Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 10 Kết nối tri thức: Oxide

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 10 Kết nối tri thức: Oxide hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Thảo luận nhóm đôi hãy phân chia các hợp chất sau:
Base Acid
NaOH HCl Cu(OH)
2
CO
2
H
2
SO
4
FeO
Ba(OH)
2
HNO
3
NO
2
NaOH
Ba(OH)
2
HCl
HNO
3
H
2
SO
4
Cu(OH)
2
Bài 10: OXIDE

Tên oxide
(1)
Công thức hóa
học (2)
Tên oxide
(3)
Công thức hóa
học (4)
Barium oxide
BaO Carbon dioxide
CO
2
Zinc oxide
ZnO Sulfur trioxide
SO
3
Aluminium oxide
Al
2
O
3
Diphosphorus pentaoxide
P
2
O
5
Bảng 10.1. Tên, công thức hóa học của một số oxide
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Tìm hiểu về khái niệm oxide và cách phân loại oxide
I. KHÁI NIỆM

 Đề xuất về khái niệm oxide?

 !"#!$%&'()*+"#,
#-.
$ /0"##-.)#12#
3#-.456
7896:5-;<
=8!,*22,>"?5
! -,*2,>"?5
52#-@4*!2#5
/0"##-.)#28
-,*"#,*2
Thảo
luận(5’)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Tìm hiểu về khái niệm oxide và cách phân loại oxide
-
Khái niệm: Oxide là hợp chất của hai nguyên tố,
trong đó có một nguyên tố là oxygen.
-
CTTQ: M
x
O
y
Theo thành phn ngun
t
Theo thành phần nguyên
tố
Oxide
phi kim
Oxide
phi kim
Oxide
kim loi
Oxide
kim loại
Theo nh chất hóa học
Theo tính chất hóa học
Oxide
acid:
CO
2
,
SO
2
, ...
Oxide
acid:
CO
2
,
SO
2
, ...
Oxide
base:
Na
2
O,
FeO, ...
Oxide
base:
Na
2
O,
FeO, ...
Oxide
lưng
nh:
Al
2
O
3
,
ZnO, ...
Oxide
lưỡng
tính:
Al
2
O
3
,
ZnO, ...
Oxide
trung
tính:
CO,
NO, ...
Oxide
trung
tính:
CO,
NO, ...
I. KHÁI NIỆM
-Phân loại
! !AB ! !$AB
C
C
DADDDB5
/-E-E
-
C
C
DADDB5
F2G
H2**
5
C
F2G
I5
I
5
C
J
5
K
H2
5
F5
F5
LM3FN5OD/P3QRST77UJ
Từ các oxide trên ,các em hãy đề
xuất tên gọi của oxide?
- Quy tắc gọi tên oxide:
Tên oxide = tên nguyên t + oxide
Tên oxide = tên nguyên tố + oxide
Với kim loại có nhiều hóa trị:
Tên oxide = tên nguyên tố (hóa trị của nguyên tố kim loại) + oxide
Với phi kim có nhiều hóa trị:
Tên oxide = tên nguyên tố + oxide
(tiền tố chỉ số nguyên tố phi kim) (tiền tố chỉ số nguyên tử oxygen)
1: mono 2: di 3: tri 4: tetra 5: penta
I. KHÁI NIỆM
Bài 10: OXIDE

… + O
2
Al
2
O
3
(1)
P + … P
2
O
5
(2)
S + … SO
2
(3)
Mg + O
2
… (4)
Hoàn thành các phương trình sau và gọi tên các sản
phẩm tạo thành .
Bài 10: OXIDE
1. 4Al + 3O
2
Al
2
O
3
2. 4P + 5O
2
2P
2
O
5
3. S + O
2
SO
2
4. 2Mg + O
2
2MgO
Alumium oxide
Diphosphorus pentaoxide
Sulfur di oxide
Magnesium oxide
Câu 1:Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên
tố?
D. 4
C. 3
B. 2
A1
STAR
T
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
3
2
1
EN
D
Câu 2:CTHH của Oxide bắt buộc phải có nguyên
tố
D. Nitrogen
C. Hydrogen
B. Sulfur
AOxygen
STAR
T
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
3
2
1
EN
D
Câu 3:Công thức hóa học của oxide tạo bởi
carbon và oxygen, trong đó C có hóa trị IV
D. CO
3
C. CO
2
B. CaO
ACO
STAR
T
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
3
2
1
EN
D
Câu 4:Oxide nào dưới đây góp phần nhiều nhất
vào sự hình thành mưa acid?
D. SO
2
C. SO
B. CO
2
ACO
STAR
T
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
3
2
1
EN
D
Câu 5:Hợp chất nào sau đây không phải là oxide?
D. CaO
C. NO
B. FeO
ANaOH
STAR
T
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
3
2
1
EN
D
Câu 6:Hợp chất nào sau đây là oxide?
D. CuS
C. CuO
B. CuCl
2
ACaC
2
STAR
T
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
3
2
1
EN
D
Câu 7:Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với
công thức của oxide?
D. CaO:calcium
trioxide
C. FeO:iron (III) oxide
B. CuO:copper (II)
oxide
ACO:carbon dioxide
STAR
T
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
3
2
1
EN
D
Câu 8:Cho dãy các công thức hóa học sau, dãy
có công thức của oxide là
D. Fe
2
O
3
, FeS, MgO, SO
3
C. C
2
H
6
O, SO
2
, H
2
O, Al
2
O
3
B. CaO, CO
2
, MgO, ZnO
A CaO, C
2
H
6
O, ZnO,
CO
2
STAR
T
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
3
2
1
EN
D
Câu 9:Oxide nào dưới đâykhôngphải là oxide phi
kim?
D. SO
2
C. P
2
O
5
B. CaO
ACO
2
STAR
T
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
3
2
1
EN
D
Câu 10:Oxide nào dưới đâycó hàm lượng oxygen
chiếm 20% khối lượng?
D. CuO
C. FeO
B. CaO
ACO
STAR
T
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
3
2
1
EN
D
“Nhà nông thông thái”

“Trong quá trình cải tạo đất
trồng trọt, nếu gặp đất chua thì
em sẽ làm gì để cải tạo đất,
hãy đưa ra giải pháp an toàn
và tiết kiệm nhất?”

| 1/23

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG
Thảo luận nhóm đôi hãy phân chia các hợp chất sau: NaOH HCl NO Cu(OH) HNO Ba(OH) 2 3 2 FeO H SO CO 2 2 4 2 Base Acid NaOH HCl Ba(OH) HNO 2 3 H SO 2 4 Cu(OH)2 Bài 10: OXIDE I. KHÁI NIỆM
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Tìm hiểu về khái niệm oxide và cách phân loại oxide
Bảng 10.1. Tên, công thức hóa học của một số oxide Tên oxide Công thức hóa Tên oxide Công thức hóa (1) học (2) (3) học (4) Barium oxide BaO Carbon dioxide CO2 Zinc oxide ZnO Sulfur trioxide SO3 Aluminium oxide Al O Diphosphorus pentaoxide P O 2 3 2 5
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Tìm hiểu về khái niệm oxide và cách phân loại oxide
1. Các oxide trên được tạo ra từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
Trong thành phần hóa học của các Oxide đều được tạo ra từ 2 nguyên tố hóa học
2. Đề xuất về khái niệm oxide?
Oxide là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxygen.
3. Các oxide cột 2 và cột 4 Bảng 10.1 có đặc điểm gì giống nhau và khác nhau trong thành phần hóa học?
Giống nhau: Đều chứa nguyên tố O trong phân tử Thảo
Khác nhau: Cột 1 Có nguyên tố kim loại liên kết với Oxygen luận(5’)
Cột 3 Có nguyên tố phi kim liên kết với Oxygen
4. Dựa vào thành phần hóa học có thể chia oxide ra thành những loại nào?
Dựa vào thành phần nguyên tố có thể chia oxide thành 2 loại: o x i
de phi kim và oxide kim loại. I. KHÁI NIỆM
- Khái niệm: Oxide là hợp chất của hai nguyên tố,
trong đó có một nguyên tố là oxygen. - CTTQ: M O x y -Phân loại Th eo e t h t ành n p hầ h n n g n uyên Theo tí h nh n chất hóa c hất hóa học h tố t Ox O ide e Oxi O de d e Oxide d Oxide e Oxid Ox e e Oxi O de d lưỡ ư ng n tru t n ru g n phi h k im kim l oạ o i acid a : cid base a : se tính n : h tính: CO C , Na O, tính: 2, 2 Na2O 2 , Al A O , CO, O , SO S , ... Fe F O e , ,. .... 2O3, 2, . 2 .. Zn Z O, . O .. NO N , ,. ....
Từ các oxide trên ,các em hãy đề xuất tên gọi của oxide?
MỘT SỐ OXIDE THƯỜNG GẶP Cột 1 Cột 2 (tên gọi) Cột 3 Cột 4(tên gọi) Diphosphorus P O Iron( III) Oxide 2 5 pentaoxide Fe O 2 3 FeO Iron (II) Oxide Sulfur trioxide SO3 Alumium Al O 2 3 Oxide Sulfur dioxide SO2 Bài 10: OXIDE I. KHÁI NIỆM - Quy tắc gọi tên oxide: T n ê oxi o d xi e d e = tên n ng n u g yên n tố + ox o ide e
Với kim loại có nhiều hóa trị:
Tên oxide = tên nguyên tố (hóa trị của nguyên tố kim loại) + oxide
Với phi kim có nhiều hóa trị:
Tên oxide = tên nguyên tố + oxide
(tiền tố chỉ số nguyên tố phi kim) (tiền tố chỉ số nguyên tử oxygen) 1: mono 2: di 3: tri 4: tetra 5: penta Bài 10: OXIDE
Hoàn thành các phương trình sau và gọi tên các sản phẩm tạo thành . 1. 4Al + 3O Al O 2 2 3 … + O ⇢ Al O (1) Alumium oxide 2 2 3 P + … ⇢ P O (2) 2. 4P + 5O 2P O 2 2 5 2 5 S + … ⇢ SO (3) Diphosphorus pentaoxide 2 3. S + O SO 2 2 Mg + O ⇢ … (4) 2 Sulfur di oxide 4. 2Mg + O 2MgO 2 Magnesium oxide ST EAR 1N 15 4 3 2 0 9T1 8 7 6 5 4 3 2 1 D
Câu 1: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ST EAR 1N 15 4 3 2 0 9T1 8 7 6 5 4 3 2 1 D
Câu 2: CTHH của Oxide bắt buộc phải có nguyên tố A. Oxygen B. Sulfur C. Hydrogen D. Nitrogen ST EAR 1N 15 4 3 2 0 9T1 8 7 6 5 4 3 2 1 D
Câu 3: Công thức hóa học của oxide tạo bởi
carbon và oxygen, trong đó C có hóa trị IV là A. CO B. CaO C. CO2 D. CO3 ST EAR 1N 15 4 3 2 0 9T1 8 7 6 5 4 3 2 1 D
Câu 4: Oxide nào dưới đây góp phần nhiều nhất
vào sự hình thành mưa acid? A. CO B. CO2 C. SO D. SO2 ST EAR 1N 15 4 3 2 0 9T1 8 7 6 5 4 3 2 1 D
Câu 5: Hợp chất nào sau đây không phải là oxide? A. NaOH B. FeO C. NO D. CaO ST EAR 1N 15 4 3 2 0 9T1 8 7 6 5 4 3 2 1 D
Câu 6: Hợp chất nào sau đây là oxide? A. CaC2 B. CuCl2 C. CuO D. CuS ST EAR 1N 15 4 3 2 0 9T1 8 7 6 5 4 3 2 1 D
Câu 7: Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxide? A. CO: carbon dioxide B. CuO: copper (II) oxide
C. FeO: iron (III) oxide D. CaO: calcium trioxide ST EAR 1N 15 4 3 2 0 9T1 8 7 6 5 4 3 2 1 D
Câu 8: Cho dãy các công thức hóa học sau, dãy
có công thức của oxide là A. CaO, C H O, ZnO, 2 6 CO2 B. CaO, CO , MgO, ZnO 2
C. C H O, SO , H O, Al O 2 6 2 2 2 3 D. Fe O , FeS, MgO, SO 2 3 3 ST EAR 1N 15 4 3 2 0 9T1 8 7 6 5 4 3 2 1 D
Câu 9: Oxide nào dưới đây không phải là oxide phi kim? A. CO2 B. CaO C. P O 2 5 D. SO2 ST EAR 1N 15 4 3 2 0 9T1 8 7 6 5 4 3 2 1 D
Câu 10: Oxide nào dưới đây có hàm lượng oxygen
chiếm 20% khối lượng?
A. CO B. CaO C. FeO D. CuO “Nhà nông thông thái”
“Trong quá trình cải tạo đất
trồng trọt, nếu gặp đất chua thì
em sẽ làm gì để cải tạo đất,
hãy đưa ra giải pháp an toàn và tiết kiệm nhất?”
Document Outline

  • Slide 1
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23