Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 15 Kết nối tri thức: Áp suất trên một bề mặt
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 15 Kết nối tri thức: Áp suất trên một bề mặt hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 8
Môn: Khoa học tự nhiên 8
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN -VẬT LÝ 8 GIÁO GIÁO VIÊN : : PHAN ĐỨC T C HUẦN TỔ : : KHTN– CÔNG NGHỆ G TRÒ CH I Ơ CÂU H Â ỎI CÂU H Â ỎI ỎI 1 2 CÂU H Â ỎI CÂU H Â ỎI ỎI 3 4 CÂU H Â ỎI ỎI 1 Phát bi u
ể nào sau đây là không đúng? A. Tác d ng ụ đ y ẩ , kéo c a ủ v t n
ậ ày lên v t ậ khác g i ọ là l c ự . B. L c ự ch c ỉ ó tác d n ụ g làm v t ậ bi n ế đ i ổ chuy n ể đ n ộ g. C. L c ự đư c
ợ phân thành: l c ự không ti p ế xúc và l c ự ti p ế xúc. D. L c ự có th ể v a
ừ làm cho v t ậ bi n ế d ng ạ v a
ừ làm cho v t ậ bi n ế đ i ổ chuy n ể đ n ộ g. QUAY L I Ạ TIẾP CÂU H Â ỎI ỎI 2 Tr n ọ g l c ự có phư n ơ g và chi u ề nh ư th n ế ào? A. Phư n
ơ g thẳng đ n ứ g, chi u ề hư n ớ g v
ề phía Trái Đ t ấ . B. Phương n m ằ ngang, chi u ề t
ừ Tây sang Đông. C. Phư n ơ g n m ằ ngang, chi u ề t Đ
ừ ông sang Tây. D. Phư n ơ g th n ẳ g đ n ứ g, chi u ề hư n
ớ g ra xa Trái Đ t ấ . QUAY L I Ạ TIẾP CÂU H Â ỎI ỎI 3 Đ n ơ vị c a ủ tr ng ọ l c ự là gì? A. Kilogam (Kg) B. Niuton (N) C. Lít (l) D. Mét (m) QUAY L I Ạ TIẾP CÂU H Â ỎI ỎI 4 Khi đặt m t
ộ thùng hàng trên sàn nhà, thùng
hàng đã tác d ng ụ lên m t ặ sàn m t ộ l c ự gì? A. l c ự đ y ẩ B. l c ự kéo C. L c ự đàn h i ồ D. l c ự ép QUAY L I Ạ TIẾP TRÒ CH I Ơ CÂU H Â ỎI CÂU H Â ỎI ỎI 1 2 CÂU H Â ỎI CÂU H Â ỎI ỎI 3 4
Tại sao máy kéo n n
ặ g nề lại ch y ạ đư c ợ bình thư n ờ g trên đất m m
ề , còn ô tô nhẹ h n ơ lại có th ể b lú ị n bánh trên
chính quãng đư ng nà ờ y? T i ạ sao khi m t ộ em bé đ ng ứ lên chi c ế đ m ệ (n m ệ ) thì đ m ệ lại b lú ị n sâu h n k ơ hi ngư i ờ l n ớ nằm trên nó? BÀI 15: ÁP SUẤT TRÊN MỘT BỀ MẶT BÀI 15: ÁP SU T Ấ TRÊN M T Ộ B Ề M T Ặ I. ÁP L C Ự LÀ GÌ? P P P P BÀI 15: ÁP SU T Ấ TRÊN M T Ộ B Ề M T Ặ I. ÁP L C Ự LÀ GÌ? Áp l c ự là l c
ự ép có phương vuông góc v i ớ mặt b ịép BÀI 15: ÁP SU T Ấ TRÊN M T Ộ B Ề M T Ặ I. ÁP L C Ự LÀ GÌ?
Quan sát hình 15.1 SGK hãy chỉ ra lực nào
trong số các lực được mô tả đưới đây là áp lực.
a) Lực của người tác dụng lên sợi dây.
b) Lực của sợi dây tác dụng lên thùng hàng.
c) Lực của thùng hàng tác dụng lên mặt sàn.
d) Lực của ngón tay tác dụng lên mũi đinh.
e) Lực của đầu đinh tác dụng lên tấm xốp. BÀI 15: ÁP SU T Ấ TRÊN M T Ộ B Ề M T Ặ I. ÁP L C Ự LÀ GÌ?
c) Lực của thùng hàng tác dụng lên mặt sàn.
d) Lực của ngón tay tác dụng lên mũi đinh.
e) Lực của đầu đinh tác dụng lên tấm xốp. Áp l c ự là l c
ự ép có phương vuông góc v i ớ m t ặ b ị ép
BÀI 15: ÁP SUẤT TRÊN MỘT BỀ MẶT II. ÁP SU T Ấ 1. Thí nghiệm VID V EO E THÍ N Í GH G I M Ệ M HÌNH 15.2
BÀI 15: ÁP SUẤT TRÊN MỘT BỀ MẶT II. ÁP SU T Ấ 1. Thí nghiệm
* Kết quả Thí nghiệm: Áp lực (F) Diện tích bị ép (S) Độ lún (h) < < F ...... F S ...... S h ...... h b a b a b a = < F ...... F S ...... S h ...... h c a c a c a = <
Từ kết quả thí nghiệm trên có thể rút ra nhận xét gì về các yếu tố ảnh hưởng đến độ lún?
BÀI 15: ÁP SUẤT TRÊN MỘT BỀ MẶT II. ÁP SU T Ấ 1. Thí nghiệm Áp lực (F) Diện tích bị ép (S) Độ lún (h) F > F S = S h > h b a b a b a F = F S < S h > h c a c a c a *Nh n x ậ ét: Các y u ế t ố n ả h hư ng ở t i ớ đ ộ lún: + Đ ộ l n ớ c a ủ áp l c ự (F) + Di n ệ tích b ề m t ặ b ép ị (S) BÀI 15: ÁP SU T Ấ TRÊN M T Ộ B Ề M T Ặ II. ÁP SU T Ấ 1. Thí nghiệm
2. Công thức tính áp suất - Áp su t ấ đư c ợ tính b ng ằ đ ộ l n ớ áp l c ự (F) trên m t ộ đ n ơ v ị di n ệ tích b ị ép (S):
P : áp suất (N/m2, Pa) p = F : áp l c ự (N) S : di n
ệ tích bị ép. (m2) 1Pa = 1N/m2
Một số đơn vị đo áp suất
- Atmôtphe : 1 atm = 1,013.105 Pa
- Milimét thủy ngân: 1 mmHg = 133.3 Pa - Bar : 1 Bar = 105 Pa SƠ LƯỢC VỀ PASCAL Pa là tên vi t ế t c ắ c a ủ Pascal.
Pascal ( 1623-1662) ngư i ờ Pháp
Ông không chỉ là m t ộ nhà toán h c
ọ , Pascal còn là m t ộ nhà v t ậ lí h c ọ n i ổ ti ng
ế , nhà văn và là nhà t ư tư ng ở l n. ớ Ông đư c ợ coi là m t ộ trong nh ng ữ nhà bác h c ọ l n ớ c a ủ nhân lo i. ạ Pascal ( 1623-1662) V N Ậ D N Ụ G
Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Câu h i ỏ 1. M t ộ xe tăng có tr ng ọ lư ng ợ 350 000 N. a) Tính áp su t ấ c a ủ xe tăng lên m t ặ đư n ờ g n m ằ ngang, bi t ế r n ằ g di n ệ tích ti p ế xúc c a ủ các b n ả xích v i ớ m t ặ đư ng ờ là 1,5 m2.
b) Hãy so sánh áp su t ấ c a ủ xe tăng v i ớ áp su t ấ c a ủ m t ộ ô tô có tr n ọ g lư ng ợ 25.000 N, di n
ệ tích các bánh xe ti p ế xúc v i ớ m t ặ đư ng ờ nằm ngang là 250 cm2 V N Ậ D N Ụ G Tóm tắt: PHIẾU HỌC TẬP
a) F =P = . .... .... ... 1 1
S = .... ..... ... . ... . a) Áp suất của xe tăng lên mặt đường: 1 Tính p = ? p = ............... 1 1
b) F = P = …………. 2 2
b) Áp suất của một ô tô: S = ... ..... cm2 1 = . .... ... m2 p = .............. 2 Tính p = ? 2 So sánh p và p 1 2
So sánh p ... p . Vậy ...................................................... 2 1 V N Ậ D N Ụ G Tóm tắt: PHIẾU HỌC TẬP a) F =P = 350 000 N 1 1 S = 1,5 m2
a) Áp suất của xe tăng lên mặt đường: 1 Tính p = ? 1 p = ............... 1 b) F =P = 25 000 N 2 2 S = 250 cm2 2
b) Áp suất của một ô tô: = 0,025 m2 Tính p = ? 2 p = .............. 2 So sánh p và p 1 2
So sánh p ... p . Vậy ...................................................... 2 1 V N Ậ D N Ụ G Tóm tắt: PHIẾU HỌC TẬP a) P = 350 000 N 1 S = 1,5 m2 1
a) Áp suất của xe tăng lên mặt đường: Tính p = ? 1
p = = = = 233 333 (N/m2) 1 b) P = 25 000 N 2
b) Áp suất của một ô tô: S = 250 cm2 2
p = = = = 1 000 000 (N/m2) 2 = 0,025 m2 Tính p = ? 2
Vì p > p . Vậy áp suất của ô tô lớn hơn xe tăng. 2 1 So sánh p và p 1 2 T i ạ sao khi m t ộ em bé đ ng ứ lên chi c ế đ m ệ (n m ệ ) thì đ m ệ lại b lú ị n sâu h n k ơ hi ngư i ờ l n ớ nằm trên nó? Tr ả l i: ờ Do áp su t ấ em bé t o ạ ra trên di n t ệ ích b ề m t ặ n m ệ L N
Ớ HƠN áp suất do ngư i ờ l n ớ t o ạ ra 3. Công d ng ụ c a v ủ i c ệ làm tăng, gi m ả áp su t ấ .
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu hỏi 1. Một người làm vườn cần đóng một chiếc cọc xuống đất.
Hãy đề xuất phương án để có thể đóng được chiếc cọc xuống đất một
cách dễ dàng. Giải thích.
Câu hỏi 2: Để xe ô tô có thể vượt qua vùng đất sụt lún người ta
thường làm như thế nào? Mô tả cách làm và giải thích. 3. Công d ng ụ c a v ủ i c ệ làm tăng, gi m ả áp su t ấ .
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu hỏi 1. Một người làm vườn cần đóng
một chiếc cọc xuống đất. Hãy đề xuất
phương án để có thể đóng được chiếc cọc
xuống đất một cách dễ dàng. Giải thích. - Làm nh n ọ đ u ầ c c ọ . Vì khi đ u ầ c c ọ nh n ọ sẽ làm gi m ả di n ệ tích b ị ép S d n ẫ đ n ế tăng áp su t ấ p vì v y ậ ta đóng c c ọ đư c ợ d ễ dàng h n ơ - S ử d ng ụ búa l n ớ đ p
ậ vuông góc vào đ u ầ trên c a ủ c c ọ , vì tăng áp l c ự F sẽ tăng áp suất p cho c c ọ . 3. Công d ng ụ c a v ủ i c ệ làm tăng, gi m ả áp su t ấ .
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu hỏi 2: Để xe ô tô có thể vượt qua
vùng đất sụt lún người ta thường làm
như thế nào? Mô tả cách làm và giải thích. Ngư i ờ ta thư n ờ g đ t ặ tấm ván, thanh g ,
ỗ đá to,...vào vùng đ t ấ m m ề đ ể tăng di n ệ tích b ề m t ặ b ị ép, gi m ả áp su t ấ c a ủ xe tác d ng ụ lên vùng đ t
ấ đó, giúp xe vư t ợ qua vùng đ t ấ s t ụ lún. II. ÁP SU T Ấ 1. Thí nghiệm
2. Công thức tính áp suất
3. Công dụng của việc tăng giảm áp suất
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Ví dụ cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống? VÍ D TR Ụ ONG TH C Ự TẾ Áp suất do các v ụ n ổ gây ra có th ể làm n t ứ , đ ổ v ỡ
các công trình xây d n ự g Nứt tường Trong lao đ ng ộ : C n ầ ch n ọ x ng ẻ có đ u ầ nh n ọ thay vì
đầu vuông khi đào đ t ấ VÍ D TR Ụ ONG TH C Ự TẾ
Trong giao thông: áp l c ự c a ủ các xe lu có t i ả tr n ọ g l n ớ và bánh xe có di n ệ tích ti p ế xúc l n ớ giúp lu nhẵn m t ặ đư ng ờ Trong xây d ng ự : cần làm móng nhà to r n ộ g đ ể gi m ả áp su t ấ tác d n ụ g xu n ố g
đất giúp nhà không b ịlún VÍ D TR Ụ ONG TH C Ự TẾ S c ứ kh e:
ỏ đi giày cao gót làm
đau chân vì chân ph i ả ch u ị áp l c ự l n ớ do di n ệ tích b ị ép c a ủ xư ng ơ
bàn chân khi đi giày cao gót nh ỏ M t ộ s ố ví d ụ khác trong th c ự t ế n ứ g d ng ụ vi c ệ gi m ả di n ệ tích b ị ép đ ể tăng áp su t ấ BÀI 15: ÁP SU T Ấ TRÊN M T Ộ B Ề M T Ặ
Là lực ép có phương vuông
góc với mặt bị ép BÀI 15: ÁP SUẤT TRÊN 1 BỀ MẶT LUYỆN TẬP Câu 1: Mu n ố tăng áp su t ấ thì:
A. tăng diện tích mặt bị ép và
B. giảm diện tích mặt bị ép
tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. và tăng áp lực.
C. giảm diện tích mặt bị ép và
D. tăng diện tích mặt bị ép
giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. và giảm áp lực. LUYỆN TẬP Câu 2: Đ n ơ v ị đo áp su t ấ là: A. N/m2 B. N/m3 C. kg/m3 D. N LUYỆN TẬP Câu 3: Công th c ứ nào sau đây là công th c ứ tính áp su t ấ : A. p = F.S B. p = F/S C. p = P/S D. p = d.V LUYỆN TẬP Câu 4: Áp l c ự là:
A. Lực ép có phương trùng
C. Lực ép có phương tạo với với mặt bị ép.
mặt bị ép một góc bất kì.
B. Lực ép có phương song
D. Lực ép có phương vuông
song với mặt bị ép.
góc với mặt bị ép. LUYỆN TẬP
Câu 5: Khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh vào
tường mà không đóng mũ (tai) đinh vào? Tại sao vậy?
A. Đóng mũi đinh vào tường để
C. Mũ đinh có diện tích lớn nên
tăng áp lực tác dụng nên đinh
áp lực nhỏ vì vậy đinh khó vào dễ vào hơn. hơn.
B. Mũi đinh có diện tích nhỏ
D. Đóng mũi đinh vào tường là
nên với cùng áp lực thì có thể
do thói quen còn đóng đầu nào
gây ra áp suất lớn nên đinh dễ cũng được. vào hơn. LUYỆN TẬP Câu 6: Đ t ặ m t ộ bao g o ạ 60kg lên m t ộ gh ế 4 chân có kh i ố lư n ợ g 4kg. Di n ệ tích ti p ế xúc v i ớ m t ặ đ t ấ c a m ủ i ỗ chân gh
ế là 8cm2. Áp suất mà g o ạ và gh t ế ác d ng ụ lên m t ặ đ t ấ là: A. 187 500 N/m2 B. 200 000 N/m C. 100 000 N/m2 D. 200 000 N/m2 * Luyện tập:
Cách giải và trình bày bài tập tính áp suất tác dụng lên một bề mặt: Tóm tắt: Giải m = 60 (Kg)
Trọng lượng của bao gạo là: 1 P = 10.m = 10.60 = 600 N m = 4 (Kg) 1 1 2
Trọng lượng của ghế là: P = 10.m = 10.4 = 40 N S chân ghế = 8cm2 2 2 1
Diện tích tiếp xúc của 4 chân ghế với mặt đất là: Tính: Áp suất mà gạo
S = 4.8 cm2 = 4.0,0008 m2 = 0,0032 m2. và ghế tác dụng lên
Áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất là: mặt đất (P)
p = = = = 200 000 Pa = 200 000 N/m2 Đáp án: 200 000 N/m2 Nhiệm vụ về nhà:
- Học và ghi nhớ n i ộ dung bài h c ọ - Làm bài t p
ậ trong sách bài t p ậ - Xem tr c ướ bài 16 Bài 1: Nêu ví d ụ th c ự t ế v ề bi n ệ pháp tăng gi m ả
áp suất bằng cách thay đ i ổ áp l c ự di n ệ tích m t ặ b ị ép? Bài 2: Gi i ả thích vì sao ng ố hút c m ắ vào h p ộ s a ữ có m t ộ đầu nh n? ọ
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- 3. Công dụng của việc làm tăng, giảm áp suất.
- 3. Công dụng của việc làm tăng, giảm áp suất.
- 3. Công dụng của việc làm tăng, giảm áp suất.
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- * Luyện tập:
- Slide 42
- Slide 43