Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 14 Cánh diều: Khối lượng riêng

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 14 Cánh diều: Khối lượng riêng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

GO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
PHẦN 2: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
CHỦ ĐỀ 3: KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUT
BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
I. KHÁI NIỆM KHỐI LƯỢNG RIÊNG

 !"
#


$%& % & '% 
()*+
,
&+
,
)-+
./)012.
./)234
12%234#526
- Thể tích nước trong bể là: 20 . 8 . 1,5
= 240 m
3
- Tra bảng 14.1 ta thu được khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m
3
.
-
Khối lượng của nước trong bể là:
#1000 .*240 = 240 000 kg.
BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
I. KHÁI NIỆM KHỐI LƯỢNG RIÊNG

 !"
#


$%& % & '% 
()*+
,
&+
,
)-+
II. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BẰNG THỰC NGHIỆM
1. Xác định khối lượng riêng của một lượng chất lỏng
BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
I. KHÁI NIỆM KHỐI LƯỢNG RIÊNG

 !"
#


$%& % & '% 
()*+
,
&+
,
)-+
II. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BẰNG THỰC NGHIỆM
1. Xác định khối lượng riêng của một lượng chất lỏng
2. Xác định khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật
78*92","4#942
,
7:95"93 ;8*
1<22+
,
=#13<+
,
8*%
#$"'#13<"942#524
BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
I. KHÁI NIỆM KHỐI LƯỢNG RIÊNG
II. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BẰNG THỰC NGHIỆM
1. Xác định khối lượng riêng của một lượng chất lỏng
2. Xác định khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật
3. Xác định khối lượng riêng của một vật có hình dạng bất kì
BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
I. KHÁI NIỆM KHỐI LƯỢNG RIÊNG
II. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BẰNG THỰC NGHIỆM
1. Xác định khối lượng riêng của một lượng chất lỏng
2. Xác định khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật
> )-)?
3. Xác định khối lượng riêng của một vật có hình dạng bất kì
> @"
7 8/%$#%'
(AB%
7C)C*B)D
*D92EF)GHI:
"
'0D*D92
EF.JKJ!L
GHI:!*M)ENMOI
 P 6  ) 92 *     
 "QGI*G * B .
0*
HIRMS.!LGHI:)"
 $T @       G 0
!"
()G0!%
U(D. *)  )3L   .
'
9
"
UQJ K G 0 !*) .) 
)3L'
1
"
U7G0!%'#'
1
=V'
9
"
7G0!%=$#%'
W:EN.KLC!XIM**943XI*
Y3XI),34"
7.KLC*%'#94"Y",34#512
,
"
 7 : 95"9 ZW3      
8*931[+
,
"
   8 =\ ) .K L  C 
!N*%
#$"'#=931["512#4593Y"
7?T- 3LP
B.!3!%]#92"
^*#$"'*]#M"'
QM"'#92"$"'
#_$#92$=
Câu 1:=`8/Ba3'*$
*
b"$#"'========================c"#$"'
`"'#"$========================$"#=$%'
Câu 2:=Qd)122.*122"
.C)+*
b"$#9222+"==================c"$#9+"
`"$#5+"=====================$"$#5222+"
Câu 3:=$6ID-.0
b"M6I."
c"M6IR."
`"M6I.."
$"M6IR."
Câu 4:=$6I/)0!'#23,,2"cG
M6I*$#23[12+"
e>M6I/)0C)"
eDM6I*).3M6I!D).8f'0E)f
Câu 5:=
e7Gg![3<23G
!*9232,"
eZ)EGg.M6I"(XI0:;
:Gg*))M6IfcGM6I23Y2+"
Câu 6:=^0Ka!.,543
5Y"7BI*0Kf
| 1/22

Preview text:

BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
PHẦN 2: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
CHỦ ĐỀ 3: KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT
BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
I. KHÁI NIỆM KHỐI LƯỢNG RIÊNG
- Khối lượng riêng của một vật được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. khối lượng khối lượng riêng = thể tích
D: khối lượng riêng; m: khối lượng của chất; V: thể tích của chất
- Đơn vị đo khối lượng riêng là kg/m3; g/cm3 hoặc g/ml
- Khối lượng nước chứa trong một bình 20 lít lớn
hơn khối lượng của nước chứa trong một chai 0,5 lít 20 : 0,5 = 40 lần
- Thể tích nước trong bể là: 20 . 8 . 1,5 = 240 m3
- Tra bảng 14.1 ta thu được khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m3.
- Khối lượng của nước trong bể là: m = 1000 . 240 = 240 000 kg.
BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
I. KHÁI NIỆM KHỐI LƯỢNG RIÊNG
- Khối lượng riêng của một vật được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. khối lượng khối lượng riêng = thể tích
D: khối lượng riêng; m: khối lượng của chất; V: thể tích của chất
- Đơn vị đo khối lượng riêng là kg/m3; g/cm3 hoặc g/ml
II. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BẰNG THỰC NGHIỆM
1. Xác định khối lượng riêng của một lượng chất lỏng

BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
I. KHÁI NIỆM KHỐI LƯỢNG RIÊNG
- Khối lượng riêng của một vật được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. khối lượng khối lượng riêng = thể tích
D: khối lượng riêng; m: khối lượng của chất; V: thể tích của chất
- Đơn vị đo khối lượng riêng là kg/m3; g/cm3 hoặc g/ml
II. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BẰNG THỰC NGHIỆM
1. Xác định khối lượng riêng của một lượng chất lỏng
2. Xác định khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật

- Thể tích của khối nhôm là 10 . 3 . 5 = 150 cm3
- Tra bảng 14.1, ta thấy khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/m3 = 2,7 g/cm3
- Khối lượng của khối nhôm là: m=D.V=2,7.150=405g
BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
I. KHÁI NIỆM KHỐI LƯỢNG RIÊNG
II. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BẰNG THỰC NGHIỆM
1. Xác định khối lượng riêng của một lượng chất lỏng
2. Xác định khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật
3. Xác định khối lượng riêng của một vật có hình dạng bất kì

BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG
I. KHÁI NIỆM KHỐI LƯỢNG RIÊNG
II. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BẰNG THỰC NGHIỆM
1. Xác định khối lượng riêng của một lượng chất lỏng
2. Xác định khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật
3. Xác định khối lượng riêng của một vật có hình dạng bất kì

Để xác định khối lượng riêng bằng thực nghiệm:
- Xác định khối lượng của chất bằng cân.
- Xác định thể tích của chất bằng cốc hoặc ống đong chia vạch
- Tính khối lượng riêng của chất bằng công thức: D = m : V
Theo em nên làm thí nghiệm đo tổng khối lượng
và tổng thể tích của 10 viên bi sẽ cho kết quả chính xác hơn.
Vì tổng khối lượng và tổng thể tích của 10 viên bi
sẽ lớn giúp chúng ta có thể đọc được chính xác các
kết quả đó và do sử dụng các viên bi giống nhau nên
ta chỉ cần chia cho 10 là ra được khối lượng riêng
của một viên bi. Nếu làm tiến hành thí nghiệm với
một viên bi thì khối lượng và thể tích của một viên
quá nhỏ dẫn tới khó đọc được kết quả đo.
- Dùng cân xác định khối lượng m của chiếc chìa khóa.
- Đo thể tích của chiếc chìa khóa:
+ Đổ nước vào ống đong, đọc giá trị thể tích nước V .1
+ Nhúng ngập chiếc chìa khóa vào nước trong ống
đong, đọc giá trị thể tích V .2
+ Tính thể tích chiếc chìa khóa: V = V – V . 2 1
- Tính khối lượng riêng của chiếc chìa khóa: D=m: V
- Giả sử lớp học em có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m, chiều cao 3,5 m.
- Thể tích lớp học của em là: V= 15 . 8. 3,5 = 420 m3.
- Tra bảng 14.1 SGK, ta được khối lượng riêng của không khí là 1,29 kg/m3.
- Khối lượng không khí ở trong lớp học của em khi đóng kín cửa là:
m = D. V = 1,29 . 420 = 541,8 kg.
Tại cùng một nơi trên mặt đất, trọng lượng của vật tỉ
lệ với khối lượng của nó, nên ta có: P = 10 . m Mà m = D . V và P = d . V Nên d . V = 10 . D. V => D = 10D
Câu 1: Công thức liên hệ giữa khối lượng m, thể tích V và khối lượng riêng D của một vật là A. D = m.V B. m = D.V C. V = m.D D. m = D:V
Câu 2: Người ta đo được khối lượng của 200 ml nước là 200 g. Khối lượng riêng
của nước tính theo đơn vị g/l là A. D = 1000 g/l. B. D = 1 g/l.
C. D = 4 g/l. D. D = 4 000 g/l.
Câu 3: Dầu nổi trên mặt nước vì
A. khối lượng riêng của dầu bằng khối lượng riêng của nước.
B. khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
C. khối lượng riêng của dầu lớn hơn khối lượng riêng của nước.
D. thể tích của dầu nhỏ hơn thể tích của nước.
Câu 4: Dầu chứa trong một bình có thể tích V = 0,330 lít. Biết khối lượng riêng của dầu là D = 0,920 kg/l.
a) Xác định khối lượng của dầu chứa trong bình theo đơn vị gam.
b) Khi đổ dầu vào nước, dầu có nổi trong nước không? Vì sao? Câu 5:
a) Tính khối lượng riêng của một miếng gỗ có khối lượng 9,70 g, biết thể tích của nó là 10,0 cm3.
b) So sánh khối lượng riêng của miếng gỗ với khối lượng riêng của dầu. Điều gì xảy
ra khi thả miếng gỗ vào trong dầu? Biết khối lượng riêng của dầu bằng 0,80 kg/l.
Câu 6: Một khối hình hộp chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm x 5 cm, khối lượng
48 g. Tính khối lượng riêng của vật liệu làm khối hình hộp?
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22