













Preview text:
Quan sát hình vẽ và cho biết đoạn thẳng AB hay CD dài hơn? A B A B C D C D a) b) BÀI 5: ĐO CHIỀU DÀI I. ĐƠN VỊ ĐƠ ĐO ĐỘ DÀI: D
• Trong thực tế, để đo các độ dài sau đây, người
ta thường sử dụng đơn vị nào ?
• a) Độ cao cửa sổ trong phòng học.
• b) Độ sâu của một hồ bơi. • c) Chu vi của quả cam.
• d) Độ dày của cuốn sách.
• e) Khoảng cách giữa Hà Nội và Huế Đáp án:
• a) Đo độ cao cửa sổ trong phòng học dùng đơn vị : m, dm, cm.
• b) Độ sâu của một hồ bơi dùng đơn vị: m, dm; cm
• c) Chu vi của quả cam dùng đơn vị: cm
• d) Độ dày của cuốn sách dùng đơn vị: cm, mm
• e) Khoảng cách giữa Hà Nội và Huế dùng đơn vị : km
I. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là mét kí hiệu là m
Một số đơn vị đo độ dài khác thường gặp: 1mm = 0,001m 1m =1000mm 1cm = 0,01m 1m = 100 cm 1dm = 0,1m 1m = 10 dm 1km =1000m 1m =0,001km
Ngoài đơn vị đo độ dài là mét, một số quốc gia còn dùng các
đơn vị đo độ dài khác: + 1 in (inch) = 2,54cm
+ 1 dặm (mile) = 1609m (≈ 1,6km)
II. DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI:
Kể tên các loại thước ở hình 5.1 a, b, c, d Hình a Thước kẻ Hình b Thước dây
Hình c Thước cuộn Hình d Thước kẹp Hình 5.1 III. DỤNG DỤNG CỤ ĐO CỤ C H C IỀ I U Ề DÀI U : DÀI
? 1. Xác định GHĐ và ĐCNN của các thước trong hình 5.2
? 2. Dùng loại thước đo thích hợp nào
trong hình 5.1 để đo các độ dài sau đây?
Giới hạn đo(GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là
độ dài giữa hai vạch liên tiếp thước.
Xác định GHĐ và ĐCNN của các thước sau: a) GHĐ : 10cm ĐCNN: 0,5cm b) GHĐ : 10cm ĐCNN: 0,1cm c c) GHĐ : 15cm ) ĐCNN: 1cm II.DỤNG DỤN CỤ Đ C O Ụ Đ CH C IỀU DÀI ỀU
? 2. Dùng loại thước đo thích hợp nào trong
hình 5.1 để đo các độ dài sau đây ? • a) Bước chân của em.
• b) Chu vi của miệng cốc.
• c) Độ cao cửa ra vào của lớp học.
• d) Đường kính trong miệng cốc.
• e) Đường kính ngoài của ống nhựa III. CÁCH ĐO CÁC CHIỀ C U DÀI U D
• Các bước đo chiều dài B1 B : 1 Ước c lượn ượ g g ch c iều ề dà d i à cầ c n n đo đ để đ ể ch c ọn ọ thướ h c ướ đo o thích c hợ h p ợ . B2 B : 2 Đặ Đ t ặ thướ h c ướ dọ d c ọ the h o e ch c i h ều u dà d i à cầ c n ầ đo đ o sa s o a cho h o mộ m t đầ đ u ầ củ c a a vậ v t ậ ng n an a g n bằ b ng n g vớ v i ớ vạ v c ạ h c số s ố 0 0 củ c a a thước ướ . c B3 B : 3 Đặ Đ t ặ mắ m t nh n ìn n the th o o hướ h ng n vuô u n ô g g gó g c c vớ v i ớ cạn ạ h n của ủ a thước ướ c ở đầ đ u u ki k a a củ c a ủ vậ v t ậ . B4 B : 4 Đọ Đ c ọ c và à gh g i kế k t ế quả u ả đo o theo e o vạ v ch c h ch c ia a gầ g n ầ nh n ấ h t ấ với ớ đầ đ u ầ ki k a củ c a ủ vậ v t ậ . B5 B : 5 Ghi h kết ế quả u đo đ the th o o độ ộ ch c ia a nh n ỏ h nh n ất ấ củ c a a thướ h c. c Quan sát Hình 5.3(sgk T18) HS Thảo luận: IV. V VẬ V N D Ậ Ụ N D NG C Ụ Á NG C CH Á Đ CH O Đ CHIỀ C U HIỀ U DÀ D I À VÀO Đ V O ÀO Đ THỂ H TÍCH ÍC 1. 1 Dùn D g bình c hia độ : Hãy qu ãy q an s an át s hì h nh n h vẽ v và mô tả cách đ h o th đ ể t ể ích c h ủa q ủ u a q ả c u ân b ân ằ b ng n Bì B nh n c h hi h a độ a đ
Bước 1: đổ nước vào BCĐ: V = 150cm3 1
Bước 2: Th¶ vËt cÇn ®o thÓ tÝch vµo BCĐ thấy mùc
chÊt láng trong bình lµ V = 2 200cm3
Bưíc 3: TÝnh thÓ tÝch vËt
b»ng c¸ch lÊy V - V = 200 - 2 1 150 = 50 cm3 2. Dù D ng ù ng bì b nh tr n àn
Bưíc 1: Đæ nước ®Çy bình trµn. (Hình a)
Bưíc 2: Th¶ chìm vËt cÇn ®o thÓ tÝch vµo
bình trµn cho n íc trµn ra bình chứa (Hình b)
B ưíc 3: Đo thÓ tÝch phần n íc trµn ra bình
chứa, đó chính là thÓ tÝch vËt (Hình c)
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Đáp án:
- I. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Quan sát Hình 5.3(sgk T18)
- Slide 13
- Slide 14