Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 29 Kết nối tri thức: Sự nở vì nhiệt

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 29 Kết nối tri thức: Sự nở vì nhiệt hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 29
CHỦ ĐỀ: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
K H N
8
T
Hãy so sánh sự dẫn nhiệt của các
chất rắn, lỏng khí?
Chất rắn dẫn nhiệt tốt hơn chất
lỏng, chất lỏng dẫn nhiệt tốt hơn
chất khí.
Các phép đo chiều cao tháp Ei'el ở
Paris, vào ngày 01/01/1890
ngày 01/7/1890 cho thấy, trong
ng 6 tháng tp cao thêm hơn
10cm. Chẳng l một i tháp bằng
thép li th "ln lên" được hay
sao ?"
Ti sao khinh khí cầu lại th
bay lên được nh?
Các chất rắn lỏng khí đều khả năng truyền nhiệt, vậy khi
nhiệt độ môi trường thay đổi, các vật sẽ thay đổi như thế nào?
Hai hiện tượng vừa nêu liệu liên quan tới sự thay đổi nhiệt độ
của vật không?
BÀI 29
CHỦ ĐỀ: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
K H N
8
T
Những điều em
được học về sự nở
vì nhiệt:
SỰ NỞ VÌ
NHIỆT
K
Những điều em đã
biết về sự nở vì
nhiệt:
Những điều em
muốn biết về sự
nở vì nhiệt:
W
L
Trước khi vào bài, em hãy thảo luận theo nhóm để hoàn
thành mục “K” và “W” trong phiếu học tập KWL
PHIẾU HỌC TẬP KWL
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
II. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
III. Sự nở vì nhiệt của chất khí
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt
Nội dung
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
1. Thí nghiệm
a. Mục đích thí nghiệm
HS quan sát, tìm hiểu SGK, thảo luận nhóm
nhằm tìm hiểu:
*H1: Mục đích thí nghiệm.
*H2: Các dụng cụ thí nghiệm cần sử dụng
H1: Thí nghiệm nhằm chứng tỏ
sự nở ra vì nhiệt của chất rắn.
H2: Dụng cụ thí nghiệm gồm:
- Ba thanh nhôm, đồng, sắt (1).
- Khay đựng cồn tấm chắn
đậy khay đựng cồn để đảm bảo
các thanh tăng nhiệt độ giống
nhau (2).
- Bộ phận ghi độ dãn nở của
các thanh, mặt ghi vạch kim
chỉ thị (3)
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
1. Thí nghiệm
a. Mục đích
b. Tiến hành
B1: Đốt cồn trong khay, đậy nắp chắn lên khay, quan
sát các kim chỉ thị. Ghi kết quả.
B2: Tắt đèn cồn, quan sát. Nhận xét.
*H3: Các bước tiến hành thí nghiệm?
PHIẾU HỌC TẬP 1
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Thanh kim loại Độ lệch của kim chỉ th Độ dãn n
Thanh nhôm
Thanh đồng
Thanh sắt
Nhận xét:
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Sự nở vì nhiệt của thanh nhôm, đồng, sắt
I. Sự nở vì nhiệt của
chất rắn
1. Thí nghiệm
a. Mục đích
b. Tiến hành
c. Kết quả
PHIẾU HỌC TẬP 1
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Thanh kim loại Độ lệch của kim chỉ th Độ dãn nở
Thanh nhôm Lệch (quay) nhiều nhất Dãn nở nhiều nhất
Thanh đồng Có lệch (quay) Có dãn nở
Thanh sắt Lệch (quay) ít nhất Dãn nở ít nhất
Nhận xét:
Khi nhiệt động, cả ba thanh kim loại đều dãn nở
Các thanh kim loại khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau.
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Sự nở vì nhiệt của thanh nhôm, đồng, sắt
I. Sự nở vì nhiệt của
chất rắn
1. Thí nghiệm
a. Mục đích
b. Tiến hành
c. Kết quả
I. Sự nở vì nhiệt của
chất rắn
1. Thí nghiệm
2. Kết luận
- Khi vật nóng lên, kích thước của vật tăng n,
ta nói vật nở ra vì nhiệt.
- Các chất rắn khác nhau nở ra nhiệt khác
nhau.
*H4: Vậy theo em chiều cao của tháp Eiffel
mùa đông hay mùa hè lớn hơn? Vì sao?
I. Sự nở vì nhiệt của
chất rắn
1. Thí nghiệm
2. Kết luận
Chiều cao tháp vào
mùa lớn hơn. Do
mùa nhiệt độ tăng
cao làm kích thước của
tháp tăng
1. Thí nghi"m:
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
Sn vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
I. Sự nở nhi"t của
chất rắn
II. Sự nở nhi"t của
chất lỏng
Chuẩn bị:
Bình thủy tinh đựng nước màu có
ống thủy tinh xuyên qua nút.
Một chậu thủy tinh đựng nước
nóng và một chậu thủy tinh đựng
nước lạnh.
HS đọc SGK, thảo luận nhóm nhằm
tìm hiểu mục đích thí nghiệm và thống
nhất bước tiến hành thí nghiệm.
1. Thí nghi"m:
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
Tiến hành:
B1. Đặt bình thủy tinh
vào chậu nước nóng.
Quan sát hi"n tượng xảy ra
với nước màu trong ống thủy
tinh.
B2. Lấy bình thủy tinh từ chậu
nước nóng ra, đặt vào
chậu nước lạnh.
Quan sát hi"n tượng xảy ra
với nước màu trong ống thủy
tinh.
I. Sự nở nhi"t của
chất rắn
II. Sự nở nhi"t của
chất lỏng
1. Thí nghi"m:
S n vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca sn vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
I. Sự nở nhi"t của
chất rắn
II. Sự nở nhi"t của
chất lỏng
Nhận xét:
Nước màu
trong ống
thủy tinh
Thể tích
nước màu
trong bình
thủy tinh
Đặt bình thủy
tinh vào chậu
nước nóng
Lấy bình thủy
tinh từ chậu nước
nóng ra, đặt vào
chậu nước lạnh.
tăng
giảm
hạ xuống
dâng lên
Hi"n
tượng
Khi
1. Thí nghi"m:
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
I. S n nhi"t của
chất rắn
II. Sự nở nhi"t của
chất lỏng
Chất lỏng trong bình nở ra
khi nóng lên.
Tại sao thể tích nước màu trong ống
thủy tinh lại tăng lên khi ta đặt bình
thủy tinh vào chậu nước nóng?
1. Thí nghi"m:
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
I. Sự nở nhi"t của
chất rắn
II. Sự nở nhi"t của
chất lỏng
Chất lỏng trong bình co lại
khi lạnh đi.
Tại sao thể tích nước màu trong ống
thủy tinh lại giảm đi khi ta lấy bình
thủy tinh từ chậu nước nóng ra, đặt
vào chậu nước lạnh?
1. Thí nghi"m:
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
I. S n nhi"t của
chất rắn
II. Sự nở nhi"t của
chất lỏng
HS đọc SGK, thảo luận nhóm nhằm
tìm hiểu mục đích thí nghiệm và mô tả
thí nghiệm.
1. Thí nghi"m:
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
I. S n nhi"t của
chất rắn
II. Sự nở nhi"t của
chất lỏng
HS quan sát video sau:
1. Thí nghi"m:
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi ca
s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại của
sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
Sn vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
I. Sự nở nhi"t của
chất rắn
II. Sự nở nhi"t của
chất lỏng
Nhận xét về sự nở vì nhiệt của các chất
lỏng khác nhau?
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhi"t khác nhau
1. Thí nghi"m:
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
I. S n nhi"t của
chất rắn
II. Sự nở nhi"t của
chất lỏng
2. Rút ra kết luận
Các chất lỏng khác
nhau nở vì nhi"t khác
nhau
Các chất lỏng khác nhau nở vì
nhi"t như thế nào?
Chất lỏng dãn nở vì nhi"t như thế nào?
Các chất lỏng nở ra khi
nóng lên, co lại khi
lạnh đi.
1. Thí nghi"m:
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
I. S n nhi"t của
chất rắn
II. Sự nở nhi"t của
chất lỏng
2. Rút ra kết luận
Các chất lỏng khác
nhau nở vì nhi"t khác
nhau
Các chất lỏng nở ra khi
nóng lên, co lại khi
lạnh đi.
- Sự nở nhiệt của nước
rất đặc biệt. Khi tăng nhiệt
độ từ 0
0
C đến 4
0
C thì nước
co lại, chứ không nở ra.
Chỉ khi tăng nhiệt đtừ 4
0
C
trở lên, nước mới nở ra.
vậy, 4
0
C nước trọng
lượng riêng lớn nhất.
- những xứ lạnh, về mùa
đông, lớp ớc 4
0
C nặng
nhất, nên chìm xuống đáy
hồ. Nhờ đó, vẫn sống
được đáy hồ, trong khi
trên mặt hồ, nước đã đóng
thành lớp băng dày.
4
0
C
3
0
C
2
0
C
0
0
C
1
0
C
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
1. Thí nghi"m:
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
I. Sự nở nhi"t của
chất rắn
II. Sự nở nhi"t của
chất lỏng
2. Rút ra kết luận
Các chất lỏng khác
nhau nở vì nhi"t khác
nhau
Các chất lỏng nở ra khi
nóng lên, co lại khi
lạnh đi.
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Ở những xứ lạnh, về mùa đông, lớp nước ở 4
o
C
nặng nhất, nên chìm xuống đáy hồ. Nhờ đó, cá
vẫn sống được ở đáy hồ, trong khi trên mặt hồ,
nước đã đóng thành lớp băng dày.
4
0
C
3
0
C
2
0
C
0
0
C
1
0
C
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Vật lý 8
Nội dung
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
Chuẩn bị:
Bình cầu với nút cao su có ống
thuỷ tinh xuyên qua.
Cốc nước màu.
HS đọc SGK, thảo luận nhóm nhằm tìm hiểu
mục đích thí nghiệm và thống nhất bước tiến
hành thí nghiệm.
3. Sự nở vì nhi"t của chất khí
1. Thí nghi"m:
1. Sự nở vì nhi"t của chất rắn
2. Sự nở vì nhi"t của chất lỏng
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Vật lý 8
Nội dung
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
3. Sự nở vì nhi"t của chất khí
1. Thí nghi"m:
1. Sự nở vì nhi"t của chất rắn
2. Sự nở vì nhi"t của chất lỏng
Tiến hành:
B1. Nhúng một
đầu ống thuỷ
tinh vào cốc
nước màu.
B2. Dùng ngón tay
bịt chặt đầu còn
lại rồi rút ng
ra.
B3. Lắp chặt nút
cao su gắn
o bình.
B4. Xát hai bàn
tay vào nhau,
rồi áp chặt
vào bình.
Quan sát hi"n
tượng xảy
ra với giọt
nước màu.
B5. Thôi không áp
tay vào bình.
Quan sát hi"n
tượng xảy
ra với giọt
nước màu.
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Vật lý 8
Nội dung
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
3. Sự nở vì nhi"t của chất khí
1. Thí nghi"m:
1. Sự nở vì nhi"t của chất rắn
2. Sự nở vì nhi"t của chất lỏng
Nhận xét:
Với giọt
nước màu
Thể tích khí
trong bình
cầu
Áp tay vào
bình cầu
Thôi không
áp tay vào
bình cầu
tăng
giảm
đi xuống
đi lên
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Vật lý 8
Nội dung
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
3. Sự nở vì nhi"t của chất khí
1. Thí nghi"m:
1. Sự nở vì nhi"t của chất rắn
2. Sự nở vì nhi"t của chất lỏng
Không khí trong bình
nở ra khi nóng lên
Tại sao thể tích không khí trong
bình cầu lại tăng lên khi ta áp hai
bàn tay nóng vào bình?
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Vật lý 8
Nội dung
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
3. Sự nở vì nhi"t của chất khí
1. Thí nghi"m:
1. Sự nở vì nhi"t của chất rắn
2. Sự nở vì nhi"t của chất lỏng
Không khí trong bình
co lại khi lạnh đi
Tại sao thể tích không khí trong
bình cầu lại giảm đi khi ta thôi
không áp tay vào bình cầu?
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Vật lý 8
Nội dung
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
3. Sự nở vì nhi"t của chất khí
1. Thí nghi"m:
1. Sự nở vì nhi"t của chất rắn
2. Sự nở vì nhi"t của chất lỏng
Độ tăng thể tích của 1000cm
3
( 1 lít) một
số chất khi nhi"t độ của nó tăng thêm
50
0
C và rút ra nhận xét.
Chất rắn
Nhôm
3,45cm
3
Đồng
2,55cm
3
Sắt
1,80cm
3
Chất lỏng
Cồn
58 cm
3
Dầu
hỏa
55 cm
3
Thủy
ngân
9 cm
3
Chất khí
Không
khí
183 cm
3
Hơi
nước
183 cm
3
Khí ôxi
183 cm
3
Lưu ý : Số li"u về sự nở vì nhi"t của chất khí
chỉ đúng khi áp suất chất khí không đổi.
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Vật lý 8
Nội dung
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
3. Sự nở vì nhi"t của chất khí
1. Thí nghi"m:
1. Sự nở vì nhi"t của chất rắn
2. Sự nở vì nhi"t của chất lỏng
Độ tăng thể tích của 1000cm
3
( 1 lít) một
số chất khi nhi"t độ của nó tăng thêm
50
0
C và rút ra nhận xét.
Chất rắn
Nhôm
3,45cm
3
Đồng
2,55cm
3
Sắt
1,80cm
3
Chất lỏng
Cồn
58 cm
3
Dầu
hỏa
55 cm
3
Thủy
ngân
9 cm
3
Chất khí
Không
khí
183 cm
3
Hơi
nước
183 cm
3
Khí ôxi
183 cm
3
Các chất khí khác nhau nở vì nhi"t
như thế nào?
Các chất khí khác nhau nở vì nhi"t
giống nhau.
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Vật lý 8
Nội dung
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
3. Sự nở vì nhi"t của chất khí
1. Thí nghi"m:
1. Sự nở vì nhi"t của chất rắn
2. Sự nở vì nhi"t của chất lỏng
Độ tăng thể tích của 1000cm
3
( 1 lít) một
số chất khi nhi"t độ của nó tăng thêm
50
0
C và rút ra nhận xét.
Chất rắn
Nhôm
3,45cm
3
Đồng
2,55cm
3
Sắt
1,80cm
3
Chất lỏng
Cồn
58 cm
3
Dầu
hỏa
55 cm
3
Thủy
ngân
9 cm
3
Chất khí
Không
khí
183 cm
3
Hơi
nước
183 cm
3
Khí ôxi
183 cm
3
So sánh sự nở vì nhi"t của chất lỏng
và chất rắn?
Chất khí nở vì nhi"t nhiều hơn chất lỏng.
CK > CL
So sánh sự nở vì nhi"t của chất khí và
chất lỏng?
Chất lỏng nở vì nhi"t nhiều hơn chất rắn.
CL > CR
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Vật lý 8
Nội dung
Sn vì nhi"t
ca cht rn
Sự nở vì nhi"t
của chất rắn
ng dng và tác hi
ca s n vì nhi"t
Ứng dụng và tác hại
của sự nở vì nhi"t
Luy"n tp
Luy"n tập
Vn dng
Vận dụng
S n vì nhi"t
ca cht lng
Sự nở vì nhi"t
của chất lỏng
S n vì nhi"t
ca cht khí
Sự nở vì nhi"t
của chất khí
3. Sự nở vì nhi"t của chất khí
1. Thí nghi"m:
1. Sự nở vì nhi"t của chất rắn
2. Sự nở vì nhi"t của chất lỏng
Các chất khí khác nhau
nở vì nhi"t giống nhau.
Chất khí nở vì nhi"t nhiều
hơn chất lỏng, chất lỏng
nở vì nhi"t nhiều hơn chất
rắn.
Các chất khí khác nhau nở vì nhi"t
như thế nào?
So sánh sự nở vì nhi"t của các chất
rắn, lỏng, khí?
Chất khí dãn nở vì nhi"t như thế
nào?
Chất khí nở ra khi nóng
lên, co lại khi lạnh đi.
IV. CÔNG
DỤNG
TÁC HẠI CỦA
SỰ NỞ
NHIỆT
c) Băng kép báo cháy
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhi"t
Khi bị nóng, băng kép cong
về phía kim loại nở nhiệt ít
hơn làm băng kép chạm vào
tiếp điểm => mạch điện kín
=> dòng điện chạy trong
mạch.
Khi bị nóng, băng kép cong
về phía kim loại nở nhiệt ít
hơn làm băng p chạm vào
tiếp điểm => mạch điện kín
=> dòng điện chạy qua
chuông điện làm chuông kêu.
Công dụng
Công dụng
Khi đủ nóng, băng kép mở rộng độ
cong về phía kim loại nở nhiệt ít
hơn, làm điểm tiếp xúc bị tách ra =>
mạch điện hở => không dòng điện
chạy trong qua bàn là => bàn là tắt.
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhi"t
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhi"t
Công dụng
Công dụng
Khi nhiệt độ thay đổi, do
chất lỏng dãn nở vì nhiệt nên
thủy ngân trong nhiệt kế nở
ra (tăng lên) hoặc co lại
(giảm xuống) => Số chỉ của
nhiệt kế thay đổi
Nguyên tắc hoạt động của
nhiệt kế là gì?
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhi"t
Công dụng
Công dụng
Khi khí cầu bay lên được
do kng k đưc đốt
nóng n ra, dòng k
nóng này có khối lượng
rng nh hơn ca khí
lạnh n s bay lên=>
tạo ra lực đẩy tác dụng
lên khí cầu, đồng thời
làm khinh khí cầu nh
hơn và bay lên cao.
Tại sao khinh khí
cầu có thể bay
được lên cao?
Tìm thêm ví dụ về công
dụng của sự nở vì nhiệt?
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhi"t
Công dụng
Công dụng
Hai cốc thủy tinh bị dính chặt vào nhau
Để tách hai cốc ra cách tốt nhất là làm lạnh cốc trên
trong và nhúng cốc bên ngoài vào nước nóng.
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhi"t
Công dụng
Công dụng
Những chai lọ thủy tinh có nắp kim loại, bị vặn chặt
khó mở ra.
Để mở nắp ra một cách dễ dàng ta chỉ cần hơ nóng
nắp kim loại là có thể vặn mở nắp ra.
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhi"t
Tác hại
Tác hại
Bên cạnh nhiều công dụng, sự
nở nhiệt cũng thgây ra
những áp lực rất lớn. Thậm chí
làm cong cả đường ray xe lửa
Giải pháp khắc phục là gì?
Để khắc phục, trên các đường
ray thường bố trí các khe hở để
thanh ray thể giãn n
nhiệt không làm cong vênh
đường ray.
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhi"t
Tác hại
Tác hại
Bên cạnh nhiều công dụng, sự
nở nhiệt cũng thgây ra
những áp lực rất lớn. Thậm chí
làm cong cả đường ray xe lửa
Giải pháp khắc phục là gì?
Để khắc phục, trên các đường
ray thường bố trí các khe hở để
thanh ray thể giãn n
nhiệt không làm cong vênh
đường ray.
Tìm thêm ví dụ về tác hại
của sự nở vì nhiệt?
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhi"t
Tác hại
Tác hại
Giải pháp khắc phục là gì?
Đun nước nếu đổ nước thật đầy
thì khi đun nóng nước sẽ bị
tràn ra ngoài do sự nở nhiệt
của chất lỏng làm tắt bếp.
Để khắc phục, khi đun nước
không nên đđầy ấm để tránh
sự nở nhiệt của chất lỏng
làm nước tăng thể tích tràn
ra gây nguy hiểm.
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhi"t
Tác hại
Tác hại
Giải pháp khắc phục là gì?
Khi bơm xe căng và để ngoài
nắng thlàm khí trong bánh
nở ra và gây nổ lốp.
Để khắc phục, ta không nên
bơm xe quá căng và sau khi đi
nên dựng để xe những nơi
râm mát.
LUYỆN
TẬP
Những điều em
được học về sự nở
vì nhiệt:
SỰ NỞ VÌ
NHIỆT
K
Những điều em đã
biết về sự nở vì
nhiệt:
Những điều em
muốn biết về sự
nở vì nhiệt:
W
L
Các em hãy thảo luận theo nhóm để hoàn thành mục “L
trong phiếu học tập KWL và hoàn thành sơ đồ tư duy của
bài học
PHIẾU HỌC TẬP KWL
SỰ NỞ
VÌ NHIỆT
CHẤT RẮN
CHẤT LỎNG
CHẤT KHÍ
- Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh
đi.
- Các chất rắn khác nhau, nở
nhi"t khác nhau.
- Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Các chất khí khác nhau, nở nhi"t
giống nhau (trong cùng điều ki"n)
nở vì nhi"t ít
hơn
nở vì nhi"t
ít hơn
- Nở ra khi nóng lên, co lại khi
lạnh đi.
- Các chất lỏng khác nhau, nở
nhi"t khác nhau.
Luy"n tập và vận dụng
Khi tăng nhiệt độ của một vật rắn thì đại
lượng nào sau đây của vật sẽ tăng ?
A. Khối lượng
B. Khối lượng riêng.
C. Thể tích
D. Cả khối lượng riêng và thể tích.
C. Thể tích
Luy"n tập và vận dụng
Trong kết cấu tông, người ta dùng thép
không dùng các kim loại khác làm cốt
vì:
A. Thép có độ bền cao hơn.
B. Thép rẻ hơn.
C. Thép không bị gỉ.
D. Thép và bê tông giãn nở vì nhiệt giống nhau.
D. Thép và bê tông giãn nở vì nhiệt giống nhau.
Luy"n tập và vận dụng
Câu nào sau đây nói về sự nở nhiệt của
chất lỏng là không đúng ?
A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên.
B. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
C. Chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn chất rắn.
D. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt không
giống nhau.
C. Chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn chất rắn.
Luy"n tập và vận dụng
Khi y cầu (đặc biệt cầu thép) người ta
thường gối một đầu cầu trên con lăn?
A. Để tăng tính thẩm mỹ cho cây cầu.
B. Để dễ dàng trong sửa chữa và thi công cầu.
C. Để tránh tác hại do nở vì nhiệt.
D. Không có tác dụng gì.
C. Để tránh tác hại do nở vì nhiệt.
VẬN
DỤNG
VẬN DỤNG
-
Nghiên cứu lại cấu tạo và hoạt động của khinh khí
cầu từ đó:
+ Thiết kế một khinh khí cầu đơn giản từ: giấy
bóng, cồn, băng dính, ống hút, bông,...
+ Hoàn thành và nộp lại sản phẩm theo nhóm.
VN DNG
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
-
Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết đã học trong bài.
-
Làm các bài tập từ 29.1 tới 29. 5 trong SBT.
-
xem trước nội dung bài tiếp theo.
| 1/57

Preview text:

K H T N 8 BÀI 29
CHỦ ĐỀ: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Hãy so sánh sự dẫn nhiệt của các
chất rắn, lỏng khí?
Chất rắn dẫn nhiệt tốt hơn chất
lỏng, chất lỏng dẫn nhiệt tốt hơn chất khí.
Các phép đo chiều cao tháp Eiffel ở
Paris, vào ngày 01/01/1890 và
ngày 01/7/1890 cho thấy, trong
vòng 6 tháng tháp cao thêm hơn
10cm. Chẳng lẽ một cái tháp bằng
thép lại có thể "lớn lên" được hay
Các chất rắn – lỏng – khí đều có khả năng truyền nhiệt, vậy khi sao ?"
nhiệt độ môi trường thay đổi, các vật sẽ thay đổi như thế nào?
Hai hiện tượng vừa nêu liệu có liên quan tới sự thay đổi nhiệt độ của vật không?
Tại sao khinh khí cầu lại có thể
bay lên được nhỉ? K H T N 8 BÀI 29
CHỦ ĐỀ: SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Trước khi vào bài, em hãy thảo luận theo nhóm để hoàn
thành mục “K” và “W” trong phiếu học tập KWL
PHIẾU HỌC TẬP KWL SỰ NỞ VÌ NHIỆT K W L Những điều em đã Những điều em Những điều em biết về sự nở vì muốn biết về sự được học về sự nở nhiệt: nở vì nhiệt: vì nhiệt: Nội dung
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
II. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
III. Sự nở vì nhiệt của chất khí
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt I.
Sự nở vì nhiệt của chất rắn
HS quan sát, tìm hiểu SGK, thảo luận nhóm 1. Thí nghiệm nhằm tìm hiểu:
*H1: Mục đích thí nghiệm. a. Mục đích thí nghiệm
*H2: Các dụng cụ thí nghiệm cần sử dụng
H1: Thí nghiệm nhằm chứng tỏ
sự nở ra vì nhiệt của chất rắn.
H2: Dụng cụ thí nghiệm gồm:
- Ba thanh nhôm, đồng, sắt (1).
- Khay đựng cồn và tấm chắn
đậy khay đựng cồn để đảm bảo
các thanh tăng nhiệt độ giống nhau (2).
- Bộ phận ghi độ dãn nở của
các thanh, mặt ghi vạch và kim chỉ thị (3) I.
Sự nở vì nhiệt của chất rắn 1. Thí nghiệm
*H3: Các bước tiến hành thí nghiệm? a. Mục đích b. Tiến hành
B1: Đốt cồn trong khay, đậy nắp chắn lên khay, quan
sát các kim chỉ thị. Ghi kết quả.
B2: Tắt đèn cồn, quan sát. Nhận xét. I. Sự nở vì nhiệt của PHIẾU HỌC TẬP 1 chất rắn
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT 1. Thí nghiệm
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: …… a. Mục đích
Sự nở vì nhiệt của thanh nhôm, đồng, sắt b. Tiến hành Thanh kim loại
Độ lệch của kim chỉ thị Độ dãn nở c. Kết quả Thanh nhôm Thanh đồng Thanh sắt Nhận xét: I. Sự nở vì nhiệt của PHIẾU HỌC TẬP 1 chất rắn
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT 1. Thí nghiệm
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: …… a. Mục đích
Sự nở vì nhiệt của thanh nhôm, đồng, sắt b. Tiến hành Thanh kim loại
Độ lệch của kim chỉ thị Độ dãn nở Thanh nhôm Lệch (quay) nhiều nhất Dãn nở nhiều nhất c. Kết quả Thanh đồng Có lệch (quay) Có dãn nở Thanh sắt Lệch (quay) ít nhất Dãn nở ít nhất Nhận xét:
Khi nhiệt độ tăng, cả ba thanh kim loại đều dãn nở
Các thanh kim loại khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau. I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn 1. Thí nghiệm 2. Kết luận
- Khi vật nóng lên, kích thước của vật tăng lên,
ta nói vật nở ra vì nhiệt.
- Các chất rắn khác nhau nở ra vì nhiệt khác nhau.
*H4: Vậy theo em chiều cao của tháp Eiffel I. Sự nở vì nhiệt của
mùa đông hay mùa hè lớn hơn? Vì sao? chất rắn 1. Thí nghiệm 2. Kết luận Chiều cao tháp vào mùa hè lớn hơn. Do mùa hè nhiệt độ tăng cao làm kích thước của tháp tăng Sự n ự ở n v ì n h n iệ i t t Sự n ự ở n v ì n h n iệ i t t Sự n n ở v ì n hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n d d n ụ g của ủ c h c ất tr ắn của c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của ủ s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập
HS đọc SGK, thảo luận nhóm nhằm
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
tìm hiểu mục đích thí nghiệm và thống
II. Sự nở vì nhiệt của
nhất bước tiến hành thí nghiệm. chất lỏng 1. Thí nghiệm: Chuẩn bị:
• Bình thủy tinh đựng nước màu có
ống thủy tinh xuyên qua nút.
• Một chậu thủy tinh đựng nước
nóng và một chậu thủy tinh đựng nước lạnh. Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập Tiến hành:
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
II. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Quan sát hiện tượng xảy ra 1. Thí nghiệm:
B1. Đặt bình thủy tinh
với nước màu trong ống thủy
vào chậu nước nóng. tinh.
B2. Lấy bình thủy tinh từ chậu
Quan sát hiện tượng xảy ra
nước nóng ra, đặt vào
với nước màu trong ống thủy chậu nước lạnh. tinh. Sự S n n v ì ìn hi h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Ứng n d ụn ụ g n v à t á t c h ại Luyện tập Vậ V n d d n ụ g của ủ c hấ h t tr ắn của ủ c hất tl ỏng n củ c a c hấ h t tk h của ủ s ự n ự ở ở v ì n hi h ệt Luyện tập Nhận xét:
I. Sự nở vì nhiệt của Nước màu Thể tích chất rắn Hiện trong ống nước màu
II. Sự nở vì nhiệt của tượng chất lỏng thủy tinh trong bình Khi thủy tinh 1. Thí nghiệm: Đặt bình thủy
dâng lên tăng tinh vào chậu nước nóng Lấy bình thủy
tinh từ chậu nước hạ xuống giảm nóng ra, đặt vào chậu nước lạnh. Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
II. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng 1. Thí nghiệm:
Tại sao thể tích nước màu trong ống
thủy tinh lại tăng lên khi ta đặt bình
thủy tinh vào chậu nước nóng?

Chất lỏng trong bình nở ra khi nóng lên. Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
II. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
1. Thí nghiệm:
Tại sao thể tích nước màu trong ống
thủy tinh lại giảm đi khi ta lấy bình
thủy tinh từ chậu nước nóng ra, đặt
vào chậu nước lạnh?

Chất lỏng trong bình co lại khi lạnh đi. Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập
HS đọc SGK, thảo luận nhóm nhằm
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
tìm hiểu mục đích thí nghiệm và mô tả
II. Sự nở vì nhiệt của thí nghiệm. chất lỏng 1. Thí nghiệm: Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập HS quan sát video sau:
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
II. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng 1. Thí nghiệm: Sự n ự ở n v ì n h n iệ i t t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i c ủa ủ Luyện tập Vậ V n n d ụn ụ g n của ủ c hất tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í sự s n n ở v ì ìn hi h ệt Luyện tập
Nhận xét về sự nở vì nhiệt của các chất
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn lỏng khác nhau?
II. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng 1. Thí nghiệm:
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
II. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng 1. Thí nghiệm: 2. Rút ra kết luận
Các chất lỏng khác nhau nở vì
Các chất lỏng nở ra khi
Chất lỏng dãn nở vì nhiệt như thế nào?
nóng lên, co lại khi
nhiệt như thế nào? lạnh đi. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
II. Sự nở vì nhiệt của
- Sự nở vì nhiệt của nước
rất đặc biệt. Khi tăng nhiệt
chất lỏng
độ từ 00C đến 40C thì nước 1. Thí nghiệm:
co lại, chứ không nở ra. 2. Rút ra kết luận
Chỉ khi tăng nhiệt độ từ 40C
trở lên, nước mới nở ra. Vì

Các chất lỏng nở ra khi
vậy, ở 40C nước có trọng
nóng lên, co lại khi
lượng riêng lớn nhất. lạnh đi. 00C
- Ở những xứ lạnh, về mùa 10C 20C
Các chất lỏng khác
đông, lớp nước ở 40C nặng 30C
nhau nở vì nhiệt khác
nhất, nên chìm xuống đáy 40C nhau
hồ. Nhờ đó, cá vẫn sống
được ở đáy hồ, trong khi
trên mặt hồ, nước đã đóng thành lớp băng dày.
Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
II. Sự nở vì nhiệt của
Ở những xứ lạnh, về mùa đông, lớp nước ở 4oC chất lỏng
nặng nhất, nên chìm xuống đáy hồ. Nhờ đó, cá 1. Thí nghiệm:
vẫn sống được ở đáy hồ, trong khi trên mặt hồ, 2. Rút ra kết luận
nước đã đóng thành lớp băng dày.
Các chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. 00C 10C
Các chất lỏng khác 20C 30C
nhau nở vì nhiệt khác 40C nhau Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT Vật lý 8 Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập Nội dung
HS đọc SGK, thảo luận nhóm nhằm tìm hiểu
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
mục đích thí nghiệm và thống nhất bước tiến
2. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng hành thí nghiệm.
3. Sự nở vì nhiệt của chất khí 1. Thí nghiệm: Chuẩn bị:
• Bình cầu với nút cao su có ống thuỷ tinh xuyên qua. • Cốc nước màu. Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT Vật lý 8 Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập Nội dung Tiến hành:
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
2. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
3. Sự nở vì nhiệt của chất khí
B1. Nhúng một
B2. Dùng ngón tay
B3. Lắp chặt nút 1. Thí nghiệm: đầu ống thuỷ
bịt chặt đầu còn cao su gắn tinh vào cốc lại rồi rút ống vào bình. nước màu. ra.
B4. Xát hai bàn Quan sát hiện tay vào nhau, tượng xảy rồi áp chặt ra với giọt vào bình. nước màu. Quan sát hiện
B5. Thôi không áp tượng xảy tay vào bình. ra với giọt nước màu. Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT Vật lý 8 Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập Nội dung Nhận xét:
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn Với giọt Thể tích khí
2. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng nước màu trong bình
3. Sự nở vì nhiệt của chất khí cầu 1. Thí nghiệm: Áp tay vào bình cầu đi lên tăng Thôi không áp tay vào đi xuống bình cầu giảm Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT Vật lý 8 Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập Nội dung
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
2. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
3. Sự nở vì nhiệt của chất khí 1. Thí nghiệm:
Tại sao thể tích không khí trong
bình cầu lại tăng lên khi ta áp hai bàn tay nóng vào bình?

Không khí trong bình nở ra khi nóng lên Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT Vật lý 8 Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập Nội dung
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
2. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
3. Sự nở vì nhiệt của chất khí
Tại sao thể tích không khí trong 1. Thí nghiệm:
bình cầu lại giảm đi khi ta thôi
không áp tay vào bình cầu?

Không khí trong bình
co lại khi lạnh đi Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT Vật lý 8 Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập Nội dung
Độ tăng thể tích của 1000cm3 ( 1 lít) một
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
số chất khi nhiệt độ của nó tăng thêm
2. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
500C và rút ra nhận xét.
3. Sự nở vì nhiệt của chất khí Chất khí Chất lỏng Chất rắn 1. Thí nghiệm: Không 183 cm3 Cồn 58 cm3 Nhôm khí 3,45cm3 Dầu 55 cm3 Đồng Hơi 183 cm3 hỏa 2,55cm3 nước Thủy 9 cm3 Sắt Khí ôxi 183 cm3 ngân 1,80cm3
Lưu ý : Số liệu về sự nở vì nhiệt của chất khí
chỉ đúng khi áp suất chất khí không đổi.
Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT Vật lý 8 Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập Nội dung
Độ tăng thể tích của 1000cm3 ( 1 lít) một
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
số chất khi nhiệt độ của nó tăng thêm
2. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
500C và rút ra nhận xét.
3. Sự nở vì nhiệt của chất khí Chất khí Chất lỏng Chất rắn 1. Thí nghiệm: Không 183 cm3 Cồn 58 cm3 Nhôm khí 3,45cm3 Dầu 55 cm3 Đồng Hơi 183 cm3 hỏa 2,55cm3 nước Thủy 9 cm3 Sắt Khí ôxi 183 cm3 ngân 1,80cm3
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. như thế nào? Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT Vật lý 8 Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập Nội dung
Độ tăng thể tích của 1000cm3 ( 1 lít) một
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
số chất khi nhiệt độ của nó tăng thêm
2. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
500C và rút ra nhận xét.
3. Sự nở vì nhiệt của chất khí Chất khí Chất lỏng Chất rắn 1. Thí nghiệm: Không 183 cm3 Cồn 58 cm3 Nhôm khí 3,45cm3 Dầu 55 cm3 Đồng Hơi 183 cm3 hỏa 2,55cm3 nước Thủy 9 cm3 Sắt Khí ôxi 183 cm3 ngân 1,80cm3 So So sánh sự nở
nở vì nhiệt của chất lỏng khí và Chất và c Chất h lỏ chấ khí ất l ng t nởỏ rắn? nở nhi ng? vì ệt nhiệ nhi t ều hơ nhiều n hơ chấ n t lỏ chất ng. rắn. CK CL > CL CR Bài 29: SỰ NỞ VÌ NHIỆT Vật lý 8 Sự n ự ở ở v ì n hi h ệt t Sự S n n v ì n h n i h ệt t Sự S n n ở v ì ìn hi h ệt t Ứn Ứ g d d ng n v à t á t c h h i Luyện tập Vậ V n n d d ng n của c hấ h t tr ắn của ủ c hấ h t tl ỏng của ủ c hất tk h k í của s s n n v ì n h n i h ệt Luyện tập Nội dung
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
2. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
3. Sự nở vì nhiệt của chất khí 1. Thí nghiệm: S c o hấ chất t khí khí nh sự dã kh n n ở á nở c v nh nhi ì au ệt nhiệ nở t vì của như nhi các thế ệt chất
Chất khí nở ra khi nóng
lên, co lại khi lạnh đi.
như rắ nào?thế n, lỏ nà ng,o? khí?
Các chất khí khác nhau
nở vì nhiệt giống nhau.

Chất khí nở vì nhiệt nhiều
hơn chất lỏng, chất lỏng
nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
IV. CÔNG DỤNG VÀ TÁC HẠI CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT c) Băng kép báo cháy
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt Công dụng C
Khi bị nóng, băng kép cong
về phía kim loại nở vì nhiệt ít
hơn làm băng kép chạm vào
tiếp điểm => mạch điện kín
=> Có dòng điện chạy trong mạch.
Khi bị nóng, băng kép cong
về phía kim loại nở vì nhiệt ít
hơn làm băng kép chạm vào
tiếp điểm => mạch điện kín
=> Có dòng điện chạy qua
chuông điện làm chuông kêu.
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt
Khi đủ nóng, băng kép mở rộng độ
cong về phía kim loại nở vì nhiệt ít
hơn, làm điểm tiếp xúc bị tách ra =>
mạch điện hở => không có dòng điện
chạy trong qua bàn là => bàn là tắt.
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt Công dụng C
Khi nhiệt độ thay đổi, do
chất lỏng dãn nở vì nhiệt nên thủ N y g ngâ uyê n n tr tắ o c ng n hoạhiệ t t đ kế ộn n g ởc ủa ra nh (t iệătng kế l làên) gì ? hoặc co lại
(giảm xuống) => Số chỉ của nhiệt kế thay đổi
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt Công dụng C
Khi khí cầu bay lên được
là do không khí được đốt Tnón ại sg a nở o khi rna, d h khòng í khí nón cầ g u c này ó t c hể ó kh bay ối lượng riêng được nh lê ẹ n chaơn o? của khí
lạnh nên sẽ bay lên=>
tạo ra lực đẩy tác dụng
lên khí cầu, đồng thời làm khinh khí cầu nhẹ hơn và bay lên cao.
Tìm thêm ví dụ về công
dụng của sự nở vì nhiệt?
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt Công dụng C Để t H ácahi cố haic cthủy ốc rat inh các bị h t dí ốt nh c nhấthặ l t à v làào m nh lạnau h cốc trên
trong và nhúng cốc bên ngoài vào nước nóng.
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt Công dụng C Nhữ Để ng m c ở ha nắ i l p ọ ra t hủ m y ột tcinh ác c h ó dễ nắ p dà ki ng m ta lcoạ hỉ i,c bị ần vặ hơn chặt nóng khó nắ m p ở ki ra
m l.oại là có thể vặn mở nắp ra.
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt Tác hạ c i
Bên cạnh nhiều công dụng, sự
nở vì nhiệt cũng có thể gây ra
những áp lực rất lớn. Thậm chí
làm cong cả đường ray xe lửa
Giải pháp khắc phục là gì?
Để khắc phục, trên các đường
ray thường bố trí các khe hở để
thanh ray có thể giãn nở vì
nhiệt mà không làm cong vênh đường ray.
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt Tác hạ c i
Bên cạnh nhiều công dụng, sự
nở vì nhiệt cũng có thể gây ra
những áp lực rất lớn. Thậm chí
làm cong cả đường ray xe lửa
Giải pháp khắc phục là gì?
Để khắc phục, trên các đường
ray thường bố trí các khe hở để
thanh ray có thể giãn nở vì
nhiệt mà không làm cong vênh đường ray.
Tìm thêm ví dụ về tác hại của sự nở vì nhiệt?
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt Tác hạ c i
Đun nước nếu đổ nước thật đầy
thì khi đun nóng nước sẽ bị
tràn ra ngoài do sự nở vì nhiệt
của chất lỏng làm tắt bếp.
Giải pháp khắc phục là gì?
Để khắc phục, khi đun nước
không nên đổ đầy ấm để tránh
sự nở vì nhiệt của chất lỏng
làm nước tăng thể tích và tràn ra gây nguy hiểm.
IV. Công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt Tác hạ c i
Khi bơm xe căng và để ngoài
nắng có thể làm khí trong bánh nở ra và gây nổ lốp.
Giải pháp khắc phục là gì?
Để khắc phục, ta không nên
bơm xe quá căng và sau khi đi
nên dựng và để xe ở những nơi râm mát. LUYỆN TẬP
Các em hãy thảo luận theo nhóm để hoàn thành mục “L”
trong phiếu học tập KWL và hoàn thành sơ đồ tư duy của bài học
PHIẾU HỌC TẬP KWL SỰ NỞ VÌ NHIỆT K W L Những điều em đã Những điều em Những điều em biết về sự nở vì muốn biết về sự được học về sự nở nhiệt: nở vì nhiệt: vì nhiệt:
- Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh CHẤT RẮN đi.
- Các chất rắn khác nhau, nở vì
nở vì nhiệt ít nhiệt khác nhau. hơn
- Nở ra khi nóng lên, co lại khi SỰ NỞ CHẤT LỎNG VÌ NHIỆT lạnh đi.
- Các chất lỏng khác nhau, nở vì
nở vì nhiệt nhiệt khác nhau. ít hơn
- Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. CHẤT KHÍ
- Các chất khí khác nhau, nở vì nhiệt
giống nhau (trong cùng điều kiện)

Luyện tập và vận dụng
Khi tăng nhiệt độ của một vật rắn thì đại
lượng nào sau đây của vật sẽ tăng ? A. Khối lượng B. Khối lượng riêng. C. T C. hể T tí hể c t h ích
D. Cả khối lượng riêng và thể tích.
Luyện tập và vận dụng
Trong kết cấu bê tông, người ta dùng thép
mà không dùng các kim loại khác làm cốt vì:
A. Thép có độ bền cao hơn. B. Thép rẻ hơn. C. Thép không bị gỉ. D. D .T hé T p hé v p à và bê bê t ông tông gi ã gi n ã nở n nở vì v ìnhi ệ nhi tệ tg iống giố nha ng nh u. a
Luyện tập và vận dụng
Câu nào sau đây nói về sự nở vì nhiệt của
chất lỏng là không đúng ?
A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên.
B. Chất lỏng co lại khi lạnh đi. C. C. C hất Chấ tl ỏn lỏ g nở ng nở v ì v ìn hiệ nhi t ệ tí tí thơ n c hơn hấ c t hấ trắ n rắ . n.
D. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt không giống nhau.
Luyện tập và vận dụng
Khi xây cầu (đặc biệt là cầu thép) người ta
thường gối một đầu cầu trên con lăn?
A. Để tăng tính thẩm mỹ cho cây cầu.
B. Để dễ dàng trong sửa chữa và thi công cầu. C.
C. Để tránh tác hại do nở vì nh n i hiệt. D. Không có tác dụng gì. VẬN DỤNG VẬN DỤNG
- Nghiên cứu lại cấu tạo và hoạt động của khinh khí cầu từ đó:
+ Thiết kế một khinh khí cầu đơn giản từ: giấy
bóng, cồn, băng dính, ống hút, bông,...
+ Hoàn thành và nộp lại sản phẩm theo nhóm. VẬN DỤNG NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
- Ôn tập lại toàn bộ lý thuyết đã học trong bài.
- Làm các bài tập từ 29.1 tới 29. 5 trong SBT.
- xem trước nội dung bài tiếp theo.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57