Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 7 Chân trời sáng tạo : Thang nhiệt độ Celsius. Đo nhiệt độ

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 7 Chân trời sáng tạo : Thang nhiệt độ Celsius. Đo nhiệt độ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

GO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TO
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:


 !"# $
 % & '  ( ) 
*&+,-
.'./01+
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
2-33$ !"# 
$  4  56 # "7
+
8$%
 !"# &'(
)"&$*9
2-33$ !"# 
$  4  56 # "7

1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
:;%5<=>$?*
'   -   3 
9
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
@- A  3( "# 5< < 
    9 BA* C
*   #   D "#
5<<9
E6 %     
D/.FG9
B&%H!&.7*!
&%!&I
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
JK%   L #   
 > ;  D  &
.1M9NOM9POM9Q9
J1 M9N R SJ2 " P)
T
8! 28BB
"T!
T
8
J1 M9P R SJ2 " PQ
T
8! 28BB
"T!
T
8
J1 M9Q R SJ2 " QT
T
8! 28BB
"
T
8
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
-
B"3(!"#9UV
V!"#V;FV9
-
2VWR
X2VW.YZ"@"[&*R@\
X2VW456UB"8[&*
T
8\9
]E<<"&98*"#&&$*9
2. THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS:
-
8>&$C^L[T
T
8\
3L[TT
T
8\TTF_`*!DF_=L
!&*"
T
89
-
BC;FVT
T
8a"H9
3. THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ:
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
8$&1M9b!-3L.;
A56"#&+2V-A56"#
&+U13+
2-3L.;A
56&1\1SJ2&
1%"PT
T
8
2-V-A56&
1\^\1SJ2$"#&
%F67FLV-9
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
2. THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS:
-
8>&$C^L[T
T
8\
3L[TT
T
8\TTF_`*!DF_=L
!&*"
T
89
-
BC;FVT
T
8a"H9
3. THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ:
-
cL"7_9
-
8a&F67F9
-
J*d&'$.L&9
-
F0F9
-
2a&?*D"_9
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
JK%)(L.e&?*f*M9+
#3d&%H!&.7*&&
L+
BLK1&*RT
T
81"#!TT
T
813!
P
T
8."A1.
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
g$V-
Câu 1: Tại sao bảng chia nhiệt độ của nhiệt kế y tế thủy ngân thường
ghi nhiệt độ từ 35
0
C đến 42
0
C?
BÀI TẬP
Bảng chia nhiệt độ của nhiệt kế y tế thủy ngân thường ghi nhiệt độ từ
35
0
C đến 42
0
C vì nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể con người, mà
 cơ thể con người chỉ trong khoảng 35
0
C đến 42
0
C.
Câu 2: Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ
D. Hiện tượng nóng chảy của các chất
BÀI TẬP
Câu 3:h5LH%A$"#&.A
'9
i
j56"#&-R
\8V-4
\BL3
\@&.FG
BÀI TẬP
\8V-4R.&NQ
T
8P)
T
8kl&%9
\BL3R3L"TT
T
8kl&%H9
\@&.FGR.&)T
T
8PT
T
8kl&
.7*9
| 1/14

Preview text:

BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
Thực hiện thí nghiệm như mô tả ở
thí nghiệm 1 và cho biết cảm nhận
của em về độ “nóng”, “lạnh” ở các
ngón tay khi nhúng vào cốc 2 có
như nhau không? Từ đó em có thể rút ra nhận xét gì?
Cảm nhận của các ngón tay về độ
“nóng”, “lạnh” khi nhúng vào cốc 2 là khác nhau.
Để so sánh độ “nóng”, “lạnh” của
các vật người ta dùng đại lượng nào?
Để so sánh độ “nóng”, “lạnh” của
các vật người ta dùng đại lượng nhiệt độ
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
Lấy ví dụ chứng tỏ giác quan của
chúng ta có thể cảm nhận sai về nhiệt độ của vật.
Dùng tay cảm nhận nhiệt độ của
bàn gỗ và ghế inox trong phòng.
Kể tên một số loại dụng cụ đo
nhiệt độ mà em biết. Nêu những
ưu thế và hạn chế của mỗi loại dụng cụ đó.
Nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu,
nhiệt kế y tế, nhiệt kế điện tử
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
Hình 7.3 : GHĐ là 420C, ĐCNN là 0,1 0C
Hình 7.4 : GHĐ là 450C, ĐCNN là 0,1 0C
Hình 7.5 : GHĐ là 500C, ĐCNN là 1 0C
Hãy cho biết giới hạn đo và độ
chia nhỏ nhất của mỗi nhiệt kế trong hình 7.3 ; 7.4 ; 7.5.
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
- Nhiệt độ là số đo độ nóng, lạnh của vật. Vật nóng hơn có nhiệt độ cao
hơn, vật lạnh hơn có nhiệt độ thấp hơn.
- Đơn vị đo nhiệt độ:
+ Đơn vị đo nhiệt độ trong hệ SI là Kelvin (kí hiệu: K)
+ Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam là độ C (kí hiệu 0C).
- Dụng cụ đo nhiệt độ là nhiệt kế. Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau.
2. THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS:
- Chia nhỏ khoảng cách giữa nhiệt độ đông đặc của nước (00C)và nhiệt
độ sôi của nước (1000C) thành 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 độ, kí hiệu là 10C.
- Những nhiệt độ thấp hơn 00C gọi là nhiệt độ âm.
3. THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ:
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
Có các nhiệt kế như hình 7.6, để đo nhiệt độ sôi của nước trong ấm ta
nên dùng loại nhiệt kế nào? Đo nhiệt độ của cơ thể ta nên dùng loại nhiệt kế nào? Vì sao?
Để đo nhiệt độ sôi của nước trong ấm ta nên
dùng nhiệt kế ở hình c) vì GHĐ của nhiệt kế ở hình này là 1400C
Để đo nhiệt độ cơ thể ta nên dùng nhiệt kế ở
hình a) hoặc b) vì GHĐ của các loại nhiệt kế
này phù hợp với nhiệt độ cơ thể.
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
1. NHIỆT ĐỘ VÀ NHIỆT KẾ:
2. THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS:
- Chia nhỏ khoảng cách giữa nhiệt độ đông đặc của nước (00C)và nhiệt
độ sôi của nước (1000C) thành 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 độ, kí hiệu là 10C.
- Những nhiệt độ thấp hơn 00C gọi là nhiệt độ âm.
3. THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ:
- Ước lượng nhiệt độ của vật cần đo.
- Chọn nhiệt kế phù hợp.
- Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách trước khi đo. - Thực hiện phép đo.
- Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo.
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
Hãy đo nhiệt độ của 2 cốc nước rồi điền kết quả theo mẫu bảng 7.1?
Tại sao chỉ có nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu mà không có nhiệt kế nước?
Nước giãn nở vì nhiệt không đều: ở 00C thì đông lại, ở 1000C thì sôi, ở 40C trở lên thì nở ra
Bài 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ
Mô tả cách đo và thực hành đo nhiệt độ của cơ thể em BÀI TẬP
Câu 1: Tại sao bảng chia nhiệt độ của nhiệt kế y tế thủy ngân thường
ghi nhiệt độ từ 350C đến 420C?
Bảng chia nhiệt độ của nhiệt kế y tế thủy ngân thường ghi nhiệt độ từ
350C đến 420C vì nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể con người, mà
nhiệt độ cơ thể con người chỉ trong khoảng 350C đến 420C. BÀI TẬP
Câu 2: Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ
D. Hiện tượng nóng chảy của các chất BÀI TẬP
Câu 3: Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng.
Phải dùng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của: a) Cơ thể người b) Nước sôi c) Không khí trong phòng
a) Cơ thể người: nhiệt độ trong khoảng 350C đến 420C => nhiệt kế y tế.
b) Nưới sôi: nhiệt độ sôi của nước là 1000C => nhiệt kế thủy ngân.
c) Không khí trong phòng: trong khoảng 200C đến 400C => nhiệt kế rượu.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14