



































Preview text:
Caâu 1 : Treo moät quaû
naëng vaøo 1 loø xo, ta thaáy loø xo bò daõn ra.
Quaû naëng chòu taùc duïng
cuûa nhöõng löïc naøo? Caùc
löïc ñoù coù phöông vaø chie Ñaù àu p nh aùn ö : theá Qua n û aøo naë ? ng chòu taùc Löïc
duïng cuûa 2 löïc: keù o
+ Troïng löïc taùc duïng leân quaû
naëng coù phöông thaúng ñöùng, Troïn
coù chieàu töø treân xuoáng. g löïc
+ Löïc keùo cuûa loø xo taùc duïng
leân quaû naëng coù phöông
thaúng ñöùng coù chieàu töø döôùi leân.
Một sợi dây cao su và một lòxo có tính chất nào giống nhau? Tiết 6,7:BÀI 42 BIẾN DẠNG CỦA LÒ XO
I. Hiện tượng biến dạng của lò xo
I . Biến dạng của một lò xo
Lò xo là một vật đàn hồi. Sau khi nén hoặc kéo dãn nó một cách vừa
phải, nếu buông ra, thì chiều dài (hình dạng)của nó lại trở lại bằng
chiều dài tự nhiên (hình dạng ban đầu). Cầu bập bênh Thú nhún Giam sóc xe máy Máy bơm hơi BIẾN DẠNG LÒ XO
Không chỉ lò xo mới có tính chất đàn hồi…..
Một sợi dây cao su và một lòxo có tính chất nào giống nhau?
Chúng đều có tính đàn hồi
ỨNG DỤNG THỰC TẾ Bút bi Đệm cao su AI NHANH HƠN? LUẬT CHƠI
• Bước 1: Mỗi HS viết 2 nội dung đã biết và 2 nội dung muốn
biết về biến dạng lò xo vào PHT KWL. • Bước 2:
2.1. Gọi HS theo hình thức ngẫu nhiên, mỗi HS chỉ trình bày 1
nội dung và người trình bày sau không trùng với người trình bày trước.
2.2. Các HS còn lại dùng bút màu đỏ đánh dấu nội dung trùng,
và bút màu xanh bổ sung nội dung chưa có vào PHT KWL.
BIẾN DẠNG LÒ XO VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ
1. Hình thức: Hoạt động cặp đôi
2. Thời gian: 3 phút
3. Nhiệm vụ: Trả lời các câu hỏi sau
H1. Thế nào là biến dạng lò xo?
H2. Kể tên những vật có biến dạng
giống biến dạng lò xo mà em biết?
H3. Trong thực tế là xo thường được
làm từ vật liệu gì? Nó được sử
dụng trong dụng cụ, thiết bị, máy móc nào? Thí nghiệm Giá thí nghiệm Dụng cụ Thước thẳng -Giá thí nghiệm. Lò xo -Thước thẳng. Các quả nặng -Lò xo -Các quả nặng. Hình 9.2
THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH ĐỘ DÃN CỦA LÒ XO Nhiệm vụ:
Bước 1: Trả lời câu H4 bước 1 trong
PHT bài 42: BIẾN DẠNG LÒ XO.
CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH ĐỘ DÃN CỦA LÒ XO
Bước 1: Bố trí thí nghiệm như hình Bước 1, 2 Bước 3 42.2 SGK. l
Bước 2: Đo chiều dài tự nhiên (l ) của 0 l 0
lò xo (khi chưa bị biến dạng).
Bước 3: Móc 1 quả nặng 50g vào đầu
dưới của lò xo, đo chiều dài (l ) của lò 1
xo khi bị biến dạng rồi ghi kết quả vào
bảng trong phiếu học tập, xác định độ dãn của lò xo l = 1 l – l 1 0 Soá quaû Toång khối Chiêu dài ban đầu Chieàu daøi Ñoä dãn cuûa loø naëng 50 g löôïng cuûa của lò xo (mm) cuûa loø xo xo moùc vaøo loø caùc quaû khi bị giãn xo naëng 0 0 (g) l =…...(mm) l =…...(mm) 0 (mm) 0 0 1 quaû naëng m =…...(mm) l =…….(mm)
= l -l =……(mm) 1 . . . . . (g) l0 1 1 0 2 quaû naëng m . =…...(mm) l =.....(mm)
Δl = l -l =……(mm) 2 2 2 0 2 . . . . .(g) l0 3 quaû naëng m =…...(mm) l =…….(mm)
Δl = l -l = (mm) 3. . . . . (g) l0 3 3 3 0
THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH ĐỘ DÃN CỦA LÒ XO
1. Hình thức: HS làm việc theo nhóm 2 bàn. 2. Nội du l
ng: Xác định độ dãn của lò xo: 1 = l . 1 – l0 3. Nhiệm vụ:
• HS thí nghiệm và hoàn thiện bước 3 cuả TN.
• Báo cáo kết quả thí nghiệm.
TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM BIẾN DẠNG LÒ XO Nhiệm vụ:
Bước 1: Trả lời các câu H5, H6 bước
2 trong PHT bài 42: BIẾN DẠNG LÒ XO.
Các bước tiến hành
Treo một lò xo vào giá thí nghiệm
B1. Đo chiều dài của lò xo khi chưa kéo dãn. Đó là chiều dài tự
nhiên của lò xo ( l ). Ghi kết quả vào bảng 9.1. 0
Bảng 9.1. Bảng kết quả Số Khối lượng
Chiều dài Độ biến dạng quả quả nặng lò xo lò xo nặng 0 0 l = ? 0 (cm) 0 lo (g) cm 1 . . . .(g) l =…cm l -l =...cm 1 1 0 2 . . . . (g) l =…cm l -l =…cm 2 2 0 3 . . . .(g) l =…cm l - l =…cm 3 3 0
B1. Đo chiều dài của lò xo khi chưa kéo dãn. Đó là chiều dài tự
nhiên của lò xo ( l ). Ghi kết quả vào bảng 9.1. 0
B2. Móc một quả nặng 50 g vào đầu dưới của lò xo. Đo chiều dài
của lò xo lúc đó (l ). Ghi kết quả vào bảng 9.1… 1
Bảng 9.1. Bảng kết quả Số Khối Chiều Độ biến dạng quả lượng các dài lò xo của lò xo nặng quả nặng l? l o 1 0 0 (g) l = ? cm 0 (cm) 0 ----------------- -------------- 1 . . ? . .(g) l =…. ? cm l -l =...cm 1 1 0 2 . . . .(g) l =….cm l -l =…cm 2 2 0 3 . . . .(g) l =….cm l - l =…cm 3 3 0
B3. Móc hai quả nặng 50 g vào đầu dưới của lò xo. Đo chiều dài
của lò xo lúc đó (l ). Ghi kết quả vào bảng 9.1… 2
Bảng 9.1. Bảng kết quả Số quả Tổng Chiều Độ biến nặng khối dài lò dạng lò xo lượng xo quả nặng 0 0 (g) l = ? cm 0 (cm) 0 l l? 2 0 1 ? (g) l = ? cm l -l =...cm 1 1 0 -------------------------- ------------------- 2 . .
? . .(g) l =…?cm l -l =…cm 2 2 0 3 . . . .(g)
l =…cm l - l =…cm 3 3 0
B4. Móc ba quả nặng 50 g vào đầu dưới của lò xo. Đo chiều dài
của lò xo lúc đó (l ). Ghi kết quả vào bảng 9.1… 3
Bảng 9.1. Bảng kết quả Số quả Tổng Chiều Độ biến nặng trọng dài lò xo dạng lò xo lượng quả ?l0 nặng l3 0 0 (g) l = ? cm 0 (cm) 0 ---------------------------- 1 ? (g) l = ? cm l -l =...cm 1 1 0 -------------- 2 ? (g) l = ? cm l -l =…cm 2 2 0 3 . . . .(g) l =… ? ? cm l - l =…cm 3 3 0
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM BIẾN DẠNG LÒ XO
Bước 1: Đo chiều dài tự nhiên (l ) của lò xo (lò 0 Bước 1 Bước 2 xo chưa bị biến dạng).
Bước 2: Móc 1 quả nặng 50g vào đầu dưới l0 l1
của lò xo, đo chiều dài (l) của lò xo khi bị
biến dạng rồi ghi kết quả vào PHT.
Bước 3: Xác đinh khối lượng m của quả nặng 1
và viết vào ô tương ứng trong PHT. Bước 4 Bước 5
Bước 4: Bỏ quả nặng ra, đo chiều dài của lò xo
và so sánh với chiều dài tự nhiên của nó. l l2
Bước 5: Làm tương tự bước 2, 3, 4 nhưng
thay 1 quả nặng bằng 2, 3 quả nặng giống nhau loại 50g. l = 8 ? cm o l 9cm = ? l = ? l = ? l = ? l = ? lo = ? l = ? Số quả Tổng khối Chiêu dài ban đầu
Chiều dài Độ biến dạng lò xo nặng lượng quả của lò xo (mm) lò xo nặng 0 0 (g) l =…...(mm) 0 8 l =8 cm 0 (cm) 0 1 50 (g)
l =…8 (mm) 1 0 l =9 cm -l =..... cm 1 Δl = l 1 1 0 2 100 (g) l =10 cm Δl =l -l =… c 2 m 2 2 2 0
l = 8 (mm) 0 3 150 (g) l =11 cm Δl = l - l = 3 cm 3 3 3 0
l = 8 (mm) 0 Số quả nặng Tổng khối Chiều dài lò xo
Độ biến dạng lò xo lượng quả nặng 0 0 (g) l =8 cm 0 (cm) 0 1 50 (g) l =9 cm l -l =....cm 1 1 0 2 100 (g) l =10 cm l -l =….cm 2 2 0 3 150 (g) l =11 cm l - l =….cm 3 3 0
Khi bị các quả nặng kéo thì lò xo bị (1)………….., bằng
chiều dài của nó(2)………………. Khi bỏ các quả nặng
đi, chiều dài của lò xo trở lại(3)………chiều dài tự nhiên tăng lên
của nó. Lò xo lại có hình dạng ban đầu.
Biến dạng của lò xo có đặc điểm như trên là biến dạng dãn ra
đàn hồi. Lò xo là vật có tính chất đàn hồi. THÍ NGHIỆM
TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM BIẾN DẠNG LÒ XO
1. Hình thức: HS làm việc theo nhóm 2 bàn.
2. Nội dung: Xác định độ dãn của lò xl 3. Nhiệm vụ:
• HS thí nghiệm và hoàn thiện bước 3 trong PHT.
• Báo cáo kết quả thí nghiệm.
NHẬN BIẾT LỰC ĐÀN HỒI
1. Hình thức: HS hoạt động nhóm theo bàn.
2. Nội dung: Nhận biết lực đàn hồi của lò xo
và đặc điểm lực đàn hồi. 3. Nhiệm vụ:
• HS dùng 2 tay kéo dãn hai đầu của lò xo
bút bi để nhận biết lực đàn hồi và đặc điểm của lực đàn hồi.
• Nêu nhận xét về lực đàn hồi. CỦNG CỐ
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân. 2. Nhiệm vụ:
2.1. Viết 3 nội dung con ấn tượng
nhất trong giờ học vào mục con đã học được trong PHT KWL.
2.2. Tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy. VẬN DỤNG
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân. 2. Nhiệm vụ:
2.1. Trả lời C1, C2 trong SGK. m (g) 10 20 30 40 50 60 l (cm) 25,5 26,5 27 NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân. 2. Nhiệm vụ:
CHẾ TẠO CÂN LÒ XO. 3. Link tham khảo: • https://
www.youtube.com/watch?v=Al7XsgNU9-8&t=85s
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37