Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 15 Cánh diều: Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 15 Cánh diều: Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

GO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
BÀI 15: TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG
LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ
BÀI 15: C DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ.
I. LỰC ĐẨY CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ

   
   
  
  ! "#
$% &  
'(
) * + ,
- 
. , -  
   
.,(
) / 01 "2
"3 '  45
6 78 9% / 
 ! "#
&  5 "2
: ; lực đẩy
Acsimet.
<"=>"=?7@
AA-'5;
   ! "# &    78
B  C A  D    ' ; 3
(
EFGH'IJ *I9"='(
E<"=?7B;%%$K
ELI M4 *78K'(
EN"K'(
E)+,%I O'+
E
PQ
R
(
E*+,-';-"=?7
01;(
<?7
01 ' - S(T 6
  ! "#5
$%&'(
BÀI 15: C DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ.
I. LỰC ĐẨY CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ
- Định luật Acsimet: U401"3'6/"=
!"#'>"=?7@56"/IG':2,4I9
01VW(
EL/?7"2+IGXY
?
Q(N
d là khối lượng riêng của chất lỏng (đơn vị N/m
3
)
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (đơn vị m
3
)
F /  'W 6 * + SZZ <
"2B+[ /'W
6*+S<"2B+0-"=?7
'W6*+SZZ<
4    "= ?7    
'W6*+S<(
 01 6 \ +
  * +
N
PQN
I
 01 \ M 0;
'
PQ
I
QN1"=?7
    01 ;
%(
BÀI 15: C DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ.
I. LỰC ĐẨY CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ
- Định luật Acsimet: U401"3'6/"=
!"#'>"=?7@56"/IG':2,4I9
01VW(
EL/?7"2+IGXY
?
Q(N
d là khối lượng riêng của chất lỏng (đơn vị N/m
3
)
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (đơn vị m
3
)
II. ĐIỀU KIỆN ĐỊNH TÍNH ĐỂ MỘT VẬT NỔI HAY CHÌM TRONG CHẤT
LỎNG
EU01KXW50"5,%.(
EU01-XV5V7H5V(
EU01K62'4 2'501-
62' 2'(
BÀI 15: C DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ.
I. LỰC ĐẨY CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ
- Định luật Acsimet: U401"3'6/"=
!"#'>"=?7@56"/IG':2,4I9
01VW(
EL/?7"2+IGXY
?
Q(N
d là khối lượng riêng của chất lỏng (đơn vị N/m
3
)
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (đơn vị m
3
)
II. ĐIỀU KIỆN ĐỊNH TÍNH ĐỂ MỘT VẬT NỔI HAY CHÌM TRONG CHẤT
LỎNG
EN1K2'014 2'4(
EN1 O'42'01IG2'
4(
EN1-A%2'01 2'
4(
]/BWK"2'0-2'BW4 
 2 '  5 ^  2 '  0 I C    
2'6-(
N\45"/"=_%/0;*+4
I901VW(
<"=?7"3`-S(aI "=?7
"3`-S(a`-S(aI01K^-S(a
01-A%(
EFV%Y
?
X01-A%
EFV%bY
?
X01K
EFV%QY
?
X01 O(
Ec%'X
d
01
(N
4
(N
01

4
X01-A%
d
01
(Nb
4
(N
01
b
4
X01K
d
01
(NQ
4
(N
01
Q
4
X01 O
Câu 1:PU:I*%"B(
?(<"=?7/01B'4_%/IM
4(
e(<"=?76$%&'A%(
U(*+01B'4;-"/"=?7
;(
f(L/"=?701B'4*
 ':01(
Câu 2:P)/01"2B1;;0;K O'4-
?("=?7014 ':01(
e("=?701 ':01(
U("=?7016"/IG"/':
01(
f("=?701IG':2'01(
Câu 3:P ]/01K'0;6/,*+011'(
L$% - AM '    % 0; ( eV  2 '   0;
%,2;ZZZg
R
P0;ZRZg
R
(I*%;7%"h"B(
?()6-AM'(
e(N1-A%(
U(,*+01-'M"(
f(,*+01-'.(
N-2'% 0178K
%0;(N1,*+01-'M"(
Câu 4:P N-7/-'i
?(N-24 2(
e(N-2'4 2'(
U(N-D(
f(N-*+6 (
Câu 5:P <"=?76"/%/0;
?(24'I-0;201(
e(*+,4I901VW0;IM4(
U("/7h%01I9B-70"I-(
f(+01(
Câu 6:P7H0;6\2"2'0;",%h5"65
h.IG>-S(@(L$%-AM'B1;;M7H
0;0;'ieV2'7H0;,2;ajZZ
gRP0;kaZZgR(
?(Uh0lm.IG(PPPPPPPPPPPe(UhA%0$+(
U(UhA%0$+7H(PPf(U*'Mn"mo(
f2'4 2'7H0\
/2-*+78 *+7H()B
1M0;5"=?778 ;
",% h +   "  0; ",% h +  7H " A%(N- 015 h 78
A%0$+7H(
Câu 7:P ]/VIp6q-/;T5'/k(eVIr17h%'
Z5Ss':2'ZZZZFg
R
(UVIp6':2;
I%i
?(TZZZZF(
U(SZZZZF(
e(TSZZZF(
f(]/'9(
Q(NQZZZZ(>T(k(Z5S@QTZZZZF
| 1/26

Preview text:

BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG THẾ THẢO
BÀI 15: TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG
LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ
BÀI 15: TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ.
I. LỰC ĐẨY CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ Ta thấy P > P1 Hướng của lực do nước tác dụng lên khối nhôm theo phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên. Khi thể tích phần chìm của khối nhôm tăng dần thì lực do nước tác dụng lên khối nhôm tăng dần. Khi một vật được đặt trong chất lỏng, nó sẽ chịu một lực hướng thẳng đứng từ dưới lên, được gọi là lực đẩy Acsimet.
Lực đẩy của nước (lực đẩy Acsimet) tác dụng lên
xô nước khi xô nước chìm trong nước, lực này tác
dụng theo hướng thẳng đứng từ dưới lên nên sẽ
giúp ta kéo xô nước nhẹ hơn khi ra ngoài mặt nước.
- Nằm tắm trong bồn thấy cơ thể bị đẩy lên trên.
- Đi bơi thả lỏng cơ thể sẽ nổi lên trên.
- Lực đẩy Acsimet giúp cho tàu thuyền nổi
- Viên nước đá nổi trong nước.
- Khinh khí cầu bay lơ lửng trong không khí - P = P . 1 3
- Thể tích phần chìm trong nước của khối nhôm càng lớn thì lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật càng lớn.
Lực Acsimet tác dụng lên vật trong hình 15.4 có phương thẳng đứng,
chiều từ dưới lên trên.
BÀI 15: TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ.
I. LỰC ĐẨY CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ
- Định luật Acsimet: Chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong nó một lực đẩy hướng
thẳng đứng lên trên (lực đẩy Acsimet), có độ lớn bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
- Độ lớn của lực Acsimet được tính bằng: F = d.V A
d là khối lượng riêng của chất lỏng (đơn vị N/m3)
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (đơn vị m3)

Nhấn một chai nhựa rỗng có thể tích 500 mL
được nút kín dễ hơn nhấn một chai nhựa rỗng
có thể tích 5 L được nút kín vì lực đẩy Acsimet
tác dụng lên chai nhựa rỗng có thể tích 500 mL
nhỏ hơn lực đẩy Acsimet tác dụng lên chai
nhựa rỗng có thể tích 5 L. Hai vật có cùng kích thước nên thể tích V = V a b Hai vật cùng thả vào trong nước nên d = d a b
=> Vậy lực đẩy Acsimet
tác dụng lên hai vật là như nhau.
BÀI 15: TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ.
I. LỰC ĐẨY CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ
- Định luật Acsimet: Chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong nó một lực đẩy hướng
thẳng đứng lên trên (lực đẩy Acsimet), có độ lớn bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
- Độ lớn của lực Acsimet được tính bằng: F = d.V A
d là khối lượng riêng của chất lỏng (đơn vị N/m3)
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (đơn vị m3)

II. ĐIỀU KIỆN ĐỊNH TÍNH ĐỂ MỘT VẬT NỔI HAY CHÌM TRONG CHẤT LỎNG
- Các vật nổi: khối gỗ, viên nước đá, dầu ăn.
- Các vật chìm: miếng nhựa, miếng sắt, miếng nhôm.
- Các vật nổi có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước, các vật chìm
có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
BÀI 15: TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ.
I. LỰC ĐẨY CỦA CHẤT LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ
- Định luật Acsimet: Chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong nó một lực đẩy hướng
thẳng đứng lên trên (lực đẩy Acsimet), có độ lớn bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
- Độ lớn của lực Acsimet được tính bằng: F = d.V A
d là khối lượng riêng của chất lỏng (đơn vị N/m3)
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (đơn vị m3)

II. ĐIỀU KIỆN ĐỊNH TÍNH ĐỂ MỘT VẬT NỔI HAY CHÌM TRONG CHẤT LỎNG
- Vật nổi lên khi khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng của chất lỏng.
- Vật lơ lửng trong chất lỏng khi khối lượng riêng của vật bằng khối lượng riêng của chất lỏng.
- Vật chìm xuống khi khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng.
Một khúc gỗ lớn nổi được trong nước vì khối lượng riêng của khúc gỗ nhỏ hơn
khối lượng riêng của nước, còn khối lượng riêng của viên bi thép lớn hơn khối
lượng riêng của nước nên nó chìm.
Với cùng chất lỏng, độ lớn của lực đẩy chỉ phụ thuộc vào thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Lực đẩy Acsimet tác dụng lên khối đất nặn ở hình 15.7b lớn hơn lực đẩy Acsimet
tác dụng lên khối đất nặn ở hình 15.7a nên ở hình 15.7b vật nổi lên còn hình 15.7a vật chìm xuống.
- Nếu P>F : vật chìm xuống A - Nếu PA
- Nếu P=F : vật lơ lửng. A - Suy ra:
+ d .V> d .V hay d > d : vật chìm xuống vật lỏng vật lỏng
+ d .V< d .V hay d < d : vật nổi lên vật lỏng vật lỏng
+ d .V= d .V hay d = d : vật lơ lửng vật lỏng vật lỏng
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng chỉ phụ thuộc bản chất của chất lỏng.
B. Lực đẩy Acsimet có chiều hướng từ trên xuống dưới.
C. Thể tích của vật nhúng trong chất lỏng càng lớn thì độ lớn của lực đẩy Acsimet càng lớn.
D. Độ lớn của lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng không thể
lớn hơn trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 2: Khi một vật được nhúng ngập hoàn toàn và nổi lơ lửng trong chất lỏng thì
A. lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật nhỏ hơn trọng lực tác dụng lên vật.
B. lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật lớn hơn trọng lực tác dụng lên vật.
C. lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật có độ lớn bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên vật.
D. lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng trọng lượng riêng của vật.
Câu 3: Một vật nổi trong nước và có một phần thể tích của vật ngập trong nước.
Điều gì xảy ra khi cho thêm muối vào nước. Biết khối lượng riêng của nước và
nước muối lần lượt là 1 000 kg/m3 và 1 030 kg/m3. Phát biểu nào sau đây đúng. A. Không có gì xảy ra. B. Vật chìm xuống.
C. Phần thể tích của vật chìm trong nước giảm đi.
D. Phần thể tích của vật chìm trong nước tăng lên.
Vì khối lượng riêng của nước muối lớn hơn của nước nên vật sẽ nổi lên khi cho
muối vào nước. Vậy phần thể tích của vật chìm trong nước giảm đi.
Câu 4: Vì sao một cái phao không chìm trong nước?
A. Vì khối lượng của phao nhỏ hơn khối lượng của nước.
B. Vì khối lượng riêng của phao nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. C. Vì phao nhẹ.
D. Vì thể tích của nó lớn hơn nước.
Câu 5: Lực đẩy Acsimet có độ lớn phụ thuộc vào
A. lượng chất lỏng trong bình và khối lượng của vật.
B. thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ và bản chất của chất lỏng.
C. độ sâu của vật bị nhúng chìm so với đáy bình. D. kích thước của vật.
Câu 6: Hai tấm sắt và nhôm có cùng khối lượng được treo vào hai đầu cân, khi đó,
cân thăng bằng (hình 15.1). Điều gì xảy ra khi nhúng ngập hoàn toàn cả hai tấm sắt
và nhôm vào trong nước? Biết khối lượng riêng của sắt và nhôm lần lượt là 7 800 kg/m3 và 2 700 kg/m3.
A. Cân vẫn giữ thăng bằng. B. Cân nghiêng xuống về phía tấm nhôm.
C. Cân nghiêng xuống về phía tấm sắt. D. Chưa thể trả lời do không đủ dữ kiện.
Do khối lượng riêng của nhôm nhỏ hơn khối lượng riêng của sắt nên với cùng
một khối lượng thì thể tích của tấm nhôm sẽ lớn hơn thể tích của tấm sắt. Khi nhúng
ngập cả hai tấm vào nước, lực đẩy Acsimet tác dụng lên tấm nhôm sẽ lớn hơn làm
đầu cân phía tấm nhôm đi lên và đầu cân phía tấm sắt đi xuống. Vì vậy, cân sẽ
nghiêng xuống về phía tấm sắt.
Câu 7: Một chiếc bè có dạng hình hộp dài 4 m, rộng 2 m. Biết bẻ ngập sâu trong
nước 0,5 m; trọng lượng riêng của nước 10 000 N/m3. Chiếc bè có trọng lượng là bao nhiêu? A. 40 000 N. C. 50 000 N. B. 45 000 N. D. Một giá trị khác.
P= d.V = 10 000.( 4. 2.0,5)= 40 000N
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26