Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 31 Kết nối tri thức : Thực hành Quan sát nguyên sinh vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 31 Kết nối tri thức : Thực hành Quan sát nguyên sinh vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Tiết 73,74. BÀI
30
NGUYÊN SINH
VT
NGUYÊN SINH VT
I. Đa dạng nguyên sinh vt
Xem đoạn video và tr
lời câu hỏi:
1. Em nhận xét về
hình dạng của NSV?
2. Môi trường sống của
NSV là gì?
I. Đa dng ngun sinh vt
Nguyên sinh vật có khoảng 60.000 loài.
Hầu hết là đơn bào, một số là tập đoàn hoặc đa bào.
-
Phân bố khắp nơi : đất, nước ngọt, nước mặn, trong
cơ thể sinh vật khác
-
Kích thước hiển vi.
-
Cấu tạo: đơn bào, nhân thực. Một số nguyên sinh
vật có cấu tạo đa bào, nhân thực, có thể quan sát
bằng mắt thường.
I. Đa dạng nguyên sinh vt
-
Nguyên sinh vật gồm: Động vật nguyên sinh,
thực vật nguyên sinh.
+ Động vật nguyên sinh là những sinh vật đơn bào.
Chúng sống dị dưỡng, cơ thể chỉ có một tế bào,
nhưng có khả năng thực hiện đầy đủ các hoạt động
sống như một cơ thể đa bào hoàn chỉnh. Ví dụ:
trùng roi, trùng giày, trùng biến hình…
+ Thực vật nguyên sinh là những sinh vật đơn bào
hoặc đa bào. Chúng có thành xenlulôzơ, có lục lạp,
không có khả năng di chuyển, tự dưỡng quang hợp.
Ví dụ: Tảo lục đơn bào,tảo lục đa bào, tảo đỏ...
Vi khuẩn
Vi rút
NSV
Sự khác biệt cơ bản về cấu tạo giữa vi khuẩn, vi rút và nguyên
sinh vật là gì?
II. VAI TRÒ CỦA NGUYÊN SINH VT
Có HẠI Có LỢI
1. Vai trò trong tự nhiên
- Tảo có khả năng quang hợp có vai trò cung cấp oxi
cho các động vật dưới nước.
- Tảo và nguyên sinh động vật là thức ăn cho các
động vật lớn hơn.
- Một số nguyên sinh vật sống cộng sinh tạo nên
mối quan hệ cần thiết cho sự sống của các loài động
vật khác.
2. Vai trò đối với con người
- Chế biến thành thực phẩm chức năng.
- Dùng làm thức ăn (tảo, rong biển).
- Dùng trong công nghiệp sản xuất chất dẻo, chất khử
mùi…
- Có vai trò quan trọng trong việc xử lý chất thải và chỉ
thị độ sạch của nước.
III. MỘT SỐ DO BỆNH NGUYÊN SINH VT
Bệnh sốt rét
Cách phòng tránh bệnh sốt rét?
Bệnh kiết lị
- Bệnh kiết lị do nguyên sinh vật amip lị Entamoeba
gây nên. Amip lị sinh trong thành ruột của người,
chúng ăn hồng cầu có thể theo máu o gan gây
sưng gan.
- Biểu hiện: đau bụng, đi ngoài, phân lẫn máu chất
nhầy, cơ thể mệt mỏi vì mất nước và nôn ói…
Biện pháp phòng tránh các bệnh do nguyên
sinh vật gây nên:
- Tiêu diệt côn trùng trung gian gây bệnh: muỗi, bọ
gậy, ruồi...
- Vệ sinh an toàn thực phẩm.
-
Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Thường xuyên vệ sinh cá nhân.
-
Giữ vệ sinh môi trường.
2. VAI TRÒ CỦA NGUYÊN SINH VT
PHA CH “TRÀ S A” T T O XO N
Th c hành theo nhóm 3 HS
B1. Lấy 2 thìa bột cho vào cốc nước ấm. Sau đó
khuấy lên.
B2. Cho thêm sữa tươi/sữa đặc (độ ngọt tùy s
thích) và khuấy lên.
B3. Cho thêm chút đá vào để thưởng thức
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về sinh vật thuộc
giới Nguyên sinh?
A. Đều là sinh vât đơn bào
B. Đều là sinh vật đa bào
C. Cơ thể là sinh vật đơn bào hoặc đa bào
D. Đều là sinh vật tự dưỡng
C. Cơ thể là sinh vật đơn bào hoặc đa bào
Câu 2. Những đại diện nào sau đây thuộc giới
Nguyên sinh?
A. Trùng giày, trùng biến hình, rêu.
B. Trùng kiết lị, trùng biến hình, nấm mốc.
C. Trùng roi, dương xỉ, tảo lục đơn bào.
D. Trùng roi, trùng sốt rét, trùng biến hình.
D. Trùng roi, trùng sốt rét, trùng biến hình.
Câu 3. Các loài sinh vật đơn bào như: trùng roi, trùng
biến hình, tảo lục sẽ được tìm thấy nhiều ở môi trường
nào?
A. Sa mạc B. Đất
C. Nước ao hồ D. Suối nước nóng
C. Nước ao hồ
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về dinh dưỡng của sinh vật
thuộc giới Nguyên sinh là đúng?
A. Sinh vật thuộc giới này có thể tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
B. Sinh vật thuộc giới này dị dưỡng hoàn toàn.
C. Sinh vật thuộc giới này tự dưỡng hoàn toàn.
D. Sinh vật thuộc giới này kí sinh hoàn toàn.
A. Sinh vật thuộc giới này có thể tự dưỡng hoặc dị dưỡng
Câu 5. Lối sống nào sau đây là của trùng sốt rét?
A. Sống tự do ở ngoài môi trường
B. Sống cộng sinh với muỗi
C. Sống kí sinh bắt buộc
D. Sống nửa kí sinh
Câu 6. Nguyên sinh vật khác vi khuẩn ở điểm nào?
A. Có thành tế bào B. Có màng nhân
C. Có roi bơi D. Có màng sinh chất
Câu 7. Loài nguyên sinh vật nào sau đây gây bệnh cho
người?
A. Trùng giày B. Trùng roi
C. Trùng biến hình D. Trùng kiết lị
C. Sống kí sinh bắt buộc
B. Có màng nhân
D. Trùng kiết lị
Câu 8. Loài nguyên sinh vật nào sau đây làm thức ăn cho
cá trong ao, hồ?
A. Trùng kiết lị B. Trùng giày
C. Trùng sốt rét D. Trùng lỗ
B. Trùng giày
Câu 9. Trùng giày di chuyển bằng
A. roi bơi B. lông bơi
C. chân giả D. không bào co bóp
B. lông bơi
Câu 10. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây do
A. chất tế bào trong suốt
B. điểm mắt có màu xanh lá cây
C. sắc tố xanh ở màng tế bào
D. chất diệp lục ở trong tế bào
D. chất diệp lục ở trong tế bào
| 1/25

Preview text:

Tiết 73,74. BÀI 30 NGUYÊN SINH T VẬT Ậ V H IN S N Ê Y U G N
I. Đa dạng nguyên sinh vật
Xem đoạn video và trả lời câu hỏi: 1.
Em có nhận xét gì về hình dạng của NSV? 2.
Môi trường sống của NSV là gì?
I. Đa dạng nguyên sinh vật
Nguyên sinh vật có khoảng 60.000 loài.
Hầu hết là đơn bào, một số là tập đoàn hoặc đa bào.
I. Đa dạng nguyên sinh vật
- Phân bố khắp nơi : đất, nước ngọt, nước mặn, trong cơ thể sinh vật khác - Kích thước hiển vi.
- Cấu tạo: đơn bào, nhân thực. Một số nguyên sinh
vật có cấu tạo đa bào, nhân thực, có thể quan sát bằng mắt thường.
- Nguyên sinh vật gồm: Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh.
+ Động vật nguyên sinh là những sinh vật đơn bào.
Chúng sống dị dưỡng, cơ thể chỉ có một tế bào,
nhưng có khả năng thực hiện đầy đủ các hoạt động
sống như một cơ thể đa bào hoàn chỉnh. Ví dụ:
trùng roi, trùng giày, trùng biến hình…
+ Thực vật nguyên sinh là những sinh vật đơn bào
hoặc đa bào. Chúng có thành xenlulôzơ, có lục lạp,
không có khả năng di chuyển, tự dưỡng quang hợp.
Ví dụ: Tảo lục đơn bào,tảo lục đa bào, tảo đỏ... Vi khuẩn Vi rút NSV
Sự khác biệt cơ bản về cấu tạo giữa vi khuẩn, vi rút và nguyên sinh vật là gì?
II. VAI TRÒ CỦA NGUYÊN SINH VẬT Có HẠI Có LỢI
1. Vai trò trong tự nhiên
- Tảo có khả năng quang hợp có vai trò cung cấp oxi
cho các động vật dưới nước.
- Tảo và nguyên sinh động vật là thức ăn cho các động vật lớn hơn.
- Một số nguyên sinh vật sống cộng sinh tạo nên
mối quan hệ cần thiết cho sự sống của các loài động vật khác.
2. Vai trò đối với con người
- Chế biến thành thực phẩm chức năng.
- Dùng làm thức ăn (tảo, rong biển).
- Dùng trong công nghiệp sản xuất chất dẻo, chất khử mùi…
- Có vai trò quan trọng trong việc xử lý chất thải và chỉ
thị độ sạch của nước.
III. MỘT SỐ DO BỆNH NGUYÊN SINH VẬT  Bệnh sốt rét
Cách phòng tránh bệnh sốt rét?  Bệnh kiết lị
- Bệnh kiết lị do nguyên sinh vật là amip lị Entamoeba
gây nên. Amip lị kí sinh trong thành ruột của người,
chúng ăn hồng cầu và có thể theo máu vào gan gây sưng gan.
- Biểu hiện: đau bụng, đi ngoài, phân lẫn máu và chất
nhầy, cơ thể mệt mỏi vì mất nước và nôn ói…
Biện pháp phòng tránh các bệnh do nguyên sinh vật gây nên:
- Tiêu diệt côn trùng trung gian gây bệnh: muỗi, bọ gậy, ruồi...
- Vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Thường xuyên vệ sinh cá nhân.
- Giữ vệ sinh môi trường.
2. VAI TRÒ CỦA NGUYÊN SINH VẬT PHA CH Ế “TRÀ S A Ữ ” T T Ừ O X Ả O N Ắ
Thực hành theo nhóm 3 HS
B1. Lấy 2 thìa bột cho vào cốc nước ấm. Sau đó khuấy lên.
B2. Cho thêm sữa tươi/sữa đặc (độ ngọt tùy sở thích) và khuấy lên.
B3. Cho thêm chút đá vào để thưởng thức BÀI BÀI T T ẬP ẬP
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về sinh vật thuộc giới Nguyên sinh?
A. Đều là sinh vât đơn bào
B. Đều là sinh vật đa bào C. C Cơ . C th ơ t ể hể là là sin s h in v h ậ v t đ ật ơn đơ b n à b o h ào oặ ho c ặc đa đ a bà b o à
D. Đều là sinh vật tự dưỡng
Câu 2. Những đại diện nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh?
A. Trùng giày, trùng biến hình, rêu.
B. Trùng kiết lị, trùng biến hình, nấm mốc.
C. Trùng roi, dương xỉ, tảo lục đơn bào. D. D. Trù rùng ng ro i, roi, trùng trùng s sốt ré t rét, trù t, trùng ng b biến iến h hìn ình.
Câu 3. Các loài sinh vật đơn bào như: trùng roi, trùng
biến hình, tảo lục sẽ được tìm thấy nhiều ở môi trường nào? A. Sa mạc B. Đất C. N . ư Nước a ớc ao h o ồ h D. Suối nước nóng
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về dinh dưỡng của sinh vật
thuộc giới Nguyên sinh là đúng? A. Si Si nh vật thuộc g iới giới này có th
th ể tự dưỡng hoặc dị d ị d ưỡng.
B. Sinh vật thuộc giới này dị dưỡng hoàn toàn.
C. Sinh vật thuộc giới này tự dưỡng hoàn toàn.
D. Sinh vật thuộc giới này kí sinh hoàn toàn.
Câu 5. Lối sống nào sau đây là của trùng sốt rét?
A. Sống tự do ở ngoài môi trường
B. Sống cộng sinh với muỗi C. C S . ố S n ố g n k g í s kí inh sin h bắ t b bắ u t b ộ u c ộ D. Sống nửa kí sinh
Câu 6. Nguyên sinh vật khác vi khuẩn ở điểm nào? A. Có thành tế bào B. Có mà B. ng Có n mh à â nn g nhân C. Có roi bơi D. Có màng sinh chất
Câu 7. Loài nguyên sinh vật nào sau đây gây bệnh cho người? A. Trùng giày B. Trùng roi C. Trùng biến hình D. Trùn D g . k T iế rù t lị ng kiết lị
Câu 8. Loài nguyên sinh vật nào sau đây làm thức ăn cho cá trong ao, hồ? A. Trùng kiết lị B. Trùn B g . Tgrià ù y ng giày C. Trùng sốt rét D. Trùng lỗ
Câu 9. Trùng giày di chuyển bằng A. roi bơi B. lô B n . lg ô b n ơi g bơi C. chân giả D. không bào co bóp
Câu 10. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây do
A. chất tế bào trong suốt
B. điểm mắt có màu xanh lá cây
C. sắc tố xanh ở màng tế bào D. c chấ hất d t iệ di p ệp lục lục ở tro ở trong g tế tế b bào ào
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25