Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 36 Kết nối tri thức : Động vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 36 Kết nối tri thức : Động vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

   
  

  


   
! 
" 
#
$%
% &% ' % ()
*%)%+%),
),
!-. 
"   
!  / 
01%
2+ 2-3%  
45"
 6)  ! "
4782)9:
TIT 88
Bài 36:
ĐNG VT
I. Đa dạng động vật
;
Động vật có ở đâu?
Trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài động vật?
<
Có khoảng hơn 1,5 triệu loài động vật đã
được xác định, mô tả và định tên.
=
Chỉ ra môi trường sống
của các loài động vật
sau?
Giun đất
Ếch Hải quỳ
San hô
Tinh tinh
Cá mập
Lạc đà
Chim cánh cụt
Em hãy kể tên 5 loài
động vật môi trường
sống của nó?
VD: chép - dưới
nước
>7)"1?9)6))$
":&@0)#AB94:&
&@/C"7D))$
Môi trường sống Loài động vật
# #
# #
# #
EFG
&-.
#
- Đa dạng về lòai: có khoảng
hơn 1,5 triệu loài
EFG
5-H
&#
- Đa dạng về môi trường sống: dưới
nước, trên cạn, trong đất, trong cơ thể
sinh vật khác
Rút ra đặc
điểm chung?
- Đặc điểm chung: hầu hết là những sinh vật đa
bào nhân thực, dị dưỡng, tế bào không có
thành tế bào và hầu hết chúng có khả năng di
chuyển
IJ
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là dấu hiệu nhận biết động vật?
Có khả năng di chuyển
Không có khả năng di chuyển
Tự tổng hợp được chất hữu cơ nuôi cơ thể (tự dưỡng)
Sử dụng chất hữu cơ có sẵn (dị dưỡng)
Tế bào không có thành tế bào
Tế bào có thành tế bào cellulose
Cơ thể cấu tạo gồm nhiều tế bào (đa bào)
Bài 2
Sự đa dạng của động vật được thể
hiện rõ nhất
A. cấu tạo cơ thể và số lượng loài.
B. số lượng loài và môi trường sống.
C. môi trường sống hình thức dinh
dưỡng.+
D. hình thức dinh dưỡng hình thức
di chuyển.
K
Chơi trò chơi "Đoán tên động
vật":+Chia lớp thành 3 đội.+Mỗi
đội cử một đại diện lên bục
được miêu tả một loài động
vật.+Đại diện của đội phải đoán
tên loài động vật đó trong một
khoảng thời gian 1 phút.+Đội
nào đoán đúng nhiều hơn sẽ
chiến thắng.
TIT 89
Bài 36:
ĐNG VT
I=
II. Các
nhóm
động vật
L;MB
-.    "  
45 -C &% '  
"-C&
Động vật
Động vật không
xương sống
Động vật có
xương sống
Động vật không xương sống
Động vật có xương sống
1. Em biết những nhóm động vật nào?
2. Theo em, có bao nhiêu nhóm động
vật chính?
3. Bạn có thể kể tên một số đặc điểm
để phân biệt các nhóm động vật với
nhau?
4. Bạn nghĩ việc phân loại động vật
thành các nhóm có ý nghĩa gì?
5. Bạn muốn tìm hiểu thêm về nhóm
động vật nào?
1. Động vật không xương sống
Hoàn thành bảng sau
E NO: N2?
P)4
Q)2R
Q)'
Q)&
>0G
04S
E NO: N2?
P)4
- thể đối xứng
tỏa tròn, khoang
thể thông với
bên ngoài qua lỗ
miệng, quanh
miệng các tua
cuốn để bắt mồi
Thủy
tức,
sứa,
hải
quỳ,
SAN HÔ
THỦY TỨC
SỨA
Một số đại diện ruột khoang
* Đặc điểm chung của ruột khoang
- là nhóm động vật đa bào bậc thấp.
- cơ thể hình trụ
- có nhiều tua miệng.
- đối xứng tỏa tròn
- sống ở môi trường nước
- đại diện: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô.
E NO: N2?
Q)2R
thể dẹp, đối
xứng hai bên, sống
tự do trong môi
trường nước hoặc
sinh trong thể
người và động vật
Sán lá
gan,
sán
dây,…
GIUN ĐẤT
GIUN ĐŨA
SÁN LÁ GAN
- Hình dạng đa dạng ( dẹp, ống, phân đốt)
- Cơ thể đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi,
lưng, bụng.
- Nơi sống: trong đất ẩm, nước, hoặc trong cơ thể
sinh vật.
- Đại diện: Sán lá gan, giun đũa, giun đất.
Đại diện Giun
E NO: N2?
Q)'
thể hình trụ,
phần lớn kích
thước nhỏ,
thường sống
trong nước, đất
hoặc kí sinh
Giun
kim,
giun
đũa,…
E NO: N2?
Q)&
thể phân
đốt, sống
môi trường
ẩm ướt
Giun
đất,
rươi,
E NO: N2?
>0
G
thể rất
mềm, thể
được bao bọc
bởi vỏ cứng
bên ngoài, chủ
yếu sống dưới
nước
Ốc,
mực
,
bạc
h
tuộc
,…
Kể tên những loài thân mềm, chân
khp em biết?
Loài thân mềm: ốc sên
Loài thân mềm: bạch tuộc
Loài thân mềm: mực
Loài thân mềm: ốc anh vũ, ...
E NO: N2?
0
4S
Phần phụ (chân)
phân đốt, nối
với nhau bằng
các khớp động,
sống nhiều
môi trường
Tôm,
rết,
nhện,
chuồ
n
chuồ
n,…
IST)"45-C&%
B9UV4"2()?)! 
-.!)
WP)4$C:&XY'%4C:5
SZ)T@
WQ)2R $C:2R %&X
WQ)'$C:'[
WQ)&$C: 0&
W>0G$C:(G%-H-.S Y
X
W04S $0 0&%&S)\4S 

]^16)7H@0)I%B9Z)A
J<=7D))@
2. Động vật có xương sống
Hoàn thành bảng sau
_S
NO: N2?
S 
_-3-
K'

>!
_S
NO: N2?

S 
* Sống nước, hấp
bằng mang, di chuyển
bằn vây, phổ biến thân
hình thoi, dẹp hai bên.
- Lớp sụn: sống
nước mặn, nước lợ,
bộ xương sụn
- Lớp xương: sống
nước mặn, ngọt, lợ,
bộ xương bằng chất
xương
- sụn:
nhám,
cá đuối,…
-
xương: Cá
mè,
chép,…
Cá nhám
)&
- Cá sụn
F
`
- Cá xương
aB9(9b2[G

_S
NO: N2?
_-3
-
nhà, ếch
đồng, ếch
giun, cóc
tam đảo,…
- Động vật xương
sống cạn đầu tiên,
thường sống nơi
ẩm ướt
- Giai đoạn ấu trùng
phát triển trong
nước hấp bằng
mang. Con trưởng
thành+ sống cạn,
hấp bằng da và
phổi.
c)
"
c,
Cá cóc tam đảo,…
c -H & @ / C d -S% )
)5"@C45%)d""&
-.45##
_-3-&@Cd-S%5( \2 e)5
d-S%()* :-S5( 
\
c)S -3-2"))5@C45%)
d%-@45:5( -.
()*45 :-.%f
_S
NO: N2?
K'

Thích nghi với
đời sống
cạn: hấp
bằng phổi,
thể vảy
sừng che phủ.
Rùa,
thằn
lằn, cá
sấu,
rắn,…
\\
P*
PgE
()
_S
NO: N2?

lông bao
phủ thể, chi
trước biến đổi
thành cánh,
hấp bằng phổi
với hệ thống túi
khí phát triển
thích nghi bay
lượn.
Chim bồ
câu, chim
cánh cụt,
vịt trời, đà
điểu,…
Chim họa mi Gà rừng
Đại bàng
Vịt trời
_S
NO: N2?
N
"
!
h>!i
- Tổ chức cao nhất
trong các lớp động
vật xương sống,
thể phủ lông
mao, hấp bằng
phổi.
- Hầu hết đẻ con
nuôi con bằng sữa
tiết ra từ tuyến vú.
Thỏ, bò,
voi, lợn,
&2-S-SG)-.%)9!45
)S )S N"!aB9U:)G
7b!45-. S 
)S "!!b
@ 45 4b \ e% j   )5 ! \
)9!k\?%1G)?
C:l!
_S 45"O:
>
NO: E
mX
0)
()
A)
:
P-C
>
NO: E
mX
C : & X Z) C
: 5 S  
Z)T@@ 6C
:
P)
4
>
NO: E
0)
()
0 0 & &
S ) \ 
4S 
04S
>
NO: E
A)
:
C:G
@ S  Y X 

>0G
>
NO: E
P-C
C: 0& Q)&
1. Điểm khác nhau giữa động vật xương sống
động vật không có xương sống là:
2. Căn cứ vào xương cột sống, động vật được chia
thành 2 nhóm
-
Nhóm động vật chưa có xương cột sống:
-
Nhóm động vật đã có xương cột sống:
xương cột sống.
Chim ưng, vẹt, hổ, trâu, ngựa, gấu, voi…
Giun đũa, sán gan, thủy tức, san hô, trai sông, mực ống,
ốc sên...
nnn'l
1. Vai trò đối với tự nhiên
#>VB9 I)T
X8
#N"'#
W_obZ)l)T
X 8  1 % "  6
2)90\GO&
-.?
^$&Y"
- Có khả năng cải tạo đất
VD: giun đất, dế, bọ hung,...
-
p&! [ (09 09
-
b2[$q%
2. Vai trò đối với con người
- Cung cấp thức ăn cho
người
- Cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống
Wmr2[,s?,X
Wt[[)6)7b-H
W>)2?! 
-H7?*
Dùng làm thí nghiệm
IV. TÁC HẠI CỦA ĐỘNG VẬT TRONG
ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
Quan sát clip hình ảnh trên máy
chiếu trả lời câu hỏi:
CH1: Nêu một số tác hại của động vật trong
đời sống con người?
CH2: Nêu con đường lây nhiễm của giun đũa
ở người?
CH3: Nêu con đường lây nhiễm của bệnh
dịch hạch, bệnh dại, bệnh cúm gia cầm, bệnh
viêm nào Nhật bản ở người?
CH4: Địa phương em đã sử dụng những biện
pháp nào để phòng trừ động vật gây hại?
Giun đũa
(Ruột người)
đẻ trứng
ấu trùng trong trứng
Thức ăn sống
Ruột non (ấu trùng)
Máu, gan, tim phổi
VÒNG ĐỜI CỦA GIUN ĐŨA
Chim ăn quả, hạt, cá , vật trung gian truyền bệnh
Động vật truyền bệnh sang người
Bệnh dịch hạch
Bệnh dại
Cúm gia cầm
Bệnh viêm não Nhật bản
Tác hại của động vật
Kí sinh gây bệnh cho người và động vật.
Là vật trung gian truyền bệnh
Phá hại mùa màng, làm giảm năng suất
của cây trồng.
Làm hỏng các công trình, tàu thuyền ....
Biện pháp phòng trừ động vật gây hại:
Giun sán
W?fC:%90
Wub)&5
W>d9)+4
>)2?/))9G?
mr2[)&7?1:v)2?&5
*1
mr2[():7?/"b
-H
CỘT A
CỘT B
1. Ruột khoang
2. Giun
3. Thân mềm
4. Chân khớp
a) Cơ thể phân đốt, có xương ngoài bằng kitin, có
thể có cánh.
b) Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ
đá vôi.
c) Cơ thể hình trụ hay hình dù, đối xứng tỏa tròn,
có tua miệng.
d) Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
Câu 2. Ghép nối cột A với cột B để hoàn thiện nội dung sau:
Câu 3. Em hãy nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 4. Nêu biện pháp phòng trừ sâu hại để đảm bảo hiệu quả mà an
toàn sinh học?
Biện pháp hoá học
Bẫy đèn
Biện pháp cơ học, lý học
Biện pháp
sinh học
Bọ Rùa bắt rệp cây
(Biện pháp sinh học)
| 1/91

Preview text:

Chỉ ra các loài em cho là động vật trong hình bên và gọi tên các loài em biết. Vì sao em lại xếp chúng vào nhóm động vật?
Các loài động vật: ếch, cá, ốc, nòng nọc, ấu trùng, giun, vịt, chuồn chuồn.
Chúng là được xếp vào nhóm động vật vì chúng là những sinh vật đa bào nhân thực, dị dưỡng, tế bào không có thành tế bào và hầu hết chúng có khả năng di chuyển. TIẾT 88 Bài 36: ĐỘNG VẬT
I. Đa dạng động vật Trên Động v thế giới ật có kcó ở hoả đâu?
ng bao nhiêu loài động vật? 5
Có khoảng hơn 1,5 triệu loài động vật đã
được xác định, mô tả và định tên. 6 Giun đất Ếch Hải quỳ Cá mập Chim cánh cụt San hô
Chỉ ra môi trường sống
của các loài động vật sau? 7 Tinh tinh Lạc đà Em hãy kể tên 5 loài
động vật và môi trường sống của nó? VD: Cá chép - dưới nước
Thảo luận nhóm và thực hiện yêu cầu sau:
Các loài động vật có thể sống ở đâu? Hãy kể tên một số loài động vật
sống ở những nơi đó và hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Môi trường sống Loài động vật ? ? ? ? ? ? Nhận xét về số lượng loài?
- Đa dạng về lòai: có khoảng hơn 1,5 triệu loài Nhận xét về môi trường sống?
- Đa dạng về môi trường sống: dưới
nước, trên cạn, trong đất, trong cơ thể sinh vật khác Rút ra đặc điểm chung?
- Đặc điểm chung: hầu hết là những sinh vật đa
bào nhân thực, dị dưỡng, tế bào không có
thành tế bào và hầu hết chúng có khả năng di chuyển
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là dấu hiệu nhận biết động vật?
Cơ thể cấu tạo gồm nhiều tế bào (đa bào) Có khả năng di chuyển
Không có khả năng di chuyển x
Tự tổng hợp được chất hữu cơ nuôi cơ thể (tự dưỡng) x
Sử dụng chất hữu cơ có sẵn (dị dưỡng)
Tế bào không có thành tế bào
Tế bào có thành tế bào cel ulose x 13 Bài 2
Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở
A. cấu tạo cơ thể và số lượng loài. B.
B số lượng loài và môi trường sống.
C. môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.
D. hình thức dinh dưỡng và hình thức di chuyển.
Chơi trò chơi "Đoán tên động
vật": Chia lớp thành 3 đội. Mỗi
đội cử một đại diện lên bục và
được miêu tả một loài động
vật. Đại diện của đội phải đoán
tên loài động vật đó trong một
khoảng thời gian 1 phút. Đội
nào đoán đúng nhiều hơn sẽ chiến thắng. TIẾT 89 Bài 36: ĐỘNG VẬT II. Các nhóm động vật
95% các loài động vật đã biết
được xếp vào nhóm động vật
không xương sống, còn lại là
động vật có xương sống. 17 Động vật Động vật không Động vật có xương sống xương sống
Động vật không xương sống
Động vật có xương sống
1. Em biết những nhóm động vật nào?
2. Theo em, có bao nhiêu nhóm động vật chính?
3. Bạn có thể kể tên một số đặc điểm
để phân biệt các nhóm động vật với nhau?
4. Bạn nghĩ việc phân loại động vật
thành các nhóm có ý nghĩa gì?
5. Bạn muốn tìm hiểu thêm về nhóm động vật nào?
1. Động vật không xương sống Hoàn thành bảng sau Ngành Đặc điểm Đại diện Ruột khoang Giun dẹp Giun tròn Giun đốt Thân mềm Chân khớp Ngành Đặc điểm Đại diện
- Cơ thể đối xứng Thủy tỏa tròn, khoang tức, Ruột khoang cơ thể thông với sứa, bên ngoài qua lỗ hải miệng, quanh quỳ, miệng có các tua … cuốn để bắt mồi
Một số đại diện ruột khoang THỦY TỨC SỨA SAN HÔ
* Đặc điểm chung của ruột khoang
- là nhóm động vật đa bào bậc thấp. - cơ thể hình trụ - có nhiều tua miệng. - đối xứng tỏa tròn
- sống ở môi trường nước
- đại diện: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô.
Ngành Đặc điểm Đại diện
Cơ thể dẹp, đối Sán lá xứng hai bên, sống gan,
Giun dẹp tự do trong môi sán
trường nước hoặc dây,… kí sinh trong cơ thể người và động vật Đại diện Giun SÁN LÁ GAN GIUN ĐẤT
- Hình dạng đa dạng ( dẹp, ống, phân đốt)
- Cơ thể đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi, lưng, bụng.
- Nơi sống: trong đất ẩm, nước, hoặc trong cơ thể sinh vật.
GIUN ĐŨA
- Đại diện: Sán lá gan, giun đũa, giun đất. Ngành Đặc điểm Đại diện Cơ thể hình trụ, Giun phần lớn kích kim, Giun tròn thước nhỏ, giun đũa,… thường sống trong nước, đất hoặc kí sinh Ngành Đặc điểm Đại diện Cơ thể phân Giun đất,
Giun đốt đốt, sống ở môi trường rươi, … ẩm ướt Ngành Đặc điểm Đại diện Cơ thể rất Ốc, mềm, có thể mực Thân được bao bọc mềm , bởi vỏ cứng bạc bên ngoài, chủ h yếu sống dưới tuộc nước ,… K Loể ài tên th ânnh m ữ ề n m g : ốlo c ài th sên ân mềm, chân khớp mà em biết?
Loài thân mềm: bạch tuộc Loài thân mềm: mực
Loài thân mềm: ốc anh vũ, ... Ngành Đặc điểm Đại diện Phần phụ (chân) Tôm, Chân phân đốt, nối khớp rết, với nhau bằng nhện, các khớp động, chuồ sống ở nhiều n môi trường chuồ n,…
1. Với mỗi ngành thuộc nhóm động vật không xương sống,
em hãy tìm ra một từ khóa là dấu hiệu giúp em nhận biết
được chúng thuộc ngành nào.
- Ruột khoang: cơ thể đối xứng tỏa tròn, khoang cơ thể thông
với bên ngoài qua lỗ mở.
- Giun dẹp: cơ thể dẹp, đối xứng hai bên.
- Giun tròn: cơ thể tròn hình trụ.
- Giun đốt: cơ thể phân đốt.
- Thân mềm: cơ thể rất mềm, thường được bao bọc lớp vỏ cứng bên ngoài.
- Chân khớp: chân phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động.
2. Dựa vào cầu trả lời ở câu 1, hãy quan sát Hình
36.7 và hoàn thành vào bảng theo mẫu sau vào vở.
2. Động vật có xương sống Hoàn thành bảng sau Lớp Đặc điểm Đại diện Các lớp cá Lưỡng cư Bò sát Chim Thú Lớp Đặc điểm Đại diện Các
* Sống ở nước, hô hấp - Cá sụn:
lớp cá bằng mang, di chuyển Cá nhám,
bằn vây, phổ biến thân hình thoi, dẹp hai bên. cá đuối,… - Lớp cá sụn: sống ở - Cá
nước mặn, nước lợ, có xương: Cá bộ xương sụn mè, cá
- Lớp cá xương: sống ở
nước mặn, ngọt, lợ, có chép,… bộ xương bằng chất xương - Cá sụn Cá đuối Cá nhám Cá mè Cá chép - Cá xương
Em hãy lấy thêm ví dụ về các loài cá mà em biết. Lớp Đặc điểm Đại diện - Động vật có xương Có nhà, ếch
sống ở cạn đầu tiên, đồng, ếch
Lưỡng thường sống ở nơi giun, cá cóc ẩm ướt cư tam đảo,… - Giai đoạn ấu trùng phát triển trong nước và hô hấp bằng mang. Con trưởng thành sống ở cạn, hô hấp bằng da và phổi. Cóc nhà Ếch đồng
Ếch giun Cá cóc tam đảo,…
Ếch thường sống ở những nơi ẩm ướt, nếu
nuôi nó ở nơi khô ráo, thiếu ẩm thì nó có sống được không? Vì sao?
Lưỡng cư sống ở nơi ẩm ướt, hô hấp bằng da và phổi luôn
ẩm ướt, giai đoạn ấu trùng phát triển trong nước và hô hấp bằng mang.
Ếch thuộc lớp lưỡng cư do đó nếu nuôi ở nơi khô ráo, thiếu
ẩm, con trưởng thành không thể hô hấp được và giai đoạn
ấu trùng không phát triển được, ếch sẽ chết. Lớp Đặc điểm Đại diện Bò Thích nghi với Rùa, sát đời sống ở cạn: Hô hấp thằn bằng phổi, cơ lằn, cá thể có vảy sấu, sừng che phủ. rắn,… Rùa thằn lằn RẮN Cá sấu Lớp Đặc điểm Đại diện
Chim Có lông vũ bao Chim bồ
phủ cơ thể, chi câu, chim
trước biến đổi cánh cụt,
thành cánh, hô vịt trời, đà
hấp bằng phổi điểu,… với hệ thống túi khí phát triển thích nghi bay lượn. Chim họa mi Gà rừng Đại bàng Vịt trời Lớp Đặc điểm Đại diện
Động - Tổ chức cao nhất Thỏ, bò,
vật có trong các lớp động voi, lợn, vú vật có xương sống, cơ thể phủ lông … (Thú) mao, hô hấp bằng phổi. - Hầu hết đẻ con và nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến vú.
Cá heo và cá voi sống dưới nước và đều được gọi là cá, tuy nhiên chúng không
thuộc lớp Cá mà thuộc lớp Động vật có vú. Em hãy tìm hiểu về hai loài trên và
giải thích vì sao chúng lại không được xếp vào lớp Cá.
Cá heo và cá voi thuộc lớp động vật có vú vì chúng hít
thở không khí bằng phổi, đẻ con và nuôi chúng bằng
tuyến vú; là động vật hằng nhiệt, tự điều chỉnh nhiệt độ cơ thể của chúng.
Lớp cá không có các đặc điểm trên. Tên loài Đặc điểm nhận biết Ngành Sứa Châu chấu Hàu biển Rươi Tên loài Đặc điểm nhận biết Ngành
Sứa Cơ thể đối xứng qua cơ Ruột
thể thông với bên ngoài khoang
qua lỗ mở ở phần trên cơ thể Tên loài Đặc điểm nhận biết Ngành Châu Chân phân đốt nối chấu với nhau bằng các Chân khớp khớp động Tên loài Đặc điểm nhận biết Ngành
Hàu Cơ thể mềm bao bọc Thân mềm
biển bởi lớp vỏ cứng bên ngoài Tên loài Đặc điểm nhận biết Ngành Rươi Cơ thể phân đối Giun đốt
1. Điểm khác nhau giữa động vật có xương sống và
động vật không có xương sống là: xương cột sống.
2. Căn cứ vào xương cột sống, động vật được chia thành 2 nhóm
- Nhóm động vật chưa có xương cột sống:
Giun đũa, sán lá gan, thủy tức, san hô, trai sông, mực ống, ốc sên...
- Nhóm động vật đã có xương cột sống:
Chim ưng, vẹt, hổ, trâu, ngựa, gấu, voi…
III. Vai trò của động vật
1. Vai trò đối với tự nhiên
? Từ hình bên hãy lập 1 chuỗi thức ăn
?Động vật có vai trò gì?
- Là mắt xích quan trọng của chuỗi
thức ăn trong tự nhiên, góp phần
duy trì trạng thái cân bằng về mặt số
lượng các loài trong hệ sinh thái VD: cà rốt thỏ sói
- Có khả năng cải tạo đất
VD: giun đất, dế, bọ hung,...
- Một số loài giúp thụ phấn cho cây và phát tán hạt cây - Ví dụ: Ong, Chim
2. Vai trò đối với con người - Cung cấp thức ăn cho người
- Cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống
- Sử dụng làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức
- Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh cho con người
- Tiêu diệt các sinh vật hại giúp con người bảo vệ mùa màng Dùng làm thí nghiệm
IV. TÁC HẠI CỦA ĐỘNG VẬT TRONG ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
Quan sát clip và hình ảnh trên máy
chiếu trả lời câu hỏi:
CH1: Nêu một số tác hại của động vật trong đời sống con người?
CH2: Nêu con đường lây nhiễm của giun đũa ở người?
CH3: Nêu con đường lây nhiễm của bệnh
dịch hạch, bệnh dại, bệnh cúm gia cầm, bệnh
viêm nào Nhật bản ở người?
CH4: Địa phương em đã sử dụng những biện
pháp nào để phòng trừ động vật gây hại?
VÒNG ĐỜI CỦA GIUN ĐŨA Giun đũa đẻ trứng
ấu trùng trong trứng (Ruột người) Thức ăn sống Máu, gan, tim phổi
Ruột non (ấu trùng)
Chim ăn quả, hạt, cá , vật trung gian truyền bệnh
Động vật truyền bệnh sang người Bệnh dịch hạch Bệnh dại Cúm gia cầm Bệnh viêm não Nhật bản
Tác hại của động vật
 Kí sinh gây bệnh cho người và động vật.
 Là vật trung gian truyền bệnh
 Phá hại mùa màng, làm giảm năng suất của cây trồng.
 Làm hỏng các công trình, tàu thuyền ....
Biện pháp phòng trừ động vật gây hại: Giun sán
- Vệ sinh sạch sẽ cơ thể, tay chân. - Ăn chín uống sôi. - Tẩy giun định kì.
 Tiêu diệt những động vật là trung gian truyền bệnh.
 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để tiêu diệt một số loại cô trùng hại thực vật.
 Sử dụng đấu tranh sinh học để bảo vệ những loài có ích cho con người.
Câu 2. Ghép nối cột A với cột B để hoàn thiện nội dung sau: CỘT A CỘT B 1. Ruột khoang
a) Cơ thể phân đốt, có xương ngoài bằng kitin, có thể có cánh. 2. Giun
b) Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi. 3. Thân mềm
c) Cơ thể hình trụ hay hình dù, đối xứng tỏa tròn, có tua miệng. 4. Chân khớp
d) Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
Câu 3. Em hãy nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 4. Nêu biện pháp phòng trừ sâu hại để đảm bảo hiệu quả mà an toàn sinh học?
Biện pháp hoá học
Biện pháp cơ học, lý học Bẫy đèn Biện pháp sinh học
Bọ Rùa bắt rệp cây
(Biện pháp sinh học)
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • I. Đa dạng động vật
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64
  • Slide 65
  • Slide 66
  • Slide 67
  • Slide 68
  • Slide 69
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Dùng làm thí nghiệm
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Động vật truyền bệnh sang người
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • Slide 90
  • Slide 91