Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 9 Kết nối tri thức : Sự đa dạng của chất

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 9 Kết nối tri thức : Sự đa dạng của chất hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!







 !"##$%&
'()!&)
SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
BÀI 1
%&'()!&)
*+&,&-!%&.)%&
##
#
/0123)45!".)%&
CHƯƠNG II: CHẤT QUANH TA
Tìm hiểu sự đa dạng của chất
Em hãy quan sát và trả lời các câu hỏi sau:
1. Cho biết đâu vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo,
vật sống, vật không sống?
2. Hãy kể ra 03 chất trong các vật thể nêu trên
em biết.
Phiếu bài tập số 1
03 phút (cá
nhân)
67089:;0<=;96=;>;
>?
@;96@;96 @;96
@;0<@;>
@;0<
6
@;0<
@;96
ABC6
0<
466DE06C=
FGGH>
@;>
@;>
AIJC6K0
L0M0CDE=
:L:<0I
NAI
JC6K0
L0M0CDE=
:L:<
0I
&AF9:60;6O6?
PQ!R5#@S&&T
Chất quanh ta
Vật thể tự
nhiên
những vật thể có
sẵn trong tự
nhiên.
những vật thể do con
người tạo ra để phục vụ
cuộc sống.
Vật thể nhân tạo
Vật sống
những vật thể có
các đặc trưng
sống.
những vật thể không
các đặc trưng sống.
Vật không sống
Em y quan sát trả lời các câu hỏi
sau:
1. Đâu vật thể t nhiên, vật thể nhân
tạo, vật sống, vật không sống?
2. Hãy kể ra 03 chất trong các vật thể
nêu trên mà em biết.
04 phút (thảo luận nhóm)
@;
>
!9
6
&
0<
@;
>
@;>U
>
&0<U9
6
AC6
;
@;
PC60=:0F0=
DLVVV
&0
"WX::6Y6Z
"WX::6Y6Z=
DLVVV
[;\;?
3]0M;:^?
30_`6BDL096WC>6
0$
a@;bcVVVVVVVVVVVVVVVVVVVV$;0<=;
VVVVVVVVVVVVVVVVVV=;>=;>V


;
a@;6`VVVVVVVVVVVV
ad9AVVVVVVVVVVVVVVV:eAA
96
Vật thể: là những vật có hình dạng cụ thể, tồn tại
xung quanh ta và trong không gian.
Chất: trong vật thể hoặc tạo nên vật thể.
Thể: trạng thái tồn tại của chất.
01
phút
Suy nghĩ – Ghép cặp – Chia sẻ
Kể tên ít nhất 3 vật thể, 3
chất, 1 thể mà em biết.
Hãy viết câu trả lời của em
vào vở
Chia sẻ câu trả lời của em với
bạn bên cạnh.
*+&,&-!%&.)%&
##
f$&g*#T(*+&,&-!%&.)%&
Hoạt động 1: Quan sát các đặc điểm của chất và điền vào phiếu thu
hoạch 1
 & *h *c0
3DE
4iJ
j0DL
"W
*>0
Phiếu thu hoạch 1:
Quan sát các đặc điểm của chất
1. Nhận xét về đặc điểm của các chất
.
 & *h *c0
3DE
kh &Ch NMc0
4iJ
Rl * NMc0
j0DL
N NM NMc0
"W
kh &Ch *c0W
*>0
kh &Ch NMc0
mVN8:;$
A]0MnnnnnnnVV
khác nhau
Hoạt đông 2: Hòa tan các chất với nước.
Lấy 3 cốc nước có lượng nước bằng nhau, sau đó lần lượt hòa
tan từng chất: Muối, dầu ăn vào các cốc khác nhau. Khuấy
đều và quan sát hiện tượng, MI0oM8bI6
eV
Thí nghiệm 1: Hòa tan muối ăn vào nước
Thí nghiệm 2: Hòa tan dầu ăn vào nước
Phiếu thu hoạch 2:
&0oM6M>0J=DE=i
J
Nhận xét: ……………………………… tan trong nước,
………………… không tan trong nước
*>0J=DE
iJ
P086p$
&0oMAM>0J=DE
- Khi đun nóng, chất trong bát nào đã biến đổi thành chất
khác?
3DE
- Đây là tính chất vật lí hay tính chất hoá học của chất?
&6q
Hoạt động 3: Làm thí nghiệm đun nóng đường
4GG$Đèn cồn, bát sứ, đường (hoặc muối)
Tiến hành: Cho một lượng đường vào bát sứ
và đun nóng dưới ngọn lửa đèn cồn, quan sát
hiện tượng và mô tả vào vở.
rN8bI0oMp$
RM0oMADEV
-
Khi tiến hành thí nghiệm, có những quá trình nào đã xảy ra?
Trả lời: ........................................................................................................
-
Trong các quá trình xảy ra thí nghiệm, có tạo thành chất mới không?
Trả lời: .............................................
-
Quá trình nào thể hiện tính chất vật lí, tính chất hóa học của đường?
Trả lời: .........................
Đường nóng chảy, ngả màu vàng sẫm, sau đó chuyển rắn, màu đen.
Có tạo thành chất mới
1. Tính chất vật lý: Quá trình nóng chảy.
2. Tính chất hóa học: Quá trình chuyển màu và cháy khét.
Làm thế nào để tạo màu sắc bắt mắt
cho món thịt kho, cá kho?
Quay video quá trình chế biến “nước
hàng”.
NHIỆM VỤ
VỀ N
CUỘC ĐUA
KÌ THÚ
Bài 9.2 SBT trang
16
Hãy chỉ ra các chất được nói
đến trong các câu ca dao,
tục ngữ sau:
V^=s
7V!DL=
VRt=
Bài 9. 3 SBT trang
17
1. Tính chất vật lí của sắt: Sắt là
chất rắn, màu xám, có ánh kim,
dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
2. Tính chất hoá học của sắt: Để
lâu ngoài không khí, lớp ngoài của
cột sắt biến thành gỉ sắt, màu nâu,
giòn xốp và không có ánh kim.
Bài 4 (Bổ sung)
Để phân biệt tính chất vật
tính chất hóa học của
một chất, ta thường dựa vào
dấu hiệu sự tạo thành chất
mới.
CHÚC CÁC
EM HỌC TỐT
| 1/26

Preview text:

Sự đa dạng của chất CHƯƠNG II: CHẤT
Các thể của chất và QUANH TA sự chuyển thể Oxygen – không khí BÀI 1 SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT CHƯƠNG II: CHẤT QUANH TA
Bài 9 – SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT I CHẤT QUANH TA II
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Tìm hiểu sự đa dạng của chất 03 phút (cá Phiếu bài tập số 1 nhân)
Em hãy quan sát và trả lời các câu hỏi sau:
1. Cho biết đâu là vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo,
vật sống, vật không sống?
2. Hãy kể ra 03 chất có trong các vật thể nêu trên mà em biết.
Vật thể tự nhiên Vật sống
Vật thể tự nhiên
Vật thể nhân tạo
Vật thể nhân tạo
Vật thể nhân tạo
Cho biết đâu là vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống và vật không sống?
Ta có thể phân loại vật thể theo những cách nào?
PHÂN LOẠI VẬT THỂ
Vật thể tự nhiên Vật thể nhân tạo Vật sống Vật không sống
Có sẵn trong tự Do con người tạo ra, Có khả năng trao đổi Không có khả nhiên
phục vụ cuộc sống chất với môi trường, năng trao đổi chất
lớn lên và sinh sản với môi trường, không lớn lên và sinh sản 6 Chất quanh ta Vật thể tự Vật thể nhân tạo nh n iê hữ n ng vật thể có những vật thể do con sẵn trong tự
người tạo ra để phục vụ nhiên. cuộc sống. Vật sống Vật không sống những vật thể có
những vật thể không có các đặc trưng các đặc trưng sống. sống. 04 phút (thảo luận nhóm)
Em hãy quan sát và trả lời các câu hỏi sau:
1.
Đâu là vật thể tự nhiên, vật thể nhân
tạo, vật sống, vật không sống?
2. Hãy kể ra 03 chất có trong các vật thể nêu trên mà em biết. Vật sống/không Tự nhiên/nhân Chất có trong Vật thể sống t ạo vật thể Vật Vật không Tự Nhân sống sống nhiên tạo x x Protein, lipid, nước... x x x x Thủy tinh x x Gỗ (xenlulozo) Hãy Đặ n c hận điểmxé c t h sự đa ung dạng của vật của thể vậ là t g th ì? ể? x x Gỗ (xenlulozo), nước...
Điền các từ cho sẵn dưới đây vào các chỗ trống để hoàn thành thông tin:
chất vật thể đa dạng nhân tạo
- Vật thể quanh ta vô cùng ....................: vật thể tự nhiên, vật
thể.................., vật sống, vật không sống.
- Vật thể cấu tạo từ ............
- Ở đâu có ............... là ở đó có chất
Vật thể: là những vật có hình dạng cụ thể, tồn tại
xung quanh ta và trong không gian.
Chất: có trong vật thể hoặc tạo nên vật thể.
Thể: trạng thái tồn tại của chất.
Suy nghĩ – Ghép cặp – Chia sẻ
 Kể tên ít nhất 3 vật thể, 3
chất, 1 thể mà em biết.
 Hãy viết câu trả lời của em vào vở
 Chia sẻ câu trả lời của em với bạn bên cạnh. 01 phút
II MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
1: TÌM HIỂU MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Hoạt động 1: Quan sát các đặc điểm của chất và điền vào phiếu thu hoạch 1 Phiếu thu hoạch 1:
Quan sát các đặc điểm của chất
1. Nhận xét về đặc điểm của các chất . Chất Thể Màu sắc Mùi Đường Dầu ăn Hơi nước Gỗ Muối Chất Thể Màu sắc Mùi Đường Rắn Trắng Không mùi Dầu ăn Lỏng Màu vàng Không mùi Hơi nước Khí Không màu Không mùi Gỗ Rắn Trắng Mùi gỗ Muối Rắn Trắng Không mùi 2. Kết luận:
Các chất khác nhau có đặc điểm…… k …… hác …… nha ….. u
Hoạt đông 2: Hòa tan các chất với nước.
Lấy 3 cốc nước có lượng nước bằng nhau, sau đó lần lượt hòa
tan từng chất: Muối, dầu ăn vào các cốc khác nhau. Khuấy
đều và quan sát hiện tượng, mô tả thí nghiệm và kết quả vào vở.
Thí nghiệm 1: Hòa tan muối ăn vào nước
Thí nghiệm 2: Hòa tan dầu ăn vào nước Phiếu thu hoạch 2:
Thí nghiệm hoà tan muối ăn, đường, dầu ăn
Nhận xét: ……………… Muối ă ……… n, đườ …… ng … tan trong nước, ……………… dầu ăn … không tan trong nước Phiếu thu hoạch 3:
Thí nghiệm đun nóng muối ăn, đường

- Khi đun nóng, chất trong bát nào đã biến đổi thành chất khác? Đường
- Đây là tính chất vật lí hay tính chất hoá học của chất?
Tính chất hoá học
Hoạt động 3: Làm thí nghiệm đun nóng đường
Dụng cụ: Đèn cồn, bát sứ, đường (hoặc muối)
Tiến hành: Cho một lượng đường vào bát sứ
và đun nóng dưới ngọn lửa đèn cồn, quan sát
hiện tượng và mô tả vào vở.
Kết quả thí nghiệm 3:
Làm thí nghiệm đun nóng đường.
- Khi tiến hành thí nghiệm, có những quá trình nào đã xảy ra? Trả lời: .... Đ..... ườ .. n ..
g . ..
n..ó..n..g. ..c......
hảy .,. ..n..g... ...
m..à..u. ..v....... àng .......
sẫm.,. .... sa ..
u . ....
đó . ......
chu..y.....
ển .r.....
n .,. ... m .. àu đen.
- Trong các quá trình xảy ra thí nghiệm, có tạo thành chất mới không? Trả lời: .......
. ..t....
ạo . .t........
hành. .......
chất. .... m ..
.i.....
- Quá trình nào thể hiện tính chất vật lí, tính chất hóa học của đường?
Trả lời: .........................
1. Tính chất vật lý: Quá trình nóng chảy.
2. Tính chất hóa học: Quá trình chuyển màu và cháy khét.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Làm thế nào để tạo màu sắc bắt mắt cho món thịt kho, cá kho?
Quay video quá trình chế biến “nước hàng”. CUỘC ĐUA KÌ THÚ Bài 9.2 SBT trang 16
Hãy chỉ ra các chất được nói
đến trong các câu ca dao, tục ngữ sau: a. Chì, đồng b. Nước, đá c. Lửa, vàng Bài 9. 3 SBT trang 17
1. Tính chất vật lí của sắt: Sắt là
chất rắn, màu xám, có ánh kim,
dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
2. Tính chất hoá học của sắt: Để
lâu ngoài không khí, lớp ngoài của
cột sắt biến thành gỉ sắt, màu nâu,
giòn xốp và không có ánh kim. Bài 4 (Bổ sung)
Để phân biệt tính chất vật lí
và tính chất hóa học của
một chất, ta thường dựa vào
dấu hiệu sự tạo thành chất mới. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Tìm hiểu sự đa dạng của chất
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Chất quanh ta
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Suy nghĩ – Ghép cặp – Chia sẻ
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Hoạt đông 2: Hòa tan các chất với nước.
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Hoạt động 3: Làm thí nghiệm đun nóng đường
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Bài 9.2 SBT trang 16
  • Bài 9. 3 SBT trang 17
  • Bài 4 (Bổ sung)
  • CHÚC CÁC EM HỌC TỐT