Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 9 Kết nối tri thức : Sự đa dạng của chất

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 9 Kết nối tri thức : Sự đa dạng của chất hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!




 !"!
#$%&
'(
2
3
Bút chì
Thước kẻ
Bảng
Compa
4
BÀI 9: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
5
)*
)+,-.*/*
01234
6
)
567$8
567$8
9$ *:6$
Kể tên 3 đồ vật quanh em cho biết một số chất
có trong vật thể đó:
;<=#$%
Bàn ghế
Gỗ
Âm đun nước
Nhôm
Ly
Thủy tinh
Những vật tồn tại xung quanh ta hoặc trong
không gian được gọi là vật thể.
7
? Vật thể được chia làm mấy loại. Phân biệt mỗi loại?
? Quan sát hình cho biết đâu vật thtự nhiên, đâu vật
thể nhân tạo, vật không sống và vật sống
8
9$>
<
9$?
:6
9$-"
9$@"
-"
- Núi đá vôi
- Con sư tử
- Cây cao su
- Bánh mì
- Cầu Long
Biên
- Chai (cốc)
nước ngọt
gas
- Cây cao su
- Con sư tử.
- Núi đá vôi
- Bánh mì
- Cầu Long
Biên,
- Chai (cốc)
nước ngọt
gas
10
Hãy kể ra một số chất có
trong vật thể mà em biết?
- Con sư tử: protein, lipid, nước,...
- Cây cao su: mủ cao su, nước....
- Bánh mì: tinh bột, bột nở,...
- Cầu Long Biên: sắt,...
11
)+,-.*/*
- Nước th lỏng không màu,
không mùi, không v
- Nước ở thể lỏng không màu,
không mùi, không vị
- ng nhiệt kế đo được nhiệt
đ nóng chy ca nước đá.
- Dùng nhiệt kế đo được nhiệt
độ nóng chảy của nước đá.
AB.*$7.
.*$7CD
\\\ + Trạng thái hay thể (rắn, lỏng, khí); màu,
mùi, vị.
\\\ + Tính tan trong nước hay trong một số
chất lỏng khác.
\\\ + Nhiệt độ nóng chảy; nhiệt độ sôi.
\\\ + Khối lượng riêng; nhiệt dung riêng.
\\\ + Tính dẫn điện; dẫn nhiệt…
12
E@<
Cng khi nung biến
thành cht mới i
sống mm hơn, xốp.
E@<
Cứng khi nung biến
thành chất mới vôi
sống mềm hơn, xốp.
.*8#
.*8#
F
màu đen, rn chăc
khi cháy biến thành cht
mới là khí carbon dioxide
(cacbon đioxit)
F
Có màu đen, rắn chăc
khi cháy biến thành chất
mới là khí carbon dioxide
(cacbon đioxit)
13
14
. * 8 #D (khả năng biến đổi
chất này thành chất khác)
+ Tính cháy.
+ Khả năng bị phân hủy.
+ Khả năng oxi hóa
1. Sự biến đổi tạo ra chất mới là tính chất vật lí hay
tính chất hóa học?
Tính chất hóa học
16
G)Nhận xét nào sau đây nói về tính chất hóa học của
sắt:
a) Đinh sắt cứng, màu trắng xám, bị nam châm hút.
b) Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến
thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp.
H<,-.*/FIJ"
-<K
17
L.*$7.
EIJ"
+-<K
Hãy mô tả màu sắc, mùi vị, thể và tính tan của muối ăn?
L.*8#
18
Thí nghiệm đun nóng
đường và muối ăn
Khi đun nóng, chất trong bát nào đã
biến đổi thành chất khác? Đây là tính
chất vật lí hay hóa học của chất?
MNO
Chất tạo nên vật thể. đâu vật thể đó
có chất.
Mỗi chất đều có các tính chất vật lí tính
chất hóa học nhất định, đặc trưng cho chất.
Những tính chất đo được, hoặc cảm nhận
được bằng giác quan những biến đổi
không xuất hiện chất mới là tính chất vật lí.
19
Sự biến đổi của chất tạo ra chất mới thể
hiện tính chất hóa học của chất đó.
PQRS;
20
? TD Cho các chất sau: hoa đào, hoa mai, con người,
cây cỏ, quần áo…Hãy cho biết vật nào là nhân tạo?
Hoa đào.
1
1
Cây cỏ.
2
2
Tất cả đáp án trên.
Quần áo.
22
?GDTính chất nào sau đây thể quan sát được
mà không cần đo hay làm thí nghiệm để biết?
Tính tan trong nước.
1
1
Khối lượng riêng.
Nhiệt độ nóng chảy.
Màu sắc.
2
2
23
? UD \Sắt được dùng để chế tạo ra vật thể nào
dưới đây:
Cầu, máy móc, bóng đèn.
1
1
Cốc, chai, lưỡi dao.
2
2
Cầu, máy móc, lưỡi dao.
Cốc, cầu, chai.
9S1V
24
?TDHãy chỉ ra các chất được nói đến trong các
câu ca dao, tục ngữ sau:
a) Chì khoe chì nặng hơn đồng.
Sao chì chẳng đúc nén cồng nên chiêng.
b) Nước cháy đá mòn.
c) Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
W57J<D
Các chất được nói đến:
a) Chì, đồng. b) Nước, đá. c) Vàng.
25
?G)Chỉ ra đâu là tính chất vật lí, đâu là tính chất hoá học của
chất. Đánh dấu x vào ô đúng trong bảng sau.
X
.*
$7.
.*
8#
a, Đường tan vào nước \
b, Muối ăn khô hơn khi đun nóng \ \
c, Nến cháy thành khí cacbon đioxit và hơi nước \ \
d, Bơ chảy lỏng khi để ở nhiệt độ phòng \ \
e, Cơm nếp lên men thành rượu \ \
g, Nước hóa hơi \ \
Y
Y
Y
Y
Y
Y
- Học bài làm bài tập trong
sách bài tập
- Chuẩn bị bài mới Bài 10: Các
thể của chất và sự chuyển thể
Z1[9\3
26
27
| 1/27

Preview text:

CHƯƠNG II CHẤT QUANH TA Em hãy quan sát và
kể tên các dụng cụ TRÒ CHƠI học tập quanh em 2 Thước kẻ Bảng Bút chì Compa 3
BÀI 9: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT 4 NỘI DUNG BÀI HỌC I. Chất quanh ta
II. Một số tính chất của chất 5 I. CHẤT QUANH TA Th T ả h o o luận n nh n ó h m Phiếu học tập
Những vật tồn tại xung quanh ta hoặc trong
Kể tên 3 đồ vật quanh em và cho biết một số chất
không gian được gọi là vật thể. có trong vật thể đó: Vật thể
Chất tạo nên vật thể Bàn ghế Gỗ Âm đun nước Nhôm Ly Thủy tinh 6
? Vật thể được chia làm mấy loại. Phân biệt mỗi loại?
? Quan sát hình và cho biết đâu là vật thể tự nhiên, đâu là vật
thể nhân tạo, vật không sống và vật sống 7 Vật thể tự Vật thể nhân Vật sống Vật không nhiên tạo sống - Núi đá vôi - Núi đá vôi - Bánh mì - Cây cao su - Bánh mì - Con sư tử - Cầu Long - Con sư tử. Biên - Cầu Long - Cây cao su - Chai (cốc) Biên, nước ngọt có - Chai (cốc) gas nước ngọt có gas 8
Hãy kể ra một số chất có
trong vật thể mà em biết?
- Con sư tử: protein, lipid, nước,...
- Cây cao su: mủ cao su, nước....
- Bánh mì: tinh bột, bột nở,... - Cầu Long Biên: sắt,... 10
II. Một số tính chất của chất - N - ư N ớc ở thể ở th lỏng n k g hô h ng n mà m u, u khô kh ng n mù m i, khô h n ô g v g ị - - Dùn Dù g g nhiệ h t kế đo đ đư đ ợc nh n iệt độ đ nó n ng n chả ch y của ủ nư n ớc đá. á
=> Tính chất vật lí 11 Tính chất vật lý:
+ Trạng thái hay thể (rắn, lỏng, khí); màu, mùi, vị.
+ Tính tan trong nước hay trong một số chất lỏng khác.
+ Nhiệt độ nóng chảy; nhiệt độ sôi.
+ Khối lượng riêng; nhiệt dung riêng.
+ Tính dẫn điện; dẫn nhiệt… 12 T nh h ch c ất ấ hó h a ó a họ h c Đá Đ vô v i ô Tha h n đ n á Cứ C ng n g khi kh nu n ng n biến iế Có Có mà m u à đe đ n, r n ắn ắ c hă h c thà th nh n h chất ấ mới m là là vôi khi h chá ch y biến iế thàn à h n chấ h t ấ sốn số g g mề m m ề h m ơn h , xốp. p mới l m à kh à í car a b r on o n dio d xide e (cacbo cb n đ n iox io it) 13
Tính chất hóa học: (khả năng biến đổi
chất này thành chất khác) + Tính cháy.
+ Khả năng bị phân hủy. + Khả năng oxi hóa 14
1. Sự biến đổi tạo ra chất mới là tính chất vật lí hay tính chất hóa học? Tính chất hóa học
2. Nhận xét nào sau đây nói về tính chất hóa học của sắt:
a) Đinh sắt cứng, màu trắng xám, bị nam châm hút.
b) Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến
thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp. 16
Tìm hiểu một số tính chất của đường và muối ăn
* Tính chất vật lí
Hãy mô tả màu sắc, mùi vị, thể và tính tan của muối ăn? Đường Muối ăn 17
* Tính chất hóa học Thí nghiệm đun nóng đường và muối ăn
Khi đun nóng, chất trong bát nào đã
biến đổi thành chất khác? Đây là tính
chất vật lí hay hóa học của chất? 18
Chất tạo nên vật thể. Ở đâu có vật thể ở đó có chất.
Mỗi chất đều có các tính chất vật lí và tính
chất hóa học nhất định, đặc trưng cho chất. TỔNG KẾT
Những tính chất đo được, hoặc cảm nhận
được bằng giác quan và những biến đổi
không xuất hiện chất mới là tính chất vật lí.
Sự biến đổi của chất tạo ra chất mới thể
hiện tính chất hóa học của chất đó. 19 LUYỆN TẬP
Câu 1: Cho các chất sau: hoa đào, hoa mai, con người,
cây cỏ, quần áo…Hãy cho biết vật nào là nhân tạo? A Hoa đào. B Cây cỏ. C Quần áo. D Tất cả đáp án trên. 20
Câu 2: Tính chất nào sau đây có thể quan sát được
mà không cần đo hay làm thí nghiệm để biết? A Tính tan trong nước. B Khối lượng riêng. C Màu sắc. D Nhiệt độ nóng chảy. 22
Câu 3: Sắt được dùng để chế tạo ra vật thể nào dưới đây: A Cầu, máy móc, bóng đèn. Cốc, chai, lưỡi dao. B C Cốc, cầu, chai. D Cầu, máy móc, lưỡi dao. 23 VẬN DỤNG
Câu 1: Hãy chỉ ra các chất được nói đến trong các câu ca dao, tục ngữ sau:
a) Chì khoe chì nặng hơn đồng.
Sao chì chẳng đúc nén cồng nên chiêng. b) Nước cháy đá mòn.
c) Lửa thử vàng, gian nan thử sức. Trả lời:
Các chất được nói đến:
a) Chì, đồng. b) Nước, đá. c) Vàng. 24
Câu 2. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí, đâu là tính chất hoá học của
chất. Đánh dấu x vào ô đúng trong bảng sau.
Tính chất Tính chất vật lí hóa học a, Đường tan vào nước X
b, Muối ăn khô hơn khi đun nóng X
c, Nến cháy thành khí cacbon đioxit và hơi nước X
d, Bơ chảy lỏng khi để ở nhiệt độ phòng X
e, Cơm nếp lên men thành rượu X g, Nước hóa hơi X 25
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài và làm bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị bài mới Bài 10: Các
thể của chất và sự chuyển thể 26 27
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Tính chất hóa học
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Tìm hiểu một số tính chất của đường và muối ăn
  • * Tính chất hóa học
  • TỔNG KẾT
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • VẬN DỤNG
  • Slide 25
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • Slide 27