Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 13 Kết nối tri thức: Khối lượng riêng

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 13 Kết nối tri thức: Khối lượng riêng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN: KHTN 8
ĐT VẤN ĐỀ


!"#$  !"
#$%&' !##()*#+
, !"#$-


#./-
-&' #()*-0.


#./-
-&' #()*-0.
BÀI 13:
KHỐI LƯỢNG RIÊNG
CHƯƠNG 3: KHỐI LƯỢNG
RIÊNG ÁP SUẤT
NỘI
DUNG
BÀI
HỌC
12342156
117281/9:4;1<4
%=>?7281/9:4
;1<4
117281/9:4;1<4
%=>?7281/9:4
;1<4
@

!"
#
!#"
$
!$%&'$()*+,-(
Tiến hành:
./0+,-,12,345
67
"
#
"
$
(
.#84"9434:
67 :;:<=;>?$((
Bảng 13.1. 94@34:A

BC Thỏi 1 Thỏi 2 Thỏi 3

!
#
!#
$
!$
D4
!E
#
!E
$
!E
94 F F!E #F#!E $F$!E
@2A0BCDEFG !-&H##$
I*
JKL,EF-0#,#B M),#)
BC Thỏi 1 Thỏi 2 Thỏi 3

!!
$
#
!#!#
$
$
!$!$
$
D4
!G"H
#
!I"J
$
!#$"K
94 F
54,LM?"NO
(94@34:A
2L(
#(/P,;2:.2:Q32'9
4,2L32(
J#
R

!
#
!
$
!%&'$(#)
R+,-(
Tiến hành:
./0+,-,12,345
67
"
#
"
$
(
.#94@34:"4
:;:<=;>?$(J
Bảng 13.2.94@34:A2
:Q52N32
BC  # $

!
#
!
$
!
D4
!E
#
!E
$
!E
94
&SOQ1T:U94@34:A
2"V",W(
Bảng 13.2. 94@34:A2
:Q52N32
BC

Thỏi 1 Thỏi 2 Thỏi 3


!!
$
#
!!
$
$
!!
$
D4

!G"H
#
!#"G
$
!H"XJ
94
F
9 4@ 34  : A
2"V",W32
: 9 4 F(A ,W . 6 9
4 F A  . 6 9 4 FA
V(
YQ1T
.0Z;C:Q94F:3V
,[
.2:Q32"94F:
32
II. Khối lượng riêng, đơn vị khối lượng riêng
RD4LMAZN;\34
AZ,6:N,(
]A:Q(
L;, ]/34LM(
]34A:Q(
RB6:^_0A34LM
3F
$
"F
$
;`Fa
3F
$
!b"bbF
$
F
$
!Fa
D4LMAZ4N<,Zcd(
^d-_e,C32Lf
LM,.ZN`Og6N32(
LfAZT34ZNfLf
LM_AN,(
V7
]_LfLM%YF
$
)(
L;, ]hLf%Y)(
]%
$
)(
Y:QO"i_P:;LfLMA
:Q,;22:Q%`"g)(
KL-N !-
.
KL-N !-
.
/P:;34LM
;`Lf
LM"^`
6V(
/!GHbb3F
$
/V
!#Gbb3F
$
Khi người ta nói Sắt nặng hơn bông” ta ngầm
hiểu đang nói đến khối lượng riêng của sắt > khối
lượng riêng của bông.
QcjZ34'Zc
@QU_2C
67#"$"I:
34#b(&SO34
LMA
QcjZ34'Zc
@QU_2C
67#"$"I:
34#b(&SO34
LMA
A34
!#($(I(!$b
$
D4LMA
/!F:!#bF$b!GF
$
A34
!#($(I(!$b
$
D4LMA
/!F:!#bF$b!GF
$
Qc#jZZc@Vf34$XG
:$#b
$
(&SO34LMA
@L;Zc=;,6:3F
$
(
?
$XG!b"$XG3(
$#b
$
!b"bbb$#
$
D4LMA@L;Zc
Bài tập 3:33=`klmXbb
$
(
34LMA3=`klm:;2
:.34LMA.(

Bài giải
Xbb
$
!b"bbbX
$
D4LMA3=`klm
l;2:.34LMA.%bbb3F
$
)
'34LMA3=`klm.6(
Bài tập 4:&dC34"J3:
#bb
$
(&dCn"nn
X#
$
(34LM:LfLM
AC(
Bài giải
\PAdC
!#bbo%X#(#) !HJ%
$
)!b"bbbHJ%
$
)(
D4LMAC
LfLMAC
_!b(/ !b(XJb"H!XJbHYF
$
(
Ypk
/qY8
rY
Y&s
Ypk
/qY8
rY
Y&s
D4LMAZN
;\34AZ
,6:N,(
D4LMAZN
;\34AZ
,6:N,(
B6:^_0A34
LM
3F
$
"F
$
;`Fa
3F
$
!b"bbF
$
F
$
!Fa
B6:^_0A34
LM
3F
$
"F
$
;`Fa
3F
$
!b"bbF
$
F
$
!Fa
ỚNG DẪN VỀ NHÀ
B;:34LMA
Z4:Q,6N<"8
t'V",iVu
a2QcL;l
| 1/22

Preview text:

MÔN: KHTN 8 ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong đời sống, ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. N T ó r i như ong đ thế ời số đ n ún g, tga vtì h họ đa ường ng n ó n i ói tới khối lượng riên sắ s g t t củ nặ a n gs ắt lớn hơn hơn nhôm k . h N ố óii lượng như riêng của nhôm t . Đ hế ể có c t r đả ú lời ng đ k ư h ợ ô c n g câ ? u Là L hỏ m it, hta ế cần so sánh khối lượn nào o đ g ể rtirên ả l g ờic ủa câ c us ắ h t v ỏi ỏi à n nh ày? à ôm.
CHƯƠNG 3: KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT BÀI 13: KHỐI LƯỢNG RIÊNG NỘI I. THÍ NGHIỆM DUNG BÀI HỌC II. I .K HỐ H I IL Ư L ỢN Ư G ỢN R G IÊN Ê G, G ĐƠN V Ị V ỊK HỐI H L Ư L Ợ Ư NG N RIÊ I N Ê G 1.Thí nghiệm 1
Chuẩn bị: Ba thỏi sắt có thể tích lần lượt là V = V, 1
V = 2V, V = 3V (Hình 13.1); cân điện tử. 2 3 Tiến hành:
Bước 1: Dùng cân điện tử để xác định khối lượng từng
thỏi sắt tương ứng m , m , m . 1 2 3
Bước 2: Ghi số liệu, tính tỉ số khối lượng và thể tích
tương ứng vào vở theo mẫu Bảng 13.1.
Bảng 13.1. Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của ba thỏi sắt Đại lượng Thỏi 1 Thỏi 2 Thỏi 3 Thể tích V = V V = 2V V = 3V 1 2 3 Khối lượng m = ? m = ? m = ? 1 2 3 Tỉ số m/V m1/V1=? m2/V2=? m3 /V3=?
1.Hãy nhận xét về tỉ số giữa khối lượng và thể tích của ba thỏi sắt
2. Dự đoán về tỉ số này với các vật liệu khác nhau Đại lượng Thỏi 1 Thỏi 2 Thỏi 3 Thể tích
V = V = 1 cm3 V =2V= 2 cm3 V =3V =3 cm3 1 2 3 Khối lượng m = 7,8 g m = 15,6 g m = 23,4 g 1 2 3 Tỉ số m/V
Từ số liệu thu được trên bảng, ta thấy:
1. Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của ba
thỏi sắt có giá trị như nhau.
2. Dự đoán với các vật liệu khác nhau thì tỉ
số thu được có giá trị khác nhau. 2.Thí nghiệm 2
Chuẩn bị:- Ba thỏi sắt có
thể tích lần lượt là V = 1 V = V = V (Hình 13.2) 2 3 - cân điện tử. Tiến hành:
Bước 1: Dùng cân điện tử để xác định khối lượng từng
thỏi sắt tương ứng m , m , m . 1 2 3
Bước 2: Tính tỉ số giữa khối lượng và thể tích,ghi số
liệu vào vở theo mẫu Bảng 13.2.
Bảng 13.2. Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của các
vật làm từ các chất khác nhau Đại lượng Thỏi 1 Thỏi 2 Thỏi 3 Thể tích V = V V = V V = V 1 2 3 Khối lượng m = ? m = ? m = ? 1 2 3 Tỉ số
Hãy nhận xét về tỉ số giữa khối lượng và thể tích của
các thỏi sắt, nhôm, đồng.
Bảng 13.2. Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của các
vật làm từ các chất khác nhau Đại Thỏi 1 Thỏi 2 Thỏi 3 lượng
Thể V = V = 1cm3 V = V = 1cm3 V =V = 1cm3 1 2 3 tích Khối m = 7,8 g m = 2,7 g m = 8,96 g 1 2 3 lượng Tỉ số m/V
Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của
các thỏi sắt, nhôm, đồng là khác nhau
và tỉ số m/V của đồng lớn hơn tỉ
số m/V của sắt lớn hơn tỉ số m/Vcủa nhôm. Nhận xét
Với cùng một loại vật liệu tỉ số m/v là không đổi
Với các vật liệu khác nhau, tỉ số m/v là khác nhau
II. Khối lượng riêng, đơn vị khối lượng riêng
-Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối
lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
Trong đó: + D là khối lượng riêng.
+ m là khối lượng của vật liệu.
+V là thể tích của vật liệu.
-Đơn vị thường dùng của khối lượng riêng là: kg/m3, g/cm3 hoặc g/mL 1 kg/m3 = 0,001 g/cm3 1 g/cm3 = 1 g/mL
Khối lượng riêng của một số chất ở nhiệt độ phòng.
người ta còn sử dụng đại lượng khác là trọng lượng
riêng để nói tới một chất nặng hay nhẹ hơn chất khác.
Trọng lượng của một mét khối một chất gọi là trọng
lượng riêng d của chất đó. Công thức:
Trong đó: + P là trọng lượng (N). + V là thể tích (m3).
+ d là trọng lượng riêng (N/m3).
Như vậy, ta cũng có thể dựa vào trọng lượng riêng của
vật liệu để so sánh các vật liệu (nặng, nhẹ). Dựa v à v o đ o ại ạ lượn ượ g g nào,ng o ười ườ ta t a nói ó sắ s t ắ t nặng g hơn nhôm?
Dựa vào khối lượng riêng hoặc trọng lượng
riêng,người ta nói sắt nặng hơn nhôm. D sắt = 7800kg/m3 D nhôm = 2700kg/ m3
Khi người ta nói “ Sắt nặng hơn bông” ta ngầm
hiểu đang nói đến khối lượng riêng của sắt > khối
lượng riêng của bông.
Bài tập1: :Mộ M t khối igang hìn ì h hộp
chữ nhật có chiều dài các cạnh tư t ơng ứng là l 2cm, 3cm, 5cm và có khối lượn T g hể 2 t 1 íc 0hg. H của ãy kh tín tí ối h kh gan ố g i là: lư l ợng riê ri n Vg c = ủ a 2 g . a 3. ng 5. = 30 cm3 m
Khối lượng riêng của gang là: D = m/v = 210/ 30 = 7g/ /cm3 m
Bài tập 2: Một hộp sữa ông Thọ có khối lượng 397 g
và có thể tích 320 cm3. Hãy tính khối lượng riêng của
sữa trong hộp theo đơn vị kg/ m3. Bài giải Ta có: 397 g = 0,397 kg. 320 cm3 = 0,00032 m3
Khối lượng riêng của sữa trong hộp là:
Bài tập 3: 1 kg kem giặt VISO có thể tích 900 cm3.
Tính khối lượng riêng của kem giặt VISO và so sánh
với khối lượng riêng của nước. Bài giải Ta có: 900 cm3 = 0,0009 m3
Khối lượng riêng của kem giặt VISO là
So sánh với khối lượng riêng của nước (1000 kg/m3)
thì khối lượng riêng của kem giặt VISO lớn hơn.
Bài tập 4: Hòn gạch có khối lượng là 1,6 kg và thể
tích 1200 cm3. Hòn gạch có hai lỗ, mỗi lỗ có thể tích
192 cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của gạch. Bài giải
Thế tích thực của hòn gạch là:
V = 1200 – (192 . 2) = 816 (cm3) = 0,000816 (m3).
Khối lượng riêng của gạch:
Trọng lượng riêng của gạch:
d = 10.D = 10.1960,8 = 19608 N/m3.
Khối lượng riêng của một tchất cho ta
t biết khối ilượng của một
đơn vị thể tích chất đó. NỘI DUNG CẦN NHỚ
Đơn vị ịthường dùng của khối lượng riê ri ng là: : k g/m3 /m , g/cm3 m h 3 oặc g/m / L 1 kg/m3 m 3= 0,001 g/cm3 m 1 g/c / m3 m = 1 g/m / L
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Đo và tính khối lượng riêng của
một số vật đơn chất ở nhà, GV gợi
ý: thìa nhôm, đũa nhôm… Làm các bài tập trong SBT
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22