Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 8 Chân trời sáng tạo : Sự đa dạng của các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 8 Chân trời sáng tạo : Sự đa dạng của các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Chủ đề 2: CÁC THỂ CỦA CHẤT BÀI 8:
SỰ ĐA DẠNG VÀ CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT Nước lọc Muối ăn Nước hoa
Khi đứng từ xa, chúng ta có thể ngửi được mùi của mẫu nào?
1. Sự đa dạng của chất Em hãy quan sát Hình 1 và cho biết:
Kể tên các vật thể có trong hình 1
Hãy cho biết các vật thể em đã
kể tên ở trên, vật thể có sẵn trong
tự nhiên, vật thể nào do con người tạo ra? Hình 1
Các vật thể: Đá, đất, nước, cây,
không khí, con người, thuyền,..
Vật thể tự nhiên: Đá, đất, nước,
cây, không khí, con người,…
Vật thể nhân tạo: Thuyền, … Hình 1
1. Sự đa dạng của chất
Những gì các em vừa nhìn thấy và kể ra trong
hình 1 cũng như trong cuộc sống xung quanh
chúng ta được gọi là vật thể
Hãy đọc SGK mục 1 trang 35 và trả lời các câu hỏi sau: 1. Vật thể có ở đâu?
2. Vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh (vật sống), vật vô
sinh (vật không sống) là gì?
3. Cho các vật thể: con gà, cây mía, cái ghế, bút chì, cái bàn, lá vàng.
Hãy sắp xếp chúng vào mỗi nhóm vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật vô sinh.
4. Kể tên ít nhất 3 vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hữu sinh, vật
vô sinh trong đời sống. Cho biết chất tạo nên vật thể đó? Vật thể
Có sẵn trong tự nhiên
Do con người tạo ra Vật thể Vật thể tự nhiên nhân tạo
Có đặc trưng sống
Không có đặc trương sống
Vật thể không sống Vật thể sống
Em hãy phân nhóm các vật thể trong hình. Hình 1 Hình Hình 3 2 Hình 4 Hình 5 Hình 6 Vật thể Vật thể
Vật sống Vật không sống tự nhiên nhân tạo
2. Các thể cơ bản của chất
Chất có thể tồn tại ở thể nào? Ví dụ: Thể rắn Thể lỏng Thể hơi (khí) Nước đá Nước lỏng Hơi nước
Chất có thể tồn tại ở 3 thể: thể rắn, thể lỏng, thể khí (hơi).
Hãy đọc SGK mục 2 trang 36 và 37, quan sát H8.2 và hoàn thiện bảng 8.1 trang 36 SGK. Kết quả bảng 8.1 Chất Thể
Hình dạng xác định Khả năng bị nén không? Nước đá Rắn Có Rất khó Nước lỏng Lỏng Không Khó Hơi nước Khí Không Dễ
Các chất đều được cấu tạo từ những hạt vô cùng nhỏ bé mà
mắt thường không nhìn thấy được. Thể khí Thể lỏng Thể rắn
Phiếu học tập số 1. Thể
Các hạt liên Có hình dạng Có thể tích Khả năng Lấy 2 ví dụ kết như thế xác định xác định bị nén về chất ở mỗi nào? không? không? thể. Thể rắn Chặt chẽ Có Có Rất khó Đồng, gỗ Thể lỏng Lỏng lẻo Không Có Khó Nước, dầu Thể khí Chuyển động Không Không Dễ Không khí, tự do hơi nước
3. Tính chất của chất.
1. Quan sát các hình dưới đây và nhận xét về thể, màu sắc của chúng. Than đá Dầu ăn
Hồ nước bốc hơi ở suối nước khoáng nóng - Thể rắn - Thể lỏng - Thể khí - Màu đen - Màu vàng - Không màu
3. Tính chất của chất.
2. Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt các chất hoặc vật thể?
3. Làm thế nào để biết được tính chất của chất hoặc vật thể.
2. Để biết tính chất của vật thể: 1.Dựa vào: - Thể
- Quan sát, đo lường: màu sắc, mùi - Màu sắc
vị, hình dạng, thể tích, khối lượng, - Hình dạng độ tan,... - Tính chất
- Thực hiện các thí nghiệm: biết được tính chất của chúng
Các em đã quan sát các thí nghiệm (chuẩn bị bài ở nhà qua các video
1. Thí nghiệm đo 1: Nhiệt độ sôi của nước
https://www.youtube.com/watch?v=4SUAmA8OV2M
2. Thí nghiệm 2: hòa tan muối ăn vào nước , trộn dầu ăn với
nước. https://www.youtube.com/watch?v=ScfzU-CUjVQ
3. Thí nghiệm 3: Đun nóng đường.
https://www.youtube.com/watch?v=i20sEDBTVRc
Quan sát thí nghiệm 1, thí nghiệm 2, thí nghiệm 3, hãy hoàn thành Phiếu học số 2:
Thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước: Nhiệt độ sôi của nước: ......................
Thí nghiệm hòa tan muối ăn, dầu ăn.
Nhận xét: .................. tan trong nước, ................ không tan trong nước.
Thí nghiệm đun nóng đường.
- Khi tiến hành thí nghiệm, có những quá trình nào đã xảy ra?
Trả lời: ........................................................................................................
- Trong các quá trình xảy ra thí nghiệm, có tạo thành chất mới không?
Trả lời: ........................................................................................................
- Quá trình nào thể hiện tính chất vật lí, tính chất hóa học của đường?
Trả lời: ........................................................................................................ 100oC
Trong suốt thời gian nước sôi
thì nhiệt độ của nước có thay đổi không?
Thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước: Nhiệt độ sôi của nước: ............ 100 ..o.. C ...... 18 19
Làm thí nghiệm hòa tan muối ăn, dầu ăn. Nhận xét: ...... Mu ..... ối ...
ăn .... tan trong nước, .......... dầu ă...
n ... không tan trong nước.
Làm thí nghiệm đun nóng đường.
- Khi tiến hành thí nghiệm, có những quá trình nào đã xảy ra? Trả lời: ..... Đ ... ư ..... ờng .. ... n ..... óng ..... chả..y... , .. n ..... gả ... m .. à ... u .. v ... àn ....... g sẫ ... m .................... , sau đó chuy..ể... n .. r ..... ắn, ... m...... àu đen.
- Trong các quá trình xảy ra thí nghiệm, có tạo thành chất mới không? Trả lời: .......... C...
ó ...........................................................................................
- Quá trình nào thể hiện tính chất vật lí, tính chất hóa học của đường? Trả lời: ........ - .... Tí ...... nh .. c ... hấ .. t ..... vật ... l .. ý: .......... nóng ... c .. h ...
ảy....................................................
- Tính chất hóa học: quá trình còn lại 21
Phiếu học tập số 2
Thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước: Nhiệt độ sôi của nước: .......... 100..o.. C ..
Làm thí nghiệm hòa tan muối ăn, dầu ăn. Nhận xét: ..... M... u ..... ối ă...
n .. tan trong nước, ............ dầu ă... n . không tan trong nước.
Làm thí nghiệm đun nóng đường.
- Khi tiến hành thí nghiệm, có những quá trình nào đã xảy ra? Trả lời: ... Đ .. ư ...... ờng .. ... n .... óng ... ... chả..y... , .. n ..... gả ... m .. à ... u .. v .. à ... n ..... g sẫ ... m ...................... , sau đó chuyể... n .. r ..... ắn, ..... m ..... àu đ.en.
- Trong các quá trình xảy ra thí nghiệm, có tạo thành chất mới không? Trả lời: ........ C...
ó .............................................................................................
- Quá trình nào thể hiện tính chất vật lí, tính chất hóa học của đường? Trả lời: .....-... .. Tí ...... nh .. c .. h ... ất ..... vật ... l .. ý: .......... nóng ... c .. h .. ả ...
y. ...................................................
- Tính chất hóa học: quá trình còn lại
3. Tính chất của chất
- Mỗi chất có thể tồn tại ở các thể khác nhau và có tính chất khác nhau
- Không có sự tạo thành chất mới, bao gồm: + Thể (rắn, lỏng, khí) Tính chất
+ Màu sắc, mùi, vị, hình dạng, kích thước, vật lý Chất khối lượng.
+ Tinh tan trong nước hoặc chất lỏng khác.
+ Tính nóng chảy, tính sôi của một chất.
+ Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
- Có sự tạo thành chất mới, như: Tính chất hóa + Chất bị phân hủy. học + Chất bị đốt cháy
4. Sự chuyển thể của chất
Các em quan sát H8.11; 8.12; 8.13, 8.14 trang 40 SGK; để
trả lời các câu hỏi sau:
1. Tại sao kem lại tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lạnh?
2. Tại sao cửa kính trong nhà tắm bị đọng nước sau khi ta tắm bằng nước ấm?
3. Khi đun sôi nước, em quan sát thấy có hiện tượng gì trong nồi thủy tinh?
4. Quan sát vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên, em hãy cho biết
các quá trình diễn ra trong vòng tuần hoàn này. Nhiệt độ ngoài môi trường cao hơn trong tủ lạnh làm cho kem chuyển từ thể rắn Sự nóng chảy
Kem đưa ra ngoài tủ lạnh sau một thời gian sang thể lỏng Vì nhiệt độ của cửa kính thấp hơn không khí trong phòng tắm nên hơi nước sẽ ngưng tụ thành giọt
Nước đọng trên kính trong nhà tắm nước ở b ề mặ Sự ngưnt là g tụ m kính mờ
Hơi nước bay lên, có nhiều
bong bóng trong lòng nước và trên mặt thoáng của nước Sự bay hơi (sự sôi) Đun sôi nước
Quá trình chuyển thể của nước trong tự nhiên gồm:
- Băng tan: nước đá chuyển thành nước lỏng.
- Hình thành mây: nước lỏng
chuyển thành hơi nước.
- Mưa: hơi nước chuyển thành nước lỏng.
- Hình thành băng: nước lỏng
Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên thành nước đá
Quan sát thí nghiệm 4, thí nghiệm 5 hãy hoàn thành Phiếu học số 3:
Thí nghiệm 4: Đun nóng chảy nến.
https://www.youtube.com/watch?v=51QIl_Fbusc
Thí nghiệm 5: Đun sôi và làm lạnh nước
https://www.youtube.com/watch?v=7TLqnMgmO1s
Quan sát thí nghiệm 4, thí nghiệm 5 hãy hoàn thành Phiếu học số 3: TN4:
+ Đun nóng nến thì nến chuyển từ thể …… sang thể ………
+ Tắt đèn cồn, để nguội thì nến chuyển từ thể …… sang thể ……… TN5:
+ Đun sôi nước thì tại mặt thoáng, nước chuyển từ thể …… sang thể ………
và trong lòng nước xuất hiện các ………… chứng tỏ có sự chuyển thể của nước
từ thể …… sang thể ………
+ Dưới đáy của bình cầu xuất hiện các ……………. chứng tỏ có sự chuyển
thể của nước từ thể …… sang thể ………
Thí nghiệm 4: Đun nóng chảy nến. TN4:
+ Đun nóng nến thì nến chuyển từ thể …… sa
rắn ng thể ………
lỏng Sự nóng chảy
+ Tắt đèn cồn, để nguội thì nến chuyển từ thể … l … sa ỏng ng thể … r … ắn … Sự đông đặc 29
Thí nghiệm 5: Đun sôi và làm lạnh nước TN5:
+ Đun sôi nước thì tại mặt thoáng, nước chuyển từ thể …… l sang ỏng thể ………
hơi và trong lòng nước xuất hiện các ……… bọt… chứ khí ng tỏ có sự
chuyển thể của nước từ thể … l … sa
ỏng ng thể ……… hơi Sự bay hơi
+ Dưới đáy của bình cầu xuất hiện các ……… giọt …… nướ .
c chứng tỏ có sự
chuyển thể của nước từ thể …… sa hơi ng thể ……… lỏng Sự ngưng tụ
Phiếu học tập số 3 TN4:
+ Đun nóng nến thì nến chuyển từ thể …… r sang ắn thể ……… lỏng
+ Tắt đèn cồn, để nguội thì nến chuyển từ thể …… lỏ sang t ng hể ……… rắn TN5:
+ Đun sôi nước thì tại mặt thoáng, nước chuyển từ thể …… lỏsang ng thể ………
hơivà trong lòng nước xuất hiện các ………… bọt c
khí hứng tỏ có sự
chuyển thể của nước từ thể …… lỏngsang thể …… hơ … i
+ Dưới đáy của bình cầu xuất hiện các ……… giọt…….
nước chứng tỏ có sự
chuyển thể của nước từ thể …… hơi sang thể …… l … ỏng
4. Sự chuyển thể của chất
Trong tự nhiên và cuộc sống, các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác
SƠ ĐỒ TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CHUYỂN THỂ ? Nóng chảy ? Bay hơi ? Đông đặc ? Ngưng tụ Thể rắn Thể lỏng Thể khí
Các em hãy lấy ví dụ trong cuộc sống tương ứng với mỗi
quá trình chuyển thể: nóng chảy, đông đặc, bay hơi, ngưng tụ.
Các em hãy quan sát các hình ảnh sau và cho biết quá trình chuyển thể tương ứng. Nấu chảy kim loại Sương đọng trên lá cây Làm muối Làm đá lạnh Nóng chảy Ngưng tụ Bay hơi Đông đặc
NHIỆM VỤ HỌC TẬP TẠI NHÀ
Hệ thống lại kiến tức đã học.
Vào những ngày thời tiết nồm, nền nhà thường bị trơn
trượt. Em hãy tìm cách giải quyết vấn đề trên.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- 4. Sự chuyển thể của chất
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- SƠ ĐỒ TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CHUYỂN THỂ
- Slide 33
- Slide 34