Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 30 Kết nối tri thức: Khái quát về cơ thể người

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 30 Kết nối tri thức: Khái quát về cơ thể người hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

KHỞI
ĐỘNG

 !"#$%&'$(
STT Hệ cơ
quan
Cơ quan
) #'! *
+ ,& -
. /0" 123"43"5
6 $ 73-%!#/
8 , &9:,-,
; 4 #9< $'9'
CHƯƠNG VII. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI
BÀI 30: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
MỤC TIÊU:
Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan , hệ cơ
quan trong cơ thể người.
HÌNH THÀNH KIẾN
THỨC
BÀI 30: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
I. Khái quát về cơ thể người
- Cơ thể người
có cấu tạo
gồm các phần
nào?
I. Khái quát về cơ thể người
-
=   & >  ",? ', 5 :    
:@
AB& !'C& 2 & D!E"E
E"FE"FE*@
BÀI 30: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
GH'I$
J'K'
%'": 

I
&$
L@'I$
J'K'
I0-&
@
BÀI 30: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
II. Vai trò của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người
VIDEO GIỚI THIỆU VỀ CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI
Em hãy kể tên các hệ cơ quan em trong cơ thể người?
=MN

=%&O

P%QR%&
N#'! S S
N,& S S
N/0" S S
N$ S S
N 4 S S
N, S S
= S S
N!4 S S
NT S S
Hệ sinh dục
N 9  3 D J ? BU  5 U  : '-&
>%V@
N93D?W#&&9
<&@
AXPE"6$&-'!%&QY"Z@
N&"42#"["42#"9)\@
]9!Hệ cơ quan?O)@)'4A^)@_các cơ quan trong từng hệ cơ
quan?O+@)A^+@_vai trò chính của các hệ cơ quan trong cơ thể O?.@)A^.@_
1.1-Hệ vận động
1.6 - Hệ tuần hoàn
1.8 - Hệ hô hấp
1.4 - Hệ tiêu hóa1.2 - Hệ bài tiết
1.5-Hệ thần kinh
1.3 -Các giác quan
1.7-Hệ nội tiết
1.9-Hệ sinh dục
2.1-Não, tủy sống, dây thần kinh, hạch thần kinh
2.2-Thị giác, thính giác,…
2.3-Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận, tuyến sinh dục,…
2.4-Ở nam: tinh hoàn, ống dẫn tinh, túi tinh, dương vật,…
nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo,…
2.5-Cơ, xương, khớp
2.6-Tim và mạch máu
2.7-Đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản) hai
phổi
2.8-Ống tiêu hóa (miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn)
c tuyến tiêu a
2.9- Phi, thn, da
.@)A`a 3&!Z"U'!
.@+AB#RRO/%'I'IQ&-'!
Z"&R/%@
.@.AP#  0  F &* &%&L '4  4 &  #
03O4 &'4 4'3%&
.@6AXZ"E0R&*O/%3R% &&*%b

.@8AXZ"3%Q9
.@;Ac4'5Vd0F0"T'CE&-0
3%D
.@YA`IQ&-'!%&/4!9E&-
&%&'!'40'a
.@eAf203$-&O3%/%@
.@_AXZ"# 4'C##:





 
 
!"#$"%&'
()* +  " ,-   
" .'   /  0 1
2
3
40
3560676
(( 2 8 1 1$9"
#2:"6:"; < < ,0
0  2 8 -  < ,0
<  ,0 <- 
0
= >
8'
?)$@ 1A % B6C" D"
 -" % -" '<
-E0F'G
(HI.'   F82 % #2: 
6> $@ 0 - % ,
1#1:%J
H K
L
=M K L B6" N
-"17102" " 0"
6>E02<KL
(3O<GPQ08
11$9608'R$S
0F78-%T
 ,0
<
UVG""1
(=WD  8 - L 7  
60-6>$@
!
4%
XY"Z2[\"1]24
%"74%
(5%6>
$@"^%"^7
 Z".'
&6>$@
(

5*"";
(UI.',<$S
0]6
?  
<
(52< 2K" 2< '"
2< R2" 2< K "
2<[1R";
(?)^7 Z
>
<6 [\F76:
<8*
U
[1R
H_ 6`  0" \
1A " . " 1$
";
_a`,bP"\1A
P"/"]67";
(!I.'   [ [-" 12 +
\
Em hãy kể tên và nêu vai trò
chính của các cơ quan và hệ cơ
quan trong cơ thể người?
II. Vai trò của các quan hệ quan trong thể
người
A =    %&    >?  # '! 
,&/0"$ 4,
!4T@
AGH$!%Q0'a$9
EKg@
A]!"42#"9)@
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trước ý trả lời đúng trong câu sau:
Câu 1. Thanh quản là một bộ phận của
A. Hệ hô hấp B. Hệ êu hóa C. Hệ bài ết D. Hệ sinh dục
Câu 2. Các cơ quan trong hệ hô hấp là
A. Phổi và thực quản. B. Đường dẫn khí và thực quản
C. Thực quản, đường dẫn khí và phổi. D. Phổi và đường dẫn khí.
Câu 3. Hệ vận động bao gồm các bộ phn là
A. Xương và cơ. B. Xương và mạch máu.
C. Tim, phổi và các cơ. D. Tt cả A, B, C đều sai.
LUYỆN TẬP
Luyện tập
XP,Nhg'>I
[I\
"?MM&+6Y@M&A&AAAeM%AAAeAA&A%A
A A.iAE)6)6.@E
Về nhà HS truy cập vào link để làm bài tập trắc nghiệm
1.Nêu tên các
hệ cơ quan
trong cơ thể
hình bên?
VẬN
DỤNG
2.  -2'
- D    7 
,?
\=& 4 'C
'9O)'48!
&@
\ B%  &- '! 
O     7 "9
C"  Z  - 2
'-@
EM CÓ
BIẾT?
jZ"5&-'!
-0'E&- b'!9%b
@B%&'$%!& $
'g&-'!DV0"0@GH
%&gE
/0E0&!&3
0'a$!
'k@W&'$,$4&-
Ed9k&
2'$!b-@
| 1/29

Preview text:

KHỞI
Quan sát hình dưới em hãy kể tên các hệ cơ quan của cơ thể ĐỘNG
người và các cơ quan, bộ phận có trong hệ cơ quan đó? STT Hệ cơ Cơ quan quan 1 vận động cơ và xương 2 tuần hoàn tim và hệ mạch 3 hô hấp
mũi, họng, thanh quản, phế quản, phổi 4 tiêu hóa
miệng, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn 5 thần kinh
não, tủy sống, dây thần kinh, hạch thần kinh 6 bài tiết
thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
CHƯƠNG VII. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI
BÀI 30: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI MỤC TIÊU:
Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan , hệ cơ
quan trong cơ thể người. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
BÀI 30: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
I. Khái quát về cơ thể người - Cơ thể người có cấu tạo gồm các phần nào?
BÀI 30: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
 I. Khái quát về cơ thể người -
Cơ thể người bao gồm các phần: đầu, cổ, thân, hai tay và hai chân.
- Toàn bộ cơ thể được bao bọc bên ngoài bởi một lớp da, dưới da là
lớp mỡ, dưới lớp mỡ là cơ và xương. Mỗi người đều có những đặc điểm riêng để phân biệt với người khác như màu da, chiều cao,nhóm máu….nhưng đều có những đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể.
BÀI 30: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
II. Vai trò của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người
VIDEO GIỚI THIỆU VỀ CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI
Em hãy kể tên các hệ cơ quan em trong cơ thể người?
Cơ quan/ Hệ cơ Các cơ quan trong từng Vai trò chính trong cơ thể quan hệ cơ quan Hệ vận động Hệ tuần hoàn Hệ hô hấp Hệ tiêu hóa Hệ bài tiết Hệ thần kinh Các giác quan Hệ nội tiết Hệ sinh dục Hệ sinh dục
•Hệ thống sinh sản ở nữ giới: Tử cung, cổ tử cung, âm đạo, buồng trứng.
•Hệ thống sinh sản ở nam giới: Dương vật, mào tinh hoàn, ống dẫn tinh, tinh hoàn.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, hoạt động trong vòng 7 phút.
Hoàn thành phiếu học tập sau ( phiếu học tập số 1).
Nối các cột Hệ cơ quan: từ 1.1 đế-> 1.9 với các các cơ quan trong từng hệ cơ
quan
: từ 2.1 -> 2.9 với vai trò chính của các hệ cơ quan trong cơ thể từ: 3.1->3.9
1.1-Hệ vận động 1.2 - Hệ bài tiết 1.3 -Các giác quan 1.4 - Hệ tiêu hóa 1.5-Hệ thần kinh 1.6 - Hệ tuần hoàn 1.7-Hệ nội tiết 1.8 - Hệ hô hấp 1.9-Hệ sinh dục
2.1-Não, tủy sống, dây thần kinh, hạch thần kinh
2.2-Thị giác, thính giác,…
2.3-Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận, tuyến sinh dục,…
2.4-Ở nam: tinh hoàn, ống dẫn tinh, túi tinh, dương vật,…
Ở nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo,… 2.5-Cơ, xương, khớp 2.6-Tim và mạch máu
2.7-Đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản) và hai lá phổi
2.8-Ống tiêu hóa (miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn) và các tuyến tiêu hóa 2.9- Phổi, thận, da
3.1-Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển
3.2-Thu nhận các kích thích từ môi trường, điều khiển, điều hòa hoạt động của các
cơ quan, giúp cho cơ thể thích nghi với môi trường.
3.3-Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxygen, hormone,… đến các tế bào và vận
chuyển chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài
3.4-Giúp cơ thể lấy khí oxygen từ môi trường và thải khí carbon dioxide ra khỏi cơ thể
3.5-Giúp cơ thể sinh sản, duy trì nòi giống
3.6-Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được và loại chất thải ra khởi cơ thể
3.7-Điều hòa hoạt động của các cơ quan trong cơ thể thông qua việc tiết một số loại
hormone tác động đến cơ quan nhất định
3.8-Lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ máu và thải ra môi trường.
3.9-Giúp cơ thể nhận biết được các vật và thu nhận âm thanh Cơ quan/
Các cơ quan trong từng hệ cơ
Vai trò chính trong cơ thể Hệ cơ quan quan
3.1-Định hình cơ thể, bảo vệ nội
1.2-Hệ vận 2.5-Cơ, xương, khớp
quan, giúp cơ thể cử động và di động chuyển
3.3-Vận chuyển chất dinh dưỡng,
oxygen, hormone,… đến các tế bào
1.6-Hệ 2.6-Tim và mạch máu
và vận chuyển chất thải từ tế bào tuần hoàn
đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài
2.7-Đường dẫn khí (mũi, họng, 3.4-Giúp cơ thể lấy khí oxygen từ
1.8-Hệ hô thanh quản, khí quản, phế môi trường và thải khí carbon hấp
quản) và hai lá phổi
dioxide ra khỏi cơ thể
2.8-Ống tiêu hóa (miệng, thực 3.6-Biến đổi thức ăn thành các chất
1.4-Hệ tiêu quản, dạ dày, ruột non, ruột già, dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được hóa
hậu môn) và các tuyến tiêu hóa
và loại chất thải ra khởi cơ thể 1.2-Hệ bài
3.8-Lọc các chất thải có hại cho cơ 2.9-Phổi, thận, da tiết
thể từ máu và thải ra môi trường.
3.2-Thu nhận các kích thích từ môi 1.5-Hệ
2.1-Não, tủy sống, dây thần trường, điều khiển, điều hòa hoạt thần kinh
kinh, hạch thần kinh
động của các cơ quan, giúp cho cơ
thể thích nghi với môi trường
1.3-Các
3.9-Giúp cơ thể nhận biết được các
2.2-Thị giác, thính giác,… giác quan
vật và thu nhận âm thanh
3.7-Điều hòa hoạt động của các cơ

2.3-Tuyến yên, tuyến giáp, 1.7-Hệ nội
quan trong cơ thể thông qua việc
tuyến tụy, tuyến trên thận, tiết
tiết một số loại hormone tác động tuyến sinh dục,…
đến cơ quan nhất định
2.4-Ở nam: tinh hoàn, ống
dẫn tinh, túi tinh, dương
1.9-Hệ vật,…
3.5-Giúp cơ thể sinh sản, duy trì sinh dục nòi giống
Ở nữ: buồng trứng, ống dẫn
trứng, tử cung, âm đạo,…

Em hãy kể tên và nêu vai trò
chính của các cơ quan và hệ cơ
quan trong cơ thể người?
II. Vai trò của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người
- Các hệ cơ quan trong cơ thể người gồm: hệ vận động, hệ
tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ bài tiết, hệ thần kinh và
các giác quan, hệ nội tiết, hệ sinh dục.
- Mỗi cơ quan, hệ cơ quan có một vai trò nhất định và có mối
liên quan chặt chẽ với các cơ quan, hệ cơ quan khác.
- Nội dung phiếu học tập số 1. LUYỆN TẬP
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trước ý trả lời đúng trong câu sau:
Câu 1. Thanh quản là một bộ phận của A. Hệ hô hấp
B. Hệ tiêu hóa C. Hệ bài tiết D. Hệ sinh dục
Câu 2. Các cơ quan trong hệ hô hấp là A. Phổi và thực quản.
B. Đường dẫn khí và thực quản
C. Thực quản, đường dẫn khí và phổi. D. Phổi và đường dẫn khí.
Câu 3. Hệ vận động bao gồm các bộ phận là A. Xương và cơ. B. Xương và mạch máu. C. Tim, phổi và các cơ.
D. Tất cả A, B, C đều sai. Luyện tập
GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ tư duy khái quát về cơ thể người (về nhà)
Về nhà HS truy cập vào link để làm bài tập trắc nghiệm
https://hoc247.net/khoa-hoc-tu-nhien-8/trac-nghiem-khtn-8-ket-noi-tri- thuc-bai-30-l14143.html VẬN DỤNG 1.Nêu tên các hệ cơ quan trong cơ thể ở hình bên?
2. Quan sát bạn học sinh đang
chạy ở hình bên và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Cho biết các cơ quan được
đánh số từ 1 đến 5 thuộc hệ cơ quan nào.
b) Trình bày hoạt động của
từng hệ cơ quan và sự phối
hợp của chúng khi bạn học sinh đang chạy. EM CÓ BIẾT?
Khi chúng ta ngủ, gan và phổi hoạt động
mạnh nhất để loại bỏ độc tố ra khỏi cơ
thể. Trong khi đó tim , ruột non và bóng
đái sẽ hoạt động ở mức thấp nhất . Mỗi
cơ quan trong cơ thể sẽ làm việc với
công suất lớn nhất vào một khoảng thời
gian nhất định và có một khung giờ khác
để nghỉ ngơi. Do đó, cần có kế hoạch
làm việc , ăn uống và nghỉ ngơi khoa
học để có một cơ thể khỏe mạnh.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • I. Khái quát về cơ thể người
  • Slide 5
  • Slide 6
  • VIDEO GIỚI THIỆU VỀ CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29