GV: TRẦN THỊ HUỲNH NHƯ THANH
Cho các chất CTHH sau: CO
2
, NaCl, NaOH,
KNO
3
, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, HCl, NH
4
Cl. Hãy chỉ ra
chất nào thuộc loại acid, base, oxide?
- Acid: HCl
- Base: NaOH, Ca(OH)
2
- Oxide: CO
2
- Hợp chất còn lại: NaCl, KNO
3
, CaCO
3
, NH
4
Cl.
BÀI 11. MUỐI
I/ KHÁI NIỆM:
1. Nhận xét về sự khác nhau giữa thành phần phân tử của acid (chất
phản ứng) và muối (chất sản phẩm). Đặc điểm chung của các phản ứng
ở bảng 11.1 là gì?
2. Nhận xét về cách gọi tên muối.
1. Sự khác nhau giữa thành phần phân tử của acid muối: Trong acid chứa nguyên tử H
còn muối thì chứa nguyên tử kim loại.
+ Đặc điểm chung của các phản ứng Bảng 11.1 sự thay thế ion H
+
của acid bằng ion kim
loại.
I/ KHÁI NIỆM:
1. Khái niệm:
Muối là hợp chất, được tạo thành từ sự thay thế ion H
+
của acid bằng ion kim loại hoặc ammonium (NH
4
+
).
Vd: NaCl, K
2
SO
4,
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
,…
2. Cách gọi tên muối:
Tên kim loại (kèm theo hóa trị, đối với kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc acid.
Phân loại:
- Theo thành phần, muối được chia làm 2 loại: muối trung hòa và muối acid.
+ Muối trung hòa: là muối mà trong gốc acid không có nguyên tử hydrogen.
Ví dụ: Na
2
SO
4
, CaCO
3
,…
+ Muối acid: là muối mà trong đó gốc acid còn nguyên tử hydrogen
Ví dụ: NaHSO
4
, Ba(HCO
3
)
2
,…
2. n muối (chứa cation kim loại)
* Kim loại chỉ có 1 hóa trị (hoặc gốc NH
4
+):
Tên muối = tên nguyên tố + tên gốc acid
ZnSO
4
:
Al(NO
3
)
3
:
Zinc sulfate
* Kim loại có nhiều hóa trị:
Tên muối= tên nguyên tố (kèm hóa trị) + tên gốc acid
FeCl
3
:
CuS:
Aluminium nitrate
Iron (III) chloride
Copper (II) sulfide
(NH
4
)
2
CO
3
:
ammonium carbonate
Muối Gốc acid Tên gọi gốc
acid
Tên gọi muối
NaCl [ [ [
CuBr
2
[ [ [
NaHCO
3
[ [ [
Al
2
(SO
4
)
3
[ [ [
NH
4
NO
3
[ [ [
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Muối Gốc acid Tên gọi gốc acid Tên gọi muối
NaCl - Cl
CuBr
2
- Br
NaHCO
3
- HCO
3
Al
2
(SO
4
)
3
= SO
4
NH
4
NO
3
- NO
3
Muối Gốc acid Tên gọi gốc acid Tên gọi muối
NaCl - Cl chloride
CuBr
2
- Br bromide
NaHCO
3
- HCO
3
Hydrogen carbonate
Al
2
(SO
4
)
3
= SO
4
sulfate
NH
4
NO
3
- NO
3
nitrate
Muối Gốc acid Tên gọi gốc acid Tên gọi muối
NaCl - Cl chloride Sodium chloride
CuBr
2
- Br bromide Copper (II) bromide
NaHCO
3
- HCO
3
Hydrogencarbonate Sodium hydrogencarbonate
Al
2
(SO
4
)
3
= SO
4
sulfate Aluminium sulfate
NH
4
NO
3
- NO
3
nitrate Ammonium nitrate
TÊN CÁC HỢP CHẤT PHỔ BIẾN
NaCl Sodium chloride
KNO
3
Potassium nitrate
CaF
2
Calcium #uoride
CaCO
3
Calcium carbonate
Ca
3
(PO
4
)
2
Calcium
phosphate
Al
2
(SO
4
)
3
Aluminium sulfate
FeSO
4
Iron (II) sulfate
Fe(NO
3
)
3
Iron (III) nitrate
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
1/ Viết CTHH của các muối có tên sau:
a. ammonium carbonate
b. sodium sulfate
c. potassium hydrogensulfate
2/ Gọi tên các muối có CTHH sau:
d. Al(NO
3
)
3
e. BaSO
4
f. NH
4
HCO
3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
1/ a. ammonium carbonate : (NH
4
)
2
CO
3
b. sodium sulfate : Na
2
SO
4
c. potassium hydrogensulfate : KHSO
4
2/ a. Al(NO
3
)
3 :
aluminium nitrate
b. BaSO
4
: barium sulfate
c. NH
4
HCO
3
: ammonium hydrogencarbonate
Câu1. Trong những chất dưới đây chất nào là muối?
A. CaO
B. KNO
3
C. KOH
D. HNO
3
CỦNG CỐ.
Câu 2. Dãy chất nào dưới đây đều là muối?
A. FeO, K
2
O, ZnCl
2
B. H
2
SO
4
, HCl, Ca(HCO
3
)
2
C. KOH, Mg(OH)
2
, KCl
D. NaCl, AlCl
3
, Ca(HCO
3
)
2
, KNO
3
Câu 3. Có những loại hợp chất hóa học sau:
NaHSO
4
, CaHPO
4
, CaSO
4
, K
2
SO
3
.
a) Chất nào là muối trung hòa?
b) Chất nào là muối acid?
c) Hãy gọi tên các muối trên.
TÊN CÁC HỢP CHẤT PHỔ BIẾN
NaCl Sodium chloride
KNO
3
Potassium nitrate
NaClO Sodium hypochlorite
KClO
3
Potassium chlorate
CaF
2
Calcium #uoride
CaCO
3
Calcium carbonate
Ca
3
(PO
4
)
2
Calcium phosphate
Al
2
(SO
4
)
3
Aluminium sulfate
FeSO
4
Iron (II) sulfate
Fe(NO
3
)
3
Iron (III) nitrate
CrCl
2
Chromium (II) chloride
Cr
2
(SO
4
)
3
Chromium (III) sulfate
K
2
Cr
2
O
7
Potassium dichromate
K
2
CrO
4
Potassium chromate
K
2
MnO
4
Potassium manganate
KMnO
4
Potassium permanganate
汇报人:通用名
THANKS!
Reporting O0cer XXX

Preview text:

GV: TRẦN THỊ HUỲNH NHƯ THANH
Cho các chất có CTHH sau: CO , NaCl, NaOH, 2
KNO , Ca(OH) , CaCO , HCl, NH Cl. Hãy chỉ ra 3 2 3 4
chất nào thuộc loại acid, base, oxide? - Acid: HCl - Base: NaOH, Ca(OH)2 - Oxide: CO2
- Hợp chất còn lại: NaCl, KNO , CaCO , NH Cl. 3 3 4 BÀI 11. MUỐI I/ KHÁI NIỆM: 1.
Nhận xét về sự khác nhau giữa thành phần phân tử của acid (chất
phản ứng) và muối (chất sản phẩm). Đặc điểm chung của các phản ứng ở bảng 11.1 là gì?
2.
Nhận xét về cách gọi tên muối.
1. Sự khác nhau giữa thành phần phân tử của acid và muối: Trong acid có chứa nguyên tử H
còn muối thì chứa nguyên tử kim loại.
+ Đặc điểm chung của các phản ứng ở Bảng 11.1 là sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại. I/ KHÁI NIỆM: 1. Khái niệm:
Muối là hợp chất, được tạo thành từ sự thay thế ion H+
của acid bằng ion kim loại hoặc ammonium (NH +). 4
Vd: NaCl, K SO NH Cl, (NH ) SO ,… 2 4, 4 4 2 4 2. Cách gọi tên muối:
Tên kim loại (kèm theo hóa trị, đối với kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc acid. Phân loại:
- Theo thành phần, muối được chia làm 2 loại: muối trung hòa và muối acid.
+ Muối trung hòa: là muối mà trong gốc acid không có nguyên tử hydrogen. Ví dụ: Na SO , CaCO ,… 2 4 3
+ Muối acid: là muối mà trong đó gốc acid còn nguyên tử hydrogen
Ví dụ: NaHSO , Ba(HCO ) ,… 4 3 2
2. Tên muối (chứa cation kim loại)
* Kim loại chỉ có 1 hóa trị (hoặc gốc NH +): 4
Tên muối = tên nguyên tố + tên gốc acid ZnSO : Zinc sulfate (NH ) CO : ammonium carbonate 4 4 2 3 Al(NO ) : 3 3 Aluminium nitrate
* Kim loại có nhiều hóa trị:
Tên muối= tên nguyên tố (kèm hóa trị) + tên gốc acid FeCl : 3 Iron (III) chloride CuS: Copper (II) sulfide
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Muối Gốc acid Tên gọi gốc Tên gọi muối acid NaCl CuBr 2 NaHCO 3 Al (SO ) 2 4 3 NH NO 4 3 Muối Gốc acid Tên gọi gốc acid Tên gọi muối NaCl - Cl CuBr - Br 2 NaHCO - HCO 3 3 Al (SO ) = SO 2 4 3 4 NH NO - NO 4 3 3 Muối Gốc acid Tên gọi gốc acid Tên gọi muối NaCl - Cl chloride CuBr - Br bromide 2 NaHCO - HCO Hydrogen carbonate 3 3 Al (SO ) = SO sulfate 2 4 3 4 NH NO - NO nitrate 4 3 3 Muối Gốc acid Tên gọi gốc acid Tên gọi muối NaCl - Cl chloride Sodium chloride CuBr - Br bromide Copper (II) bromide 2 NaHCO - HCO
Hydrogencarbonate Sodium hydrogencarbonate 3 3 Al (SO ) = SO sulfate Aluminium sulfate 2 4 3 4 NH NO - NO nitrate Ammonium nitrate 4 3 3
TÊN CÁC HỢP CHẤT PHỔ BIẾN  NaCl Sodium chloride  FeSO4 Iron (II) sulfate  KNO3 Potassium nitrate
 Fe(NO3)3 Iron (III) nitrate CaF2 Calcium fluoride  CaCO3 Calcium carbonate  Ca3(PO4)2 Calcium phosphate  Al2(SO4)3 Aluminium sulfate
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
1/ Viết CTHH của các muối có tên sau: a. ammonium carbonate b. sodium sulfate c. potassium hydrogensulfate
2/ Gọi tên các muối có CTHH sau: d. Al(NO ) 3 3 e. BaSO 4 f. NH HCO 4 3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
1/ a. ammonium carbonate : (NH4)2CO3 b. sodium sulfate : Na2SO4
c. potassium hydrogensulfate : KHSO4
2/ a. Al(NO3)3 : aluminium nitrate b. BaSO4 : barium sulfate
c. NH4HCO3 : ammonium hydrogencarbonate CỦNG CỐ.
Câu1. Trong những chất dưới đây chất nào là muối? A. CaO B. KNO3 C. KOH D. HNO 3
Câu 2. Dãy chất nào dưới đây đều là muối? A. FeO, K O, ZnCl 2 2 B. H SO , HCl, Ca(HCO ) 2 4 3 2 C. KOH, Mg(OH) , KCl 2 D. NaCl, AlCl , Ca(HCO ) , KNO 3 3 2 3
Câu 3. Có những loại hợp chất hóa học sau:
NaHSO , CaHPO , CaSO , K SO . 4 4 4 2 3
a) Chất nào là muối trung hòa?
b) Chất nào là muối acid?
c) Hãy gọi tên các muối trên.
TÊN CÁC HỢP CHẤT PHỔ BIẾN  NaCl Sodium chloride  FeSO4 Iron (II) sulfate  KNO3 Potassium nitrate
 Fe(NO3)3 Iron (III) nitrate  NaClO Sodium hypochlorite  CrCl2 Chromium (II) chloride  KClO3 Potassium chlorate  Cr2(SO4)3 Chromium (III) sulfate  CaF2 Calcium fluoride
 K2Cr2O7 Potassium dichromate  CaCO3 Calcium carbonate  K2CrO4 Potassium chromate  Ca3(PO4)2
Calcium phosphate  K2MnO4 Potassium manganate  Al2(SO4)3
Aluminium sulfate  KMnO4 Potassium permanganate THANKS! Reporting Officer : XXX 汇报人:通用名
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • TÊN CÁC HỢP CHẤT PHỔ BIẾN
  • Slide 17
  • PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • TÊN CÁC HỢP CHẤT PHỔ BIẾN
  • Slide 23