Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 7 Chân trời sáng tạo : Thang nhiệt độ Celsius. Đo nhiệt độ
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 7 Chân trời sáng tạo : Thang nhiệt độ Celsius. Đo nhiệt độ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Chú Heo Peppa Pig Tiếng Việt Môn KHTN 6
THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS ĐO NHIỆT ĐỘ N Ộ I D U N G Nhiệt độ và nhiệt kế 1 3 Thực hành đo nhiệt độ 2 Thang đo nhiệt độ
1. Nhiệt độ và nhiệt kế
Thí nghiệm 1: Cảm nhận a. Nhiệt độ
về độ nóng, lạnh của nước. Nước Nước Nước lạnh nguội ấm
? Thực hiện thí nghiệm 1 như mô tả ở SGK và cho
→ Cảm nhận của các ngón tay
biết cảm nhận của em về độ “ nóng“ , “lạnh"ở các
về độ "nóng", "lạnh" khi nhúng
ngón tay khi nhúng vào cốc 2 có như nhau không. Từ vào cốc 2 là khác nhau.
đó em có thể rút ra nhận xét gì?
Để so sánh độ "nóng","lạnh" của
các vật, người ta dùng đại lượng nào? NHIỆT ĐỘ Nh N iệt ệ đ ộ là g ì?
Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của
vật. Vật nóng hơn có nhiệt độ cao hơn.
Vật lạnh hơn có nhiệt độ thấp hơn.
ĐƠN VỊ ĐO NHIỆT ĐỘ Đơn vị: 0C
Nhà Vật lí học người Thuỷ Điển Celsius
Nhà Vật lí học người Scoland Willam Thomson Đơn vị: K Đơn vị: 0F
Nhà Vật lí học người Đức Gabriel Fahrenheit NHIỆT KẾ
Kể tên một số loại dụng cụ đo nhiệt độ mà em biết. Nêu
những ưu thế và hạn chế của mỗi loại dụng cụ đó.
→ Một số loại dụng cụ đo nhiệt độ: Nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế
rượu, nhiệt kế y tế, nhiệt kế điện tử, .... Nhiệt kế Ưu thế Hạn chế
Nhiệt kế thủy ngân Rẻ tiền, chính xác, không phụ Thời gian đo lâu, khó đọc
thuộc pin, phổ biến, đo ở nhiệt kết quả, nguy hiểm khi bị vỡ độ cao Nhiệt kế rượu
Ít nguy hiểm, ít độc hại, không Đo ở nhiệt độ thấp, kém bề phục thuộc vào pin
hơn vì rượu bay hơi nhanh
Nhiệt kế điện tử
An toàn, thời gian đo nhanh, dễ Đắt tiền, phụ thuộc pin, đọc kết quả nguồn điện
DỤNG CỤ ĐO NHIỆT ĐỘ Nhiệt kế điện tử Nhiệt kế cổ xưa Nhiệt kế rượu Nhiệt kế thuỷ Nhiệt kế ngân dán trán Dụng cụ để đo nhiệt độ Nhiệt kế thủy ngân Dụng cụ để đo nhiệt độ Nhiệt kế điện tử Dụng cụ để đo nhiệt độ Nhiệt kế hồng ngoại Dụng cụ để đo nhiệt độ
Đo nhiệt độ cơ thể con người Dụng cụ để đo nhiệt độ Nhiệt kế thủy ngân treo tường
MỘT SỐ LOẠI NHIỆT KẾ TRÊN THỊ TRƯỜNG
MỖI NHIỆT KẾ CÓ MỘT DẢI NHIỆT ĐỘ ĐO XÁC ĐỊNH
Cấu tạo nhiệt kế
Nguyên lý hoạt động của nhiệt kế b.NHIỆT KẾ
Để đo nhiệt độ, người ta sử dụng nhiệt kế. Thang chia độ
Người ta dựa trên hiện tượng Ống
dãn nở vì nhiệt của chất lỏng để quản chế tạo nhiệt kế. Bầu đựng chất lỏng
Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của
mỗi nhiệt kế ở các hình 7.3, 7.4,7.5.
- Hình 7.3: GHĐ là 42°C; ĐCNN: 0,1°C.
- Hình 7.4: GHĐ là 45°C; ĐCNN: 0,1°C.
- Hình 7.5: GHĐ là 50°C; ĐCNN: 1°C.
2. THANG ĐO NHIỆT ĐỘ Thang đo nhiệt độ
NHIỆT KẾ BÁCH PHÂN VÀ THANG NHIỆT ĐỘ C Anders Celsius (1701-1744)
Nhà Vật lí người Thụy Điển
NĂM 1742 ĐÃ ĐỀ XUẤT THANG ĐO ĐỘ C
NHIỆT KẾ BÁCH PHÂN VÀ THANG NHIỆT ĐỘ C Độ C thường
được ký hiệu là oC
Nhiệt độ sôi của nước là 100 oC
Nhiệt độ đông đặc của nước là 0 oC
NHIỆT KẾ BÁCH PHÂN VÀ THANG NHIỆT ĐỘ C LƯU Ý VỀ ĐỘ ÂM THANG NHIỆT ĐỘ F Gabriel Fahrenheit (1686-1736) Nhà Vật lí người Đức
ĐÃ ĐỀ XUẤT THANG ĐO ĐỘ F, KÝ HIỆU oF THANG NHIỆT ĐỘ F ĐIỂM CHUẨN oC oF -17,8 0 Nước đá đang tan 0 32 Nước đang sôi 100 212 THANG NHIỆT ĐỘ K William Thomson, 1st Baron Kelvin (1686-1736) Nhà Vật lí người Ai Len
NĂM 1848 ĐÃ ĐỀ XUẤT THANG ĐO ĐỘ K, KÝ HIỆU K THANG NHIỆT ĐỘ K ĐIỂM CHUẨN oC K -273 0 Nước đá đang tan 0 273 Nước đang sôi 100 373 t(oC) t(K) 273
3. THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ Chọn nhiệt kế Thực hiện đo Bước 1 Bước 3 Bước 5 Bước 2 Bước 4 Ước lượng nhiệt độ Hiệu chỉnh nhiệt kế Đọc & ghi kết quả
CÁC BƯỚC ĐO NHIỆT ĐỘ BẰNG NHIỆT KẾ
Ước lượng nhiệt độ của vật cần đo.
Lựa chọn nhiệt kế đo phù hợp.
Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách trước khi đo.
Thực hiện đo nhiệt độ bằng nhiệt kế.
Đọc và ghi kết quả đúng cách, theo vạch chia gần nhất và theo ĐCNN.
Có các nhiệt kế như hình 7.6, để đo
nhiệt độ sôi của nước trong ấm ta
nên dùng loại nhiệt kế nào? Đo
nhiệt độ của cơ thể ta nên dùng loại nhiệt kế nào? Vì sao?
- Để đo nhiệt độ sôi của nước trong ấm ta nên dùng nhiệt
kế ở hình c). Vì GHĐ của nhiệt kế này là 140 °C.
- Đo nhiệt độ của cơ thể ta có thể dùng nhiệt kế ở hình a)
hoặc b) vì GHĐ của các loại nhiệt kế này phù hợp với nhiệt độ của cơ thể.
ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ
Tự tìm hiểu cách sử dụng nhiệt kế thủy
ngân để đo nhiệt độ tại ba vị trí khác
nhau trong cơ thể: Nách, Dưới lưỡi.
Thực hành đo và ghi kết quả vào bảng dưới: VỊ TRÍ SÁNG CHIỀU ĐÊM Nách Dưới lưỡi
ĐO NHIỆT ĐỘ CỦA 2 CỐC NƯỚC
Pha một ít nước nóng vào 100 ml nước tinh khiết, dùng nhiệt kế
bách phân đo nhiệt độ nước trong cốc.
Bỏ một ít đá vào 100 ml nước tinh khiết, dùng nhiệt kế bách
phân đo nhiệt độ nước trong cốc. CHẤT LIỆU NHIỆT ĐỘ Nước ấm Nước lạnh
NHIỆT KẾ BÁCH PHÂN THANG ĐO NHIỆT ĐỘ Vận dụng
* Tại sao chỉ có nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế rượu mà không có nhiệt kế nước?
- Vì nước dãn nở vì nhiệt không đều (ở 0 °C thì đông lại; 100 °C
thì sôi; 4 °C trở lên thì nở ra).
* Mô tả cách đo và thực hành đo nhiệt độ của cơ thể em.
- Nhiệt độ cơ thể chúng ta khoảng 37 °C, do đó có thể dùng các loại nhiệt kế như: nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế
điện tử, nhiệt kế hồng ngoại.
- Với nhiệt kế thuỷ ngân: Cần vẫy nhẹ vạch đo xuống dưới mức tam giác màu đỏ trước khi đo; Giữ nhiệt kế ở
nách, ép sát khuỷu tay vào ngực trong khoảng 4 đến 5 phút; Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo.
- Với nhiệt kế điện tử: Cần điều chỉnh nhiệt kế trước khi đo (bấm ON); Kẹp nhiệt kế tại nách hoặc miệng;
Nhiệt độ sẽ được hiển thị và có tiếng báo khi xong.
- Với nhiệt kế hồng ngoại: Ấn nút O/I. Màn hình LCD được kích hoạt để hiển thị tất cả các phần trong khoảng
2 giây. Đặt đầu dò tại giữa trán không quá 5 cm, đảm bảo trán không ướt, không bị tóc che hoặc không đội mũ
che 1 cm phía trên đuôi lông mày. Đọc và ghi kết quả thu được.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39