Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 4 Chân trời sáng tạo : Đo chiều dài

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 4 Chân trời sáng tạo : Đo chiều dài hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

ĐO CHIỀU DÀI
Bài 4 (tt)
Quan sát hình 4.3 cho biết đo chiều dài trong trường hợp nào
nhanh và cho kết quả chính xác hơn? Tại sao?
- Ước lượng chiều dài của vật cần đo,
- Chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp
II. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU DÀI
1. Lựa chọn thước đo phù hợp
Lựa chọn nhanh thước đo trong các trường hợp sau và giải thích?
TH1: Đo độ dày sách khoa học tự nhiên 6.
TH2: Đo chiều cao của các bạn trong lớp.
TH3: Đo chiều dài và chiều rộng của phòng học.
Các loại thước đo được chọn:
Cách đặt thước nào đúng?
2. Tìm hiểu các thao tác khi đo chiều dài
Đặt thước dọc theo chiều dài của
vật cần đo, sao cho một đầu của vật
ngang bằng với vạch số 0
Cách đặt mắt nào khi đo chiều dài trong hình 4.5 là đúng?
Đặt mắt vuông góc với thước.
Cách đọc kết quả đo trong hình 4.6 nào đúng?
Đọc và ghi kết quả đo theo giá trị của vạch chia gần nhất với đầu kia
của vật.
Dụng cụ:
- Các loại thước;
- Quyn sách Khoa học tự nhiên 6.
Tiến hành đo:
- Ước lượng chiều dài bàn học, chiều dài của quyển
sách Khoa học tự nhiên 6;
- Lựa chọn thước đo phù hợp;
- Đặt thước đo dọc theo chiều dài vật, vạch số 0 của
thước ngang với một đầu của bàn, quyển sách.
3. Đo chiều dài bằng thước.
Trò chơi: Tinh thần đồng đội
Vt cần đo
Dụng cụ đo
Lần đo 1
Lần đo 2
Lần đo 3
Giá trị trung bình
Tên dụng
cụ
GHD DCNN
Độ chiều
dài quyển
sách KHTN
6
l
1
= l
2
=
l3
=
ltb
=
Độ chiều
rộng quyển
sách KHTN
6
l
1
= l
2
= l
3
=
ltb
=
Các bước đo chiều dài:
Câu 1. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là
A. m
2
B. m C. kg D. l.
Câu 2. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của
thước trong hình
A. GHĐ 10cm=; ĐCNN 0 cm B. GHĐ 10cm=; ĐCNN 1cm.
C. GHĐ 10cm=; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm=; ĐCNN 1mm.
Luyện tập
Câu 3: Giới hạn đo của một thước là:
A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiểu dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. chiểu dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 4: Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất
(ĐCNN) của thước vẽ ở hình sau:
0
cm
10
20
30
40
Luyện tập
Câu 5: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường
chính thức ở nước ta là
A. đềximét (dm). B. mét (m).
C. centimét (cm). D. milimét (mm).
Câu 6: Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. giá trị cuối cùng ghi trên thước.
B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiểu dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
V: Hoạt động trải nghiệm
Chia lớp thành 4 góc
( học sinh được lựa chọn góc)
Chuyên gia toán học
Đo đường kính nắp chai
Chuyên gia vật lí
Đo thể tích của một khối
lập phương và đá.
Chuyên gia chăm sóc sức khỏe
Đo và đánh giá chiều cao của bạn
trong nhóm và đề ra biện pháp
tăng chiều cao.
Chuyên gia đo đạc
Dùng điện thoại để đo đạc
một số trường hợp
| 1/13

Preview text:

Bài 4 (tt) ĐO CHIỀU DÀI
II. THỰC HÀNH ĐO CHIỀU DÀI
1. Lựa chọn thước đo phù hợp
Quan sát hình 4.3 cho biết đo chiều dài trong trường hợp nào
nhanh và cho kết quả chính xác hơn? Tại sao?
 - Ước lượng chiều dài của vật cần đo,
 - Chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp
Lựa chọn nhanh thước đo trong các trường hợp sau và giải thích?
TH1: Đo độ dày sách khoa học tự nhiên 6.
TH2: Đo chiều cao của các bạn trong lớp.
TH3: Đo chiều dài và chiều rộng của phòng học.
Các loại thước đo được chọn:
2. Tìm hiểu các thao tác khi đo chiều dài
Đặt thước dọc theo chiều dài của
vật cần đo, sao cho một đầu của vật
ngang bằng với vạch số 0

Cách đặt thước nào đúng?
Cách đặt mắt nào khi đo chiều dài trong hình 4.5 là đúng?
Đặt mắt vuông góc với thước.
Đọc và ghi kết quả đo theo giá trị của vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
Cách đọc kết quả đo trong hình 4.6 nào đúng?
3. Đo chiều dài bằng thước. Dụng cụ: - Các loại thước;
- Quyển sách Khoa học tự nhiên 6. Tiến hành đo:
- Ước lượng chiều dài bàn học, chiều dài của quyển
sách Khoa học tự nhiên 6;
- Lựa chọn thước đo phù hợp;
- Đặt thước đo dọc theo chiều dài vật, vạch số 0 của
thước ngang với một đầu của bàn, quyển sách.
Trò chơi: Tinh thần đồng đội Dụng cụ đo Lần đo 1 Lần đo 2 Lần đo 3 Vật cần đo Tên dụng GHD DCNN Giá trị trung bình cụ Độ chiều dài quyển l = l = = = sách KHTN 1 2 l3 ltb 6 Độ chiều rộng quyển l = l = l = = sách KHTN 1 2 3 ltb 6
Các bước đo chiều dài: Luyện tập
Câu 1. Đơn vị dùng để đo chiều dài của một vật là
A. m2 B. m C. kg D. l.
Câu 2. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình
A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm.
C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm. Luyện tập
Câu 3: Giới hạn đo của một thước là:
A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiểu dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. chiểu dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 4: Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất
(ĐCNN) của thước vẽ ở hình sau:
0 10 20 30 40 cm
Câu 5: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường
chính thức ở nước ta là
A. đềximét (dm). B. mét (m).
C. centimét (cm). D. milimét (mm).
Câu 6: Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. giá trị cuối cùng ghi trên thước.
B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiểu dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
V: Hoạt động trải nghiệm
Chia lớp thành 4 góc
( học sinh được lựa chọn góc) Chuyên gia toán học Chuyên gia vật lí
Đo đường kính nắp chai
Đo thể tích của một khối
lập phương và đá.
Chuyên gia chăm sóc sức khỏe Chuyên gia đo đạc
Đo và đánh giá chiều cao của bạn Dùng điện thoại để đo đạc
trong nhóm và đề ra biện pháp một số trường hợp tăng chiều cao.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13