Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 34 Kết nối tri thức : Thực vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 34 Kết nối tri thức : Thực vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 34. THỰC VẬT
Ngành thực vật Số lượng loài
Hạt kín 10 300
Hạt trần 69
Dương xỉ 691
Rêu 481
Bảng số lượng các loài thực vt ở Việt Nam
I. ĐA DẠNG THỰC VẬT


 !"#$
%
&'())*!"#$'
#+
&'(,!"
#$-.
/01
#$23
Cây cọ ở vùng đồi núi
Cây xương rồng sống
trên sa mạc
Cây đước ở vùng nước lợ
/01
45"3
6789:
;<!9:4
5" 5=:>92
2%>#$2
 ?@AAAAA%7
GIỚI THỰC VẬT
THỰC VẬT KHÔNG
CÓ MẠCH
NGÀNH DƯƠNG XỈ
THỰC VẬT
MẠCH
THỰC VẬT KHÔNG
CÓ HẠT
THỰC VẬT
HẠT
NGÀNH RÊU
NGÀNH HẠT
TRẦN
NGÀNH HẠT
KÍN
II. CÁC NHÓM THỰC VẬT
> Ngành Rêu Ngành Dương Xỉ Ngành
Hạt Trần
Ngành Hạt Kín
8:9
B45"

8C!D
-E0
9F
&-E0
+
G1H
+
Thân
Rễ
2) Đ tránh rêu mọc chân tường, sân,
bậc thm gây trơn trượt mất thẩm
mĩ chúng ta phải làm gì?
Rêu mọc trên bậc thềm Rêu mọc trong bể bơi
Rêu mọc trên bờ tường
1) những nơi khô hạn, ánh nắng
chiếu trực tiếp rêu có th sống được
không? Vì sao?
1) Ở những nơi khô hạn, ánh nắng
chiếu trực tiếp rêu không sống được vì
rêu có cấu tạo đơn giản, không có
mạch dẫn để hút nước
2) Cần giữ cho các khu vực đó luôn khô
ráo, tránh ảm ướt
> Ngành Rêu Ngành Dương Xỉ Ngành
Hạt Trần
Ngành Hạt Kín
8:9
I=0
B45"

J:-K>
$
8C!D
-E0
9F
IL+>'
M:
9N>-D
.;O
&-E0
+
<P)Q
G1H
+
Q
8D*')R-S2
#""!
!C!D
> Ngành Rêu Ngành Dương Xỉ Ngành
Hạt Trần
Ngành Hạt Kín
8:9
I=0
R-S>T)>
)77
B45"

J:-K>
$
&UK
8C!D
-E0
9F
IL+>'
M:
9N>-D
.;O
&M5L>'>>
M:9N7V
!?00W
5X7<'15Y
,
&-E0
+
<P)Q
<PQ
G1H
+
Q
Q
KIỂM TRA BÀI CŨ
&'0.Z=0!9:3

&'0OZ=0!C!D3
R-S8D*')
9-S2#
"9!C!D
1'(<4!
[*G:<5?
> Ngành Rêu Ngành Dương Xỉ Ngành
Hạt Trần
Ngành Hạt Kín
8:9
I=0
R-S>T)>
)77
<4>:0[77
B45"

J:-K>
$
&UK
0-5=
:
8C!D
-E0
9F
IL+>'
M:
9N>-D
.;O
&M5L>'>
>M:9N7
V!?00W
5X7<'15Y
,
&M5L>'>
>'U>
T1#>
:*5D7
&-E0
+
<P)Q
<PQ
M
G1H
+
Q
Q
G:
MỘT SỐ CÂY HẠT KÍN
&\]&^B
&\]B_<
&\]
`Ga^6
<\]
&\]bc
&\]`Gd
&\]eaf6
> Ngành Rêu Ngành Dương Xỉ Ngành
Hạt Trần
Ngành Hạt Kín
8:9
I=0
R-S>T)>
)77
<4>:0[77
>g
B45"

J:-K>
$
&UK
0-5=
:
h04
5"#0
8C!D
-E0
9F
IL+>'
M:
9N>-D
.;O
&M5L>'>
>M:9N7
V!?00W
5X7<'15Y
,
&M5L>'>
>'U>
T1#>
:*5D7
&M5L>'>
>-E0
9F>+!
9:1
&-E0
+
<P)Q
<PQ
M
GE0+
G1H
+
Q
Q
G:
G:
KIỂM TRA BÀI CŨ
&'0.Z=0!9:3

&'0OZ=0!C!D3
:#$<:i
:#$
Khí cacbonic (CO
2
)
khí oxi (O
2
) trong không khí
Quang hợp
CO
2
O
2
CO
2
G4*
CO
2
Đốt cháy
O
2
O
2
O
2
Sơ đồ trao đổi khí
III. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
1. Vai trò đối với môi trường
/0-!j
)[:
!W4*3
>:
!W!(
=0!k(
#$1+5
45"#$
1"!'0

#$!M!l
!m
&'(4
&'():!
&'(5
&'()M
C
MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRONG NHÀ
I-
0
V+(
A>n
o
p'(
V+(
O.
o
p'(
Mưa
Mưa
^
Đặc điểm Khu vực A ( có rừng) Khu vực B( đồi trọc)
Phân bố cây xanh
Lượng chảy của dòng nước
mưa
Khả năng giữ đất
Khả năng giữ nước
G1o@7qZV+(39X2O-#0
A.Có rừng B. Đồi trọc
Quan sát H34.9 và thông tin Sgk-120 và theo dõi thí nghiệm minh hoạ, hoàn thành bảng so sánh điểm
khác nhau giữa 2 khu vực A ( có rừng) và B (đồi trọc) trong PHT
Thí Nghiệm
-&'0^ZM'( #0M5r%
;&0Z`4M'( 8j5i%
<:.5+),2O0.
20
A B
;0s2
+(5O^
;b+$#[E0+$
Đặc điểm
Khu vực A( có rừng)
Khu vực B (Đồi trọc)
Có nhiều cây, phân nhiều tầng
(A) (B)
Sự phân bố của cây
Chỉ có cây bụi nhỏ
Lượng chảy
0,6 m
3
/s
21 m
3
/s
Khả năng giữ đất
Giữ được đất (ít bị xói mòn)
Giữ được ít đất (đất bị xói mòn)
Giữ được ít nướcGiữ được nước
Khả năng giữ nước
24
HIỆN TƯỢNG SẠT LỞ Ở CÁC BỜ SÔNG
VtYu*
G::U7
27
Đồi trọc (hoặc
đồi cây còn nhỏ
h rễ chưa phát
triển)
Đất bị
xói mòn
Mưa lớn
Ngập lụt ở
vùng thấp
Hạn hán
tại chỗ
B2
#9
s
M
#
9
Có rừng
che phủ
NGẬP LỤT
HẠN HÁN
Nước lũ dâng cao ở Quảng Bình
Lũ trên tỉnh Điện Biên>
Ngập lụt tại thủ đô Hà Nội Ngập tại thành phố Hà nh
Ngập lụt ở một số địa phương
HẠN HÁN Ở BÌNH THUẬN
Dòng chảy ngầm
Sông suối…
Mưa
Rơi
xuống
Lượng chảy
0,6m
3
/giây
A
Thấm xuống đất
B
<0! RX+(?
Đặc điểm
Khu vực A( có rừng)
Khu vực B (Đồi trọc)
Có nhiều cây, phân nhiều tầng
(A)
(B)
Sự phân bố của cây
Chỉ có cây bụi nhỏ
Lượng chảy
0,6 m
3
/s
21 m
3
/s
Khả năng giữ đất
Giữ được đất (ít bị xói mòn
Giữ được ít đất (đất bị xói mòn)
Giữ được ít nước
Giữ được nước
Khả năng giữ nước
B
B
Rơi
xuống
Lượng chảy
0,6m
3
/giây
Lượng chảy
21m
3
/giây
A
B
Dòng chảy ngầm
Sông suối…
Thấm xuống đất
So sánh hai nơi A và B,
nơi nào nguồn nước
ngầm nhiều hơn? Tại
sao?
1. Vai trò đối với môi trường
;&'),#$)
;80#$0
v;b+4L45"
;bw!>MX
;bM**?:[*Y>:
;bM**?)+0j2?
VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
II. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
2. Vai trò của thực vật đối với động vật và con người
VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI CON NGƯỜI
KIỂM TRA BÀI CŨ
&'0.Z=05X35=
&'0OZ&-!jZ
Vi*u*2M5-!j
0xZ .%i[O-!j
#0%
2. Vai trò của thực vật đối với động vật và con
người
;&0*>Hy>->-
+!W
;&0*->*K>!j
U>Wt'(:!2
"7
Cây
&\]<Iz&8fa
&\]&f8{&R|}&
&\]<G~•&€G6•
Nêu hiểu biết về tác hại các cây sau?
&P?*+12
M:!2H#‚
"
Rừng đước ven biển
Trồng rừng phi lao ven biển
Qu†ng Nam
Làm k‡ chắn sóng ven biển Cà Mau
Trồng rừng ven biển
Rừng đước không những bảo vệ bờ biển khỏi bị ăn lấn vào trong đất liền, mà
còn mở rộng bờ biển.
Rặng tre ven đê chắn sóng
LUYỆN TẬP
Câu 1.Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Nhóm TV nào dưới đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không
có hoa?
7I=0)7R-S7G:5?97G:#$
2. Hệ rễ của thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò gì?
7bP*w!>MX
)7G:[*Y>:
7+0j2?
9780X#$0
4. Việc dưới đây mà con người cần phải làm là :
7<5j'('(5r7
)7<y"Q9Y#'(5r7
7&C*!D(U+0
97<+5=!0!P7
3. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài
để nhằm mục đích là:
7&M)k)7&MX!
7&5Q54!97<+!0!P
LUYỆN TẬP
Câu 2. Cho các từ: Rễ, ngọn, thân, mạch dẫn, lá, túi bào tử,
bào tử. Sử dụng các từ đ† cho để hoàn thành đoạn thông tin
sau:
&'( 5=0 j MZ .%777777777>77777777777 O%>  M o%7777777777777$
H7<5'5=0M @%7777777777777777777777777777I=0
+), ƒ%7777777777777777777!H5 n%777777777777777777777777777>-
E0(, „%777777777777777777777777'(5=07
' 
5L
:9N
)Q
P)Q
i
LUYỆN TẬP
&'0o7&-!j
0Z
a. Lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ
trên( lưu ý: sinh vật số 1 là thực vật)
b. Từ sơ đồ trên, cho biết vai trò của thực vật?
VẬN DỤNG
GV yêu cầu học sinh lựa chọn loài thực vật ích (cây rau,
cây gia vị, cây hoa...trồng trong hộp xốp can nhựa hoặc thủy
canh....), sử dụng dụng cụ để trồng chăm sóc cây tại nhà
(Nộp báo cáo sau 1-2 tuần).
Giao về nhà cho các nhóm (02 đến 06 học sinh/nhóm) thực
hiện ngoài giờ lên lớp. Nộp báo cáo sau 1-2 tuần. Tổ chức cho
các nhóm HS báo cáo, trao đổi, chia sẻ trước lớp. HS nhóm
khác GV tham gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng các nhóm
HS đã thống nhất trước đó.
| 1/49

Preview text:

BÀI 34. THỰC VẬT
I. ĐA DẠNG THỰC VẬT Ngành thực vật Số lượng loài Hạt kín 10 300 Hạt trần 69 Dương xỉ 691 Rêu 481
Bảng số lượng các loài thực vật ở Việt Nam
Nhận xét về số lượng các
loài thực vật ở Việt Nam? Cây nong tằm đường
Cây babap đường kính thân
Bèo tấm (đường kính lá kính lá hơn 1 mét khoảng vài mét vài milimét)
Quan sát hình và nhận xét về
kích thước của thực vật ?
Cây cọ ở vùng đồi núi
Cây xương rồng sống
Cây đước ở vùng nước lợ trên sa mạc
Quan sát hình và nhận xét về
môi trường sống của thực vật ? I. Đa dạng thực vật
- Thực vật đa dạng về môi
trường sống (trên cạn, dưới
nước), kích thước và số lượng loài (gần 400 000 loài).
II. CÁC NHÓM THỰC VẬT GIỚI THỰC VẬT THỰC VẬT KHÔNG THỰC VẬT CÓ CÓ MẠCH MẠCH THỰC VẬT KHÔNG THỰC VẬT CÓ CÓ HẠT HẠT NGÀNH RÊU NGÀNH DƯƠNG XỈ NGÀNH HẠT NGÀNH HẠT TRẦN KÍN Ngành Rêu Ngành Dương Xỉ Ngành Ngành Hạt Kín Hạt Trần Đại diện Môi trường sống Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng Cơ quan sinh sản Hình thức sinh sản 1) Ở 1) n Ở h n ữn h g n ữn ơi g n k ơi h k ô h h ạn ô h , ạn ánh , án n h ắn n g ắng ch c ihếiuế tr u ực tr t ực iế ti pế r p ê r uê c u ó th kh ể ôn sốn g s g ốn đ g ược đ ược vì kh r ôn êu g? c V ó c ì s ấu ao?
tạo đơn giản, không có
mạch dẫn để hút nước 2) Đ 2) Cể tr ần án gi h ữ r c ê h u o m c ọc ác k ở c hu hân vực tườ đó l nug, s ôn ân kh , ô Thân b r ậc thề áo, tr m án gây tr h ảm ơn
ướt trượt và mất thẩm Rễ
mĩ chúng ta phải làm gì?
Rêu mọc trên bậc thềm
Rêu mọc trên bờ tường
Rêu mọc trong bể bơi Ngành Rêu Ngành Dương Xỉ Ngành Ngành Hạt Kín Hạt Trần Đại diện Rêu
Môi trường Ở cạn nơi ẩm, sống ít ánh sáng
Đặc điểm Rễ giả, thân lá cơ quan chưa có mạch
sinh dưỡng dẫn, cơ thể cao 1-2cm Cơ quan Túi bào tử sinh sản Hình thức Bào tử sinh sản
Để phân biệt Dương xỉ với các thực
vật khác người ta thường đựa vào đặc điểm nào? Ngành Rêu Ngành Dương Xỉ Ngành Ngành Hạt Kín Hạt Trần Đại diện Rêu Dương xỉ, cỏ bợ, bèo ong..
Môi trường Ở cạn nơi ẩm, Chỗ ẩm và mát sống ít ánh sáng
Đặc điểm Rễ giả, thân lá Có rễ , thân ,lá thật, cơ quan
chưa có mạch có mạch dẫn. Lá
sinh dưỡng dẫn, cơ thể cao non đầu cuộn tròn.Thân hình trụ 1-2cm nằm ngang Cơ quan Túi bào tử Túi Bào tử sinh sản Hình thức Bào tử Bào tử sinh sản KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu sự đa dạng của thực vật?
Câu 2: Nêu các đặc điểm của
ngành Dương xỉ? Để phân biệt
dương xỉ với các thực vật khác
người ta dựa vào đặc điểm nào? Vì sao cây Thông được
xếp vào ngành Hạt Trần? Ngành Rêu Ngành Dương Xỉ Ngành Ngành Hạt Kín Hạt Trần Đại diện Rêu
Dương xỉ, cỏ bợ, Thông, vạn tuế.. bèo ong..
Môi trường Ở cạn nơi ẩm, Chỗ ẩm và mát Nhiều nơi trên sống ít ánh sáng cạn
Đặc điểm Rễ giả, thân lá Có rễ , thân ,lá Có rễ , thân ,lá cơ quan
chưa có mạch thật, có mạch dẫn. thật,thân gỗ, lá
sinh dưỡng dẫn, cơ thể cao Lá non đầu cuộn nhỏ hình kim, hệ tròn.Thân hình trụ 1-2cm nằm ngang mạch phát triển. Cơ quan Túi bào tử Túi Bào tử Nón sinh sản Hình thức Bào tử Bào tử Hạt sinh sản CÂY CÂY CAM CÂY NGÔ KHOAI TÂY CÂY MÍT CÂY KHẾ CÂY XOÀI
MỘT SỐ CÂY HẠT KÍN Ngành Rêu Ngành Dương Xỉ Ngành Ngành Hạt Kín Hạt Trần Đại diện Rêu
Dương xỉ, cỏ bợ, Thông, vạn tuế.. Bưởi, cam chanh… bèo ong..
Môi trường Ở cạn nơi ẩm, Chỗ ẩm và mát Nhiều nơi trên Sống ở nhiều môi sống ít ánh sáng cạn trường khác nhau
Đặc điểm Rễ giả, thân lá Có rễ , thân ,lá Có rễ , thân ,lá Có rễ , thân ,lá cơ quan
chưa có mạch thật, có mạch dẫn. thật,thân gỗ, lá thật,cơ quan sinh
sinh dưỡng dẫn, cơ thể cao Lá non đầu cuộn nhỏ hình kim, hệ dưỡng, sinh sản đa tròn.Thân hình trụ dạng về hình thái 1-2cm nằm ngang mạch phát triển. Cơ quan Túi bào tử Túi Bào tử Nón Hoa và quả sinh sản Hình thức Bào tử Bào tử Hạt Hạt sinh sản KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu sự đa dạng của thực vật?
Câu 2: Nêu các đặc điểm của
ngành hạt kín? Tại sao gọi là ngành hạt kín?
III. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
1. Vai trò đối với môi trường Quan sát sơ đồ cho biết các hoạt Khí cacbonic (CO ) và 2 động hô hấp của
khí oxi (O ) trong không khí 2 CO sinh vật, hoạt CO 2 2 động đốt cháy O CO2 nhiên liệu đã lấy Quang hợp 2 Hô hấp Đốt cháy khí gì và thải ra môi trường khí O O2 gì? Nhờ đâu mà O 2 2 hàm lượng các khí đó được ổn định?
Sơ đồ trao đổi khí Cây bóng mát Cây tràm Cây thông Cây bạch đàn C
MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRONG NHÀ Mưa Mưa Lượng chảy Rơi xuống 0,6m3/giây Lượng chảy 21m3/giây A B
A.Có rừng B. Đồi trọc
Hình 34.9: Lượng chảy của dòng nước mưa ở 2 nơi khác nhau
Quan sát H34.9 và thông tin Sgk-120 và theo dõi thí nghiệm minh hoạ, hoàn thành bảng so sánh điểm
khác nhau giữa 2 khu vực A ( có rừng) và B (đồi trọc) trong PHT
Đặc điểm
Khu vực A ( có rừng)
Khu vực B( đồi trọc)
Phân bố cây xanh
Lượng chảy của dòng nước mưa
Khả năng giữ đất
Khả năng giữ nước Thí Nghiệm
-Châu A: có cây( khu có rừng)
- Chậu B: Không có cây(Đồi trọc)
Tạo 1 trận mưa giả bằng cách tưới vào 2 chậu 1 lượng nước như nhau
- Nhận xét màu sắc và lượng nước chảy ra 2 cốc A và B A B
- Giải thích kết quả thí nghiệm (A) (B) Đặc điểm
Khu vực A( có rừng)
Khu vực B (Đồi trọc)
Sự phân bố của cây
Có nhiều cây, phân nhiều tầng
Chỉ có cây bụi nhỏ Lượng chảy 0,6 m3/s 21 m3/s
Khả năng giữ đất
Giữ được đất (ít bị xói mòn)
Giữ được ít đất (đất bị xói mòn)
Khả năng giữ nước Giữ được nước
Giữ được ít nước
HIỆN TƯỢNG SẠT LỞ Ở CÁC BỜ SÔNG 24 Lũ lụt ở vùng thấp Hạn hán tại chỗ. Đồi trọc (hoặc Mưa lớn Ngập lụt ở kéo dài đồi cây còn n hỏ Mưa lớn rừng Đất bị vùng thấp hệ rễ chưa phát xói mòn N che phủtriển) n k g é o n ó d n à g i Hạn hán tại chỗ HẠN HÁN 27 NGẬP LỤT
Ngập lụt ở một số địa phương
Nước lũ dâng cao ở Quảng Bình
Lũ trên tỉnh Điện Biên
Ngập lụt tại thủ đô Hà Nội
Ngập tại thành phố Hà Tĩnh
HẠN HÁN Ở BÌNH THUẬN Mưa Rơi xuống Lượng chảy 0,6m3/giây Thấm xuống đất A Sông suối… Dòng chảy ngầm Mưa Thấm xuống đất Dòng chảy ngầm Mưa Mưa
So sánh hai nơi A và B, (A) (B)
nơi nào nguồn nước Lượng chảy Lượng chảy Rơi 21m3/giây xuống
ngầm nhiều hơn? Tại 0,6m3/giây sao? A B Thấm xuống đất Dòng chảy ngầm Sông suối… Đặc điểm
Khu vực A( có rừng)
Khu vực B (Đồi trọc)
Có nhiều cây, phân nhiều tầng
Sự phân bố của cây
Chỉ có cây bụi nhỏ Lượng chảy 0,6 m3/s 21 m3/s
Khả năng giữ đất
Giữ được đất (ít bị xói mòn
Giữ được ít đất (đất bị xói mòn)
Khả năng giữ nước
Giữ được ít nước Giữ được nước
1. Vai trò đối với môi trường
- Cân bằng khí oxi và cacbonic - Điều hoà khí hậu
- Giảm ô nhiễm môi trường
- Giữ đất, chống xói mòn
- Góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán
- Góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm
II. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
2. Vai trò của thực vật đối với động vật và con người
VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT
VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI CON NGƯỜI KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu vai trò của thực vật trong tự nhiên? Câu 2: Cho sơ đồ:
Lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số có trong sơ đồ
( lưu ý: (1) là các loài thực vật tự chọn ( Viết 2 sơ đồ khác nhau)
2. Vai trò của thực vật đối với động vật và con người
- Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật
- Cung cấp lương thực, thực phẩm, đồ
gỗ, một số loài cũng gây hại đối với con người.
Nêu hiểu biết về tác hại các cây sau? Cây CÂY TRÚC ĐÀO CÂY CÀ ĐỘC DƯỢC CÂY THUỐC PHIỆN
Chúng ta cần phải làm gì với các loài
thực vật có hại đối với sức khoẻ con người
Làm kè chắn sóng ven biển Cà Mau
Trồng rừng ven biển
Trồng rừng phi lao ven biển
Rừng đước ven biển Quãng Nam
Rặng tre ven đê chắn sóng
Rừng đước không những bảo vệ bờ biển khỏi bị ăn lấn vào trong đất liền, mà
còn mở rộng bờ biển. LUYỆN TẬP
Câu 1.Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Nhóm TV nào dưới đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không
có hoa?
a. Rêu b. Dương xỉ c. Hạt trần d. Hạt kín
2. Hệ rễ của thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò gì?
a. Giúp giữ đất, chống xói mòn
b. Hạn chế ngập lụt, hạn hán
c. Bảo vệ nguồn nước ngầm d. Điều hòa khí hậu
3. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài
để nhằm mục đích là:
a. Chống gió bão b. Chống xói mòn đất
c. Chống rửa trôi đất d. Tất cả đều đúng
4. Việc dưới đây mà con người cần phải làm là :
a. Tham gia trồng cây gây rừng.
b. Tăng cường sử dụng và khai thác cây rừng.
c. Chặt phá để lấy gỗ sản xuất
d. Tất cả các việc trên đều đúng. LUYỆN TẬP
Câu 2. Cho các từ: Rễ, ngọn, thân, mạch dẫn, lá, túi bào tử,
bào tử. Sử dụng các từ đã cho để hoàn thành đoạn thông tin sau:
Cây rêu gồm có: (1).........,...........(2), thân lá chưa có (3).............chí rễ nh
thức. Trong thân và lá rêu chưa có (4)............................ mạch dẫn Rêu sinh
sản bằng (5)...................đượ bào tử c chứa trong (6)............ túi .......... bào tử....., cơ
quan này nằm ở (7)........................câ ngọn y rêu. LUYỆN TẬP Câu 3. Cho sơ đồ sau:
a. Lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ
trên( lưu ý: sinh vật số 1 là thực vật)
b. Từ sơ đồ trên, cho biết vai trò của thực vật? VẬN DỤNG
GV yêu cầu học sinh lựa chọn loài thực vật có ích (cây rau,
cây gia vị, cây hoa...trồng trong hộp xốp can nhựa hoặc thủy
canh....), sử dụng dụng cụ để trồng và chăm sóc cây tại nhà
(Nộp báo cáo sau 1-2 tuần).

Giao về nhà cho các nhóm (02 đến 06 học sinh/nhóm) thực
hiện ngoài giờ lên lớp. Nộp báo cáo sau 1-2 tuần. Tổ chức cho
các nhóm HS báo cáo, trao đổi, chia sẻ trước lớp. HS nhóm
khác và GV tham gia đánh giá theo tiêu chí GV cùng các nhóm
HS đã thống nhất trước đó.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 45
  • LUYỆN TẬP
  • LUYỆN TẬP
  • VẬN DỤNG
  • Slide 49