Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 21 Kết nối tri thức: Dòng điện, nguồn điện

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 21 Kết nối tri thức: Dòng điện, nguồn điện hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

Đèn điện thbật, tắt
dễ dàng; sáng trưng
ngay cả dưới trời mưa,
gió. Ngoài ra còn
các thiết bị điện khác
(quạt điện, nồi cơm
điện.....) hoạt động
được khi dòng
điện.
Dòng điện là gì ?
Bài 21
DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN
Bài 21 DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN
I-Dòng điện và nguồn điện
1. Dòng điện
Quan sát thí nghiệm sau:
hai điện nghiệm, điện nghiệm A được ch điện nên hai kim loại xòe ra;
điện nghiệm B không ch điện nên hai kim loại cụp lại (Hình a). Nối hai quả
cầu của hai điện nghiệm, hiện tượng xy ra: hai kim loại của điện nghiệm A
giảm độ xòe, hai kim loại của điện nghiệm B xòe ra (Hình b). Kết quả thí
nghiệm chứng tỏ điều gì?
Kết quả thí nghiệm trên chứng tỏ các
hạt mang điện điện nghiệm A đã
chuyển dịch một phần qua thanh kim
loại sang điện nghiệm B làm điện
nghiệm B được ch điện hai kim
loại của điện nghiệm B xòe ra còn
điện nghiệm A giảm bớt điện ch nên
điện nghiệm A giảm độ xòe.
e
-
Dòng điện là gì ?
Bài 21 DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN
I-Dòng điện và nguồn điện
1. Dòng điện
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
2. Nguồn điện
- Nguồn điện có khả năng cung cấp năng
lượng điện để các dụng cụ điện hoạt động.
- Pin, acquy những nguồn điện hai
cực: cực dương (+) và cực âm (-).
y kể tên các nguồn điện khác mà em biết.
Bài 21 DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN
I-Dòng điện và nguồn điện
II-Vt dẫn điện và vật không dẫn điện
Bài 21 DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN
I-Dòng điện và nguồn điện
II-Vt dẫn điện và vật không dẫn điện
- Vt dẫn điện vật cho dòng điện chạy qua, ví dụ, các vt làm
bằng kim loại.
- Vt không dẫn điện (vật cách điện) vật không cho dòng điện
chạy qua, ví dụ như vt làm bằng nhựa, g, thuỷ Unh, sứ,...
1. Trong những vt sau đây: thanh
gỗ khô, ruột bút chì, y nhựa,
thanh thủy Unh, đoạn dây nhôm.
Vật nào vt dẫn điện, vật nào
vt cách điện?
Vật dẫn điện Vt cách điện
Ruột bút chì
Đoạn dây nhôm
Thanh gỗ khô
y nhựa
Thanh thủy Unh
2. Kể tên những vt liệu cách điện trong các dụng cụ và thiết bị điện
thường dùng mà em biết.
- Vy điện: Cách ly hai lõi y điện với nhau và cách ly
hai lõi dây điện với bên ngoài.
- Thân phích cắm điện: Cách ly hai chốt phích cắm với
nhau và cách ly các phần tử mang điện bên trong với môi
trường bên ngoài.
LUYỆN TẬP
1
D. .
C. Có cùng cấu tạo .
A. Có cùng hình dạng, kích thước.
Đặc điểm chung của nguồn điện là gì?

2
 !"
#$% "
&#$ !'()
#*
#$ !'()
3
&+,
-./
&0)
123%(45#6
2/,,,,,,
4
7(/2
1"3%8#
&0)#+9
:;#)+<(
"6
.#/4
5
=5#>?@AB()!C
23%#
=5# 5)D)
>
&=5#"B23%)
E,/3 không đúng
=5#)(A#
6
1C
F!()
&1'>;,,,,,,
G<("<H#6
F!()A!3IB
7
(4,
1C
&JK
1A(9923%#LMN
<##(49O6
=
8
&+
.#4
&P
99(">;/?5#6
-;Q/DRS)/
9
>;(SSA()+
>;(#$)+
&>;>?@8#
P3 ("sai?
G<#<
>;(#)+
1
0
F!2#()!TM S
F!2./3.C3%K
&F!CUTER3V?9
,,,,,
1A(<"N<(
#)+6
F!23I#WA(+X35#
VẬN DỤNG
Câu hỏi 1: 04B?3"NYA3!/<H
#N3!/<#C'23%#A(B
Đáp án
B phn dn đin
B phn cách đin
Câu hỏi 2: =Z#("?3?((["E
4>49#6
,,,P+X(#
,,,3\$#"H]3E#
,,,\Q/XB/MT/('23%#
,,,1B4Z)#B
,,,S\$#"/(W+
^?XL?#
#?3?((["E4>4
9#*
,,,3\$#"H]3E#
,,,\Q/XB/MT/('23%#
,,,S\$#"/(W+
Câu hỏi 3: 1A('B?"NU(32
(>;(#>Q/9(
'B
Đáp án
Hình 1
Hình 2
_B`*\a#3%DN2;b
)/? 3%#<AO
cd>Q/9*
M3@$#3E
"/<>$aeA"
XQ#(WAIQ/XBf
Hình 2
_B* <3g3<;QA(>h
<9e4Zf3.\2AO
 B4i 3%#< FW > Lh)
2/RIA2/"WO>;(
cd>Q/9*
j:;T;Q#A(>4Z
#
j:4Z#XKA!<#e
k/(4g/lKA2
2'>;mf #"O4
Câu hi 4: F!4[23%#5#/4)e/ )/#
49)f./4)N#()!NA;>;N:
>;4923%QI(n# 4)/NI/
A(23%5#999#6\I(B/A(2
3%5#6
Đáp án
o:>;49Q./4)N#()!NA;>;
(n# 4)/NI/A(23%999#Bn
Q#I$5#O/@T#)/(/
4)VA(./4)N#()NA;>;
oPA(23%5#>23%()!.
//4 24N#()!()!SNENA;()
!
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
-
Học bài.
-
Chuẩn bị bài 22.
-
Chế tạo đèn ngủ từ chanh, khoa y… (quay
video và gửi qua zalo giáo viên).
| 1/30

Preview text:

Đèn điện có thể bật, tắt dễ dàng; sáng trưng
ngay cả dưới trời mưa, gió. Ngoài ra còn có
các thiết bị điện khác (quạt điện, nồi cơm
điện.....) hoạt động được khi có dòng điện.
Dòng điện là gì ? Bài 21
DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN Bài 21
DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN
I-Dòng điện và nguồn điện 1. Dòng điện Quan sát thí nghiệm sau:
Có hai điện nghiệm, điện nghiệm A được tích điện nên hai lá kim loại xòe ra;
điện nghiệm B không tích điện nên hai lá kim loại cụp lại (Hình a). e- Nối hai quả
cầu của hai điện nghiệm, hiện tượng xảy ra: hai lá kim loại của điện nghiệm A
giảm độ xòe, hai lá kim loại của điện nghiệm B xòe ra (Hình b). Kết quả thí
nghiệm chứng tỏ điều gì?
Kết quả thí nghiệm trên chứng tỏ các
hạt mang điện ở điện nghiệm A đã
chuyển dịch một phần qua thanh kim
loại sang điện nghiệm B làm điện
nghiệm B được tích điện hai lá kim
loại của điện nghiệm B xòe ra còn
điện nghiệm A giảm bớt điện tích nên
Dòng điện là gì ?
điện nghiệm A giảm độ xòe. Bài 21
DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN
I-Dòng điện và nguồn điện 1. Dòng điện
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. 2. Nguồn điện
- Nguồn điện có khả năng cung cấp năng
lượng điện để các dụng cụ điện hoạt động.
- Pin, acquy là những nguồn điện có hai
cực: cực dương (+) và cực âm (-).
Hãy kể tên các nguồn điện khác mà em biết. Bài 21
DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN
I-Dòng điện và nguồn điện
II-Vật dẫn điện và vật không dẫn điện
Bài 21
DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN
I-Dòng điện và nguồn điện
II-Vật dẫn điện và vật không dẫn điện

- Vật dẫn điện là vật cho dòng điện chạy qua, ví dụ, các vật làm bằng kim loại.
- Vật không dẫn điện (vật cách điện) là vật không cho dòng điện
chạy qua, ví dụ như vật làm bằng nhựa, gỗ, thuỷ tinh, sứ,...
1. Trong những vật sau đây: thanh Vật dẫn điện Vật cách điện
gỗ khô, ruột bút chì, dây nhựa, Ruột bút chì Thanh gỗ khô
thanh thủy tinh, đoạn dây nhôm. Đoạn dây nhôm Dây nhựa
Vật nào là vật dẫn điện, vật nào là Thanh thủy tinh vật cách điện?
2. Kể tên những vật liệu cách điện trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng mà em biết.
- Vỏ dây điện: Cách ly hai lõi dây điện với nhau và cách ly
hai lõi dây điện với bên ngoài.
- Thân phích cắm điện: Cách ly hai chốt phích cắm với
nhau và cách ly các phần tử mang điện bên trong với môi trường bên ngoài. LUYỆN TẬP 1
Đặc điểm chung của nguồn điện là gì?
A. Có cùng hình dạng, kích thước.
B. Có hai cực là dương và âm. C. Có cùng cấu tạo .
D. Có 2 cực đều là cực âm. 2 Dòng điện là:
A. dòng các điện tích dương chuyển động hỗn loạn.
B. dòng các điện tích âm chuyển động hỗn loạn.
C. dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D. dòng các nguyên tử chuyển động có hướng. 3
Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy. B. Bếp lửa. C. Đèn pin. D. Acquy. 4
Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây?
A. Quạt điện đang quay liên tục.
B. Bóng đèn điện đang phát sáng.
C. Thước nhựa đang bị nhiễm điện. D. Rađio đang phát tiếng. 5
Chọn câu phát biểu không đúng
A. Nguồn điện càng lớn thì thiết bị càng mạnh.
B. Nguồn điện tạo ra dòng điện.
C. Nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
D. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các thiết bị điện. 6
Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Thanh gỗ khô.
B. Một đoạn ruột bút chì. C. Một đoạn dây nhựa. D. Thanh thủy tinh..
7 Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng,
vật liệu cách điện nào sử dụng nhiều nhất? A. Sứ. B. Nhựa. C. Thủy tinh. D. Cao su.
8 Dụng cụ nào dưới đây không phải là nguồn điện? A. Pin.
B. Đinamô lắp ở xe đạp.
C. Bóng đèn điện đang sáng. D. Acquy.
9 Phát biểu nào dưới đây sai? Vật cách điện là vật
A. không có khả năng nhiễm điện.
B. không cho dòng điện chạy qua.
C. không cho điện tích chạy qua.
D. không cho electron chạy qua.
1 Trong các vật dưới đây, vật nào đang có dòng 0 điện chạy qua?
A. Một thanh thủy tinh đã được cọ xát bằng vải lụa.
B . Một chiếc bút thử điện đặt trong quầy bán đồ điện.
C. Một chiếc đèn pin mà bóng đèn của nó bị đứt dây tóc.
D. Một chiếc điện thoại di động đang được dùng để nghe và nói. VẬN DỤNG
Câu hỏi 1: Quan sát hình ảnh bên dưới, chỉ ra bộ phận dẫn
điện, bộ phận cách điện của mỗi thiết bị điện có trong hình.
Bộ phận dẫn điện
Bộ phận cách điện Đáp án
Câu hỏi 2: Những việc làm nào dưới đây đảm bảo an toàn đối với học sinh khi sử dụng điện ?
a. Phơi quần áo lên dây điện.
b. Làm thí nghiệm với dây dẫn có vỏ bọc cách điện.
c. Lắp cầu chì phù hợp cho mỗi thiết bị điện.
d. Tự mình sửa chữa mạng điện gia đình.
e. Làm thí nghiệm với pin hoặc acquy.
f. Chơi thả diều gần đường dây tải điện.
Các việc làm đảm bảo an toàn đối với học sinh khi sử dụng điện:
b. Làm thí nghiệm với dây dẫn có vỏ bọc cách điện.
c. Lắp cầu chì phù hợp cho mỗi thiết bị điện.
e. Làm thí nghiệm với pin hoặc acquy.
Câu hỏi 3: Trong mỗi hình ảnh dưới đây, hãy cho biết
nguyên nhân nào không an toàn điện và cách khắc phục cho mỗi hình. Hình 1 Hình 2 Hình 2
Hình 2: Có thể cậu bé này đang bật công tắc trong khi mẹ
Hình 1: Lõi dây điện bị hở, nếu vô ý
cậụ đang thay (hay sửa chữa) bóng đèn. Làm như thế rất
nguy hiểm vì sẽ bị chạm điện gp i hả ật. i có Mặc thể bị khác điện chân gi ngậ ưt r ời ất mẹ lại
tiếp xúc trực tiếp vớnguy i mặt hiểm đất là . = kh > C ông ách an t okhắc àn. phục: => Cách khắc D
phục: ùng băng dính cách điện bọc – Không được nhi đóng ều công ltớp ắc thật điện kí tr n l ongõ i dây khi đ (trư ang ớ sử c a đó chữa điện.
cần ngắt điện hoặc rút nắp cầu chì).
– Khi sửa chữa điện cần đứng trên một vật cách điện (như
mang dẻp cao su hay dép nhựa; đứng trên ghế nhựa hay Đáp án
ghế gỗ khô…) để cách điện với đất và sàn nhà. - CKâu hi thỏ a i 4: M khôn ộ g t số sử th dụiết b ng ị đ và iệcnắ có m ngu đèn ồpni đ n iện sạc l,à p đi in ện sạ t c ho (p ại i n dicó th độnể g,n ạp mi đ cr iệ ô n kđ h ể ông sử dây dụ vào ng ổ l điạệi) n như để sđạècn p pi in n, lsạc, úc điệ này np ith n otạ r i di ong đtộ hing ết , m bị ilcrô à d khô ụng ng d cụ t âiy, êu. .t... hụKh đii ệta n vì ổ khô cắm ng đi sử ện ldụn úc g n cá ày c th chí iết nh lbị à nà ngy và uồn cắ đi m ện ch úng cung vào cấp ổ đ nă iện ng lđể ư sạc ợng p đi in, ện lúc n nạp ày pi vào n pin tron sạc g n th ằm i ếttr bị là ong ngu đèn ồn pi đ n iện sạc, h a đi yệ d n ụtng hoạcụ i, ti m ê i u cr th ô ụ đ khô iện ng ?d Lú
ây.c nào thì pin trong thiết
- Pin trong các thiết bị này là bị nà ngu y l ồn à đingu ện ồn khi điện?
các thiết bị này hoạt động như đèn
pin phát sáng để chiếu sáng, điện thoại di động hoạt động nghe, gọi, micrô hoạt động. Đáp án NHIỆM VỤ VỀ NHÀ - Học bài. - Chuẩn bị bài 22. -
Chế tạo đèn ngủ từ chanh, khoa tây… (quay
video và gửi qua zalo giáo viên).

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30