Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 11 Kết nối tri thức: Muối

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 11 Kết nối tri thức: Muối hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

1



!"#$
Giáo viên: Phan Thanh Tuyền
Lớp: 8A2

1

%&'(()"*+','-./0123
Thứ Ba, ngày 05 tháng 12 năm 2023
24/56789:70;7)

 !"#
$"
%
& #
"
 !"
#!'"(

& #
"
) *"#
$"
%
& #
"
% 
$"
%
+#,!-

+& #!-
 ,!-
#*
$"
%
& #*!-
 ./01*2
*
<
=
>
=
?

<
%=
<
%=
<
s
l
i
d
e
s
m
a
n
i
a
.
c
o
m
345
@'A1%=B1
@'A1C9'A
C9'A
"*+'
'(
'%(
'(
')(
'(
'6(
Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
%=B1
 7*8*/9*:!
 D"+'E*=70F8'G=9:90H.90I/JK9LD
@'A1%=B1
@'A1C9'A
C9'A
"*+'
 ;<
 ,5
) "=<5<
% ;<
 >?
 ;<
@ ,5
6 -A
B "=<5C5
 ,5
 >?
Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
%=B1
%&'/M.)
029:990I/)N=
?
O=O=
?

<
O=
?

>
O
=PD
=3Q=J&2R+'E*=70F8'G=9:990I/O1R0ST
BU. @-. 9:9 90I/ /VW7 /0&70 R6/ AST 90*TX7
5Y'0Z=0[9D
\3 '-/9:9902AST90*TX70Z=/VW7D
) DEFG*H
=
?
],(3=],?3=
?

>
],>3=
?

<
],<3=P
%&'/M.)
029:990I/)N=
?
O=O=
?

<
O=
?

>
O=PD
=3Q=J&2R+'E*=70F8'G=9:990I/O1R0STBU.@-.9:9
90I//VW7/0&70R6/AST90*TX75Y'0Z=0[9D
) DEFG*H
%&'/M.)
029:990I/)N=
?
O=O=
?

<
O=
?

>
O=PD
\3 '-/9:9902AST90*TX70Z=/VW7D
,(3N=
?
^
?
]?=
,?3N?=^
?
]=
?

>
^
?
,>3=
?

>
^
?

<
]=
?

<
^
?
^
?
,<3N=
?

<
^%=P
?
]?=P^%=
<
) DEFG*H
Bài tập 1:IJKL
M N ? O < <P
-< < Q R C
ROSRT=KUK
MNN34QVR
 W 4K L '3 X( 
,3  4Y W NZ L
X[!!"
)
% \H*]^*2
_ Q` !X aM   b NZ JK Lc NZ JK
L<Y
2KMN4QVRX
#  4Y M W NZ JK L - -
C5'!!"
)
(
# != C  NZ L  <d Ne =
-<OQ`aMC'!"
(
HCl
3 2 2 2
CaCO 2 CaCl CO H O
Bài tập 2:
\R?
*!"
)
OQ`<f
Og3
?O
<A<U
 <A <c X L < <P !- 
*Qh CP O <A < - Qh X i Oj
<<P!--<A<CPCk 
*!")<fOg3?O<A<NR
X-K-Q`<<P!-X
<A<h4KL
HCl
3 2 2
NaHCO NaCl CO H O
_0*+9R*+'`90G=\F70A4A&T
4YM*!"
)
*!"
)
#!-*!-#!"
#
"
Sau khi uống thuốc do có CO
2
nên thường ợ lên,
giải phóng bớt hơi làm bụng dễ chịu hơn
"ab
*!-?lcf
*"
)
4ICXc4
m5!-
)
nNKj
;-
'$"
%
(
)
=o-MQeK
,'*"
)
(
4
!
2/p>Dqr*2>Es/t"*2
uEv*w*x*2*28F
Q=90[7/0Q9.0cR/dL'7827
_%e/R*+'O90IR70f/=TO8'gR78=T5hRi7`
0*TX7B=789:9RZ70I.
!"j#
>?-n`4[OQ`
Aa3
#

<Cya-Az
'*
%
#
(
 >?  <d Ne a
-Ac < <P <c <
<PC5c<<P?
 >? X g OQ` A  Cy  
< <P <  <d Ne C5c =<5
C5c?z<<P?
<dNec
!"j#
;<cC5N=<5XM[
#]<P<-J{MgOZc<d
Nea-AcC5c=<5C5c? 
#]<PC5-J{Mg=c
<dNe<<P<c=<5<NNe<<P?
# "=<5 C5  <d Ne < <P <c =<5 < 
<dNe<<PC5
!|!}E~vF!•$:!€•
!|!!‚!>ƒ!s•
!8"„>,/G•
Xin cảm
ơn!
| 1/23

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CÁI NƯỚC
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
NHIỆT LIỆT CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Giáo viên: Phan Thanh Tuyền Lớp: 8A2 1
Thứ Ba, ngày 05 tháng 12 năm 2023 Khoa học tự nhiên- 8
Bài 11: Muối (Tiếp theo) Trang 52 1 1. KHỞI ĐỘNG: Hoạt động cá nhân:
Em hãy hoàn thành các PTHH sau: 1. CuO + H SO → .... CuS O4 + H O 2 4 2 2. CO + Ca(OH) → .... CaCO3 + H O 2 2 2 Na SO 3. NaOH + H SO → ..... 2 4 + H O 2 4 2 BaSO 4. H SO + BaCl → ..... 4 + 2HCl 2 4 2 BaSO 5. BaCl + Na SO → ..... 4 + 2NaCl 2 2 4 Tiếp theo slidesmania.com 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
V. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.
Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ Oxide Base Oxide Acid (1) (2) Muối (3) (5) (4) (6) Base Acid
Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ Oxide Base Oxide Acid 1. Acid 2. Base Muối 11. Acid 10. Base 3. Oxide acid 6. Kim loại 4. Acid 7. Oxide base 5. Muối 8. Base Base Acid 8. Muối 3. LUYỆN TẬP: Bài tập :
Cho các chất: Na O, NaOH, Na SO , Na CO ,
2 2 4 2 3 NaCl.
a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, em hãy
sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển
đổi hóa học.
b) Viết các PTHH cho dãy chuyển hóa trên.
3. LUYỆN TẬP: Bài tập :
Cho các chất: Na O, NaOH, Na SO , Na CO , NaCl.
2 2 4 2 3
a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, em hãy sắp xếp các
chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.

Na O→(1)NaOH→ (2)Na CO → (3)Na SO → (4)NaCl 2 2 3 2 4 3. LUYỆN TẬP: Bài tập:
Cho các chất: Na O, NaOH, Na SO , Na CO , NaCl.
2 2 4 2 3
b) Viết các PTHH cho dãy chuyển hóa trên. (1) Na O+H O→ 2NaOH 2 2
(2) 2NaOH+CO → Na CO + H O 2 2 3 2
(3) Na CO + H SO → Na SO + CO +H O 2 3 2 4 2 4 2 2
(4) Na SO +BaCl → 2NaCl+ BaSO 2 4 2 4 4. VẬN DỤNG:
Bài tập 1: Khi ngâm quả trứng
chín vào cốc đựng dung dịch
chlohidric acid như hình bên
thì điều gì sẽ xảy ra? Hãy giải
thích và viết phương trình hoá
học của phản ứng (nếu có).
Biết thành phần của vỏ trứng có chất CaCO3
Hiện tượng: Có khí thoát ra từ vỏ quả trứng, vỏ quả trứng tan dần.
Giải thích và phương trình hóa học.
+ Thành phần chính của vỏ quả trứng là calcium carbonate (CaCO ) 3
+ Canxi cacbonat trong vỏ trứng tác dụng với axit
clohidric thu được khí cacbonic (CO ) thoát ra 2 CaCO  H
2 Cl   CaCl  CO  H O 3 2 2 2 Bài tập 2: Vì sao muối NaHCO 3 được dùng để chế thuốc đau dạ dày?
Trong dạ dày, có chứa dung dịch HCl.
Người bị đau dạ dày là người có nồng độ
dung dịch HCl cao làm dạ dày bị bào mòn.
NaHCO3 dùng để chế thuốc đau dạ dày vì
nó làm giảm hàm lượng dung dịch HCl có
trong dạ dày nhờ phản ứng:
NaHCO  HCl   NaCl  CO  H O 3 2 2
“Thuốc muối” chữa bệnh dạ dày Thành phần chính: NaHCO3 NaHCO + HCl  NaCl + CO + H O 3 2 2
Sau khi uống thuốc do có CO nên thường ợ lên, 2
giải phóng bớt hơi làm bụng dễ chịu hơn MỘT SỐ ỨNG DỤNG
NaCl: muối ăn, sát trùng Al (SO ) : xử lí nước thải
FeCl : giữ màu vải nhuộm 2 4 3 3 KNO : phân bón, pháo hoa Ba(NO ) : pháo hoa 3 3 2 VIDEO GIẢM LƯỢNG MUỐI TRONG KHẨU PHẦN ĂN HẰNG NGÀY
Lựa chọn thực phẩm tươi ngon
Chuyển sang các món hấp
“ Bớt muối, chấm nhẹ tay, giảm ngay đồ mặn” EM ĐÃ HỌC
- Muối là những hợp chất được
- Muối tác dụng với kim
tạo ra khi thay thế ion H+ trong
loại, dung dịch acid, dung
acid bằng ion kim loại hoặc ion
dịch base, dung dịch muối. ammonium (NH +). 4
- Muối có thể được tạo ra bằng cách cho
dung dịch acid tác dụng với: base, oxide
base, muối hoặc cho hai dung dịch muối tác dụng với nhau,... EM ĐÃ HỌC
- Acid, base và oxide có các tính chất hoá học sau:
+ Dung dịch acid: làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng
với kim loại, base, oxide base, muối.
+ Dung dịch base: làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, tác
dụng với dung dịch acid, oxide acid và với dung dịch muối.
+ Oxide base tác dụng với dung dịch acid, oxide acid tác dụng với dung dịch base.
CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE! CHÚC CÁC EM HỌC TỐT! CHÀO TẠM BIỆT! Xin cảm ơn!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • GIẢM LƯỢNG MUỐI TRONG KHẨU PHẦN ĂN HẰNG NGÀY
  • EM ĐÃ HỌC
  • EM ĐÃ HỌC
  • Slide 22
  • Slide 23