Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 27 Cánh diều: Khái quát về cơ thể người

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 27 Cánh diều: Khái quát về cơ thể người hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

PHẦN 3
VẬT SỐNG
Tiết 3,4: Bài 27
KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
01
CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
02
CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
N(I DUNG B*I H+C
Nêu tên các quan hình cho biết cơ quan đó có vị
trí trong cơ thể tương ứng với số nào ở hình
1
2
3
4
5
6
7
8
a b c d
e g h i
Thận
Phổi
Gan
Ruột
TimNão
Cơ quan
sinh dục
Dạ dày
5 2
4
7
31
8
6
Quan sát hình và cho biết tên các hệ cơ quan trong cơ thể
1
Xương
2
I. CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
3
Hệ vận động
Hệ +êu hóa Hệ tuần hoàn
Quan sát hình và cho biết tên các hệ cơ quan trong cơ thể
4 5 6
I. CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Hệ hô hấp
Hệ bài +ết
Hệ thần kinh
Quan sát hình và cho biết tên các hệ cơ quan trong cơ thể
7 8
I. CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Hệ nội +ết
Hệ sinh dục
HÖ thÇn kinh vµ hÖ
néi tiÕt
HÖ bµi
tiÕt
HÖ tuÇn
hn
HÖ vËn
®éng
HÖ tiªu h
HÖ h«
hÊp
HÖ thÇn kinh vµ hÖ
néi tiÕt
HÖ thÇn kinh vµ hÖ
néi tiÕt
HÖ tiªu h
HÖ h«
hÊp
HÖ thÇn kinh vµ hÖ
néi tiÕt
HÖ tuÇn
hn
HÖ tiªu h
HÖ h«
hÊp
HÖ thÇn kinh vµ hÖ
néi tiÕt
HÖ bµi
tiÕt
HÖ vËn
®éng
HÖ tuÇn
hoµn
HÖ tiªu ho¸
HÖ h«
hÊp
HÖ thÇn kinh vµ hÖ
néi tiÕt
Mỗi hệ quan đảm nhận một chức năng
riêng, cùng phối hợp hoạt động với các hệ
quan khác tạo nên sự thống nhất của cơ th
Kết luận
Trong thể người các hệ cơ quan: hệ vận động,
hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, hệ hấp, hệ bài tiết, hệ
thần kinh, hệ nội tiết, hệ sinh dục
I. CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên chức năng
chính của các cơ quan. Từ đó, u khái quát chức
năng của mỗi hệ cơ quan
Cơ vân
Xương
Hệ vận động
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Nâng đỡ, tạo hình dáng,
vận động
Tạo hình dáng, vận động
- Hệ vận động gồm: Cơ, xương, khớp
- Chức năng: Định hình cơ thể, bảo vệ
nội quan, giúp cơ thể cử động và di
chuyển.
Ống tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
Tiêu hóa thức ăn, vận chuyển thức
ăn, hấp thu chất dinh dưỡng
Tuyến tiêu hóa
Tiết enzyme, dịch tiêu hóa
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên chức năng chính của
các quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi hệ
quan
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
- Hệ tiêu hóa gồm: Ống tiêu hóa (miệng,
thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu
môn) và các tuyến tiêu hóa
- Chức năng: Biến đổi thức ăn thành các
chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được
và thải chất bã ra ngoài.
Hệ mạch máu
Tim
Hệ tuần hoàn
Co bóp hút và đẩy máu Vận chuyển máu
Dựa vào bảng trong SGK, nêu n và chức năng
chính của các cơ quan. Từ đó, u khái quát chức
năng của mỗi hệ cơ quan
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
- Hệ tuần hoàn gồm: Tim và mạch máu
- Chức năng: Vận chuyển chất dinh
dưỡng, oxygen, hormone,…đến các tế
bào và vận chuyển các chất thải từ tế
bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra
ngoài
Đường dẫn khíPhổi
Hệ hô hấp
Thực hiện trao đổi khí
Sưởi ấm, làm ấm, làm sạch
không khí hít vào, dẫn khí
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên chức ng chính
của các quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của
mỗi hệ cơ quan
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
- Hệ hấp gồm: Đường dn k (mũi,
họng, thanh quản, khí quản, phế
quản) hai phổi.
- Chức năng: Giúp thể lấy khí
oxygen từ môi trường thải khí
carbon dioxide ra khỏi th
Da
Hệ bài tiết
Bài tiết
mồ hôi
Thận, ống dẫn
nước tiểu,
ống đái và bóng đái
Bài tiết
nước tiểu
Dựa vào bảng trong SGK, nêu n chức năng chính của
các quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi hệ
cơ quan
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
- Hệ bài tiết gồm: thận, da.
- Chức năng: Lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ máu và
thải ra môi trường.
Dây thần kinh
Hệ thần kinh
Dẫn truyền xung thần kinh
Não bộ, tủy sống
Lưu trữ, xử lý thông tin
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên chức năng chính
của các quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi
hệ cơ quan
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
- Hệ thần kinh gồm: Não, tủy sống,
dây thần kinh, hạch thần kinh
- Chức năng: Thu nhận các kích thích
từ môi trường, điều khiển, điều hòa
hoạt động của các cơ quan, giúp cho
cơ thể thích nghi với môi trường.
Tuyến nội tiết
Hệ nội tiết
Tiết hormone để điều hòa các quá trình sinh lý của cơ thể
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên chức năng chính
của các quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi
hệ cơ quan
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
- Hệ ni tiết gồm: Tuyến yên, tuyến
giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận,
tuyến sinh dục,
+ Chức năng: Điều hòa hoạt động
của các cơ quan trong cơ thể thông
qua việc tiết một số loại hormone
tác động đến cơ quan nhất định
Cơ quan sinh dục nữ
Cơ quan sinh dục nam
Hệ sinh dục
Tạo tinh trùng, hình thành
đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam
Tạo trứng, nuôi dưỡng thai nhi, hình
thành đặc điểm sinh dục thứ phát
Dựa vào bảng trong SGK, nêu n chức năng chính của
các cơ quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi hệ
cơ quan
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
- Hệ sinh dục gồm: Ở nam: tinh hoàn,
ống dẫn tinh, túi tinh, dương vật,…
+ Ở nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng,
tử cung, âm đạo,…
- Chức năng: Giúp cơ thể sinh sản,
duy trì nòi giống
Cơ quan/ Hệ
cơ quan
Các cơ quan trong
từng hệ cơ quan
Vai trò chính trong cơ
thể
Hệ vận động Cơ, xương, khớp
Định hình thể, bảo vệ
nội quan, giúp thể cử
động và di chuyển
Hệ tuần hoàn
Tim và mạch máu
Vận chuyển chất dinh dưỡng,
oxygen, hormone,…đến các tế
bào vận chuyển các chất
thải từ tế bào đến các quan
bài tiết để thải ra ngoài
Cơ quan/ Hệ
cơ quan
Các cơ quan trong
từng hệ cơ quan
Vai trò chính trong
thể
Hệ hô hấp
Đường dẫn k (mũi,
họng, thanh quản, khí
quản, phế quản) hai
lá phổi
Giúp thể lấy khí
oxygen từ môi trường
thải khí carbon dioxide ra
khỏi cơ thể
Hệ tiêu hóa
Ống tiêu hóa (miệng,
thực quản, dạ dày, ruột
non, ruột già, hậu
môn) và c tuyến tiêu
hóa
Biến đổi thức ăn thành các
chất dinh dưỡng thể
hấp thđược thải chất
bã ra ngoài
Cơ quan/ Hệ
cơ quan
Các cơ quan trong
từng hệ cơ quan
Vai trò chính trong cơ thể
Hệ bài tiết Phổi, thận, da
Lọc các chất thải hại cho
thể từ máu thải ra môi
trường.
Hệ thần kinh
Não, tủy sống, dây
thần kinh, hạch thần
kinh
Thu nhận các kích thích từ môi
trường, điều khiển, điều hòa
hoạt động của các quan,
giúp cho thể thích nghi với
môi trường
Các giác
quan
Thị giác, thính giác,…
Giúp thể nhận biết được các
vật và thu nhận âm thanh
Cơ quan/ Hệ
cơ quan
Các cơ quan trong từng
hệ cơ quan
Vai trò chính trong cơ thể
Hệ nội tiết
Tuyến yên, tuyến giáp,
tuyến tụy, tuyến trên thận,
tuyến sinh dục,…
Điều hòa hoạt động của các
quan trong thể thông qua
việc tiết một số loại hormone
tác động đến cơ quan nhất định
Hệ sinh dục
nam: tinh hoàn, ống dẫn
tinh, túi tinh, dương vật,…
nữ: buồng trứng, ống
dẫn trứng, tử cung, âm đạo,
Giúp cơ thể sinh sản, duy trì nòi
giống
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Nêu dụ thể hiện sự phối hợp của các quan trong thực hiện
chức năng của hệ cơ quan
Mỗi hệ quan gồm nhiều quan, đảm nhận một chức năng riêng,
cùng phối hợp hoạt động giúp cơ thể là một thể thống nhất
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Câu 1. Giúp cơ thể lấy khí oxygen từ môi trường và thải khí carbon dioxide
ra khỏi cơ thể thuộc hệ cơ quan nào?
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ hô hấp
C. Hệ tiêu hóa
D. Hệ thần kinh
Đáp án: B
Câu 2. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn và các tuyến
tiêu hóa thuộc hệ cơ quan nào?
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ hô hấp
C. Hệ tiêu hóa
D. Hệ thần kinh
Đáp án: C
Câu 3. Cơ quan nào trong cơ thể nếu mất đi thì con người vẫn sống ?
A. Tim
B. Não
C. Phổi
D. Lách
Đáp án: D
Câu hỏi: Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận, tuyến sinh dục,
thuộc hệ cơ quan nào?
A. Hệ hô hấp
B. Hệ sinh dục
C. Hệ nội tiết
D. Hệ thần kinh
Đáp án: C
Câu hỏi: Cơ quan nào có vai trò tạo nước tiểu?
A. Thận
B. Bàng quang
C. Niệu đạo
D. Tuyến tiền liệt
Đáp án: A
| 1/36

Preview text:

PHẦN 3 VẬT SỐNG Tiết 3,4: Bài 27
KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI NỘI DUNG BÀI HỌC
01 CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
02 CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Nêu tên các cơ quan ở hình và cho biết cơ quan đó có vị
trí trong cơ thể tương ứng với số nào ở hình
1 2 3 4 6 a b 4 c 7 d 5 5 Thận 2 Phổi Gan Ruột 7 8 Cơ quan e 6 Dạ dày 8 g h 1 Não i 3 Tim sinh dục
I. CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Quan sát hình và cho biết tên các hệ cơ quan trong cơ thể 1 Xương 2 3 Hệ vận động Hệ tiêu hóa Hệ tuần hoàn
I. CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Quan sát hình và cho biết tên các hệ cơ quan trong cơ thể 4 5 6 Hệ hô hấp Hệ bài tiết Hệ thần kinh
I. CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Quan sát hình và cho biết tên các hệ cơ quan trong cơ thể 7 8 Hệ nội tiết Hệ sinh dục
Mỗi hệ cơ quan đảm nhận một chức năng
riêng, cùng phối hợp hoạt động với các hệ cơ
quan khác tạo nên sự thống nhất của cơ thể
HÖ thÇn Çn kinh n v µ v hÖ h n i tiÕt Õ HÖ tiªu ª ho¸ h H h « H tuÇn Çn HÖ bµ b i hÊp h hoµ h n tiÕt H vËn v ®éng
I. CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ Kết luận
Trong cơ thể người có các hệ cơ quan: hệ vận động,
hệ tiêu hóa
, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ
thần kinh
, hệ nội tiết, hệ sinh dục
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên và chức năng
chính của các cơ quan. Từ đó, nêu khái quát chức
năng của mỗi hệ cơ quan
Xương Cơ vân Hệ vận động
Nâng đỡ, tạo hình dáng,
Tạo hình dáng, vận động vận động
- Hệ vận động gồm: Cơ, xương, khớp
- Chức năng: Định hình cơ thể, bảo vệ
nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển.
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên và chức năng chính của
các cơ quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi hệ cơ quan
Ống tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa Hệ tiêu hóa
Tiêu hóa thức ăn, vận chuyển thức
ăn, hấp thu chất dinh dưỡng
Tiết enzyme, dịch tiêu hóa
- Hệ tiêu hóa gồm: Ống tiêu hóa (miệng,
thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu
môn) và các tuyến tiêu hóa
- Chức năng: Biến đổi thức ăn thành các
chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được
và thải chất bã ra ngoài.
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên và chức năng
chính của các cơ quan. Từ đó, nêu khái quát chức
năng của mỗi hệ cơ quan
Tim Hệ mạch máu Hệ tuần hoàn
Co bóp hút và đẩy máu
Vận chuyển máu
- Hệ tuần hoàn gồm: Tim và mạch máu
- Chức năng: Vận chuyển chất dinh
dưỡng, oxygen, hormone,…đến các tế
bào và vận chuyển các chất thải từ tế
bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên và chức năng chính
của các cơ quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi hệ cơ quan
Phổi
Đường dẫn khí Hệ hô hấp
Thực hiện trao đổi khí
Sưởi ấm, làm ấm, làm sạch
không khí hít vào, dẫn khí
- Hệ hô hấp gồm: Đường dẫn khí (mũi,
họng, thanh quản, khí quản, phế quản) và hai lá phổi.
- Chức năng: Giúp cơ thể lấy khí
oxygen từ môi trường và thải khí
carbon dioxide ra khỏi cơ thể
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên và chức năng chính của
các cơ quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi hệ cơ quan

Thận, ống dẫn Da nước tiểu,
ống đái và bóng đái Hệ bài tiết Bài tiết mồ hôi Bài tiết nước tiểu
- Hệ bài tiết gồm: thận, da.
- Chức năng: Lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ máu và thải ra môi trường.
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên và chức năng chính
của các cơ quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi hệ cơ quan
Dây thần kinh
Não bộ, tủy sống Hệ thần kinh
Dẫn truyền xung thần kinh
Lưu trữ, xử lý thông tin
- Hệ thần kinh gồm: Não, tủy sống,
dây thần kinh, hạch thần kinh
- Chức năng: Thu nhận các kích thích
từ môi trường, điều khiển, điều hòa
hoạt động của các cơ quan, giúp cho
cơ thể thích nghi với môi trường.
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên và chức năng chính
của các cơ quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi hệ cơ quan

Tuyến nội tiết Hệ nội tiết
Tiết hormone để điều hòa các quá trình sinh lý của cơ thể
- Hệ nội tiết gồm: Tuyến yên, tuyến
giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận, tuyến sinh dục,…
+ Chức năng: Điều hòa hoạt động
của các cơ quan trong cơ thể thông
qua việc tiết một số loại hormone
tác động đến cơ quan nhất định
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Dựa vào bảng trong SGK, nêu tên và chức năng chính của
các cơ quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi hệ cơ quan

Cơ quan sinh dục nam
Cơ quan sinh dục nữ Hệ sinh dục
Tạo tinh trùng, hình thành
Tạo trứng, nuôi dưỡng thai nhi, hình
đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam
thành đặc điểm sinh dục thứ phát
- Hệ sinh dục gồm: Ở nam: tinh hoàn,
ống dẫn tinh, túi tinh, dương vật,…
+ Ở nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo,…
- Chức năng: Giúp cơ thể sinh sản, duy trì nòi giống
Cơ quan/ Hệ Các cơ quan trong
Vai trò chính trong cơ cơ quan từng hệ cơ quan thể
Định hình cơ thể, bảo vệ
Hệ vận động Cơ, xương, khớp
nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển
Vận chuyển chất dinh dưỡng,
oxygen, hormone,…đến các tế
Hệ tuần hoàn Tim và mạch máu
bào và vận chuyển các chất
thải từ tế bào đến các cơ quan
bài tiết để thải ra ngoài
Cơ quan/ Hệ Các cơ quan trong
Vai trò chính trong cơ cơ quan từng hệ cơ quan thể
Đường dẫn khí (mũi, Giúp cơ thể lấy khí
họng, thanh quản, khí oxygen từ môi trường và Hệ hô hấp
quản, phế quản) và hai thải khí carbon dioxide ra lá phổi khỏi cơ thể
Ống tiêu hóa (miệng, Biến đổi thức ăn thành các
thực quản, dạ dày, ruột chất dinh dưỡng mà cơ thể
Hệ tiêu hóa non, ruột già, hậu hấp thụ được và thải chất
môn) và các tuyến tiêu bã ra ngoài hóa
Cơ quan/ Hệ Các cơ quan trong Vai trò chính trong cơ thể cơ quan từng hệ cơ quan
Lọc các chất thải có hại cho cơ Hệ bài tiết Phổi, thận, da
thể từ máu và thải ra môi trường.
Thu nhận các kích thích từ môi
Não, tủy sống, dây trường, điều khiển, điều hòa
Hệ thần kinh thần kinh, hạch thần hoạt động của các cơ quan, kinh
giúp cho cơ thể thích nghi với môi trường Các
giác Thị giác, thính giác,… Giúp cơ thể nhận biết được các quan vật và thu nhận âm thanh
Cơ quan/ Hệ Các cơ quan trong từng
Vai trò chính trong cơ thể cơ quan hệ cơ quan
Điều hòa hoạt động của các cơ
Tuyến yên, tuyến giáp, quan trong cơ thể thông qua Hệ nội tiết
tuyến tụy, tuyến trên thận, việc tiết một số loại hormone tuyến sinh dục,…
tác động đến cơ quan nhất định
Ở nam: tinh hoàn, ống dẫn
tinh, túi tinh, dương vật,… Giúp cơ thể sinh sản, duy trì nòi
Hệ sinh dục Ở nữ: buồng trứng, ống giống
dẫn trứng, tử cung, âm đạo, …
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Nêu ví dụ thể hiện sự phối hợp của các cơ quan trong thực hiện
chức năng của hệ cơ quan

II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Mỗi hệ cơ quan gồm nhiều cơ quan, đảm nhận một chức năng riêng,
cùng phối hợp hoạt động giúp cơ thể là một thể thống nhất

Câu 1. Giúp cơ thể lấy khí oxygen từ môi trường và thải khí carbon dioxide
ra khỏi cơ thể thuộc hệ cơ quan nào? A. Hệ tuần hoàn C. Hệ tiêu hóa B. Hệ hô hấp D. Hệ thần kinh Đáp án: B
Câu 2. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn và các tuyến
tiêu hóa thuộc hệ cơ quan nào? A. Hệ tuần hoàn C. Hệ tiêu hóa B. Hệ hô hấp D. Hệ thần kinh Đáp án: C
Câu 3. Cơ quan nào trong cơ thể nếu mất đi thì con người vẫn sống ? A. Tim C. Phổi B. Não D. Lách Đáp án: D
Câu hỏi: Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận, tuyến sinh dục, …
thuộc hệ cơ quan nào? A. Hệ hô hấp C. Hệ nội tiết B. Hệ sinh dục D. Hệ thần kinh Đáp án: C
Câu hỏi: Cơ quan nào có vai trò tạo nước tiểu? A. Thận C. Niệu đạo B. Bàng quang
D. Tuyến tiền liệt Đáp án: A
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36