Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 1 Kết nối tri thức: Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 1 Kết nối tri thức: Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 1: SỬ DỤNG MỘT SỐ HÓA
CHẤT, THIẾT BỊ CƠ BẢN
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Hoạt động 1: Mở đầu
HO T Đ NG
1:
M Đ U
Thảo luận nhóm
5’, hoàn thành
cột 1,2 - Phiếu
học tập 1:
Phiếu học tập số 1:
Trong chương trình KHTN 6 và 7, em đã học những
nội dung nào liên quan về các dụng cụ đo và dụng cụ thí
nghiệm, hãy trả lời vào bảng sau:
1.Điều em đã
biết (K)
2.Điều em
muốn biết (W)
3.Điều em học
được (L)
Phiếu học tập số 1:
Trong chương trình KHTN 6 và 7, em đã học những
nội dung nào liên quan về các dụng cụ đo và dụng cụ thí
nghiệm, hãy trả lời vào bảng sau:
1.Điều em đã biết (K) 2.Điều em
muốn biết
(W)
3.Điều em
học được (L)
Báo cáo,
thảo luận:







!"
#$%!&
!'()
Hoạt động 1: Mở đầu
HO T Đ NG 2:
HÌNH THÀNH KI N
TH C
Nhận biết hóa chất và quy tắc sử dụng hóa chất
an toàn trong phòng thí nghiệm
I
I
Giới thiệu một số dụng cụ thí nghiệm, thiết bị và cách
sử dụng
II
II
N I DUNG
Hoạt động 1: Mở đầu
Quan sát nh
sau, đọc thông tin
SGK, hoàn thành
phiếu học tập 2
SODIUM HYDROXIDE
NaOH
Khối lượng/Quantity: 500
g
*+,*-./012230456
Hạn sử dụng 3 năm kể từ
ngày sản xuất
47/)/8 '9:
;<=$;;>

Phiếu học tập số 2:
Một số nhãn hóa
chất
Hình 1.1.a Hình 1.1.b Hình 1.1.c
Thông tin trên
nhãn
Cách lấy hóa chất
an toàn
Không thực hiện ô này
Hoạt động 1: Mở đầu
Báo cáo,
thảo luận:
Phiếu học tập số 2:
Một số nhãn hóa chất
Hình 1.1.a Hình 1.1.b Hình 1.1.c
Thông tin trên nhãn
Cách lấy hóa chất
an toàn
Không thực hiện ô này
*?:,-@
A<BC
DE:F,
G54
HIJ(,
K2
L M#
H,.22
4N'(
O7@N
PQAM
BR
*?:,
A<<
DE:F,
4
GS ,TUV
HIJ(,
TW"KW
!>X$!
+AY7IX
<:IZP
":@)
+A7O
RF)
*?:,
BAC
!>X
$!
H,1.
Trlời
u hi
Đọc tên, công thức một số hóa chất thông dụng
trong phòng thí nghiệm và cho biết ý nghĩa của
các kí hiệu cảnh báo trên nhãn hóa chất
- Tnh bày cách lấy hóa chất rắn và hóa chất lỏng
Tên các hóa chất thông dụng trong phòng
thí nghiệm: sodium hydroxide, hydrochloric
acid, oxygen…
Đối với hóa chất rắn: Ở dạng hạt nhỏ hoặc bột,
dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh để xúc; ở dạng
hạt to, dây, thanh, dùng panh để gắp.
Đối với hóa chất lỏng: Lấy lượng lớn thì phải rót
qua phễu hoặc qua cốc, ống đong có mỏ; lấy
lượng nhỏ thì dùng ống hút nhỏ giọt..
Chất ăn mòn
kim loại
Nguy hiểm môi
trường
Độc Nguy hại sức
khỏe
Ý nghĩa của các kí hiệu cảnh báo trên nhãn hóa chất:
- Trong phòng thí nghim, cn tuân th ni quy, hướng dẫn của GV
và đọc k thông =n trên nhãn hóa cht (như tên cht, công thức
hóa hc, các kí hiệu cnh báo, hn sdng...) trưc khi sdng.
Không sdng hóa cht đựng trong đồ cha không có nhãn hoặc
nhãn m, mt chữ.
- Thc hiện thí nghiệm cẩn thận, không dùng tay trc =ếp ly hóa
cht. Đối vi hóa cht rn: dạng ht nh hoặc bt, dùng thìa kim
loại hoặc thy =nh đ xúc; dng ht to, dây, thanh, dùng panh
để gp. Đi vi hóa cht lng: Lấy lưng ln thì phải rót qua phễu
hoc qua cc, ng đong có m; ly lưng nh thì dùng ống hút nh
git.
- Trong phòng thí nghiệm, cần tuân thủ nội quy, hướng dẫn của GV
và đọc kỹ thông =n trên nhãn hóa chất (như tên chất, công thức
hóa học, các kí hiệu cảnh báo, hạn sử dụng...) trước khi sử dụng.
Không sử dụng hóa chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc
nhãn mờ, mất chữ.
- Thực hiện thí nghiệm cẩn thận, không dùng tay trực =ếp lấy hóa
chất. Đối với hóa chất rắn: Ở dạng hạt nhỏ hoặc bột, dùng thìa kim
loại hoặc thủy =nh để xúc; ở dạng hạt to, dây, thanh, dùng panh
để gp. Đối với hóa chất lỏng: Lấy lượng lớn thì phải rót qua phễu
hoặc qua cốc, ống đong có mỏ; lấy lượng nhỏ thì dùng ống hút nhỏ
giọt.
KẾT LUẬN
Nhận biết hóa chất và quy tắc sử dụng hóa chất
an toàn trong phòng thí nghiệm
I
I
Giới thiệu một số dụng cụ thí nghiệm, thiết bị và
cách sử dụng
II
II
N I DUNG
Giới thiệu về một số dụng cụ thí nghiệm, thiết bị và cách sử
dụng
II.
II.
Lp chia thành 2
nhóm lớn A và B, mi
nhóm lớn chia thành 4
nhóm (4-6 HS), mỗi
nhóm thc hiện nhiệm
v trong phiếu học
tp ti mỗi trạm 9
phút. Sau 9 phút, các
nhóm di chuyn sang
c trạm khác đ thc
hin nhiệm v, cho
đến khi hoàn thành
c trạm.
Lớp chia thành 2
nhóm lớn A và B, mỗi
nhóm lớn chia thành 4
nhóm (4-6 HS), mỗi
nhóm thực hiện nhiệm
vụ trong phiếu học
tập tại mỗi trạm là 9
phút. Sau 9 phút, các
nhóm di chuyển sang
các trạm khác để thực
hiện nhiệm vụ, cho
đến khi hoàn thành
c trạm.
Nhóm
A
( Tổ
1,3)
Nhóm
B
(Tổ 2,4)
Trạm
1
Trạm
2
Trạm
3
Trạm
4
Trạm
1
Trạm
2
Trạm
1
Trạm
2
Trạm
3
Trạm
4
*[\8G4]8^
*[\8G4]8_
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 1
1. Kể tên một số dụng cụ thí nghiệm thông dụng:
..........................................................................................................................................
..
2.a. Nêu cách sử dụng ống nghiệm
...........................................................................................................................................
.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
b. Nêu cách sử dụng ống hút nhỏ giọt
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Thực hiện thí nghiệm sau: Dùng ống hút nhỏ giọt lấy một ít nước cho vào ống nghiệm
và đun nóng trên đèn cồn. Quay lại video thí nghiệm.
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 2
1. Kể tên các thiết bị đo pH thông dụng
......................................................................................................................................
2. Nêu cách sử dụng thiết bị đo pH
.......................................................................................................................................
3. Thực hiện thí nghiệm sau: Sử dụng thiết bị đo pH để xác định pH của các mẫu sau:
nước máy, nước mưa, nước ao hồ, nước chanh, nước cam, nước vôi trong.
Ghi lại kết quả vào bảng sau:
Các mẫu Nước máy Nước mưa Nước ao hồ Nước chanh Nước cam Nước vôi
trong
6!<%I4
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 3
1. Kể tên các loại huyết áp kế thông dụng
......................................................................................................................................
2. Nêu cách sử dụng huyết áp kế
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Thực hiện thí nghiệm sau: Sử dụng huyết áp kế đo huyết áp kế 03 bạn trong nhóm
của mình. Ghi lại kết quả và chụp lại ảnh khi sử dụng huyết áp kế để đo huyết áp kế cho
các bạn.
Ghi lại kết quả vào bảng sau:
Tên HS 1. 2. 3.
6!<%A#!I
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 4
1. a. Kể tên các loại nguồn điện
.............................................................................................................................................
..
b. Khi sử dụng biến áp nguồn cần lưu ý điều gì?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Kể tên các thiết bị đo điện và khi sử dụng cần lưu ý điều gì để đảm bảo an toàn.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3 . Kể tên các loại thiết bị sử dụng điện và thiết bị điện hỗ trợ trong phòng thí nghiệm.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
G`a-bGa4c8
4!@&T
dI#FeIf<N@;
/"1"TCN$<7
#IgC<Id"
 IN&<7$A&
M#'
Hoạt động 1: Mở đầu
Báo cáo,
thảo luận,
đánh giá:
Mức độ
chất lượng
Thang
điểm
Mô tả mức độ chất lượng Điểm
Xuất sắc 10 - Trả lời đúng các câu hỏi.
- Làm đúng các thao tác thực hành.
- Trình bày sản phẩm như hình ảnh, video
của nhóm sáng tạo.
Tốt 8-9 - Trả lời đúng các câu hỏi.
- Làm đúng các thao tác thực hành.
- Trình bày sản phẩm như hình ảnh, video
của nhóm tốt.
Đạt yêu cầu 6-7 - Trả lời còn thiếu ít các câu hỏi.
- Làm chưa tốt các thao tác thực hành.
- Trình bày sản phẩm như hình ảnh, video
của nhóm chưa tốt.
Chưa đạt yêu
cầu
0-5 - Trả lời còn thiếu nhiều hoặc sai các câu
hỏi.
- Làm chưa tốt các thao tác thực hành.
- Trình bày sản phẩm như hình ảnh, video
của nhóm không tốt.
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 1
1. Kể tên một số dụng cụ thí nghiệm thông dụng:
ống nghiệm, cốc thủy tinh, bình nón phễu lọc, ống đong, ống hút nhỏ giọt, kẹp gỗ....
2.a. Nêu cách sử dụng ống nghiệm
- Khi thực hiện thí nghiệm, giữ ống nghiệm bằng kẹp gỗ với tay không thuận, tay thuận
để lấy hóa chất vào ống nghiệm.
- Khi đun nóng hóa chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp gỗ ở khoảng
1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống nghiệm. Đưa từ từ và làm nóng đều ống nghiệm trên
ngọn lửa đèn cồn, rồi mới đun trực tiếp tại chỗ hóa chất. Miệng ống nghiệm hướng về
phía không người và điều chỉnh đáy ống nghiệm phù hợp, không để sát vào bấc đèn cồn.
b. Nêu cách sử dụng ống hút nhỏ giọt
Đưa ống hút nhỏ giọt vào lọ hóa chất, bọp chặt và giữ chặt quả bóp cao su, thả chậm
quả bóp cao su để hút chất lỏng lên. Chuyển ống hút nhỏ giọt đến ống nghiệm và bóp
nhẹ quả bóp cao su để chuyển từng giọt dung dịch vào ống nghiệm. Không chạm đầu
ống hút nhỏ giọt vào thành ống nghiệm.
3. Thực hiện thí nghiệm sau: Dùng ống hút nhỏ giọt lấy một ít nước cho vào ống nghiệm
và đun nóng trên đèn cồn. Quay lại video thí nghiệm.
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 2
1. Kể tên các thiết bị đo pH thông dụng
Máy đo pH, bút đo pH.
2. Nêu cách sử dụng thiết bị đo pH
Cho điện cực của thiết bị vào dung dịch cần đo pH, giá trị pH của dung dịch sẽ hiện
trên thiết bị đó.
3. Thực hiện thí nghiệm sau: Sử dụng thiết bị đo pH để xác định pH của các mẫu sau:
nước máy, nước mưa, nước ao hồ, nước chanh, nước cam, nước vôi trong.
Ghi lại kết quả vào bảng sau:
Các mẫu Nước máy Nước mưa Nước ao hồ Nước chanh Nước cam Nước vôi
trong
6!<%I4
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 3
1. Kể tên các loại huyết áp kế thông dụng
Huyết áp kế đồng hồ, huyết áp kế thủy ngân, huyết áp kế điện tử…
2. Nêu cách sử dụng huyết áp kế
Huyết áp kế đồng hồ: Quấn băng vải dài quanh cánh tay, băng vải này nối với áp kế
đồng hồ, áp kế đồng hồ nối với bóp cao su có van và một ốc có thể vặn chặt hoặc nới
lỏng, bóp cao su có van vài lần, sau đó từ từ thả ra, đọc kết quả trên áp kế đồng hồ.
Huyết áp kế điện tử: Quấn băng vải dài quanh cánh tay, băng vải này nối với áp kế điện
tử, nhấn nút trên áp kế điện tử, đọc kết quả trên áp kế điện tử.
3. Thực hiện thí nghiệm sau: Sử dụng huyết áp kế đo huyết áp kế 03 bạn trong nhóm
của mình. Ghi lại kết quả và chụp lại ảnh khi sử dụng huyết áp kế để đo huyết áp kế cho
các bạn.
Ghi lại kết quả vào bảng sau:
Tên HS 1. 2. 3.
6!<%A#!I
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 4
1. a. Kể tên các loại nguồn điện
Thiết bị cung cấp điện (nguồn điện), biến áp nguồn.
b. Khi sử dụng biến áp nguồn cần lưu ý điều gì?
- Lựa chọn loại điện áp đầu ra phù hợp với mạch điện.
- Lựa chọn giá trị điện áp đầu ra phù hợp với giá trị định mức của các thiết bị điện trong
mạch điện.
- Cấm đúng chốt dương (màu đỏ) và chốt âm (màu đen) để cung cấp điện từ biến áp
nguồn cho mạch điện.
- Cần mắc mạch điện chính xác và kiểm tra trước khi bật công tác của biến áp nguồn.
2. Kể tên các thiết bị đo điện và khi sử dụng cần lưu ý điều gì để đảm bảo an toàn.
- Các thiết bị đo điện: ampe kế, vôn kế, joulemeter…
- Điều lưu ý khi sử dụng để đảm bảo an toàn: Lựa chọn thiết bị đo điện có thang đo phải
hợp. Cắm dây đo vào chốt cắm phù hợp với chức rằng đo. Mắc mạch điện đúng quy tắc,
kiểm tra kỹ trước khi cấp nguồn điện cho mạch.
3. Kể tên các loại thiết bị sử dụng điện và thiết bị điện hỗ trợ trong phòng thí nghiệm.
- Thiết bị sử dụng điện: biến trở, điôt phát quang, bóng đèn pin kèm đui 3V…
- Thiết bị điện hỗ trợ: công tắc, cầu chì ống, dây nối…
- Các dụng cụ t nghiệm và cách s dụng an toàn.
- Các thiết bị trong phòng thí nghim và cách sdụng an toàn.
- Chú ý: Đsdụng an tn các thiết bị đin, tránh làm hỏng thiết bị din và
gây nguy hiểm cho người sdụng, cn lưu ý:
+ Đọc kĩ hướng dẫn sdụng thiết b và quan sát các chỉ dẫn các kí hiệu trên các
thiết bị t nghim.
+ Kiểm tra cn thận thiết bị phương =ện, dụng cụ thí nghim trước khi s
dụng.
+ Tt công tắc nguồn thiết b điện trước khi cầm hoặc tháo thiết bị điện.
+ Chỉ cm dây cm của thiết bị đin vào cắm khi điện áp của nguồn điện
tương ứng với đin áp của dụng cụ.
+ Kng đt mạch điện gần i m ướt hoặc các vt liệu dễ cháy. Phải bố trí
y điện gọn gàng, không b vướng khi qua lại.
+ Phải vsinh, sắp xếp gọn gàng các thiết bị và chung cụ t nghiệm, brác thải
t nghiệm vào đúng i quy đnh sau khi =ến hành thí nghim.
- Các dụng cụ thí nghiệm và cách sử dụng an toàn.
- Các thiết bị trong phòng thí nghiệm và cách sử dụng an toàn.
- Chú ý: Để sử dụng an toàn các thiết bị điện, tránh làm hỏng thiết bị diện và
gây nguy hiểm cho người sử dụng, cần lưu ý:
+ Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn các kí hiệu trên các
thiết bị thí nghiệm.
+ Kiểm tra cẩn thận thiết bị phương =ện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử
dụng.
+ Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cầm hoặc tháo thiết bị điện.
+ Chỉ cắm dây cắm của thiết bị điện vào ổ cắm khi điện áp của nguồn điện
tương ứng với điện áp của dụng cụ.
+ Không đặt mạch điện gần nơi ẩm ướt hoặc các vật liệu dễ cháy. Phải bố trí
y điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại.
+ Phải vệ sinh, sắp xếp gọn gàng các thiết bị và chung cụ thí nghiệm, bỏ rác thải
thí nghiệm vào đúng nơi quy định sau khi =ến hành thí nghiệm.
KẾT LUẬN
Hoạt động 1: Mở đầu
HO T Đ NG 3:
LUY N T P
Nhiệm vụ
1

Nhiệm vụ
1
Truy cập phần mềm Quizziz làm phần trắc nghiệm.
Làm bài tập phiếu học tập 3
Nhiệm vụ
2

Nhiệm vụ
2
Bài tập trắc nghiệm trên phần mềm quizziz:
Câu 1: Thiết bị nào sau đây dùng để đo điện?
A. Ampe kế, vôn kế, joulemeter. B. Biến trở, điôt phát quang.
C. Biến áp nguồn D. Công tắc, cầu chì ống, dây nối.
Câu 2: Để đo giá trị pH của nước nuôi tôm cá, người ta dùng các thiết bị nào sau đây?
A. Huyết áp kế, ampe kế. B. Bút đo pH, máy đo pH.
C. Bút đo pH, huyết áp kế. D. Vôn kế, joulemeter.
Câu 3: Thực hiện thí nghiệm cẩn thận, không dùng tay trực tiếp để lấy hóa chất. Nên khi lấy loại
hóa chất nào sau đây, ta dùng panh để gắp?
A. Hóa chất rắn B. Hóa chất rắn ở dạng hạt nhỏ, bột
C. Hóa chất lỏng D. Hóa chất rắn ở dạng hạt to, dây, thanh
Câu 4: Thiết bị nào sau đây là thiết bị hỗ trợ điện?
A. Ampe kế, vôn kế, joulemeter. B. Biến trở, điôt phát quang.
C. Biến áp nguồn D. Công tắc, cầu chì ống, dây nối.
Câu 5: Cho các nội dung sau: (1) Khi đun hóa chất trong ống nghiệm, cần kẹp ống nghiệm bằng
kẹp ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ đáy ống nghiệm. (2) Dùng ampe kế để đo hiệu điện thế. (3)
Joulemeter là thiết bị có chức năng dùng để đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng
điện cung cấp cho mạch điện. (4) Huyết áp kế dùng để đo huyết áp. Có bao nhiêu nội dung
không đúng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Hãy cho biết
thông tin có
trên nhãn hóa
chất.
Ý nghĩa của
các kí hiệu
cảnh báo trên
nhãn hóa chất
Cách lấy hóa
chất
Phiếu học tập 3
Phiếu học tập 3
Hoạt động 1: Mở đầu
Báo cáo,
thảo luận:
Hãy cho biết
thông tin có trên
nhãn hóa chất.
Ý nghĩa của các
kí hiệu cảnh báo
trên nhãn hóa
chất
Cách lấy hóa
chất
Phiếu học tập 3
Phiếu học tập 3
- Tên hóa chất: Ethanol
- Công thức hóa học: C
2
H
6
O
- Khối lượng phân tử: 46.07
- Các kí hiệu cảnh báo
Hình 1: Dễ cháy
Hình 2: Nguy hại sức khỏe
Hình 3: Nguy hại
Lấy lượng lớn thì phải rót qua
phễu hoặc qua cốc, ống đong có
mỏ; lấy lượng nhỏ thì dùng ống
hút nhỏ giọt.
Phiếu học tập số 1:
Trong chương trình KHTN 6 và 7, em đã học những
nội dung nào liên quan về các dụng cụ đo và dụng cụ thí
nghiệm, hãy trả lời vào bảng sau:
1.Điều em đã biết (K) 2.Điều em
muốn biết
(W)
3.Điều em
học được (L)
Thảo luận,
hoàn thành nốt
cột 3 - Phiếu
học tập 1:







!"
#$%!&
!'()
Hoạt động 1: Mở đầu
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
( VỀ NHÀ)
- Lớp chia thành 8 nhóm
- Tìm 2 nhãn hóa chất và nêu các thông tin có trên
nhãn hóa chất, giải thích các kí hiệu cảnh báo. Tìm hiểu
các thiết bị để khám sức khỏe và nêu cách sử dụng.
- Nộp bài báo cáo vào tiết sau
THANK YOU
| 1/38

Preview text:

Bài 1: SỬ DỤNG MỘT SỐ HÓA
CHẤT, THIẾT BỊ CƠ BẢN
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Hoạt động 1: Mở đầu HOẠT Đ NG 1: MỞ ĐẦU
Phiếu học tập số 1:
Trong chương trình KHTN 6 và 7, em đã học những
nội dung nào liên quan về các dụng cụ đo và dụng cụ thí
nghiệm, hãy trả lời vào bảng sau: Thảo luận nhóm 1.Điều em đã 2.Điều em 3.Điều em học 5’, hoàn thành biết (K) muốn biết (W) được (L) cột 1,2 - Phiếu học tập 1:
Phiếu học tập số 1:
Trong chương trình KHTN 6 và 7, em đã học những
nội dung nào liên quan về các dụng cụ đo và dụng cụ thí
nghiệm, hãy trả lời vào bảng sau: Báo cáo,
1.Điều em đã biết (K) 2.Điều em 3.Điều em thảo luận: muốn biết học được (L) (W) - Dụng cụ đo thời gian Các dụng cụ, - Cổng quang điện thiết bị khác và - Dụng cụ đo chiều dài cách sử dụng.
- Dụng cụ đo khối lượng - Dụng cụ đo thể tích chất lỏng
- Dụng cụ đo nhiệt độ
Hoạt động 1: Mở đầu HOẠT Đ NG 2: HÌNH THÀNH KI N TH C NỘI DUNG
I Nhận biết hóa chất và quy tắc sử dụng hóa chất
an toàn trong phòng thí nghiệm II
Giới thiệu một số dụng cụ thí nghiệm, thiết bị và cách sử dụng
Hoạt động 1: Mở đầu SODIUM HYDROXIDE NaOH Quan sát hình sau, đọc thông tin SGK, hoàn thành Khối lượng/Quantity: 500 g phiếu học tập 2 TCCL: TCCS 51/2008/HCOG
Hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất
a) Chất rắn b) Chất lỏng c) Chất khí
Hình 1.1 Một số nhãn hóa chất
Phiếu học tập số 2: Hình 1.1.a Hình 1.1.b Hình 1.1.c Một số nhãn hóa chất Thông tin trên nhãn Cách lấy hóa chất an toàn
Không thực hiện ô này
Hoạt động 1: Mở đầu Báo cáo, thảo luận:
Phiếu học tập số 2: Một số nhãn hóa chất Hình 1.1.a Hình 1.1.b Hình 1.1.c
- Tên hóa chất: Sodium - Tên hóa chất: - Tên hóa chất: hydroxide hydrochloric acid oxygen - Công thức hóa học: - Công thức hóa học: - Các kí hiệu cảnh NaOH HCl báo
Thông tin trên nhãn - Khối lượng phân tử: - Nồng độ: 37% - Khối lượng: 25 kg 40 - Khối lượng phân tử: - Độ tinh khiết 36,46 - Khối lượng: 500 g - Các kí hiệu cảnh báo - Hạn sử dụng
Lấy lượng lớn thì phải Cách lấy hóa chất Dùng thìa kim loại rót qua phễu hoặc qua an toàn
Không thực hiện ô này hoặc thủy tinh để cốc, ống đong có mỏ. xúc
Lấy lượng nhỏ thì dùng ống hút nhỏ giọt. Đ ọc T tên, ên công các hóa thức chất m t ột số hông hóa dụng chất tr thông ong dụng phòng Trả lời trong thí n phòng ghiệm: thí nghi sodiumệ m hy v drà cho oxide,bi ết hyd rý nghĩ ochlora i của c câu hỏi các aci kí d, hiệu ox cảnh
ygen… báo trên nhãn hóa chất
Đối với hóa chất rắn: Ở dạng hạt nhỏ hoặc bột,
dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh để xúc; ở dạng - h T ạ rt ìtnh o, bày dây, ctách lấ hanh, y hóa dùng chất panh rắn để và hóa gắp. chất lỏng
Đối với hóa chất lỏng: Lấy lượng lớn thì phải rót
qua phễu hoặc qua cốc, ống đong có mỏ; lấy
lượng nhỏ thì dùng ống hút nhỏ giọt..
Ý nghĩa của các kí hiệu cảnh báo trên nhãn hóa chất: Chất ăn mòn Nguy hiểm môi Độc Nguy hại sức kim loại trường khỏe KẾT LUẬN - T - r T o r ng p g hòng t g hí h n g n hi h ệm ệ , c c n n t uân th ủ n ội q uy u , y h ướng d g ẫn củ a G a V G v đọ c k c ỹ ỹ t h ng ti g n ti t rên r ên n hãn h ó h a c a hấ h t ấ ( n ( hư h t ên t ên c hấ h t ấ , ,c ôn c g t g hức h a h h c, ,c á c c k c í h i h ệu ệu c c nh n b á b o, o ,h ạn n s ử d ử ụn ụ g... . ) . ) t rước k c hi h s ử d ử ụng n . . Không s g ử d ử ụng n h ó h a ch ch t ấ đự ng n t ro r ng n đồ ch ứa k a h k ông c g ó c n h n ãn h oặc nh n ãn n m ờ, ờ m ất ấ ch ữ. - T hự h c h c iện ện t hí n g n hi h ệm ệm c ẩn c t hận h , k h k ông d g ùn ù g t g a t y a y trự c ti c ếp ế l ấy ấ h ó h a chất. ấ Đ ối v v i ớ h ó h a c a hấ h t ấ r r n: Ở : d Ở ạng h g ạt ạ n h n ỏ h o h ặc b b t, d ù d ng n th ìa k i k m loại h oặc th ủy y ti n ti h h đ ể x úc; ở d d ng n h h t ạ t t o t , o ,d ây â , y t ha h nh n , d ù d ng n p a p nh h để g để ắ g p. p Đ ối v v i ớ h ó h a c a hất ấ l ỏng n : Lấ y Lấ y l ượng n l ớn ớ t h p hải r ót r q ua u p h p ễu ễu ho h ặc q c ua u c c c, ố ng n đo ng n c ó c m m ; l ; ấy y l ượng n n h n ỏ th ì d ùng n ốn g h g út n t hỏ h giọt. NỘI DUNG
I Nhận biết hóa chất và quy tắc sử dụng hóa chất
an toàn trong phòng thí nghiệm II
Giới thiệu một số dụng cụ thí nghiệm, thiết bị và cách sử dụng
Giới thiệu về một số dụng cụ thí nghiệm, thiết bị và cách sử II. dụng Nhóm A Nhóm Lớ L p ch ia ch t hành h 2 2 ( Tổ B nhó h m m lớ n A A và à B, m B, ỗ m i 1,3) (Tổ 2,4) nhó h m m lớ n n ch c ia t hành n 4 nhóm óm (4 -6 HS), m HS), ỗi m nhóm h óm thự h c h c iện n nh n iệm m vụ t rong ron ph p iếu h ọc tập ậ tại m i ỗi m t rạm m là 9 phú h t. Sa . u u 9 p hút ú , cá c c c nh n óm óm di d ch u ch yể y n n s ang g các t c rạm rạ m kh k á h c đ c ể t hực c hi h ện ệ n hiệm m v ụ, ụ c h c o đến k h k i h i oàn à t hành n các t c rạm rạ . m TTr r ạm ạm Trạm 1 1 1 Trạm TTr r ạm ạm Trạm Trạm 2 4 2 4 2 Trạm Trạm 3 3 TRẠM NHÓM A TRẠM NHÓM B
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 1
1. Kể tên một số dụng cụ thí nghiệm thông dụng:
.......................................................................................................................................... ..
2.a. Nêu cách sử dụng ống nghiệm
........................................................................................................................................... .
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
b. Nêu cách sử dụng ống hút nhỏ giọt
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Thực hiện thí nghiệm sau: Dùng ống hút nhỏ giọt lấy một ít nước cho vào ống nghiệm
và đun nóng trên đèn cồn. Quay lại video thí nghiệm.
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 2
1. Kể tên các thiết bị đo pH thông dụng
......................................................................................................................................
2. Nêu cách sử dụng thiết bị đo pH
.......................................................................................................................................
3. Thực hiện thí nghiệm sau: Sử dụng thiết bị đo pH để xác định pH của các mẫu sau:
nước máy, nước mưa, nước ao hồ, nước chanh, nước cam, nước vôi trong.
Ghi lại kết quả vào bảng sau: Các mẫu Nước máy Nước mưa
Nước ao hồ Nước chanh Nước cam Nước vôi trong Giá trị pH
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 3
1. Kể tên các loại huyết áp kế thông dụng
......................................................................................................................................
2. Nêu cách sử dụng huyết áp kế
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Thực hiện thí nghiệm sau: Sử dụng huyết áp kế đo huyết áp kế 03 bạn trong nhóm
của mình. Ghi lại kết quả và chụp lại ảnh khi sử dụng huyết áp kế để đo huyết áp kế cho các bạn.
Ghi lại kết quả vào bảng sau: Tên HS 1. 2. 3. Giá trị huyết áp
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 4
1. a. Kể tên các loại nguồn điện
............................................................................................................................................. ..
b. Khi sử dụng biến áp nguồn cần lưu ý điều gì?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Kể tên các thiết bị đo điện và khi sử dụng cần lưu ý điều gì để đảm bảo an toàn.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3 . Kể tên các loại thiết bị sử dụng điện và thiết bị điện hỗ trợ trong phòng thí nghiệm.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... NỘP SẢN PHẨM
Hoàn thiện các nhiệm vụ 3
ở phiếu học tập (trạm) 1,2,3 theo dạng bài trình chiếu powerpoint ở nhà,
nộp lại và trình bày vào tiết sau Mức độ Thang
Mô tả mức độ chất lượng Điểm Hoạt độn chất g 1: lượng đi Mở ểm đầu Xuất sắc 10
- Trả lời đúng các câu hỏi.
- Làm đúng các thao tác thực hành.
- Trình bày sản phẩm như hình ảnh, video của nhóm sáng tạo. Báo cáo, thảo luận, Tốt 8-9
- Trả lời đúng các câu hỏi.
- Làm đúng các thao tác thực hành.
- Trình bày sản phẩm như hình ảnh, video đánh giá: của nhóm tốt. Đạt yêu cầu 6-7
- Trả lời còn thiếu ít các câu hỏi.
- Làm chưa tốt các thao tác thực hành.
- Trình bày sản phẩm như hình ảnh, video của nhóm chưa tốt. Chưa đạt yêu 0-5
- Trả lời còn thiếu nhiều hoặc sai các câu cầu hỏi.
- Làm chưa tốt các thao tác thực hành.
- Trình bày sản phẩm như hình ảnh, video của nhóm không tốt.
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 1
1. Kể tên một số dụng cụ thí nghiệm thông dụng:
ống nghiệm, cốc thủy tinh, bình nón phễu lọc, ống đong, ống hút nhỏ giọt, kẹp gỗ....
2.a. Nêu cách sử dụng ống nghiệm
- Khi thực hiện thí nghiệm, giữ ống nghiệm bằng kẹp gỗ với tay không thuận, tay thuận
để lấy hóa chất vào ống nghiệm.
- Khi đun nóng hóa chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp gỗ ở khoảng
1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống nghiệm. Đưa từ từ và làm nóng đều ống nghiệm trên
ngọn lửa đèn cồn, rồi mới đun trực tiếp tại chỗ hóa chất. Miệng ống nghiệm hướng về
phía không người và điều chỉnh đáy ống nghiệm phù hợp, không để sát vào bấc đèn cồn.
b. Nêu cách sử dụng ống hút nhỏ giọt
Đưa ống hút nhỏ giọt vào lọ hóa chất, bọp chặt và giữ chặt quả bóp cao su, thả chậm
quả bóp cao su để hút chất lỏng lên. Chuyển ống hút nhỏ giọt đến ống nghiệm và bóp
nhẹ quả bóp cao su để chuyển từng giọt dung dịch vào ống nghiệm. Không chạm đầu
ống hút nhỏ giọt vào thành ống nghiệm.
3. Thực hiện thí nghiệm sau: Dùng ống hút nhỏ giọt lấy một ít nước cho vào ống nghiệm
và đun nóng trên đèn cồn. Quay lại video thí nghiệm.
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 2
1. Kể tên các thiết bị đo pH thông dụng Máy đo pH, bút đo pH.
2. Nêu cách sử dụng thiết bị đo pH
Cho điện cực của thiết bị vào dung dịch cần đo pH, giá trị pH của dung dịch sẽ hiện trên thiết bị đó.
3. Thực hiện thí nghiệm sau: Sử dụng thiết bị đo pH để xác định pH của các mẫu sau:
nước máy, nước mưa, nước ao hồ, nước chanh, nước cam, nước vôi trong.
Ghi lại kết quả vào bảng sau: Các mẫu Nước máy Nước mưa
Nước ao hồ Nước chanh Nước cam Nước vôi trong Giá trị pH
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 3
1. Kể tên các loại huyết áp kế thông dụng
Huyết áp kế đồng hồ, huyết áp kế thủy ngân, huyết áp kế điện tử…
2. Nêu cách sử dụng huyết áp kế
Huyết áp kế đồng hồ: Quấn băng vải dài quanh cánh tay, băng vải này nối với áp kế
đồng hồ, áp kế đồng hồ nối với bóp cao su có van và một ốc có thể vặn chặt hoặc nới
lỏng, bóp cao su có van vài lần, sau đó từ từ thả ra, đọc kết quả trên áp kế đồng hồ.
Huyết áp kế điện tử: Quấn băng vải dài quanh cánh tay, băng vải này nối với áp kế điện
tử, nhấn nút trên áp kế điện tử, đọc kết quả trên áp kế điện tử.
3. Thực hiện thí nghiệm sau: Sử dụng huyết áp kế đo huyết áp kế 03 bạn trong nhóm
của mình. Ghi lại kết quả và chụp lại ảnh khi sử dụng huyết áp kế để đo huyết áp kế cho các bạn.
Ghi lại kết quả vào bảng sau: Tên HS 1. 2. 3. Giá trị huyết áp
PHIẾU HỌC TẬP Ở TRẠM 4
1. a. Kể tên các loại nguồn điện
Thiết bị cung cấp điện (nguồn điện), biến áp nguồn.
b. Khi sử dụng biến áp nguồn cần lưu ý điều gì?
- Lựa chọn loại điện áp đầu ra phù hợp với mạch điện.
- Lựa chọn giá trị điện áp đầu ra phù hợp với giá trị định mức của các thiết bị điện trong mạch điện.
- Cấm đúng chốt dương (màu đỏ) và chốt âm (màu đen) để cung cấp điện từ biến áp nguồn cho mạch điện.
- Cần mắc mạch điện chính xác và kiểm tra trước khi bật công tác của biến áp nguồn.
2. Kể tên các thiết bị đo điện và khi sử dụng cần lưu ý điều gì để đảm bảo an toàn.
- Các thiết bị đo điện: ampe kế, vôn kế, joulemeter…
- Điều lưu ý khi sử dụng để đảm bảo an toàn: Lựa chọn thiết bị đo điện có thang đo phải
hợp. Cắm dây đo vào chốt cắm phù hợp với chức rằng đo. Mắc mạch điện đúng quy tắc,
kiểm tra kỹ trước khi cấp nguồn điện cho mạch.
3. Kể tên các loại thiết bị sử dụng điện và thiết bị điện hỗ trợ trong phòng thí nghiệm.
- Thiết bị sử dụng điện: biến trở, điôt phát quang, bóng đèn pin kèm đui 3V…
- Thiết bị điện hỗ trợ: công tắc, cầu chì ống, dây nối… KẾT LUẬN
- Các dụng cụ thí ng hiệm hi v ệm à c v ách s à c ử dụng an toàn t . - Các thiế hi t ế bị t bị ron r g phòng th t í nghi í ệm ệ và c v á à c ch c sử dụng an to an t àn. - Chú ý: Đ
: ể sử dụng an toà n t n các t n c hiế hi t ế bị đ bị iệ i n ệ , ,tr t ánh r làm l hỏng thiế hi t ế bị d bị iệ i n ệ và v g y ng â uy hiểm hi cho ểm người s
người ử dụng, cầ c n lưu n l ý: + + Đọc kĩ ọc k ĩhướng hướ
dẫn sử dụng thiế hi t ế b t ị v ị à v quan sát á c t ác chỉ c ác chỉ dẫn các k dẫn c í hi í ệu t hi rên c r ác ên c thi t ế hi t ế bị t bị hí ng hiệ hi m ệ . + + Ki K ểm i tr t a r cẩ c n th n t ận thiế hi t ế bị t phương tiện, d ện, ụng cụ th cụ t í ngh í iệ i m ệ trước k rướ hi s hi ử dụng. + + Tắ T t ắ công c tắc ng t uồn thi t ế hi t ế b t ị đ ị i đ ện t i rước rước kh k i c i ầm c hoặc th ặc t áo thiế hi t ế bị t bị đi đ ện. i + + Chỉ c Chỉ ắ c m d m ây â cắ c m của m th t iế i t ế bị đ bị iệ i n ệ và v o ổ cắm o ổ c kh k i đ i i đ ện i áp của nguồn đi đ ện i tương t ứng với v đ ới iệ i n
ệ áp của dụng cụ. + + Khô K ng đặt ặ mạch m đi đ ện g i ần ện g nơi nơ ẩ i m ướt m hoặc các v hoặc c ác v t ậ l t i l ệu dễ chá i y ệu dễ chá . Ph y ải bố ải trí t dây dâ đi đ ện g i ọn ện g g ng, ,kh k ông bị v ị ướng k v hi q hi ua lại ua l . ại + + Phải v Phải ệ s v inh, i sắp xếp g x ọn ếp g gàn g g các t g c hiế hi t ế bị v bị à chu v ng cụ thí t nghiệm nghi , b , ỏ rác t ỏ r hải hải thí t hí nghiệm i v o đúng nơi nơ q i uy định sau khi ti hi ến ế hành th t í ínghiệm ệ .
Hoạt động 1: Mở đầu HOẠT Đ NG 3: LUY N T P Nhiệm vụ
Truy cập phần mềm Quizziz làm phần trắc nghiệm. 1 Nhiệm vụ
Làm bài tập phiếu học tập 3 2
Bài tập trắc nghiệm trên phần mềm quizziz:
Câu 1:
Thiết bị nào sau đây dùng để đo điện?
A. Ampe kế, vôn kế, joulemeter. B. Biến trở, điôt phát quang. C. Biến áp nguồn
D. Công tắc, cầu chì ống, dây nối.
Câu 2: Để đo giá trị pH của nước nuôi tôm cá, người ta dùng các thiết bị nào sau đây?
A. Huyết áp kế, ampe kế. B. Bút đo pH, máy đo pH.
C. Bút đo pH, huyết áp kế. D. Vôn kế, joulemeter.
Câu 3: Thực hiện thí nghiệm cẩn thận, không dùng tay trực tiếp để lấy hóa chất. Nên khi lấy loại
hóa chất nào sau đây, ta dùng panh để gắp? A. Hóa chất rắn
B. Hóa chất rắn ở dạng hạt nhỏ, bột C. Hóa chất lỏng
D. Hóa chất rắn ở dạng hạt to, dây, thanh
Câu 4: Thiết bị nào sau đây là thiết bị hỗ trợ điện?
A. Ampe kế, vôn kế, joulemeter. B. Biến trở, điôt phát quang. C. Biến áp nguồn
D. Công tắc, cầu chì ống, dây nối.
Câu 5: Cho các nội dung sau: (1) Khi đun hóa chất trong ống nghiệm, cần kẹp ống nghiệm bằng
kẹp ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ đáy ống nghiệm. (2) Dùng ampe kế để đo hiệu điện thế. (3)
Joulemeter là thiết bị có chức năng dùng để đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng
điện cung cấp cho mạch điện. (4) Huyết áp kế dùng để đo huyết áp. Có bao nhiêu nội dung không đúng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Phiếu học tập 3 Hãy cho biết thông tin có trên nhãn hóa chất. Ý nghĩa của các kí hiệu cảnh báo trên nhãn hóa chất Cách lấy hóa chất
Hoạt động 1: Mở đầu Báo cáo, thảo luận: Phiếu ếu học tập 3 Hãy cho biết - Tên hóa chất: Ethanol
thông tin có trên - Công thức hóa học: C H O 2 6 nhãn hóa chất.
- Khối lượng phân tử: 46.07 - Các kí hiệu cảnh báo Ý nghĩa của các Hình 1: Dễ cháy kí hiệu cảnh báo
Hình 2: Nguy hại sức khỏe trên nhãn hóa Hình 3: Nguy hại chất
Lấy lượng lớn thì phải rót qua Cách lấy hóa
phễu hoặc qua cốc, ống đong có chất
mỏ; lấy lượng nhỏ thì dùng ống hút nhỏ giọt.
Phiếu học tập số 1:
Trong chương trình KHTN 6 và 7, em đã học những
nội dung nào liên quan về các dụng cụ đo và dụng cụ thí
nghiệm, hãy trả lời vào bảng sau: Thảo luận, hoàn t
1.Điều em đã biết (K) 2.Điều em 3.Điều em hành nốt muốn biết học được (L) cột 3 - Phiếu (W) học tập 1: - Dụng cụ đo thời gian Các dụng cụ, - Cổng quang điện thiết bị khác và - Dụng cụ đo chiều dài cách sử dụng.
- Dụng cụ đo khối lượng - Dụng cụ đo thể tích chất lỏng
- Dụng cụ đo nhiệt độ
Hoạt động 1: Mở đầu
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG ( VỀ NHÀ)
- Lớp chia thành 8 nhóm
- Tìm 2 nhãn hóa chất và nêu các thông tin có trên

nhãn hóa chất, giải thích các kí hiệu cảnh báo. Tìm hiểu
các thiết bị để khám sức khỏe và nêu cách sử dụng.

- Nộp bài báo cáo vào tiết sau THANK YOU
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38