Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 39 Kết nối tri thức : Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 39 Kết nối tri thức : Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

TIẾT 91- 94
BÀI 39: TÌM HIỂU SINH
VẬT NGOÀI THIÊN NHIÊN
I. Chuẩn bị đi tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên
1. Địa điểm: Vườn trường
2. Dụng cụ
Kính lúp
Máy ảnh
Găng tay bảo hộ
Sổ
ghi
chép
Bể kính
hoặc hộp
chứa mẫu
sống
Vợt bắt động vật
nguyên sinh
Hộp nuôi
sâu bọ
Panh
Vợt bắt côn trùng
3. Yêu cầu

           
!
 " #   $ % & ' (  
)*+$,!-./$0(
1%(2
 "- 3    4 5 #  6 
2
4. Nhiệm vụ7
62
8%62
9$4'461
2
:#2
II. Cách tiến hành
1. Hướng dẫn chung (sgk trg 140)
2. Tìm hiểu về thực vật và động vật (sgk trg 141, 142)
Tên
cây MT sống
Đặc điểm
Vị trí phân
loại
Vai trò
Rễ
cây
Thân cây CQ sinh sản
; ; ; ; ; ; ;
; ; ; ; ; ; ;
Phiếu học tập số 1
Tên
ĐV MT sống Đặc điểm hình thái nổi bật
Vị trí phân
loại
Vai trò
; ; ; ; ; ; ;
; ; ; ; ; ; ;
Phiếu học tập số 2
* Lưu ý. Một số phương pháp tìm hiểu sinh vật
ngoài thiên nhiên:
Phương pháp quan sát
   4 ' . 6, 4 6 < =
)>)7+)?5@,0AB-,C,222D,
!EB(DF46046+)*
)*,222
46GBdụ (0D,46
G<!E3HI+8'J1
460(2
KI+8%H&18%
.6,46)L2
 M N  -    )L 
#2
Phương pháp thu mẫu động vật
Nguyên tắc thu mẫu
9$AN?$2
 9 $,   5 0O % 3 0 -
0)>2
Phương pháp thu mẫu
P46 7+CL ,)
1!EH4Q$'2
P460H0(7I+8L
=-0C1=)*H-0C
4-(R2
  4 6  5)? ' S )*  
)(T,2224Q$
'2
III. Thu hoạch
9$!0UVW2
* Kết luận765NT.+6?
2
-
K6?!-;
-
K'3)L3'3&X3)#
;
-
K 6  ?     5 )* 
%010)?3;YZ;
-
[A 3 Z1 % O  +  R ?
(;
Câu 1: Đâukhôngphải động vật nguyên
sinh trong các loài dưới đây?
a. Sóc. b. Gà. c. Vịt. d. Cáo.
Câu 2: thể quan sát được loài động vật
nào sau đây ở trên cây?
a. Bọ cạp. b. Cà
cuống.
c. Dơi. d. Rắn h
mang.
Câu 3: Loài động vật nào sau đây thuộc
lớp Thú?
a. Trùng
giày.
b. Trùng
roi.
c. Vi
khuẩn.
d. Virus.
2\2 22 2M3-0=2 +22
Câu 47 ]6(6E3 0(;
2M2 24
2
2M0^2 +2]L_
2
Câu 57 K6('03J;
2"E32 2"E
12
2"E%
42
+2M3R
!`2
Câu 67 P1    !`, )>  I +8 #
a(;
2903J
2
2902 2b)*)*2 +290(2
Câu 77 cd-0)>'3Z0-
0)>+)*(;
2P4`,)>4#2
2P4`,)>42
2P4`,)>42
+2P4`,)>4#2
Câu 87 9 )> = H 0 )>   
0T!&-0)>)#;
2c2 2cd2 290=+&2 +29-2
Câu 97 9.6+)*(4b)?5@;
2e2 2f2 2P2 +2c2
Câu 107 1=H 3. 6!E0
)>;
Câu 117.60.;
gWVh
Câu 127 M*46)L
246'+)*)*,46'0
46'0H2
2 4 6  5)? '  4 6 !- 5)?
'2
246!E)*G46!E)*3*2
+246(?46(.2
29Q2 2KQ2 2_.2 +2:%i
Câu 137 P(346!-5)?''S)*
R;
Câu 147  # X 3 . 6 +)* (7 U2 f
)>,g2(3-3,W2(#,V2(#h2
f^,j2f%2j2(,k2cd,l2c
,Um2",UU2:
Rêu:
Dương xỉ:
Hạt trần:
Hạt kín:
Sắp xếp:
1, 5, 6
2
3, 4, 7, 9, 10, 11
8
Câu 157 n(346(7U2o,g2
:#,W29-C,V2P@,h2cRQ,j2_d,p2M,
k2c4l2f=2465)?
'H46!-5)?'2
Động vật có xương sống:
Động vật không xương sống:
1, 6, 7, 9
2, 3, 4, 5, 8
Câu 167 qX65Na!Ta
6;
2q6Z+a0+7Z,
Z#,ZA,222
2q6!E)*G,)L+)*
!E12
2?16#2
+21=H6SX,O,!
0 ,22
K9
9
(+$ P K
U "r0N2
g :R6,Q62
W Ks=46+t2
V q-)2
h e%!E%-&^2 a
j e%0^t2 a
Câu 177   4 a( 3 %  + 
R;
Câu 197 b88+)*(ó+8Z!
Z1;
2(
#2
2(#4
32
2(02 +2(2
Câu 187 ] (   ( Q 4 (  1
)>;
2YL=4
62
2YL=
-0C2
2YL=
)*2
+2YL3R
)*2
2YL=-0C2
2YL=46a3)u)2
2YL=462
+2YL=46aJ2
Câu 207 b88+)*(óá+8Z!,
Z1T;
Sử dụng hơp lí thuốc bảo vệ thực vật
KI+8.`

Tích cực tham gia bảo vệ môi trường
| 1/27

Preview text:

TIẾT 91 - 94
BÀI 39: TÌM HIỂU SINH
VẬT NGOÀI THIÊN NHIÊN
I. Chuẩn bị đi tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên
1. Địa điểm: Vườn trường 2. Dụng cụ
Găng tay bảo hộ Kính lúp Máy ảnh Sổ ghi chép Hộp nuôi Panh sâu bọ
Vợt bắt động vật Bể kính nguyên sinh hoặc hộp chứa mẫu Vợt bắt côn trùng sống 3. Yêu cầu
- Quan sát và hoàn thành thu hoạch theo nhóm
- Chấp hành nghiêm túc các quy định của buổi ngoại khóa
- Khi tiến hành thu mẫu phải tuyệt đối tuân thủ theo
hướng dẫn của giáo viên, không tự ý thu mẫu tránh gây nguy hiểm cho bản thân.
- Không làm hại hay tác động xấu đến sinh vật ngoài thiên nhiên. 4. Nhiệm vụ: - Quan sát các sinh vật.
- Chụp ảnh các sinh vật.
- Thu mẫu một số động vật để quan sát.
- Hoàn thành phiếu quan sát. II. Cách tiến hành
1. Hướng dẫn chung (sgk trg 140)
2. Tìm hiểu về thực vật và động vật (sgk trg 141, 142)
Phiếu học tập số 1 Đặc điểm Tên Vị trí phân cây MT sống Rễ Thân cây CQ sinh sản loại Vai trò cây ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
Phiếu học tập số 2 Tên ĐV MT sống
Đặc điểm hình thái nổi bật
Vị trí phân Vai trò loại ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
* Lưu ý. Một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên:
Phương pháp quan sát
- Quan sát một số thực vật, động vật bằng mắt
thường như: dương xỉ, hạt trần (thông, tùng,...), hạt
kín (cây có hoa); động vật trên cạn và động vật dưới nước,...
- Quan sát động vật nhỏ (ví dụ cây rêu), động vật
nhỏ bằng kính lúp hoặc sử dụng ống nhòm để quan
sát các động vật trên cây.
- Sử dụng máy ảnh hoặc điện thoại để chụp ảnh
các thực vật, động vật quan sát được.
- Ghi chép các thông tin quan sát được vào phiếu quan sát.
Phương pháp thu mẫu động vật Nguyên tắc thu mẫu
- Thu mẫu cần ghi chép nơi thu mẫu.
- Thu mẫu, quan sát xong rồi thả lại ra môi trường. Phương pháp thu mẫu
- Động vật thủy sinh: dùng vợt thủy sinh, đưa
vào bể kính hoặc hộp chứa mẫu sống.
- Động vật trên đất hoặc trên cây: sử dụng vợt
bắt côn trùng để bắt bướm hoặc côn trùng cho vào hộp nuôi sâu bọ.
- Các động vật có xương sống ở nước và các
nhóm như thân mềm,... cho vào hộp chứa mẫu sống. III. Thu hoạch - Theo mẫu sgk trg 143.
* Kết luận: nhận xét về sự đa dạng sinh vật nơi em quan sát.
- Sinh vật tại nơi quan sát có phong phú không?
- Số lượng loài và mối liên hệ giữa các loài như thế nào?
- Sinh vật tại nơi em quan sát có xu hướng suy
giảm hay phát triển trong tương lai? Vì sao?
- Em cần làm gì để bảo tồn đa dạng sinh học nơi đây?
Câu 1: Đâu không phải là động vật nguyên
sinh trong các loài dưới đây? a. Trùng b. Trùng c. Vi d. Virus. giày. roi. khuẩn.
Câu 2: Có thể quan sát được loài động vật
nào sau đây ở trên cây? a. Sóc. b. Gà. c. Vịt. d. Cáo.
Câu 3: Loài động vật nào sau đây thuộc lớp Thú? a. Bọ cạp. b. Cà c. Dơi. d. Rắn hổ cuống. mang.
Câu 4: Loài vật nào sau đây có tập tính làm tổ trên cây? a. Ếch. b. Chim. c. Gà lôi trắng. d. Cá cóc.
Câu 5: Sinh vật nào sau đây sống trong lòng đất? a. Giun đất. b. Chuột c. Gà rừng. d. Lợn Móng bạch. Cái.
Câu 6: Để quan sát vi khuẩn, người ta sử dụng thiết bị nào sau đây? a. Kính lúp. b. Kính c. Kính bảo d. Giấy lọc vi hiển vi. hộ. khuẩn.
Câu 7: Bèo tấm có môi trường sống là gì trong các môi trường dưới đây?
a. Trong lòng b. Trên cạn. c. Dưới nước. d. Trên cây. đất.
Câu 8: Ta thường bắt gặp rêu tường ngoài thiên nhiên
trong điều kiện môi trường như thế nào?
a. Độ ẩm cao, cường độ ánh sáng yếu.
c. Độ ẩm cao, cường độ ánh sáng mạnh.
b. Độ ẩm thấp, cường độ ánh sáng mạnh.
d. Độ ẩm thấp, cường độ ánh sáng yếu.
Câu 9: Thực vật nào dưới đây thuộc ngành Dương xỉ?
a. Bách tán. b. Bèo ong. c. Trắc bách diệp. d. Thông.
Câu 10: Có thể bắt gặp loài thực vật hạt kín nào trong vườn nhà em? a. Xoài. b. Rêu. c. Địa y. d. Bách tán.
Câu 11: Có bao nhiêu ngành thực vật trong tự nhiên? 2 3 4 5
Câu 12: Giới động vật được chia thành
a. động vật sống dưới nước, động vật sống trong đất và
động vật sống trên mặt đất.
b. động vật có xương sống và động vật không xương sống.
c. động vật kích thước nhỏ và động vật kích thước lớn.
d. động vật nhân sơ và động vật nhân thực.
Câu 13: Đâu là động vật không xương sống sống ở nước ngọt ? a. Thủy tức. b. Sứa. c. Mực. d. Hải quỳ
Câu 14: Cho biết những loài thực vật dưới đây: 1. Rêu
tường, 2. Cây lông cu li, 3. Cây thiên tuế, 4. Cây vạn tuế 5.
Rêu sừng, 6. Rêu tản. 6. Cây bao báo, 8. Bèo tấm, 9. Bách
tán, 10. Kim giao, 11. Hoàng đàn Sắp xếp: Rêu: 1, 5, 6 Dương xỉ: 2
Hạt trần: 3, 4, 7, 9, 10, 11 Hạt kín: 8
Câu 15: Phân loại các động vật sau đây: 1. Chim sẻ, 2.
Hến, 3. Tôm hùm, 4. Đỉa, 5. Bọ cánh cứng, 6. Mèo, 7. Gà,
8. Bạch tuộc 9. Rắn. vào đúng nhóm động vật có xương
sống hoặc động vật không xương sống.
Động vật có xương sống: 1, 6, 7, 9
Động vật không xương sống: 2, 3, 4, 5, 8

Câu 16: Những nhận xét nào đúng khi nói về nguyên sinh vật?
a. Nguyên sinh vật có hình dạng rất đa dạng: hình thoi,
hình đế giày, hình cầu,...
b. Nguyên sinh vật có kích thước nhỏ, quan sát được dưới kính hiển vi.
c. Cơ thể nguyên sinh vật có thành tế bào.
d. Có thể bắt gặp nguyên sinh vật ở những ao, hồ, kênh rạch có nổi váng,..
Câu 17: Các hoạt động sau đây làm giảm đa dạng sinh học đúng hay sai? ST Câu dẫn Đ S T 1 Khai thác gỗ trái phép.
2 Học tập, nghiên cứu tài nguyên sinh vật.
3 Săn bắt động vật hoang dã. 4 Nuôi thú cưng.
5 Xả khí thải công nghiệp từ các nhà máy. 6 Xả rác bừa bãi.
Câu 19: Dụng cụ dưới đây có tác dụng gì khi tham quan tìm hiểu thiên nhiên? a. Vợt bắt động b. Vợt bắt c. Vợt bắt d. Vợt lọc vật thủy sinh. côn trùng. bướm. nước.
Câu 18: Loại cây nào sau đây chứa độc gây nguy hiểm cho con người?
a. Cây vạn b. Cây thiết mộc c. Cây trúc đào. d. Cây si. tuế. lan.
Câu 20: Dụng cụ dưới đây có tác dụng gì khi tham quan,
tìm hiểu về thiên nhiên? a. Vợt bắt côn trùng.
c. Vợt bắt động vật lưỡng cư.
b. Vợt bắt động vật thủy sinh.
d. Vợt bắt động vật bò sát.
Sử dụng hơp lí thuốc bảo vệ thực vật Sử dụng thực phẩm
Tích cực tham gia bảo vệ môi trường an toàn
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27