Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 16 Kết nối tri thức: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 16 Kết nối tri thức: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN: KHTN 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu công thức tính áp suất nói rõ tên và đơn
vị của các đại lượng có mặt trong công thức?
Câu 2
Áp lực là gì? Tác dụng của áp lực phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 1
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào 2 yếu tố:
- Độ lớn của áp lực
- Diện tích bị ép

F
S
p: áp suất ( N/m
2
hoặc Pa )
F: áp lực ( N)
S: diện tích mặt bị ép (m
2
)

 !"
 #$  % & ' $ ( )
*'+,-$'./$
(01
2)%!!1,3
")
2)!'$&"
! 4 $ 5 & ' $
* 6%,-7874"9
Vậy áp suất chất lỏng và áp suất khí
quyển là gì? Nó sẽ tác dụng vào các
vật đặt trong nó như thế nào?
TIẾT 34-36-37.BÀI 16:
ÁP SUT CHT LNG
ÁP SUT KHÍ QUYN
1
2
TÁC DỤNG CỦA ÁP SUẤT CHẤT
LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ
SỰ TRUYỀN ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
NỘI
DUNG
1.Tìm hiểu tác dụng của áp suất chất lỏng và sự tồn tại của
áp suất khí quyển
:;0'(<=
7>'?
5@A4B
30',4
44AC
D"E9
:=7*)F
G'<=7*),H
,'B I,4
D('?
59
Phiếu học tập số 1
B3J97KL!!1.,D '(
:M%'BB3$JN9O
1.Nhúng bình trụ vào nước mô tả hiện tượng xảy ra
với các màng cao su.
? màng cao su biến dạng chứng tỏ điều gì?
2. Giữ nguyên độ sau của bình trụ, di chuyển từ từ
bình trụ đến các vị trí khác nhau mô tả hiện tượng
xảy ra với các màng cao su
?.Với những vị trí khác nhau ở cùng một độ sâu thì áp
suất chất lỏng tác dụng lên bình có thay đổi hay
không?
3. Nhúng bình trụ vào nước sau hơn 10 cm Mô tả
hiện tượng xảy ra với các màng cao su
? Khi đặt bình sau hơn (từ vị trí B đến Q ) thì tác
dụng của chất lỏng lên Bình thay đổi như thế nào?
4. Có phải chất lỏng chỉ tác dụng áp suất lên bình theo
một phương như chất rắn không?
*. Thí nghiệm 1
a. Dụng cụ thí nghiệm:
-
;$'K( *P,40QMR
419
-
J%&9
A
B
C
b.Tiến hành thí nghiệm:
M&J@'& S&9
T3 )
QMP4(
* S$UVD6W
*Tác dụng của áp suất chất lỏng lên vật đặt trong nó
M&O@V5$'K,4&,47*)
>>$'K A,'BT3
6*' %,&4QM
PVD6W
M&G@V5$'K"9
T36*' %,&
4QMPVD
6W
Bước tiến hành TN
Hiện tượng xảy ra với các
màng cao su
Nhận xét về đặc điểm của áp suất
chất lỏng (nước) lên vật đặt trong
Bước 1:
Nhúng bình trụ vào nước.
Quan sát màng cao su tại
các vị trí ở A, B, C.
X
Bước 2:
Giữ nguyên độ sâu của bình
trụ, di chuyển bình tới các
vị trí khác trong nước
X
Bước 3 :
Nhúng sâu bình trụ vào
nước (tối thiểu thêm 10cm)
X
;4
A7,
'B+QMP
:PE1&*'
!.,D '(9
:Y!L&
7KZC"9
;4[
*.
A7
:P46%!
L&4&
:,'B+
\ !
L&U* S9
;4
A7H
"
c. Kết quả thí nghiệm: Phiếu học tập số 1.
* Kết luận:
-
P!1*'!Z
C".,D+'
-L(9
-
#D4+'-!
1$7KL!
!14&9
P($($7\ ]&
^$,_`9=!L& *$PC
 5@
M$J
A. p
1
= p
2
M$O
B. p
1
> p
2
C. p
1
< p
2
Lưu ý:
Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng
một mặt ph}ng n~m ngang (cùng một độ sâu) có độ lớn như nhau.
Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa
chất lỏng.
:#$7&-)
!L&)'!&.
A4$Va
O
A
U$_U
) !4*


Hình ảnh tàu ngầm đang nổi trên mặt
nước.
Tàu ngầm là loại tàu có thể chạy dưới mặt nước,
vỏ của tàu được làm b~ng thép dày và vững chắc.
Hình ảnh tàu ngầm dưới mặt nước.
Cấu tạo của tàu ngầm.
SỬ DỤNG CHẤT NỔ ĐỂ ĐÁNH CÁ.
* Khi ngư dân cho nổ mìn dưới sông, biển sẽ gây ra áp suất lớn.
Dưới tác động của áp suất này, hầu hết các sinh vật trong vùng đó
đều bị chết.
* Việc đánh bắt cá b~ng chất nổ có tác hại:
+ Huỷ diệt sinh vật dưới sông, biển.
+ Ô nhiễm môi trường
sinh thái. + Có
thể gây chết người nếu không cẩn thận
Tuyên truyền để ngư dân không sử dụng chất nổ để đánh bắt cá.
Nghiêm cấm hành vi đánh bắt cá b~ng chất nổ.
*Biện pháp:
2.Áp suất tác dụng vào chất lỏng được truyền
nguyên vẹn theo mọi hướng
Thí nghiệm 2
S
1
S
2
V b4B3
<$JN9G@
'B34*:U
^J`(A73&!I
A73L:U^O`9
c=S
1
và S
2
:
PF d7K
'B3%3
9Ban đầu hai pit-tông
ở vị trí cân b~ng.
:VA eF.:U^J`$
!*:U^O`7*).'.9
:2):U'+,H,'B I
I OF.:U^O`9
c=F
1
và F
2
: ffffff
TRƯỜNG HỢP 1:
TRƯỜNG HỢP 2:
:VA OF.:U^J`$
!*:U^O`7*).'.9
:2):U'+,H,'B I
I JF.:U^O`9
*Kết luận:Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng
truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng
Thí nghiệm 2.1 hoàn thành phiếu học tập số 3
9gKKB3$JN9e,4$JN9?@
9;U,4B3$JN9e@V.*.h
 $JN9?
i
J

i
O

i
J
i
O
:;U@jSUB,4%
$!*!1'%OGe
7.( 9
- Giải thích hiện tượng: j!U_*'!
.!1,4!4* !1'*H*.,k
ZC&'] l*4!1'
4+C&9
<$JN9e@
:;U@j!U4!1W,!
1'4+C&9
-Giải thích hiện tượng:jSUB,4%_*'
!.!1,4!4* '*H*.
,kZC"'] l*4!17
+%OGe9
* Hình 16.5:
V*.h @
- j7K]m.B:
U1(73B]4*
*!ma.!19
Y!4* !1'*H
*.,k&B:U&(
73B=,4*.]n
.B:U4*@
n9=c
g& L]*"
'!7K,4!
14&  l*.'.
F ,-  ,4  4 
)7h%9
<b*$.,B7K' %,H]'*H*.
,k!ZC&L!1
ĐÀI PHUN NƯỚC
:< 7]'.*./
!7K,4!1_
!1'*H *.
,kZC&9
:j*"\5 &>
)E,4 &&,-9
: Các loại bình/ ấm ( ,-
'(&(0+I
/ ) U ,& U B
5']W*.
!7K,4!1_
 ! 1 '*H 
*. ,k Z C &
,4 l*&'1,-9
P! 1 *  ! Z
C " .  ,D +
'-(9
#D 4 +  ' -
! 1 $   7K
L  ! ! 1 4
&
Y !  7K ,4 !
1 _  ! 1
'*H  *. ,k Z
C&9
Yi
=op
P<p
qrVs
II. Áp suất khí quyển
1. Sự tồn tại của áp suất khí quyển:
9jBF*),4!BF*)@
+Trái Đất được bao
bọc bởi một lớp không
khí dày tới hàng nghìn
kilômét,gọi là khí
quyển
+Vì không khí cũng có trọng lượng nên Trái Đất và mọi
vật trên trên Trái Đất đều chịu áp suất của lớp không khí
bao quanh Trái Đất
Áp suất này được gọi là áp suất khí quyển. Áp suất khí
quyển tác dụng theo mọi phương
b. Thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tạo của áp suất khí quyển:
B.G@<$JN9N,4$JN9t
Khi lộn ngược một cốc nước đầy được đậy kín b~ng
một tờ giấy không thấm nước thì nước có chảy ra
ngoài không?
Giải thích hiện tượng:
Do áp suất khí quyển bên ngoài cốc tác dụng lên tấm nylon
lớn hơn áp suất của nước bên trong cốc tác dụng lên tấm
nylon.
Thí nghiêm 3: Hình 16.8
+ Cắm một ống thủy tinh ngập trong nước, rồi lấy ngón
tay bịt kín đầu phía trên và kéo ống ra khỏi nước.
Nước có chảy ra khỏi ống hay không? Tại sao?
V&U*'1%
,$!BF*)7K
,4&>7&.&"
'CL&9
Y!BF*)
Y!L&
u#v[*B I'.
L%,4.%Z
".
V&(*'1%*
U
g  ! U B .
4 %  7K ,4
& ' % Z C
B H   ,4 &
"  ! L & .
' % . & U
*'1%9
Y!BF*)
Y!L&
Trả lời câu hỏi ? Sgk/tr 70
J9<5&UB'[R!*!*,1
kZHB9
sB@j5&UB'[ (
!'[1"!BF*).4
.,1[kZHB9
:s(w('6k9
sB@j((UB'47v
&!UB.4&"!UB
'(.(6kZHB9
O9Y!7K.w4!BF*)9
:Y!7K. *w4!BF*),4!
!19
2.Một số ảnh hưởng và ứng dụng của áp suất không
khí.
<  UF$ JN9xJyJJJO'
1@
a. Sự tạo thành tiếng động trong tai khi thay đổi áp suất đột
ngột
zb*$,B7K,4U3']A,H]
4A '* S! 9
:#B7K 6ZUU6Z*(*
  * .   6% H * . A 
''3E\9
: s B@ j  ! * S
  $ ,-   U
E4!R
!.4{A4
{  l* ,H B (  ! 1
" * . A  ' 
'3E\9
b. Một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống.
$.,B7K,H5'
]A,4B L(
u<$JN9Jy45 "^(
'Z`9
jW5'UB'4,4! I*U
UL5*'A|D}()
Z!* 9
sB@j!8L5,4B
~4!UB-
.'51"!BF*).4
55/,4B9
<b*$']A[7KK Z*.
BL$69PA5 d7K,4U,3$9
M$6•6CZ6*8
P$6&&.
P$673U'\
P7KK4 k@gIa7I
6766Z()
6C6Z'
Kết luận
+ Khi thay đổi áp suất đột ngột có thể gây ra
tiếng động trong tai.
+ Áp suất không khí được ứng dụng để chế tạo một số
dụng cụ phục vụ trong đời sống Như: giác mút, bình xịt...
Trả lời câu hỏi đề bài:
Ong
non
việc
học
s5C,4UB( 
 5
Câu 1: Áp suất mà chất lỏng
tác dụng lên một điểm phụ
thuộc:
A. Độ cao lớp
chất lỏng phía
trên
B. Khối lượng
lớp chất lỏng
phía trên
C. Thể tích lớp
chất lỏng phía
trên
D. Khối lượng
riêng của lớp chất
lỏng
Câu 2: Hút bớt không khí trong một vỏ
hộp đựng sữa b~ng giấy, ta thấy vỏ hộp
giấy bị bẹp lại vì:
C. áp suất bên trong
hộp giảm, áp suất khí
quyển ở bên ngoài
hộp lớn hơn làm nó
bẹp.
B. áp suất bên
trong hộp tăng lên
làm cho hộp bị
biến dạng.
A. việc hút mạnh
đã làm bẹp hộp.
D. khi hút mạnh
làm yếu các thành
hộp làm hộp bẹp đi.
Câu 3: Áp suất khí quyển thay đổi
như thế nào khi độ cao càng tăng?
A. Càng
tăng
B. Có thể vừa
tăng, vừa giảm
C. Không
thay đổi
D. Càng
giảm
Câu 4: Trong các hiện tượng sau
đây, hiện tượng nào không do áp
suất khí quyển gây ra?
D. Vật rơi từ trên
cao xuống.
B. Con người có thể
hít không khí vào
phổi.
C. Chúng ta khó
rút chân ra khỏi
bùn.
A. Một cốc đựng
đầy nước được đậy
b~ng miếng bìa khi
lộn ngược cốc thì
nước không chảy
ra ngoài.
Câu 5: Tác dụng một lực f = 300N lên
pittông nhỏ của một máy ép dùng nước.
Diện tích pit tông nhỏ là 25 cm
2
, diện tích
pittông lớn là 150 cm
2
. Tính áp suất tác
dụng lên pittông nhỏ và lực F tác dụng lên
pittông lớn.
A. 120000 N/m
2
;
1800N
A. 60000 N/m
2
;
1800N
C. 12000 N/m
2
;
180N
A. 120000 N/m
2
;
600N
Câu 5: Tác dụng một lực f = 300N lên
pittông nhỏ của một máy ép dùng nước.
Diện tích pit tông nhỏ là 25 cm
2
, diện tích
pittông lớn là 150 cm
2
. Tính áp suất tác
dụng lên pittông nhỏ và lực F tác dụng lên
pittông lớn.
Tóm tắt
f = 300N
s = 25cm
2
= 0,0025m
2
S = 150 cm
2
= 0,015m
2
F= ?
Giải:
Ápsuấttácdụnglên pit-tôngnhỏlà:
p = f.s = 300.0,0025 = 120 000 N/m
2
Lực F tácdụnglên pit-tônglnlà:
F == = 1800 N
Đápsố : 120000 N/m
2
; 1800N
P,4'$4*4@
BÀI 16: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG, ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
* Vận dụng:
c bn thảo lun nhóm,
chun bnguyên liệu,
dụng c, lên phương án
hoàn thành sn phm,
tiết sau trình bày sn
phm tại lớp
us#*.I&
4N(9
V#@  D (@
] A  $ 6
& >  ,D 3
"78A9
i<€•o2YV<s€Y<‚ƒ2„Vs€#
2l
TT
.B 2)
% 
2)


1
V*. 3 ^ .
A`
O9? X
2
B   L 
l^(d7K,4
]A U`
O9? X
3
V*.h  O9? X
4
PB4l
^Jy9yyy:Gy9yyy`
O9? X
=l_  ZKK@
:…DAE"L4
<44]A$6
&>,D3 "
:†Z'&74M‡€JtqˆP
2‰ŠQ‹P<€;zgz=
Chúc các em luôn học giỏi
| 1/45

Preview text:

MÔN: KHTN 8 KIỂM TRA BÀI CŨ
Áp lực là gì? Tác dụng của áp lực phụ
Câu 1 thuộc vào những yếu tố nào?
* Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
* Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào 2 yếu tố:
- Độ lớn của áp lực - Diện tích bị ép

Nêu công thức tính áp suất nói rõ tên và đơn
Câu 2 vị của các đại lượng có mặt trong công thức?
p: áp suất ( N/m2 hoặc Pa ) F p= S F: áp lực ( N)
S: diện tích mặt bị ép (m2)

?Tại sao khi lặn sâu, người thợ lặn phải
mặc bộ áo lặn chịu được áp suất lơn?
 Để chống lại áp suất chất lỏng, bảo vệ cơ thể người thợ lặn
? Vì sao muốn nước trong bình có thể
chảy ra khi mở vòi thì trên nắp bình phải có một lỗ nhỏ?
 Để tạo áp suất trong bình lớn hơn áp
suất ngoài bình giúp nước trong bình
chảy được xuống vòi dễ dàng hơn.
Vậy áp suất chất lỏng và áp suất khí
quyển là gì? Nó sẽ tác dụng vào các
vật đặt trong nó như thế nào?

TIẾT 34-36-37.BÀI 16:
ÁP SUẤT CHẤT LỎNG ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
TÁC DỤNG CỦA ÁP SUẤT CHẤT 1
LỎNG LÊN VẬT ĐẶT TRONG NÓ NỘI DUNG 2
SỰ TRUYỀN ÁP SUẤT CHẤT LỎNG
1.Tìm hiểu tác dụng của áp suất chất lỏng và sự tồn tại của áp suất khí quyển
• - Mỗi trạm, nhóm HS được dừng lại trong 5 phút: tiến hành thí
nghiệm tại mỗi trạm và hoàn thành phiếu học tập tương ứng. - Sau khi di chuyển qua 3 trạm HS di chuyển về
vị trí ban đầu và thảo luận nhóm trong 5 phút.
Phiếu học tập số 1
Thí nghiệm1.Tác dụng của áp suất chất lỏng lên vật đặt trong nó
- Bố trí thí nghiệm như hình 16.2
1.Nhúng bình trụ vào nước  mô tả hiện tượng xảy ra với các màng cao su.
? màng cao su biến dạng chứng tỏ điều gì?
2. Giữ nguyên độ sau của bình trụ, di chuyển từ từ
bình trụ đến các vị trí khác nhau  mô tả hiện tượng

xảy ra với các màng cao su
?.Với những vị trí khác nhau ở cùng một độ sâu thì áp
suất chất lỏng tác dụng lên bình có thay đổi hay
không?
3. Nhúng bình trụ vào nước sau hơn 10 cm  Mô tả

hiện tượng xảy ra với các màng cao su
? Khi đặt bình sau hơn (từ vị trí B đến Q ) thì tác
dụng của chất lỏng lên Bình thay đổi như thế nào?
4. Có phải chất lỏng chỉ tác dụng áp suất lên bình theo

một phương như chất rắn không?
*Tác dụng của áp suất chất lỏng lên vật đặt trong nó *. Thí nghiệm 1
a. Dụng cụ thí nghiệm:
- Một bình trụ có đáy C và các lỗ A, B bịt bằng màng cao su mỏng. - 1 cốc nước.
b.Tiến hành thí nghiệm:
Bước 1: Trước khi đổ nước.
Quan sát hiện tượng các điểm A B A, B, C các màng cao su có C
thay đổi gì không?  Nhận xét
Bước 2: Nhúng bình trụ vào nước và di chuyển
từ từ bình trụ đến các vị trí khác Quan sát hiện
tượng xảy ra đối với các màng cao su tại A, B, C  Nhận xét
Bước 3: Nhúng bình trụ sâu hơn.
Quan sát hiện tượng xảy ra đối với
các màng cao su tại A, B, C?  Nhận xét
c. Kết quả thí nghiệm: Phiếu học tập số 1.
Nhận xét về đặc điểm của áp suất
Hiện tượng xảy ra với các Bước tiến hành TN
chất lỏng (nước) lên vật đặt trong màng cao su Bước 1:
Nhúng bình trụ vào nước. Màng cao su bị
- Chứng tỏ nước gây ra áp
Quan sát màng cao su tại biến dạng tại các vị
suất lên vật đặt trong nó.
các vị trí ở A, B, C. trí ở A, B, C
- Áp suất của nước tác dụng theo mọi phương. Bước 2:
Giữ nguyên độ sâu của bình Màng cao su giữ
- Tại các vị trí khác nhau ở
trụ, di chuyển bình tới các nguyên
cùng một độ sâu áp suất
vị trí khác trong nước độ biến dạng
của nước không thay đổi. Bước 3 :
Nhúng sâu bình trụ vào
nước (tối thiểu thêm 10cm) Màng cao su bị
- Càng xuống sâu áp suất biến dạng nhiều của nước càng lớn hơn * Kết luận:
-Chất lỏng gây ra áp suất theo
mọi phương lên các vật ở trong lòng của nó.
- Vật càng ở sau trong lòng chất
lỏng thì chịu tác dụng của áp suất chất lỏng càng lớn.
Có hai bình có hình dạng khác nhau nhưng cùng đựng nước
(hình vẽ). So sánh áp suất của nước tại đáy các bình? Chọn đáp án đúng: Bình 1 Bình 2 A. p = p 1 2 B. p > p C. p < p 1 2 1 2 Lưu ý:
Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng
một mặt phẳng nằm ngang (cùng một độ sâu) có độ lớn như nhau.
Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa chất lỏng.
Tại sao khi lặn sâu, người thợ
lặn phải mặc bộ áo lặn?
-Vì lặn sâu dưới lòng biển, áp
suất của nước biển rất lớn lên
đến hàng nghìn N/m2, nếu
không mặc áo lặn thì sẽ không
thể chịu được áp suất này
Tàu ngầm là loại tàu có thể chạy dưới mặt nước,
vỏ của tàu được làm bằng thép dày và vững chắc.

Hình ảnh tàu ngầm dưới mặt nước.
Hình ảnh tàu ngầm đang nổi trên mặt nước.
Cấu tạo của tàu ngầm.
SỬ DỤNG CHẤT NỔ ĐỂ ĐÁNH CÁ.
* Khi ngư dân cho nổ mìn dưới sông, biển sẽ gây ra áp suất lớn.
Dưới tác động của áp suất này, hầu hết các sinh vật trong vùng đó đều bị chết.
* Việc đánh bắt cá bằng chất nổ có tác hại:
+ Huỷ diệt sinh vật dưới sông, biển. + Ô nhiễm môi trường sinh thái. + Có thể gây c
*Biện p h h ết n
áp: gười nếu không cẩn thận
Tuyên truyền để ngư dân không sử dụng chất nổ để đánh bắt cá.
Nghiêm cấm hành vi đánh bắt cá bằng chất nổ.

2.Áp suất tác dụng vào chất lỏng được truyền
nguyên vẹn theo mọi hướng
Thí nghiệm 2
Người ta đã làm thí nghiệm như Hình 16.3: S S 1 2
Trong thí nghiệm này pit-tông
(1) có tiết diện lớn gấp hai lần
tiết diện của pit-tông (2).
=> So sánh S và S : 1 2
Các quả nặng được sử dụng
trong thí nghiệm giống hệt
nhau. Ban đầu hai pit-tông
ở vị trí cân bằng.
TRƯỜNG HỢP 1:
- Nếu đặt 4 quả nặng lên pit-tông (1) thì
thấy pit-tông (2) dịch chuyển lên trên.
- Để hai pit-tông trở về vị trí ban đầu
cần đặt 2 quả nặng lên pit -tông (2).
=> So sánh F và F : ……………… 1 2 TRƯỜNG HỢP 2:
- Nếu đặt 2 quả nặng lên pit-tông (1) thì
thấy pit-tông (2) dịch chuyển lên trên.
- Để hai pit-tông trở về vị trí ban đầu
cần đặt 1 quả nặng lên pit-tông (2). P = 1 P = 2 P = P 1 2
*Kết luận:Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng
truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng

Thí nghiệm 2.1 hoàn thành phiếu học tập số 3
a. Dụng cụ thí nghiệm hình 16.4 a,b và hình 16.5:
b. Mô tả và giải thích hiện tượng hình 16.4 a,b: Nêu nguyên lý hoạt động hình 16.5
- Mô tả:Khi thổi không khí vào ống
thì thấy chất lỏng trong ống 2, 3,4
dâng lên có độ cao như nhau.
-Giải thích hiện tượng:Khi thổi không khí vào ống sẽ gây ra
một áp suất lên chất lỏng và áp suất này được truyền nguyên
vẹn theo mọi phương, tạo ra lực đẩy làm cho chất lỏng dâng
cao như nhau ở ống 2,3,4. *Hình 16.4b:
-Mô tả:Khi ấn pit tông làm chất lỏng bị nén lại va chất
lỏng phun ra ngoài ở mọi hướng.
- Giải thích hiện tượng: Khi ấn pit tông sẽ gây ra một áp suất
lên chất lỏng và áp suất này được chất lỏng truyền nguyên vẹn
theo mọi hướng, tạp ra lực đẩy làm cho chất lỏng phun ra ngoài ở mọi hướng. * Hình 16.5:
Nguyên lý hoạt động:
- Khi tác dụng một lực f lên pít-
tông nhỏ có diện tích s, lực này
gây áp suất p = f/s lên chất lỏng.
Áp suất này được chất lỏng truyền
nguyên vẹn tới pít-tông lớn có
diện tích S và gây nên lực nâng F lên pít-tông này: F = p.S = => =
Hãy tìm thêm ví dụ trong đời sống về sự truyền nguyên
vẹn áp suất theo mọi hướng của chất lỏng ĐÀI PHUN NƯỚC
- Hoạt động dựa trên nguyên tắc áp
suất tác dụng vào chất lỏng sẽ
được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng.
- Khi máy bơm chùm hút nước từ
bể chứa và đưa nước tới vòi phun.
Dưới tác động của lực máy bơm
tạo ra áp suất tác dụng vào chất
lỏng làm nước được đẩy lên trên
qua vòi phun vào tạo thành các kiểu dáng như ý muốn.
- Các loại bình/ ấm có vòi
rót nước thường có lỗ ở phần
nắp để thông với không khí
giúp tạo ra lực ép gây lên áp
suất tác dụng vào chất lỏng sẽ
được chất lỏng truyền đi
nguyên vẹn theo mọi hướng
và đẩy nước thoát ra khỏi vòi.
Chất lỏng gây áp suất theo
mọi phương lên các vật ở trong lòng nó. ÁP
Vật càng ở sâu trong lòng SUẤT
chất lỏng thì chịu tác dụng CHẤT
của áp suất chất lỏng càng LỎNG lớn
Áp suất tác dụng vào chất
lỏng sẽ được chất lỏng
truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng.
II. Áp suất khí quyển
1. Sự tồn tại của áp suất khí quyển:
a. Khí quyển và áp suất khí quyển: +Trái Đất được bao
bọc bởi một lớp không khí dày tới hàng nghìn
kilômét,
gọi là khí quyển
+Vì không khí cũng có trọng lượng nên Trái Đất và mọi
vật trên trên Trái Đất đều chịu áp suất của lớp không khí bao quanh Trái Đất
Áp suất này được gọi là áp suất khí quyển. Áp suất khí
quyển tác dụng theo mọi phương
b. Thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tạo của áp suất khí quyển:

Thí nghiêm 3: Hình 16.6 và hình 16.7 ?
Khi lộn ngược một cốc nước đầy được đậy kín bằng
một tờ giấy không thấm nước thì nước có chảy ra ngoài không?

Giải thích hiện tượng:
Do áp suất khí quyển bên ngoài cốc tác dụng lên tấm nylon
lớn hơn áp suất của nước bên trong cốc tác dụng lên tấm nylon. Thí nghiêm 3: Hình 16.8
+ Cắm một ống thủy tinh ngập trong nước, rồi lấy ngón
tay bịt kín đầu phía trên và kéo ống ra khỏi nước.

Nước có chảy ra khỏi ống hay không? Tại sao?
Nước không chảy ra khỏi ống
vì áp suất khí quyển tác dụng
vào nước từ dưới lên lớn hơn
trọng lượng của cột nước. Áp suất của cột nước
+ Vẫn giữ tay bịt kín đầu trên Áp suất khí quyển
của ống và nghiêng ống theo các phương khác nhau.
Nước có chảy ra khỏi ống hay không? Tại sao?
Do áp suất không khí bên ngoài ống tác dụng vào Áp suất của cột nước
nước trong ống theo mọi Áp suất khí quyển
phía đều như nhau và lớn
hơn áp suất của nước bên
trong ống nên nước không chảy ra khỏi ống.
Trả lời câu hỏi ? Sgk/tr 70
1. Hút bớt không khí trong hộp sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía.
Giải thích: Khi hút bớt không khí trong hộp sữa, khi đó áp
suất trong hộp sữa nhỏ hơn áp suất khí quyển bên ngoài hộp
nên vỏ hộp sữa bị bẹp theo nhiều phía.
- Gói bim bim phồng to, khi bóc ra bị xẹp.
Giải thích: Khi bóc gói bim bim không khí thoát ra ngoài dẫn
tới áp suất không khí bên ngoài lớn hơn áp suất không khí
trong gói bim bim nên gói bim bim bị xẹp theo nhiều phía.
2.Áp suất tác dụng lên mặt hồ là áp suất khí quyển.
- Áp suất tác dụng lên đáy hồ là áp suất khí quyển và áp suất chất lỏng.
2.Một số ảnh hưởng và ứng dụng của áp suất không khí.
Hoạt động cặp đôi quan sát hình 16.9, 10, 11, 12 Trả lời các câu hỏi sau:
a. Sự tạo thành tiếng động trong tai khi thay đổi áp suất đột ngột
? Em hãy tìm ví dụ và mô tả hiện tượng trong thực tế về sự
tạo thành tiếng động trong tai khi thay đổi áp suất đột ngột.
- Ví dụ như khi đi xe ô tô hoặc xe máy khi phóng nhanh, hay
khi thang máy lên hoặc đi xuống đều gây nên tiếng động
trong tai hoặc triệu chứng ù tai.
- Giải thích: Khi áp suất thay đổi
đột ngột thì vòi tai thường không
phản ứng kịp làm mất cân bằng áp
suất hai bên màng nhĩ, khiến màng
nhĩ bị đẩy về phía có áp suất nhỏ
hơn, gây nên tiếng động trong tai hoặc triệu chứng ù tai.
b. Một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống.
? Tìm thêm ví dụ về giác mút trong
thực tế và giải thích hoạt động của nó
+ Hình 16.10 là loại giác mút đơn giản (móc treo tường).
Giải thích: Khi ấn phễu của giác mút sát vào mặt kính
hoặc tường phẳng làm cho áp suất không khí còn lại
bên trog mú nhỏ hơn áp suất khí quyển bên ngoài
giúp giác mút bám chắc vào kính hoặc tường.
Khi ta kéo núm ra, không khí tràn vào lấp đầy không
gian chân không của núm, gây ra tiếng “bật” có thể nghe thấy được.
? Hãy tìm trong thực tế những dụng cụ hoạt động theo nguyên
lí của bình xịt. Cho biết chúng được sử dụng vào công việc gì.
Bình xịt mũi, xịt họng, hen xuyễn
Các loại bình xịt tưới nước.
Các dụng cụ làm đẹp: Dầu gội/ dầu
Các loại bình xịt diệt côn trùng xả dạng xịt, xịt keo tóc tạo kiểu,
chai xịt khoáng, lọ xịt tonner, Kết luận
+ Khi thay đổi áp suất đột ngột có thể gây ra
tiếng động trong tai.
+ Áp suất không khí được ứng dụng để chế tạo một số
dụng cụ phục vụ trong đời sống Như: giác mút, bình xịt...
Trả lời câu hỏi đề bài: non Ong học việc
Giúp ong non chọn vào bông hoa chính có đáp án đúng
Câu 1: Áp suất mà chất lỏng
tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
A. Độ cao lớp C. Thể tích lớp chất lỏng phía chất lỏng phía trên trên B. Khối lượng D. Khối lượng lớp chất lỏng
riêng của lớp chất phía trên lỏng
Câu 2: Hút bớt không khí trong một vỏ
hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp
giấy bị bẹp lại vì:
C. áp suất bên trong
hộp giảm, áp suất khí
A. việc hút mạnh
quyển ở bên ngoài đã làm bẹp hộp. hộp lớn hơn làm nó bẹp. B. áp suất bên D. khi hút mạnh trong hộp tăng lên làm yếu các thành làm cho hộp bị
hộp làm hộp bẹp đi. biến dạng.
Câu 3: Áp suất khí quyển thay đổi
như thế nào khi độ cao càng tăng?
A. Càng B. Có thể vừa C. Không D. Càng tăng tăng, vừa giảm thay đổi giảm
Câu 4: Trong các hiện tượng sau
đây, hiện tượng nào không do áp
suất khí quyển gây ra?
A. Một cốc đựng
đầy nước được đậy
C. Chúng ta khó
bằng miếng bìa khi rút chân ra khỏi
lộn ngược cốc thì bùn. nước không chảy ra ngoài.
D. Vật rơi từ trên
B. Con người có thể cao xuống. hít không khí vào phổi.
Câu 5: Tác dụng một lực f = 300N lên
pittông nhỏ của một máy ép dùng nước.
Diện tích pit tông nhỏ là 25 cm2, diện tích
pittông lớn là 150 cm2. Tính áp suất tác
dụng lên pittông nhỏ và lực F tác dụng lên pittông lớn.
A. 120000 N/m2; C. 12000 N/m2; 1800N 180N A. 60000 N/m2; A. 120000 N/m2; 1800N 600N
Câu 5: Tác dụng một lực f = 300N lên
pittông nhỏ của một máy ép dùng nước.
Diện tích pit tông nhỏ là 25 cm2, diện tích
pittông lớn là 150 cm2. Tính áp suất tác
dụng lên pittông nhỏ và lực F tác dụng lên pittông lớn.

Cách giải và trình bày bài toán: Giải: Tóm tắt
Ápsuấttácdụnglên pit-tôngnhỏlà: f = 300N
p = f.s = 300.0,0025 = 120 000 N/m2 s = 25cm2= 0,0025m2 S = 150 cm2 = 0,015m2
Lực F tácdụnglên pit-tônglớnlà: F= ? F == = 1800 N
Đápsố : 120000 N/m2; 1800N
BÀI 16: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG, ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN * Vận dụng:
Sản phẩm sẽ được đánh giá theo phụ lục: + GV yêu cầu chia lớp
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG IV Đánh giá sản phẩm làm 6 nhóm. TT Tiê u c c bạn thảo luậ Đi n n m Đi m, ểm NV: Thảo luận nhóm:
chuẩn bị nguyêtn liệ ối đa u, đạt Tự chế tạo bình xịt
dụng cụ, lên phương án đư ợc
nước từ các vật liệu 1 N guyê ho n li àn u thà (ưu tnh s n ản p 2.5 h ẩm, đơn giản, dễ kiếm. tái chế) 2 Tí tiế nh t s khả a tu tr hi c ìn ủa h s b ản ày sả 2.5 n ph ph ẩm (cm tạ ó sử i lớp dụng vào thực tế được không) 3 Nguyên lý hoạt động 2.5 4 Chi phí làm sản phẩm 2.5 (10.000-30.000)
- Ôn tập lại kiến thức cơ bản của bài
Hoàn thành tự chế tạo bình xịt
nước từ các vật liệu đơn giản,
- Xem trước nội dung bài BÀI 17 LỰC ĐẨY ARCHIMEDES
Chúc các em luôn học giỏi
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Trả lời câu hỏi đề bài:
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45