Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 36 Kết nối tri thức : Động vật

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 36 Kết nối tri thức : Động vật hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 36:
ĐNG VT
I. Đa dạng động vật
Có khoảng hơn 1,5 triệu loài động vật đã được xác định, mô tả và định tên.
Chỉ ra môi trường sống của
các loài động vật sau?
Giun đất
Ếch Hải quỳ
San hô
Tinh tinh
Cá mập
I. Đa dạng động vật
Lạc đà
Chim cánh cụt
Em hãy kể tên 5 loài động vật và môi trường sống của nó?
VD: Cá mập - dưới nước
I. Đa dạng động vật
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là dấu hiệu nhận biết động
vật?
Có khả năng di chuyển
Không có khả năng di chuyển
Tự tổng hợp được chất hữu cơ nuôi cơ thể (tự dưỡng)
Sử dụng chất hữu cơ có sẵn (dị dưỡng)
Tế bào không có thành tế bào
Tế bào có thành tế bào cellulose
Cơ thể cấu tạo gồm nhiều tế bào (đa bào)
Insert or Drag and Drop Image Here
- Đa dạng về lòai: có khoảng hơn 1,5 triệu loài
- Đa dạng về môi trường sống: dưới nước, trên cạn, trong đất,
trong cơ thể sinh vật khác
- Đặc điểm chung: hầu hết là những sinh vật đa bào nhân thực,
dị dưỡng, tế bào không có thành tế bào và hầu hết chúng có
khả năng di chuyển
II. Các nhóm động vật
1. Điểm khác nhau giữa động vật xương sống động vật
không có xương sống là: xương cột sống.
2. Căn cứ vào xương cột sống, động vật được chia thành 2
nhóm
- Nhóm động vật chưa có xương cột sống: Chim ưng, vẹt, hổ,
trâu, ngựa, gấu, voi
- Nhóm động vật đã có xương cột sống:
Giun đũa, sán gan, thủy tức, san hô, trai sông, mực ống, ốc
sên...










 ! "#$%&
* Đặc điểm chung của ruột khoang
- là nhóm động vật đa bào bậc thấp.
- cơ thể hình trụ
- có nhiều tua miệng.
- đối xứng tỏa tròn
- sống ở môi trường nước
- đại diện: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô.
'()*
'()+
,-,'
- Hình dạng đa dạng ( dẹp, ống, phân đốt)
- Cơ thể đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi,
lưng, bụng.
- Nơi sống: trong đất ẩm, nước, hoặc trong cơ thể
sinh vật.
- Đại diện: Sán lá gan, giun đũa, giun đất.
 ! "' $
- Cơ thể mềm.
- Không phân đốt.
- Có vỏ đá vôi bao bọc.
- Đa dạng về số lượng loài, hình dạng,
kích thước, môi trường sống.
- Đại diện: Trai, ốc, mực, hến, sò..
- Cấu tạo cơ thể chia ba phần: (Đầu, ngực bụng)
- Cơ quan di chuyển: ( chân, cánh).
- Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương
ngoài bằng kitin để nâng đỡ và bảo vệ cơ thể,
các đôi chân khớp động.
- Đa dạng về số lượng loài, môi trường sống.
- Đại diện: Nhện, gián, bọ xít, ong, kiến, bướm,
tôm, cua.
.'
/0
1'
234'
5'
67' $
789:9
78;<
7=$%&
9 > ?9@ A  ! "
Động vật không
xương sống
Ngành Ruột khoang Cơ thể đối xứng tỏa tròn,
khoang cơ thể thông ra bên
ngoài qua lỗ miệng
Thủy tức, sứa,
hải quỳ…
Ngành Giun dẹp Cơ thể dẹp,Đối xứng 2 bên Sán lá gan, sán
dây…
Ngành Giun tròn Cơ thể hình trụ, hầu hết
kích thước bé
Giun kim, giun
đũa…
Ngành Giun đốt Cơ thể phân đốt Giun đất,
rươi…
Ngành Thân mềm Cơ thể rất mềm, thường
được bao bọc bởi lớp vỏ
cứng bên ngoài
Trai, ốc, mực,
bạch tuộc
Ngành Chân khớp Phần phụ phân đốt, nối với
nhau bằng khớp động
Tôm, rết, nhện,
châu chấu
Cá chép
Lươn Cá nhám
Cá rô
Cá đuối
Cá mập
Cá đuôi gai Cá mú đỏ
Cá trích
-BC,
6&9D%
E $
EF
LỚP LƯỠNG
Tắc kè
Rồng Komodo
Cá sấu
Rắn hổ mang
-BCGH,
-BC(
LỚP THÚ
9 > ?9@ A  ! "
Động vật có xương
sống
Lớp Cá Thân hình thoi, dẹp 2 bên,Hô hấp
bằng mang
Cá mập, cá chép,
cá mè…
Lớp Lưỡng Phát triển qua biến thái:Giai đoạn
ấu trùng phát triển trong nước, hô
hấp bằng mang, giai đoạn trưởng
thành sống trên cạn, hô hấp bằng
da và phổi.
Cóc nhà, ếch đồng,
Lớp Bò sát Hô hấp bằng phổi, vảy sừng che
phủ
Rùa, thằn lằn, cá
sấu…
Lớp Chim Lông vũ bao phủ, chi trước biến
đổi thành cánh, hô hấp bằng phổi,
hệ thống túi khí phát triển
Chim bồ câu, vịt
trời, …
Lớp Thú Lông mao bao phủ cơ thể,Đẻ con,
nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến
Thỏ, bò, voi, lợn,
Dùng làm thí nghiệm
III. Vai trò của động vật
1. Vai trò đối với tự nhiên
- Là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên, góp phần
duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng các loài trong hệ sinh thái
VD: cà rốt --> thỏ --> sói
- Có khả năng cải tạo đất
VD: giun đất, dế, bọ hung,...
- Một số loài giúp thụ phấn cho cây và phát tán hạt cây
2. Vai trò đối với con người
- cung cấp thức ăn cho người
- cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống
- sử dụng làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức
- phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh cho con người
- tiêu diệt các sinh vật hại giúp con người bảo vệ mùa màng
(/I,J(.'/0=K'
L(5'K'3L(
M$& 6 N < 7 O D #P 96Q
 A$#DNR 8$S T
UTNêu một số tác hại của động vật trong
đời sống con người?
VTNêu con đường lây nhiễm của giun đũa
ở người?
WT Nêu con đường lây nhiễm của bệnh
dịch hạch, bệnh dại, bệnh cúm gia cầm, bệnh
viêm nào Nhật bản ở người?
XTĐịa phương em đã sử dụng những biện
pháp nào để phòng trừ động vật gây hại?
' $Y&
Z=$R [
\#]
^$#_#%#]
]`
=$%Z^$#_[
6$a&a 9<b
/H'L('()+
 9`c$Daa6a#$ &#$Q:@"
Động vật truyền bệnh sang người
Bệnh dịch hạch
Bệnh dại
Cúm gia cầm
Bệnh viêm não Nhật bản
Tác hại d&
Kí sinh gây bệnh cho người và động vật.
Là vật trung gian truyền bệnh
Phá hại mùa màng, làm giảm năng suất
của cây trồng.
Làm hỏng các công trình, tàu thuyền ....
Biện pháp phòng trừ động vật gây hại:
Giun sán
- Vệ sinh sạch sẽ cơ thể, tay chân.
- Ăn chín uống sôi.
- Ty giun định kì.
Tiêu diệt những động vật là trung gian truyền bệnh.
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để 1êu diệt một số loại cô
trùng hại thực vt.
Sử dụng đấu tranh sinh học để bảo vệ những loài có ích cho
con người.
CỘT A
CỘT B
1. Ruột khoang
2. Giun
3. Thân mềm
4. Chân khớp
a) Cơ thể phân đốt, có xương ngoài bằng kitin, có
thể có cánh.
b) Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ
đá vôi.
c) Cơ thể hình trụ hay hình dù, đối xứng tỏa tròn,
có tua miệng.
d) Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
8$VI'e< ; G?%7 " !$&$T
8$W. Em hãy nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
8$X. Nêu biện pháp phòng trừ sâu hại để đảm bảo hiệu quả mà an
toàn sinh học?
G "<6<%6f
GgQh
G "<6<faNif
G "<6<
 f
Bọ Rùa bắt rệp cây
(Biện pháp sinh học)
| 1/44

Preview text:

Bài 36: ĐỘNG VẬT
I. Đa dạng động vật
Có khoảng hơn 1,5 triệu loài động vật đã được xác định, mô tả và định tên.
Chỉ ra môi trường sống của
I. Đa dạng động vật các loài động vật sau? Giun đất Ếch Hải quỳ Cá mập Chim cánh cụt San hô Tinh tinh Lạc đà
Em hãy kể tên 5 loài động vật và môi trường sống của nó?
VD: Cá mập - dưới nước
I. Đa dạng động vật
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là dấu hiệu nhận biết động vật?
Cơ thể cấu tạo gồm nhiều tế bào (đa bào) Có khả năng di chuyển
Không có khả năng di chuyển
Tự tổng hợp được chất hữu cơ nuôi cơ thể (tự dưỡng)
Sử dụng chất hữu cơ có sẵn (dị dưỡng)
Tế bào không có thành tế bào
Tế bào có thành tế bào cel ulose
Insert or Drag and Drop Image Here
- Đa dạng về lòai: có khoảng hơn 1,5 triệu loài
- Đa dạng về môi trường sống: dưới nước, trên cạn, trong đất,
trong cơ thể sinh vật khác
- Đặc điểm chung: hầu hết là những sinh vật đa bào nhân thực,
dị dưỡng, tế bào không có thành tế bào và hầu hết chúng có khả năng di chuyển
II. Các nhóm động vật
1. Điểm khác nhau giữa động vật có xương sống và động vật
không có xương sống là: xương cột sống.
2. Căn cứ vào xương cột sống, động vật được chia thành 2 nhóm
- Nhóm động vật chưa có xương cột sống:
Chim ưng, vẹt, hổ, trâu, ngựa, gấu, voi…
- Nhóm động vật đã có xương cột sống:
Giun đũa, sán lá gan, thủy tức, san hô, trai sông, mực ống, ốc sên...
Động vật Động vật không Động vật có xương sống xương sống
Động vật không xương sống
Động vật có xương sống
Một số đại diện ruột khoang THỦY TỨC SỨA SAN HÔ
* Đặc điểm chung của ruột khoang
- là nhóm động vật đa bào bậc thấp. - cơ thể hình trụ - có nhiều tua miệng. - đối xứng tỏa tròn
- sống ở môi trường nước
- đại diện: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô.
Đại diện Giun SÁN LÁ GAN GIUN ĐẤT
- Hình dạng đa dạng ( dẹp, ống, phân đốt)
- Cơ thể đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi, lưng, bụng.
- Nơi sống: trong đất ẩm, nước, hoặc trong cơ thể sinh vật.
GIUN ĐŨA
- Đại diện: Sán lá gan, giun đũa, giun đất. - Cơ thể mềm. - Không phân đốt.
- Có vỏ đá vôi bao bọc.
- Đa dạng về số lượng loài, hình dạng,
kích thước, môi trường sống.
- Đại diện: Trai, ốc, mực, hến, sò..

- Cấu tạo cơ thể chia ba phần: (Đầu, ngực bụng)
- Cơ quan di chuyển: ( chân, cánh).
- Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương
ngoài bằng kitin để nâng đỡ và bảo vệ cơ thể,
các đôi chân khớp động.
- Đa dạng về số lượng loài, môi trường sống.
- Đại diện: Nhện, gián, bọ xít, ong, kiến, bướm, tôm, cua.
Ngành Chân khớp Ngành Thân mềm ĐỘNG VẬT Các ngành Giun KHÔNG XƯƠNG SỐNG Ngành Ruột khoang Nhóm động vật
Đặc điểm nhận biết Đại diện
Động vật không Ngành Ruột khoang
Cơ thể đối xứng tỏa tròn, Thủy tức, sứa, xương sống
khoang cơ thể thông ra bên hải quỳ… ngoài qua lỗ miệng Ngành Giun dẹp
Cơ thể dẹp,Đối xứng 2 bên Sán lá gan, sán dây… Ngành Giun tròn
Cơ thể hình trụ, hầu hết Giun kim, giun kích thước bé đũa… Ngành Giun đốt Cơ thể phân đốt Giun đất, rươi… Ngành Thân mềm
Cơ thể rất mềm, thường Trai, ốc, mực,
được bao bọc bởi lớp vỏ bạch tuộc… cứng bên ngoài Ngành Chân khớp
Phần phụ phân đốt, nối với Tôm, rết, nhện, nhau bằng khớp động châu chấu… LỚP CÁ Cá mập Cá đuôi gai Cá mú đỏ Cá đuối Cá trích Cá chép Cá rô Lươn Cá nhám Cá cóc tam đảo Ếch giun LỚP LƯỠNG CƯ Ếch đồng LỚP BÒ SÁT Tắc kè Rồng Komodo Rắn hổ mang Cá sấu LỚP CHIM LỚP THÚ Nhóm động vật
Đặc điểm nhận biết Đại diện
Động vật có xương Lớp Cá
Thân hình thoi, dẹp 2 bên,Hô hấp Cá mập, cá chép, sống bằng mang cá mè… Lớp Lưỡng cư
Phát triển qua biến thái:Giai đoạn Cóc nhà, ếch đồng,
ấu trùng phát triển trong nước, hô …
hấp bằng mang, giai đoạn trưởng
thành sống trên cạn, hô hấp bằng da và phổi. Lớp Bò sát
Hô hấp bằng phổi, vảy sừng che Rùa, thằn lằn, cá phủ sấu… Lớp Chim
Lông vũ bao phủ, chi trước biến Chim bồ câu, vịt
đổi thành cánh, hô hấp bằng phổi, trời, …
hệ thống túi khí phát triển Lớp Thú
Lông mao bao phủ cơ thể,Đẻ con, Thỏ, bò, voi, lợn,
nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến … vú Dùng làm thí nghiệm
III. Vai trò của động vật
1. Vai trò đối với tự nhiên
- Là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên, góp phần
duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng các loài trong hệ sinh thái
VD: cà rốt --> thỏ --> sói
- Có khả năng cải tạo đất
VD: giun đất, dế, bọ hung,...
- Một số loài giúp thụ phấn cho cây và phát tán hạt cây
2. Vai trò đối với con người
- cung cấp thức ăn cho người
- cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống
- sử dụng làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức
- phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh cho con người
- tiêu diệt các sinh vật hại giúp con người bảo vệ mùa màng
IV. TÁC HẠI CỦA ĐỘNG VẬT TRONG
ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI

Quan sát clip và hình ảnh trên máy
chiếu trả lời câu hỏi:
CH1: Nêu một số tác hại của động vật trong đời sống con người?
CH2: Nêu con đường lây nhiễm của giun đũa ở người?
CH3: Nêu con đường lây nhiễm của bệnh
dịch hạch, bệnh dại, bệnh cúm gia cầm, bệnh
viêm nào Nhật bản ở người?
CH4: Địa phương em đã sử dụng những biện
pháp nào để phòng trừ động vật gây hại?
VÒNG ĐỜI CỦA GIUN ĐŨA Giun đũa đẻ trứng
ấu trùng trong trứng (Ruột người) Thức ăn sống Máu, gan, tim phổi
Ruột non (ấu trùng)
Chim ăn quả, hạt, cá , vật trung gian truyền bệnh
Động vật truyền bệnh sang người Bệnh dịch hạch Bệnh dại Cúm gia cầm Bệnh viêm não Nhật bản
Tác hại của động vật
 Kí sinh gây bệnh cho người và động vật.
 Là vật trung gian truyền bệnh
 Phá hại mùa màng, làm giảm năng suất của cây trồng.
 Làm hỏng các công trình, tàu thuyền ....
Biện pháp phòng trừ động vật gây hại: Giun sán
- Vệ sinh sạch sẽ cơ thể, tay chân. - Ăn chín uống sôi. - Tẩy giun định kì.
 Tiêu diệt những động vật là trung gian truyền bệnh.
 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để tiêu diệt một số loại cô trùng hại thực vật.
 Sử dụng đấu tranh sinh học để bảo vệ những loài có ích cho con người.
Câu 2. Ghép nối cột A với cột B để hoàn thiện nội dung sau: CỘT A CỘT B 1. Ruột khoang
a) Cơ thể phân đốt, có xương ngoài bằng kitin, có thể có cánh. 2. Giun
b) Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi. 3. Thân mềm
c) Cơ thể hình trụ hay hình dù, đối xứng tỏa tròn, có tua miệng. 4. Chân khớp
d) Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
Câu 3. Em hãy nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 4. Nêu biện pháp phòng trừ sâu hại để đảm bảo hiệu quả mà an toàn sinh học?
Biện pháp hoá học
Biện pháp cơ học, lý học Bẫy đèn Biện pháp sinh học
Bọ Rùa bắt rệp cây
(Biện pháp sinh học)
Document Outline

  • Slide 1
  • I. Đa dạng động vật
  • I. Đa dạng động vật
  • Slide 4
  • I. Đa dạng động vật
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Dùng làm thí nghiệm
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Động vật truyền bệnh sang người
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44