có Kính lúp cầm tay đèn đeo mắt
- Khả năng phóng to vật của kính lúp: từ 3 đến 20 lần
CÁCH SỬ DỤNG KÍNH LÚP
CÁCH SỬ DỤNG KÍNH LÚP • Đặt kính lúp g …………… ần sát vật mẫu, mắt nhìn và
mặt kính o ………………
• Từ từ ……………… Dịch kính ra xa vật cho đến khi nhìn thấ r y õ v n
é tt ………….. Theo em bằng cách nào để chúng ta có thể quan sát được trong một giọt nước biển có những gì?
Hình ảnh phóng to của 1 giọt nước biển.
Kính hiển vi quang học
4. KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC:
Quan sát hình 3.8, chỉ rõ bộ phận cơ học và quang học trong cấu tạo kính hiển vi quang học.
4. KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC: 58 - Bộ phận quang học là: đèn chiếu sáng, vật kính, thị kính và ống kính. - Bộ phận cơ học là: chân kính, thân kính, công tắc, ốc điều chỉnh nguồn sáng, mâm kính, đĩa quay gắn các vật kính, ốc sơ cấp, ốc vi cấp.
4. KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC: 59
b. Kính hiển vi quang học: 60 61 62 Kính hiển vi quang học có vai trò gì trong nghiên cứu khoa học?
Kính hiển vi quang học là một dụng cụ hỗ trợ cho
mắt, giúp phóng to hình ảnh những vật qua nó với
kích thước lớn hơn rất nhiều lần. Kính hiển vi quang
học được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như:
+ Trong học tập: nhất là môn sinh học, kính hiển
vi được sử dụng để nghiên cứu, quan sát các tế bào
như tảo, hay các tế bào trong lá cây,...
+ Trong khoa học, y học: Kính hiển vi được sử
dụng để quan sát, nghiên cứu, tìm ra các tế bào
trong cơ thể, quan sát các chất xúc tác với nhau...
+ Trong khảo cổ: kính hiển vi dùng để quan sát đồ
cổ và nhận biết đồ cổ,…. 64 BÀI TẬP 65
Câu 1: Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang ở gần vị trí có hoá chất độc hại? BÀI TẬP 66
Câu 2: Quan sát hình 3.2 (trang
12), em hãy cho biết những kí hiệu cảnh báo nào thuộc
a) kí hiệu chỉ dẫn thực hiện.
b) kí hiệu báo nguy hại do hoá chất gây ra.
c) kí hiệu báo các khu vực nguy hiểm. d) kí hiệu báo cấm. BÀI TẬP 67
a) Kí hiệu chỉ dẫn thực hiện: biển l, m.
b) Kí hiệu báo nguy hại do hoá chất gây ra: biển a, b, c, d.
c) Kí hiệu báo các khu vực nguy hiểm: biển e, g, h.
d) Kí hiệu báo cấm: biển i, k. BÀI TẬP 68
Câu 3: Cho các dụng cụ sau trong phòng thực hành: lực kế, nhiệt kế, cân đồng hồ, thước dây.
Hãy chọn dụng cụ thích hợp để đo
a) nhiệt độ của một cốc nước.
b) khối lượng của viên bi sắt. Trả lời:
a) Đo nhiệt độ của một cốc nước dùng nhiệt kế.
b) Đo khối lượng của viên bi sắt dùng cân đồng hồ.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64
  • Slide 65
  • Slide 66
  • Slide 67
  • Slide 68