Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 6 Chân trời sáng tạo : Đo thời gian

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 6 Chân trời sáng tạo : Đo thời gian hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 6
ĐO THỜI GIAN
Nhóm: V1.1 - KHTN
LUẬT CHƠI
Bước 1: Mỗi HS viết 2 nội dung đã biết 2 nội dung muốn
biết về thời gian và cách đo thời gian vào PHT KWL.
Bước 2:
2.1. Gọi HS theo hình thức ngẫu nhiên, mỗi HS chỉ trình y 1
nội dung người trình bày sau không trùng với người trình bày
trước.
2.2. Các HS còn lại dùng bút màu đỏ đánh dấu nội dung trùng,
bút màu xanh bổ sung nội dung chưa có vào PHT KWL.
AI NHANH HƠN?
QUẢ TẠ/ LÔNG CHIM CHẠM SÀN TRƯỚC?
1. Hình thức: Hoạt động cặp đôi
2. Thời gian: 3 phút
3. Nhiệm vụ: Trả lời các câu hỏi sau
H1. Kể tên một số đơn vị dùng để đo
thời gian mà em biết.
H2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
1h = ..... phút = .......giây
2,5h = .... phút = .......giây
1 ngày = .....giờ = ....... phút
40 giây = ......phút
ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
giây (s)
1 phút (min) = 60s
1 giờ (h) = 60 phút
1 ngày đêm = 24 giờ
Tuần
Tháng
Năm dương lịch
Thập niên
Thế kỉ
……
1 phân = 15s
1 khắc = 15 phút
1 canh = 2 giờ
Tuần trăng
Năm âm lịch
……
1. Hình thức: Hoạt động cặp đôi
2. Thời gian: 3 phút
3. Nhiệm vụ: Trả lời các câu hỏi sau
H3. Gọi tên dụng cụ dùng đo thời gian.
H4. Kể tên một số dụng cụ dùng đo thời
gian mà em biết.
DỤNG CỤ ĐO THỜI GIAN
1
2
3
4
5
DỤNG CỤ ĐO THỜI GIAN CỔ
DỤNG CỤ ĐO THỜI GIAN HIỆN ĐẠI
1
2
3
5
4
6
ĐCNN CỦA DỤNG CỤ ĐO
1
2
3
ĐCNN: 1s
ĐCNN: 0,2s ĐCNN: 0,01s
1
2
ƯU ĐIỂM, HẠN CHẾ CỦA DỤNG CỤ ĐO THỜI GIAN
3
Nhiệm vụ:
Bước 1: Trả lời các câu H1, H2 nhân phần
bước 1 trong PHT bài 6: ĐO THỜI GIAN.
Bước 2: Hoạt động nhóm theo bàn để trlời
câu hỏi H3 trong ớc 1 hoàn thiện bước
2 trong PHT bài 6: ĐO THỜI GIAN.
TÌM HIỂU CÁC BƯỚC ĐO THỜI GIAN
Khi đo thời gian của một hoạt động, ta cần:
Ước lượng khoảng thời gian cần đo.
Nhấn nút Reset (thiết lập) để đưa đồng
hồ bấm giây về số 0 trước khi tiến hành
đo.
Nhấn nút star (bắt đầu) để bắt đầu tính
thời gian.
Nhấn nút stop (kết thúc) đúng thời điểm
để kết thúc sự kiện.
CÁC BƯỚC ĐO THỜI GIAN BẰNG ĐỒNG HỒ ĐIỆN TỬ
1. Hình thức: HS làm việc theo nhóm
theo bàn.
2. Nội dung: Đo thời gian học sinh di
chuyển từ cuối lớp đến bục giảng.
3. Nhiệm vụ:
HS thực hành hoàn thiện bước 3
trong PHT bài 6: ĐO THỜI GIAN.
Báo cáo kết quả thực hành.
THỰC HÀNH ĐO THỜI GIAN
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân.
2. Nhiệm vụ:
2.1. Viết 3 nội dung con n tượng
nhất trong giờ học vào mục con đã
học được trong PHT KWL.
2.2. Tóm tắt nội dung bài học dưới
dạng sơ đồ tư duy.
CỦNG CỐ
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân.
2. Nhiệm vụ:
CHẾ TẠO ĐỒNG HỒ MẶT TRỜI.
Yêu cầu sản phẩm : thể xác định
được thời điểm từ 8h sáng đến 15h chiều
vào ngày nắng (sự chênh thời gian so với
đồng hồ điện tử là <15 phút)
3. Link tham khảo:
Hướng dẫn làm đồng hồ mặt trời - Xchannel – YouT
ube
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
| 1/15

Preview text:

BÀI 6 ĐO THỜI GIAN Nhóm: V1.1 - KHTN AI NHANH HƠN? LUẬT CHƠI
Bước 1: Mỗi HS viết 2 nội dung đã biết và 2 nội dung muốn
biết về thời gian và cách đo thời gian vào PHT KWL. • Bước 2:
2.1. Gọi HS theo hình thức ngẫu nhiên, mỗi HS chỉ trình bày 1
nội dung và người trình bày sau không trùng với người trình bày trước.
2.2. Các HS còn lại dùng bút màu đỏ đánh dấu nội dung trùng,
và bút màu xanh bổ sung nội dung chưa có vào PHT KWL.
QUẢ TẠ/ LÔNG CHIM CHẠM SÀN TRƯỚC? ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
1. Hình thức: Hoạt động cặp đôi 2. Thời gian: 3 phút
3. Nhiệm vụ: Trả lời các câu hỏi sau
H1. Kể tên một số đơn vị dùng để đo thời gian mà em biết.
H2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
1h = ..... phút = .......giây
2,5h = .... phút = .......giây
1 ngày = .....giờ = ....... phút 40 giây = ......phút ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN  1 phân = 15s  giây (s)  1 khắc = 15 phút  1 phút (min) = 60s  1 canh = 2 giờ  1 giờ (h) = 60 phút  Tuần trăng  1 ngày đêm = 24 giờ  Năm âm lịch  Tuần ……  Tháng  Năm dương lịch  Thập niên  Thế kỉ …… DỤNG CỤ ĐO THỜI GIAN
1. Hình thức: Hoạt động cặp đôi 2. Thời gian: 3 phút
3. Nhiệm vụ: Trả lời các câu hỏi sau
H3. Gọi tên dụng cụ dùng đo thời gian.
H4. Kể tên một số dụng cụ dùng đo thời gian mà em biết.
DỤNG CỤ ĐO THỜI GIAN CỔ 1 3 4 5 2
DỤNG CỤ ĐO THỜI GIAN HIỆN ĐẠI 1 3 5 2 4 6 ĐCNN CỦA DỤNG CỤ ĐO 1 2 3 ĐCNN: 1s ĐCNN: 0,2s ĐCNN: 0,01s
ƯU ĐIỂM, HẠN CHẾ CỦA DỤNG CỤ ĐO THỜI GIAN 1 2 3
TÌM HIỂU CÁC BƯỚC ĐO THỜI GIAN Nhiệm vụ:
Bước 1: Trả lời các câu H1, H2 cá nhân phần
bước 1 trong PHT bài 6: ĐO THỜI GIAN.
Bước 2: Hoạt động nhóm theo bàn để trả lời
câu hỏi H3 trong bước 1 và hoàn thiện bước
2 trong PHT bài 6: ĐO THỜI GIAN.
CÁC BƯỚC ĐO THỜI GIAN BẰNG ĐỒNG HỒ ĐIỆN TỬ
Khi đo thời gian của một hoạt động, ta cần:
Ước lượng khoảng thời gian cần đo.
Nhấn nút Reset (thiết lập) để đưa đồng
hồ bấm giây về số 0 trước khi tiến hành đo.
Nhấn nút star (bắt đầu) để bắt đầu tính thời gian.
Nhấn nút stop (kết thúc) đúng thời điểm
để kết thúc sự kiện. THỰC HÀNH ĐO THỜI GIAN
1. Hình thức: HS làm việc theo nhóm theo bàn.
2. Nội dung: Đo thời gian học sinh di
chuyển từ cuối lớp đến bục giảng. 3. Nhiệm vụ:
• HS thực hành và hoàn thiện bước 3
trong PHT bài 6: ĐO THỜI GIAN.
• Báo cáo kết quả thực hành. CỦNG CỐ
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân. 2. Nhiệm vụ:
2.1. Viết 3 nội dung con ấn tượng
nhất trong giờ học vào mục con đã học được trong PHT KWL.
2.2. Tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân. 2. Nhiệm vụ:
CHẾ TẠO ĐỒNG HỒ MẶT TRỜI.
Yêu cầu sản phẩm : có thể xác định
được thời điểm từ 8h sáng đến 15h chiều
vào ngày nắng (sự chênh thời gian so với
đồng hồ điện tử là <15 phút) 3. Link tham khảo:
Hướng dẫn làm đồng hồ mặt trời - Xchannel – YouT ube
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15