Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 9 Kết nối tri thức : Sự đa dạng của chất

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 9 Kết nối tri thức : Sự đa dạng của chất hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHỦ ĐỀ 2
- KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 -
C THỂ CỦA
CHẤT
SỰ ĐA DẠNG VÀ
C THCƠ BẢN
CỦA CHẤT.
TÍNH CHẤT CỦA
CHẤT
BÀI 8
NỘI DUNG BÀI HỌC
01
03
Sự đa dạng của
chất
Các thể cơ bản của
chất
Tính chất của
chất
Sự chuyển thể của
các chất
02
04
SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
01
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Những gì tồn tại xung quanh ta gọi là vật thể.
VẬT THỂ
Có sẵn trong tự nhiên
Do con người tạo ra
Có đặc trưng sống
Không đặc trưng
sống
Vật thể tự nhiên
Vật thể nhân tạo
Vật vô sinh
(vật không
sống)
Vật hữu
sinh (vật
sống)
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
Kể tên các vật thể tự nhiên và vật thể
nhân tạo có trong khuôn viên trường LTK
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên.
Trò chơi: Truy tìm vật thể
-
Chia lớp thành 4 đội (tương ứng là 4 tổ)
-
Mỗi đội 20s, quan sát thành phần (các chất) cấu
to nên vật thể và đoán xem đó là vật thể nào.
-
Các đội thảo luận viết đáp án vào giấy note cho
mỗi câu hỏi, sau đó cử 1 đại diện dán mỗi đáp án
lên bảng
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên.
Không khí
Chất
Vật thể
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên.
Chất
Vật thể
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên.
Chất
Vật thể
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên.
Chất
Vật thể
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
Chất
Vật thể
C THỂ CƠ BẢN CỦA
CHẤT
02
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
- Chất tồn tại ba thể (trạng thái) cơ bản: rắn, lỏng, khí (hay
hơi)
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
Chất Thể Có hình dạng xác định không? Có thể nén không?
Nước đá
Nước lỏng
Hơi nước
Đặc điểm các thể của
nước
Rắn
Lỏng
Khí
không
không
Rất khó
Khó
Dễ
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
- Các chất được cấu tạo tcác hạt rất nhỏ mắt thường
không nhìn thấy được
Nhận xét đặc điểm về
thể rắn, lỏng, khí của
chất
-
Khoảng cách giữa các hạt
sự liên kết giữa
chúng.
-
Hình dạng, thể tích.
-
Khả năng bị nén.
Hình dạng cố định
Rất khó nén
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
THỂ RẮN
Hình dạng
Khả năng
chịu nén
Các hạt liên kết chặt chẽ
Sự liên kết
giữa các
hạt
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
THỂ
LỎNG
Hình dạng
Khả năng
chịu nén
Sự liên kết
giữa các
hạt
Hình dạng không
cố định, thể tích
cố định.
Khó bị nén
Các hạt liên kết không
chặt chẽ
Hình dạng
Khả năng
chịu nén
Sự liên kết
giữa các
hạt
Hình dạng, thể tích
không cố định.
Dễ bị nén
Các hạt chuyển động tự
do
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
THỂ KHÍ
Các th
ca
cht
C
ó
h
ìn
h
d
n
g
v
à
t
h
t
í
c
h
x
á
c
đ
n
h
C
á
c
h
t
li
ê
n
k
ế
t
k
h
ô
n
g
c
h
t
c
h
R
t
k
h
ó
b
n
é
n
C
á
c
h
t
li
ê
n
k
ế
t
c
h
t
c
h
C
ó
h
ìn
h
d
n
g
k
h
ô
n
g
x
á
c
đ
n
h
v
à
t
h
t
í
c
h
x
á
c
đ
n
h
K
h
ó
b
n
é
n
C
á
c
h
t
c
h
u
y
n
đ
n
g
t
d
o
C
ó
h
ì
n
h
d
n
g
v
à
t
h
t
í
c
h
k
h
ô
n
g
x
á
c
đ
n
h
D
b
n
é
n
KHÍ
R
N
LỎNG
TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
03
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Than
đá
Thể:
Màu sắc:
Thể:
Màu sắc:
Rắn
Đen
Lỏn
g
Khí/
hơi
Vàng Không
màu
Thể:
Màu
sắc:
Dầu
ăn
Hơi nước bốc
lên ở suối
khoáng nóng
MÙI VỊ
U SẮC
….
TÍNH DẪN
ĐIỆN/
DẪN
NHIỆT
NHIỆT ĐỘ
NÓNG
CHẢY
NHIỆT ĐỘ
SÔI
TÍNH CHẤT
CỦA CHẤT
PHẢN
ỨNG VỚI
CHẤT
KHÁC
ĐỘ TAN
HÌNH
DẠNG
Quan sát
Làm thí
nghiệm
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 1: Đo nhiệt độ sôi của
nước
Dụng cụ thí nghiệm
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 1: Đo nhiệt độ sôi của
nước
Các bước tiến hành
Bước 1: Lấy bình cầu chứa 150ml nước cất cm
nhiệt kế.
Bước 2: Đun nóng bình cầu bằng đèn cồn cho đến khi
nước sôi.
Nhiệm vụ: Quan sát sự thay đổi nhiệt đội trên nhiệt
kế, hiện tượng trên bề mặt chất lỏng đầu ống dẫn
khí.
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 1: Đo nhiệt độ sôi của
nước
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Thời gian
(phút)
Nhiệt độ (
0
C) Sự chuyển thể của nước (trạng
thái)
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 1: Đo nhiệt độ sôi của nước
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
3. TÍNH CHT CA CHT
Thí nghim 1: Đo nhit độ sôi của nưc
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Thời gian
(phút)
Nhiệt độ
(
0
C)
Sự chuyển thể của nước
(trạng thái)
0 33 Lỏng
1 36 Lỏng
2 39 Lỏng
3 42 Lỏng
4 45 Lỏng
5 47 Lỏng
6 50 Lỏng
7 52 Lỏng
8 55 Lỏng
9 57 Lỏng
10 60 Lỏng
15 100 Hơi
16 100 Hơi
17 100 Hơi
Nhận xét về nhiệt độ của
nước trong suốt thời gian
sôi?
Trả lời: Trong suốt thời
gian sôi, nhiệt độ của nước
không thay đổi (giữ 100
0
C).
100
0
C được gọi nhiệt độ
sôi của nước.
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 2: Quan sát khả năng tan của muối và dầu ăn trong
nước
Muối: tan trong
nước
Dầu ăn: Không tan
trong nước
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 3: Đun nóng đường kính trắng
Bước 1: Lấy một thìa đường nh trắng cho vào t
sứ sạch.
Bước 2: Đun nóng đường
trong bát sứ cho đến khi
đường kính trắng cháy
chuyển thành chất rắn màu
đen.
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 3: Đun nóng đường kính trắng
Có những
quá trình nào
đã xảy ra?
Quá trình nào
thể hiện tính
chất Vật Lí, tính
chất Hóa học
của đường?
Trong các quá
trình đã xảy ra,
có sự tạo thành
chất mới
không?
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 3: Đun nóng đường kính trắng
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Chuyển từ
thể rắn
thể lỏng
Đường cháy: chuyển
từ màu trắng nâu
đen + mùi khét
Câu 1. Có những quá trình chuyển
thể nào đã xảy ra?
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Không tạo
thành chất
mi
Tạo thành chất mới
(nước + than + CO
2
)
Câu 2: Trong các quá trình đã xảy ra, có sự tạo
thành chất mới không?
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Tính chất
Vật Lí
Tính chất Hóa
Học
Không tạo
thành chất
mới
Tạo thành chất mới
Câu 3: Quá trình nào thể hiện tính chất Vật Lí, tính
chất Hóa học của đường?
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Tính chất Vật lí:
KẾT LUẬN
Tính chất Hóa
học:
Không sự tạo thành
chất mới
sự tạo thành
chất mới
Thể (rắn, lỏng, khí).
Màu sắc, mùi vị, hình dạng, kích thước,
khối lượng riêng.
Tính tan trong nước hoặc các chất lỏng
khác.
Tính nóng chảy, sôi
Tính dẫn nhiệt, dẫn điện
Chất bị phân
hủy
Chất bị đốt
cháy
……
SỰ CHUYỂN THỂ
CỦA CÁC CHẤT
04
……………..
……………..
……………..
……………..
4. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
TRÒ CHƠI: FAST AND FURIUOS
Có 2 đi chơi, mi đi 3-5 thành viên
Các đội lần lượt kể ra các dụ về s
chuyển thể của các chất trong thực tế
(VD: kem tan chảy, nấu chảy đường, nước
đóng băng, …)
Mỗi đội 1 phút 30 giây suy nghĩ, thảo
luận
10 giây để trả lời, quá 10 giây không
trả lời được thì thua.
Mỗi thành viên đội thắng được thưởng 2
sao
4. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
Kem tan chảy khi đưa ra
ngoài tủ lạnh
Nguyên nhân:
Nhiệt độ môi trường cao
hơn nhiệt độ trong tlạnh,
làm cho kem chuyển từ thể
rắn sang thể lỏng.
Hiện tượng nóng
chảy
4. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
Nước đọng trên kính trong
nhà tắm (khi tắm bằng
nước ấm)
Nguyên nhân:
Nhiệt độ của kính thấp hơn
nhiệt độ của không khí
trong phòng tắm nên hơi
nước sẽ bị ngưng tụ trên
bề mặt của kính, làm mờ
kính.
Hiện tượng ngưng tụ
4. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
Đun sôi nước
Hiện tượng:
- Hơi nước bay lên, ngưng tụ
lại thành lớp khói màu trắng
- Có nhiều bong bóng trong
lòng nước và trên mặt thoáng.
Hiện tượng bay hơi hơi +
ngưng tụ
Quan sát video, cho biết các quá trình diễn
ra trong vòng tuần hoàn này.
NUÔI TINH THỂ MUỐI ĂN
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Here’s an assortment of alternative resources whose style Œts the one of this
template:
Vectors
Search concept landing page template
Flat national science day instagram stories collection
Alternative resources
| 1/57

Preview text:

CHỦ ĐỀ 2 CÁC THỂ CỦA
- KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - CHẤT SỰ ĐA DẠNG VÀ CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT. TÍNH CHẤT CỦA BÀI 8 CHẤT NỘI DUNG BÀI HỌC Sự đa dạng của Các thể cơ bản của 01 chất chất 02 Tính chất của Sự chuyển thể của 03 chất các chất 04 01 SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Những gì tồn tại xung quanh ta gọi là vật thể. VẬT THỂ
Có sẵn trong tự nhiên
Do con người tạo ra Vật th tự nhiên Vật
thể nhân tạo
Không có đặc trưng
Có đặc trưng sống sống Vật vô sinh Vật hữu (vật không sinh (vật sống) sống) TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
Kể tên các vật thể tự nhiên và vật thể
nhân tạo có trong khuôn viên trường LTK
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên.
Trò chơi: Truy tìm vật thể
- Chia lớp thành 4 đội (tương ứng là 4 tổ)
- Mỗi đội có 20s, quan sát thành phần (các chất) cấu
tạo nên vật thể và đoán xem đó là vật thể nào.
- Các đội thảo luận và viết đáp án vào giấy note cho
mỗi câu hỏi, sau đó cử 1 đại diện dán mỗi đáp án lên bảng
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên. Chất Vật thể Không khí
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên. Chất Vật thể
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên. Chất Vật thể
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Các vật thể đều do một hoặc nhiều chất tạo nên. Chất Vật thể
1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT Chất Vật thể CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT 02
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
- Chất tồn tại ở ba thể (trạng thái) cơ bản: rắn, lỏng, khí (hay hơi)
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
Đặc điểm các thể của nước Chất Thể
Có hình dạng xác định không? Có thể nén không? Nước đá Rắn Rất khó Nước lỏng Lỏng không Khó Hơi nước Khí không Dễ
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
- Các chất được cấu tạo từ các hạt rất nhỏ bé mà mắt thường
không nhìn thấy được
Nhận xét đặc điểm về
thể rắn, lỏng, khí của chất
- Khoảng cách giữa các hạt
và sự liên kết giữa chúng.
- Hình dạng, thể tích.
- Khả năng bị nén.
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT THỂ RẮN Sự liên kết
Các hạt liên kết chặt chẽ giữa các hạt Hình dạng
Hình dạng cố định Khả năng Rất khó nén chịu nén
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT THỂ LỎNG Sự liên kết giữa các
Các hạt liên kết không hạt chặt chẽ Hình dạng Hình dạng không cố định, thể tích cố định. Khả năng chịu nén Khó bị nén
2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT THỂ KHÍ Sự liên kết
Các hạt chuyển động tự giữa các do hạt Hình dạng Hình dạng, thể tích không cố định. Khả năng chịu nén Dễ bị nén Các hạt liên kết chặt chẽ Các hạt Có hình dạng chuyển RẮN và thể tích xác động tự do định Các thể Rất khó bị nén KHÍ của Các hạt liên kết Có hình chất không chặt chẽ dạng và thể Có hình dạng tích không Dễ bị nén LỎNG không xác định xác định và thể tích xác định Khó bị nén 03 TÍNH CHẤT CỦA CHẤT 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT Than Dầu Hơi nước bốc đá ăn lên ở suối khoáng nóng R Thể: ắn Thể:Lỏn Thể:Khí/ Màu Đen Màu sắ g c: Vàng Màu sắc hơ i : Không sắc: màu MÙI VỊ MÀU SẮC HÌNH …. DẠNG Quan sát PHẢN TÍNH CHẤT ỨNG VỚI ĐỘ TAN CHẤT CỦA CHẤT KHÁC TÍNH DẪN NHIỆT ĐỘ ĐIỆN/ SÔI DẪN NHIỆT ĐỘ NHIỆT NÓNG Làm thí CHẢY nghiệm Thí nghiệm 3 1 . : T Đ ÍN o H C nhi H ệ Ấ t T đ ộ C Ủ sô A i C c HẤ ủa T nước Dụng cụ thí nghiệm Thí nghiệm 3 1 . : T Đ ÍN o H C nhi H ệ Ấ t T đ ộ C Ủ sô A i C c HẤ ủa T nước Các bước tiến hành
Bước 1: Lấy bình cầu có chứa 150ml nước cất có cắm nhiệt kế.
Bước 2: Đun nóng bình cầu bằng đèn cồn cho đến khi nước sôi.
Nhiệm vụ: Quan sát sự thay đổi nhiệt đội trên nhiệt
kế, hiện tượng trên bề mặt chất lỏng và đầu ống dẫn khí. Thí nghiệm 3 1 . : T Đ ÍN o H C nhi H ệ Ấ t T đ ộ C Ủ sô A i C c HẤ ủa T nước KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM Thời gian Nhiệt độ (0C)
Sự chuyển thể của nước (trạng (phút) thái) 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 1: Đo nhiệt độ sôi của nước KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 1: Đo nhiệt độ sôi của nước Thời gian Nhiệt độ
Sự chuyển thể của nước (phút) (0C) (trạng thái) 0 33 Lỏng 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT 1 36 Lỏng 2 39 Lỏng NK hẾ ậT n Q xUẢ ét TH về Í N n GH hiệt IỆ M độ của 3 42 Lỏng 4 45 Lỏng
nước trong suốt thời gian 5 47 Lỏng sôi? 6 50 Lỏng 7 52 Lỏng
Trả lời: Trong suốt thời 8 55 Lỏng
gian sôi, nhiệt độ của nước 9 57 Lỏng 10 60 Lỏng
không thay đổi (giữ 1000C).
1000C được gọi là nhiệt độ 15 100 Hơi 16 100 Hơi sôi của nước. 17 100 Hơi 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 2: Quan sát khả năng tan của muối và dầu ăn trong nước Muối: tan trong Dầu ăn: Không tan nước trong nước 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 3: Đun nóng đường kính trắng
Bước 1: Lấy một thìa đường kính trắng cho vào bát sứ sạch.
Bước 2: Đun nóng đường
trong bát sứ cho đến khi đường kính trắng cháy
chuyển thành chất rắn màu đen. 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT Thí nghiệm 3: Đun Tr n on ó g n c g á c đườ quá ng kính trắng trình đã xảy ra, có sự tạo thành Có những chất mới Quá trình nào không? quá trình nào thể hiện tính chất Vật Lí, tính đã xảy ra? chất Hóa học của đường? 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Thí nghiệm 3: Đun nóng đường kính trắng 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Câu 1. Có những quá trình chuyển
thể nào đã xảy ra? Chuyển từ
Đường cháy: chuyển thể rắn →
từ màu trắng → nâu thể lỏng → đen + mùi khét 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Câu 2: Trong các quá trình đã xảy ra, có sự tạo
thành chất mới không? Không tạo
Tạo thành chất mới thành chất (nước + than + CO ) 2 mới 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Câu 3: Quá trình nào thể hiện tính chất Vật Lí, tính
chất Hóa học của đường? Không tạo
Tạo thành chất mớit Tính hành chất chấ t Tính chất Hóa Vật m L ới í Học 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT KẾT LUẬN • Thể (rắn, l Kh ỏn ô g, ng k h có í). sự tạo thành Tính chất Hóa Tính chất Vật ch lí t : mới học:
• Màu sắc, mùi vị, hình dạng, kích thướ C c, ó s C ự h ấtt ạo bị thà p n h h â n chất hm ủ ớ y i khối lượng riêng. •
• Tính tan trong nước hoặc các chất lỏng Chất bị đốt khác. cháy • • Tính nóng chảy, sôi ……
• Tính dẫn nhiệt, dẫn điện SỰ CHUYỂN THỂ 04 CỦA CÁC CHẤT
4. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT …………….. …………….. …………….. ……………..
 Có 2 đội chơi, mỗi đội 3-5 thành viên
 Các đội lần lượt kể ra các ví dụ về sự 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
chuyển thể của các chất trong thực tế (VD T : kR e Ò m C t H a Ơ n I: ch F ả A y, S T n ấ A u ND chả FU y đR ư IU ờnO g,S nước đóng băng, …)
 Mỗi đội có 1 phút 30 giây suy nghĩ, thảo luận
 Có 10 giây để trả lời, quá 10 giây không
trả lời được thì thua.
 Mỗi thành viên đội thắng được thưởng 2 sao
4. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT Kem tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lạnh Nguyên nhân:
Nhiệt độ môi trường cao
hơn nhiệt độ trong tủ lạnh,
làm cho kem chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
Hiện tượng nóng chảy
4. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
Nhiệt độ của kính thấp hơn Nguyên nhân:
nhiệt độ của không khí trong phòng tắm nên hơi
nước sẽ bị ngưng tụ trên
bề mặt của kính, làm mờ
Nước đọng trên kính trong kính. nhà tắm (khi tắm bằng
Hiện tượng ngưng tụ nước ấm)
4. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT Hiện tượng:
- Hơi nước bay lên, ngưng tụ
lại thành lớp khói màu trắng
- Có nhiều bong bóng trong
lòng nước và trên mặt thoáng.
Hiện tượng bay hơi hơi + ngưng tụ Đun sôi nước
Quan sát video, cho biết các quá trình diễn
ra trong vòng tuần hoàn này. NUÔI TINH THỂ MUỐI ĂN BÀI TẬP VẬN DỤNG BÀI TẬP VẬN DỤNG BÀI TẬP VẬN DỤNG BÀI TẬP VẬN DỤNG BÀI TẬP VẬN DỤNG BÀI TẬP VẬN DỤNG BÀI TẬP VẬN DỤNG BÀI TẬP VẬN DỤNG BÀI TẬP VẬN DỤNG BÀI TẬP VẬN DỤNG Alternative resources
Here’s an assortment of alternative resources whose style fits the one of this template: Vectors
● Search concept landing page template
● Flat national science day instagram stories collection
Document Outline

  • Slide 1
  • BÀI 8
  • 04
  • 01
  • 1. SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
  • TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • 02
  • 2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
  • 2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
  • Slide 16
  • 2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
  • 2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
  • 2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
  • 2. CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
  • Slide 23
  • 03
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • Slide 26
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 04
  • 4. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
  • 4. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
  • 4. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
  • 4. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
  • Slide 47
  • NUÔI TINH THỂ MUỐI ĂN
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Alternative resources