Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 30 Kết nối tri thức : Nguyên sinh vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 30 Kết nối tri thức : Nguyên sinh vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!


Quan sát hình ảnh các nguyên sinh vật. Thảo luận nhóm
hoàn thành thông tin phiếu học tập số 1.2





Phiếu học tập số 1: Chọn các từ “sinh vật, tế bào,
phân bố, Nguyên sinh”.
Nguyên sinh vật có cơ thể cấu tạo chỉ gồm một (1)
………..Chúng xuất hiện sớm nhất trên hành tinh của
chúng ta. Nguyên sinh vật(2)………..ở khắp nơi:
trong đất, trong nước, trong không khí và đặc biệt
trên cơ thể (3)….…..khác. Nguyên sinh vật thuộc
giới(4)………..
!"#$%&% '(
5
Phiếu học tập số 1: Chọn các từ “sinh vật, tế bào,
phân bố, Nguyên sinh”.
Nguyên sinh vật có cơ thể cấu tạo chỉ gồm một (1)
………..Chúng xuất hiện sớm nhất trên hành tinh của
chúng ta. Nguyên sinh vật(2)………..ở khắp nơi: trong
đất, trong nước, trong không khí và đặc biệt trên cơ
thể (3)….………khác. Nguyên sinh vật thuộc giới(4)
………..
sinh vật Nguyên sinh phân bố
tế o
!"#$%&% '(
5
8
#)*"%&%&+,-%./% 0
Trùng roi Trùng biến
hình
Trùng giày Trùng sốt
t
Tảo lục
đơn bào
Tảo silic
Nơi sống
Hình dạng
Di chuyển
Cấu tạo
1 /2+.34
9
#)*)%&%&+,-%./% 0
Trùng
roi
Trùng biến
hình
Trùng
giày
Trùng sốt rét To lục đơn
bào
Tảo silic
Nơi sống Ao , hồ Ao, h Ao, hồ,
cống
rãnh
Tuyến nước bọt ở muỗi
Anophen. Máu người.
Ao, hồ, đất
ẩm
Nước,
đất, đá
ẩm
Hình dạng Hình
thoi
hình dạng
thay đổi
Hình đế
giày
Thay đổi tuỳ vật chủ kí
sinh
Hình cầu Hình cầu
Di chuyển Nhờ roi Chân gi Lông bơi Kí sinh, không di
chuyển
Trôi nổi Trôi nổi
Cấu tạo Có lục
lạp->tự
dưỡng
Chất nguyên
sinh lỏng,
nhân
Có 2
nhân, 2
không
bào co
bóp
Kích thước nhỏ hơn
hồng cầu-> Chui vào
hồng cầu
Có lục lạp Có lục
lạp
- Nơi sống: chủ yếu ở nước, không khí, trong đất
và kí sinh trên cơ thể sinh vật khác.
- Nguyên sinh vật đa dạng về hình dạng (hình cầu,
hình thoi, hình giày ….) một số có hình dạng không
ổn định (trùng biến hình).
- Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào
nhân thực (đa số đơn bào).
Hãy cho biết những nguyên sinh vật nào có khả năng
quang hợp? Tại sao?
546
576
5*89:;6
5<6
576
546
5<6
&;=>
<?(?
4?@A
7?%B
C?*89:;
6
6D:;EF
5*89:;6
G(@'H/2I
1. Trùng roi xanh có
cấu tạo phù hợp với
đời sống tự do trong
nước. Trùng roi xanh
di chuyển bằng roi bơi,
hình thức dinh dưỡng
là dị dưỡng hoặc tự
dưỡng.
2. Trùng biến hình
chúng cấu tạo cơ thể
thể phù hợp với đời
sống tự do trong
nước. Chúng dùng
chân giả để di chuyển
và bắt mồi.
G(@'H/2I
JKL;M
Quan sát hình nêu
Nguyên sinh vật có
vai trò gì?
II. Vai trò của nguyên sinh vật
1.Với tự nhiên:
+ Cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
+ Là nguồn thức ăn cho các động vật lớn hơn
+ Sống cộng sinh hỗ trợ sự sống của các loài sinh vật khác
2.Với con người:
+ Chế biến thành thực phẩm chức năng
+ Dùng làm thức ăn (tảo, rong biển)
+ Dùng trong công nghiệp sản xuất chất dẻo, chất khử mùi…
+ Có vai trò quan trọng trong việc xử lý chất thải và chỉ thị độ sạch của nước
15
16
NG(/*G!OPQ%&.3PRSPQ%&J/TUV
17
18
HT% J/2UV
III. Bệnh do nguyên sinh vật gây ra:
Thảo luận nhóm thống
nhất hoàn thành bài tập
trong thời gian 5 phút:
Hoạt động
nhóm
... ...
21
Bệnh sốt rét Bệnh kiết lị
1.Tác nhân gây
bệnh
2.Con đường lây
bệnh
3.Biểu hiện bệnh
4.Cách phòng
tránh bệnh
HT% .3PRSHT% J/T
22
Bệnh sốt rét Bệnh kiết lị
1.Tác nhân gây bệnh
2.Con đường lây
bệnh
3.Biểu hiện bệnh
4.Cách phòng tránh
bệnh
HT% .3PRSHT% J/T
*
%WX8YZA
L;M?.YYWX
Z8Z[YEEMYL\
*
(AL;M?.Y
E:YL\
*Z]E
^_;`\Y
\8
%a9DZb;ZY8
Z]
^c98Y
.Z\WXd;
e?
G(@'H/2I
)Z9`f
B8
agWX
;MB8
g
G(@'H/2I
K
hZ
D:;EF
Con đường truyền bệnh kiết l
Con đường truyền bệnh kiết lị
Bào xác trùng
kiết lị theo
phân ra ngoài
Thông qua nguồn
thức ăn, nước
uống không vệ sinh
2. Trùng kiết lị đang
chui ra khỏi bào xác
khi vào ruột người
Người bị mắc
bệnh kiết lị
Bin pháp phòng , tránh
Biện pháp phòng , tránh
Bệnh kiết l
Bệnh kiết lị
Bin pháp phòng, tránh
Biện pháp phòng, tránh
Diệt ruồi, muỗi
có phải là biện
pháp duy nhất
để phòng bệnh
sốt rét không?
Vì sao?
Một số biện pháp phòng chống bệnh do nguyên sinh vật y
nên:
- Ngủ phải móc màn.
- Tiêu diệt con trùng trung gian gây bệnh: ruồi, muỗi,...
- Vsinh an toàn thực phẩm: ăn chín, uống sôi, rửa tay sạch
sẽ trước khi ăn và sau khi đi v sinh, bảo quản thực phẩm
đúng cách.
- Vsinh môi trường xung quanh sạch sẽ, tuyên truyền nâng
cao ý thức cộng đồng vbảo vmôi trường và an toàn thực
phẩm.
2. Bệnh do nguyên sinh vật gây ra:
29
Câu 1:KNội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?
A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể
nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.
30
@B4>i;j;WkBY\
9DI
)? 5<6iiiiiiH? 546iiiiiii@? 576iiiiiiii*? 5C6
31
@B7>iH8j;BBI
)?iEntamoeba        @?
H?iPlasmodium       *?
@BC>iU;bD`;;A9;
;j;EhWkWk;I
)?iiiiiiH?Diiiii@?iiiii*?
32
@Bl>iH8BEWXI
)?#WXbiiiiiiiiiiiH?#WX\A9
@?#WX9=;iiiiiiiiiii*?#WXZj
@Bm>iH89j9EB\=9;=jZn;8
I
)?(n;ZEaiiiiiiiiH?*8Z]Y8o
@?1jp:Ziiiiiiii*?(q;ELjZErjZ]
E
33
@Bs>i;bD`EBI
)?(o;ZiiiiiiiiiiiiiH? j;
@?NBZ9piiiiiiiii*? \F
@Bt>iKgEB;FrWXI
)? *diiiiiiiH?1uiiiiiii
@?%fiiiiiiiiii*?Ph
34
@Bv>i%w8;_EB;a8I
)? .YYEuZL\iiiiiiiiii
H?#:YEYZAWk;Y\b
@?*jYEoYbgii
i*?#_;x;YEoYE;F
@B<y>izEB\9D{;ak
;WXI
)?@hdZp8;M;x;a;WX
H?@;A9x;9|Z;;WX?
@?*Z8DA;A}
*?@~Ehd;;aWk;
- Học i. Làm bài tp SGK Tr 123.
- nhân: Tìm hiu gọi tên một sloại nấm ăn
được nấm độc, y bệnh.
- c nhóm tìm hiu v quy trình trồng nấm rơm
gii tch một skhâu trong thuật trồng nấm
như: Nguyên liu, vị t trồng…
- Học bài. Làm bài tập SGK Tr 123.
- Cá nhân: Tìm hiểu và gọi tên một số loại nấm ăn
được và nấm độc, gây bệnh.
- Các nhóm tìm hiểu về quy trình trồng nấm rơm
giải thích một số khâu trong kĩ thuật trồng nấm
như: Nguyên liệu, vị trí trồng…
•€%&*•%O% S
| 1/35

Preview text:

Vi deo về nguyên sinh vật
Quan sát hình ảnh các nguyên sinh vật. Thảo luận nhóm
hoàn thành thông tin phiếu học tập số 1.2
Trùng giày Trùng biến hình Trùng sốt rét Trùng roi xanh Trùng kiết lị
Phiếu học tập số 1: Chọn các từ “sinh vật, tế bào, phân bố, Nguyên sinh”.
Nguyên sinh vật có cơ thể cấu tạo chỉ gồm một (1)
………..Chúng xuất hiện sớm nhất trên hành tinh của
chúng ta. Nguyên sinh vật(2)………..ở khắp nơi:
trong đất, trong nước, trong không khí và đặc biệt
trên cơ thể (3)….…..khác. Nguyên sinh vật thuộc giới(4)……….. HOẠT ĐỘNG NHÓM 5
Phiếu học tập số 1: Chọn các từ “sinh vật, tế bào, phân bố, Nguyên sinh”.
Nguyên sinh vật có cơ thể cấu tạo chỉ gồm một (1)
………..Chúng xuất hiện sớm nhất trên hành tinh của
chúng ta. Nguyên sinh vật(2)………..ở khắp nơi: trong
đất, trong nước, trong không khí và đặc biệt trên cơ
thể (3)….………khác. Nguyên sinh vật thuộc giới(4) ……….. tế bào sinh vật Nguyên sinh phân bố HOẠT ĐỘNG NHÓM 5 PHIẾU SỐ 2
ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VẬT Trùng roi Trùng biến Trùng giày Trùng sốt Tảo lục Tảo silic hình rét đơn bào Nơi sống Hình dạng Di chuyển Cấu tạo 8
ĐA DANG NGUYÊN SINH VẬT Trùng Trùng biến Trùng Trùng sốt rét
Tảo lục đơn Tảo silic roi hình giày bào Nơi sống Ao , hồ Ao, hồ Ao, hồ,
Tuyến nước bọt ở muỗi Ao, hồ, đất Nước, cống Anophen. Máu người. ẩm đất, đá rãnh ẩm Hình dạng Hình hình dạng Hình đế
Thay đổi tuỳ vật chủ kí Hình cầu Hình cầu thoi thay đổi giày sinh Di chuyển Nhờ roi Chân giả Lông bơi Kí sinh, không di Trôi nổi Trôi nổi chuyển Cấu tạo Có lục Chất nguyên Có 2
Kích thước nhỏ hơn Có lục lạp Có lục lạp->tự sinh lỏng, nhân, 2
hồng cầu-> Chui vào lạp dưỡng nhân không hồng cầu bào co bóp 9
 - Nơi sống: chủ yếu ở nước, không khí, trong đất
và kí sinh trên cơ thể sinh vật khác.
- Nguyên sinh vật đa dạng về hình dạng (hình cầu,
hình thoi, hình giày ….) một số có hình dạng không
ổn định (trùng biến hình).

- Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào
nhân thực (đa số đơn bào).
Hãy cho biết những nguyên sinh vật nào có khả năng quang hợp? Tại sao? (1) (2) (2) (Diệp lục) (3) (3) (Diệp lục) (1) Ghi chú: 1. Màng tế bào.
b) Tảo lục đơn bào 2. Chất tế bào a) Trùng giày 3. Nhân 4. Diệp lục
EM CÓ BIẾT? 1. Trùng roi xanh có cấu tạo phù hợp với đời sống tự do trong nước. Trùng roi xanh di chuyển bằng roi bơi, hình thức dinh dưỡng là dị dưỡng hoặc tự dưỡng. 2. Trùng biến hình chúng cấu tạo cơ thể thể phù hợp với đời sống tự do trong nước. Chúng dùng chân giả để di chuyển và bắt mồi. EM CÓ BIẾT?
Kí sinh trùng sốt rét trong hồng cầu Quan sát hình nêu Nguyên sinh vật có vai trò gì?
II. Vai trò của nguyên sinh vật 1.Với tự nhiên:
+ Cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
+ Là nguồn thức ăn cho các động vật lớn hơn
+ Sống cộng sinh hỗ trợ sự sống của các loài sinh vật khác 2.Với con người:
+ Chế biến thành thực phẩm chức năng
+ Dùng làm thức ăn (tảo, rong biển)
+ Dùng trong công nghiệp sản xuất chất dẻo, chất khử mùi…
+ Có vai trò quan trọng trong việc xử lý chất thải và chỉ thị độ sạch của nước15
XEM VIDEO VỀ TRÙNG SỐT RÉT VÀ TRÙNG KIỆT LỊ 16 17 BỆNH KIẾT LỊ 18
III. Bệnh do nguyên sinh vật gây ra: Hoạt động nhóm
Thảo luận nhóm và thống
nhất hoàn thành bài tập trong thời gian 5 phút: ... ...
BỆNH SỐT RÉT VÀ BỆNH KIỆT Bệnh sốt rét Bệnh kiết lị 1.Tác nhân gây bệnh 2.Con đường lây bệnh 3.Biểu hiện bệnh 4.Cách phòng tránh bệnh 21
BỆNH SỐT RÉT VÀ BỆNH KIỆT Bệnh sốt rét Bệnh kiết lị 1.Tác nhân gây bệnh 2.Con đường lây Do trùng sốt rét Do trùng kiết lị bệnh 3.Biểu hiện bệnh Do muỗi đốt Ăn thức ăn ôi thiu, không vệ sinh
Người bệnh xanh xao, mất 4.Cách phòng tránh
hồng cầu.Sốt, rét, người Mất hồng cầu.Sốt, đau bụng, buồn nôn bệnh
mệt mỏi, đau đầu,buồn nôn
Ngủ phải móc màn, diệt
Ăn uống hợp vệ sinh, muỗi
VS môi trường sạch 22 sẽ. EM CÓ BIẾT? Amip ăn não Trùng roi gây bệnh
Trùng cầu gây bệnh ngủ ở người ở gà EM CÓ BIẾT? Trùng roi kí sinh trong ruột mối Tảo lục đơn bào Con đường t Con đường t ruyề ruyề n bệ n bệ nh ki nh kiếếtt l lịị Thông qua nguồn thức ăn, nước uống không vệ sinh 2. Trùng kiết lị đang chui ra khỏi bào xác khi vào ruột người Bào xác trùng kiết lị theo phân ra ngoài Người bị mắc bệnh kiết lị Biện pháp phòng , tránh Biện pháp phòng , tránh Bệnh n ki h ết ế l t ị B Bi iệện ph n phááp phòng, t p phòng, tr ráánh nh Diệt ruồi, muỗi có phải là biện pháp duy nhất để phòng bệnh sốt rét không? Vì sao?
2. Bệnh do nguyên sinh vật gây ra:
Một số biện pháp phòng chống bệnh do nguyên sinh vật gây nên: - Ngủ phải móc màn.
- Tiêu diệt con trùng trung gian gây bệnh: ruồi, muỗi,...
- Vệ sinh an toàn thực phẩm: ăn chín, uống sôi, rửa tay sạch
sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, bảo quản thực phẩm đúng cách.
- Vệ sinh môi trường xung quanh sạch sẽ, tuyên truyền nâng
cao ý thức cộng đồng về bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm.

Câu 1: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?
A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể
nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường. 29
Câu 2: Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không
phải là nguyên sinh vật?

A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) 30
Câu 3: Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?
A. Trùng Entamoeba C. Trùng giày
B. Trùng Plasmodium D. Trùng roi
Câu 4: Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho
các động vật dưới nước?
A. Trùng roi B. Tảo C. Trùng giày D. Trùng biến hình 31
Câu 5: Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào?
A. Đường tiêu hóa B. Đường hô hấp
C. Đường tiếp xúc D. Đường máu
Câu 6: Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?
A. Mắc màn khi đi ngủ B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy
C. Phát quang bụi rậm D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt 32
Câu 7: Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?
A. Mọc thêm roi B. Hình thành bào xác
C. Xâm nhập qua da D. Hình thành lông bơi
Câu 8: Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người? A. Dạ dày B. Phổi C. Não D. Ruột 33
Câu 9: Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?
A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi
B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói
C. Da tái, đau họng, khó thở
D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ
Câu 10: Ý nào sau đây không phải là vai trò của nguyên sinh vật với con người?
A. Cộng sinh tạo mối quan hệ cần thiết cho sự sống của con người
B. Cung cấp thực phẩm cho con người.
C. Dùng làm nguyên liệu trong sản xuất chất dẻo 34
D. Chỉ thị độ sạch của nước
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - H ọc H bài. Làm à b ài à t ập p SG S K G K T r 123. T - Cá nhân: T
ìm hiểu và gọi tên một số loại nấm ăn được và nấ và m độc đ , gây bệnh. - Cá c nhóm tìm hiểu u về
v quy trình trồng nấm rơm giải thích m c ột số khâ s
u trong kĩ thuật trồng nấm như: Nguyê N n l
guyê iệu, vị trí trồng…
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • II. Vai trò của nguyên sinh vật
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35