Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 30 Kết nối tri thức: Khái quát về cơ thể người

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 30 Kết nối tri thức: Khái quát về cơ thể người hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI
BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY!
Trò chơi “Nhanh như chớp”
Xem video, kể tên các cơ quan em quan sát được trong vòng 2 phút.
BÀI 30: KHÁI QUÁT
VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
CHƯƠNG VII. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI
NỘI DUNG BÀI HỌC
01
02
Khái quát cơ thể người
Vai trò của các cơ quan và hệ
cơ quan trong cơ thể người
I.
KHÁI QUÁT
CƠ THỂ NGƯỜI
Thảo luận theo bàn
Quan sát hình ảnh 3.1 SGK,
kết hợp với kiến thức của bản
thân và trả lời câu hỏi:
Cơ thể người có mấy phần?
Kể tên các phần đó.
KẾT LUẬN
thể người gồm các phần:
Đầu, cổ, thân, tay và chân.
thể được bao bọc từ ngoài
vào trong bởi: lớp da lớp mỡ
→ cơ và xương.
II.
VAI TRÒ CỦA CÁC CƠ
QUAN VÀ HỆ CƠ QUAN
TRONG CƠ THỂ NGƯỜI
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
8 P
Hệ vận động
Định hình thể,
bảo vệ nội quan,
giúp thể cử
động và di chuyển.
................. .................
Xương
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
8 P
Hệ hô hấp
Giúp cơ thể lấy k
oxygen từ môi
trường thải khí
carbon dioxide ra
khỏi cơ thể.
Mũi
Khí quản
Phổi
Phế quản
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
8 P
................. .................
.................
Hệ bài tiết
Lọc các chất thải
hại cho thể
từ máu thải ra
ngoài môi trường.
Thận
Phổi
Da
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
8 P
Hệ tiêu hóa
Biến đổi thức ăn
thành các chất
dinh dưỡng mà cơ
thể hấp thụ được
loại chất thải ra
khỏi cơ thể.
Miệng
Thực quản
Dạ dày
Gan
Ruột non
Ruột già
Trực tràng
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
8 P
Hệ thần kinh
Thu nhận các kích
thích từ môi trường,
điều khiển, điều hoà
hoạt động của các
quan, giúp cho
thể thích nghi với
môi trường.
................ ................. .................
Não bộ
Tủy sống
Dây thần kinh
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
8 P
Hệ nội tiết
Điều hoà hoạt động
của các quan
trong thể thông
qua việc tiết một số
loại hormone tác
động đến quan
nhất định.
Tuyến tùng
Vùng dưới đồi
Tuyến yên
Tuyến giáp
Tuyến ức
Tuyến tụy
Tuyến thượng
thận
Tinh hoàn
Buồng
trứng
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
8 P
Hệ tuần hoàn
Vận chuyển chất
dinh dưỡng, oxygen,
hormone,… đến các
thế bào vận
chuyển chất thải từ
tế bào đến các
quan bài tiết để thải
ra ngoài.
.................
.................
Hệ mạch
Tim
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
8 P
Hệ sinh dục
Giúp thể sinh
sản, duy trì nòi
giống.
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
8 P
Các giác
quan
Giúp thể nhận
biết được các vật
thu nhận âm
thanh.
.................
................. .................
................. .................
Tai
Mũi Miệng
Da/ tay Mắt
Câu 1: thể người được phân chia thành các phần là
C. Đầu, cổ, thân, tay và chân
D. Đầu, cổ và thân
A. Đầu, thân, tay và chân
B. Đầu, thân
Câu 2: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong
khoang ngực?
B. Phổi
D. Dạ dày
A. Bóng đái
C. Thận
Câu 3: Hệ quan nào dưới đây vai trò điều khiển
điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể?
1. Hệ hô hấp 2. Hệ sinh dục 3. Hệ nội tiết
4. Hệ tiêu hóa 5. Hệ thần kinh 6. Hệ vận động
B. 3, 5
D. 2, 4, 6
A. 1, 2, 3
C. 1, 3, 5, 6
Câu 4: Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ
tăng cường độ hoạt động?
D. Tất cả đáp án trên
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ hô hấp
C. Hệ vận động
Câu 5: Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi
trong cơ thể người?
A. Hệ tuần hoàn
D. Hệ bài tiết
B. Hệ tiêu hóa
C. Hệ hô hấp
VẬN DỤNG
Câu 1: Tại sao khi chỉ đau một bộ phận nào đó trong thể
nhưng ta vẫn thấy toàn cơ thể bị ảnh hưởng?
Do thể một khối thống nhất của sự
phối hợp hoạt động các quan, các hệ
quan vậy khi chỉ đau một bộ phận
nào đó trong thể nhưng ta vẫn thấy
toàn cơ thể bị ảnh hưởng.
Câu 2: Cho ví dụ phân tích vai trò của hthần kinh đối với
hoạt động của các cơ quan khác?
Khi tổn thương hthần kinh trung ương, tùy theo
tổn thương phần nào bệnh nhân có thể bị
ngừng tim (hệ tuần hoàn), liệt chi (hệ vận động),
hoặc tiểu tiện, đại tiện không tự chủ...
Chứng tỏ hệ thần kinh điều hòa hoạt động
của các hệ cơ quan trong cơ thể.
Ví dụ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập kiến thức đã học
Xây dựng kế hoạch học tập,
ăn uống nghỉ ngơi khoa học
cho bản thân.
Hoàn thành bài tập trong
SBT
Chuẩn bị i 31. Hệ vận
động ở người
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
| 1/27

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI
BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY!
Trò chơi “Nhanh như chớp”
Xem video, kể tên các cơ quan em quan sát được trong vòng 2 phút.
CHƯƠNG VII. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI BÀI 30: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI NỘI DUNG BÀI HỌC
01 Khái quát cơ thể người
02 Vai trò của các cơ quan và hệ
cơ quan trong cơ thể người I. KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI Thảo luận theo bàn
Quan sát hình ảnh 3.1 SGK,
kết hợp với kiến thức của bản
thân và trả lời câu hỏi:
Cơ thể người có mấy phần? Kể tên các phần đó. KẾT LUẬN
 Cơ thể người gồm các phần:
Đầu, cổ, thân, tay và chân.
 Cơ thể được bao bọc từ ngoài
vào trong bởi: lớp da → lớp mỡ → cơ và xương. II.
VAI TRÒ CỦA CÁC CƠ QUAN VÀ HỆ CƠ QUAN
TRONG CƠ THỂ NGƯỜI
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
Hệ vận động Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển. ..... X..... ươ .. n .. g ... ......... C .. ơ......
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
Hệ hô hấp Giúp cơ thể lấy khí Mũi oxygen từ môi Khí quản trường và thải khí Phổi carbon dioxide ra Phế quản khỏi cơ thể.
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính Hệ bài tiết Lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ máu và thải ra ......... Th .. ậ.. n.... ........ P .. h .. ổ .i.... ngoài môi trường. ......... D..a......
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
Hệ tiêu hóa Biến đổi thức ăn Miệng thành các chất Thực quản dinh dưỡng mà cơ Gan Dạ dày thể hấp thụ được Ruột non Ruột già và loại chất thải ra Trực tràng khỏi cơ thể.
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
Hệ thần kinh Thu nhận các kích thích từ môi trường, điều khiển, điều hoà hoạt động của các cơ quan, giúp cho cơ thể thích nghi với môi trường. ......... Não. .. b .. ộ .. ........ Tủy . ..... sốn.. g . .. D ..... ây t .. h ........ ần kinh
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính Tuyến tùng Vùng dưới đồi Tuyến yên Hệ nội tiết Điều hoà hoạt động Tuyến giáp của các cơ quan Tuyến ức trong cơ thể thông Tuyến tụy qua việc tiết một số Tuyến thượng thận loại hormone tác động đến cơ quan Tinh hoàn nhất định. Buồng trứng
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
Hệ tuần hoàn Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxygen, .... H..ệ. ... m..ạ..c..h. hormone,… đến các thế bào và vận chuyển chất thải từ ........ T.i... m ..... tế bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài.
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính
Hệ sinh dục Giúp cơ thể sinh sản, duy trì nòi giống.
Quan sát các hình ảnh sau, điền tên cơ quan và thông tin vào bảng:
Hình ảnh cơ quan/ hệ cơ quan Hệ cơ quan Vai trò chính Các giác Giúp cơ thể nhận quan biết được các vật Tai Mũi Miệng và thu nhận âm ................. ................. ................. thanh. ...... D .. a ./. .t.. a .. y .. ......... M .. ắ .t.....
Câu 1: Cơ thể người được phân chia thành các phần là
 A. Đầu, thân, tay và chân  B. Đầu, thân
 C. Đầu, cổ, thân, tay và chân  D. Đầu, cổ và thân
Câu 2: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực?  A. Bóng đái  B. Phổi   C. Thận D. Dạ dày
Câu 3: Hệ cơ quan nào dưới đây có vai trò điều khiển và
điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể? 1. Hệ hô hấp
2. Hệ sinh dục 3. Hệ nội tiết
4. Hệ tiêu hóa 5. Hệ thần kinh 6. Hệ vận động  A. 1, 2, 3  B. 3, 5   C. 1, 3, 5, 6 D. 2, 4, 6
Câu 4: Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ
tăng cường độ hoạt động?  A. Hệ tuần hoàn  B. Hệ hô hấp  C. Hệ vận động
 D. Tất cả đáp án trên
Câu 5: Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người?  A. Hệ tuần hoàn  B. Hệ tiêu hóa   C. Hệ hô hấp D. Hệ bài tiết VẬN DỤNG
Câu 1: Tại sao khi chỉ đau ở một bộ phận nào đó trong cơ thể
nhưng ta vẫn thấy toàn cơ thể bị ảnh hưởng?
Do cơ thể là một khối thống nhất của sự
phối hợp hoạt động các cơ quan, các hệ
cơ quan vì vậy khi chỉ đau ở một bộ phận
nào đó trong cơ thể nhưng ta vẫn thấy
toàn cơ thể bị ảnh hưởng.
Câu 2: Cho ví dụ và phân tích vai trò của hệ thần kinh đối với
hoạt động của các cơ quan khác? Ví dụ
Khi tổn thương hệ thần kinh trung ương, tùy theo
tổn thương ở phần nào mà bệnh nhân có thể bị
ngừng tim (hệ tuần hoàn), liệt chi (hệ vận động),
hoặc tiểu tiện, đại tiện không tự chủ...
Chứng tỏ hệ thần kinh điều hòa hoạt động
của các hệ cơ quan trong cơ thể.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xây dựng kế hoạch học tập,
Ôn tập kiến thức đã học
ăn uống nghỉ ngơi khoa học cho bản thân. Hoàn thành bài tập trong
Chuẩn bị Bài 31. Hệ vận SBT động ở người
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Document Outline

  • Slide 1
  • Trò chơi “Nhanh như chớp”
  • Slide 3
  • 02
  • I.
  • Slide 6
  • KẾT LUẬN
  • II.
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • VẬN DỤNG
  • Slide 25
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • Slide 27