Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 32 Kết nối tri thức: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 32 Kết nối tri thức: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 8
Môn: Khoa học tự nhiên 8
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
C ơ th ể c n ầ thư n ờ g xuyên l y ấ các ch t ấ dinh dư n ỡ g t ừ ngu n ồ th c ứ ăn đ ể duy trì s ự s n ố g và phát tri n ể . Tuy nhiên, th c ứ ăn h u ầ h t ế có kích thư c ớ l n ớ nên các t ế bào c a ủ c ơ th ể không th ể h p ấ th ụ đư c
ợ . Quá trình nào đã giúp c ơ th ể gi i ả quy t v ế n ấ đ n
ề ày và quá trình đó di n ễ ra nh ư th ế nào? BÀI 32: DINH D NG ƯỠ VÀ TIÊU HOÁ Ở NG I ƯỜ Hãy k ể tên m t ộ s ố lo i ạ th c ứ ăn mà chúng ta s ử d ng ụ h n ằ g ngày? Một s ố lo i ạ th c ứ ăn mà chúng ta s ử d n ụ g h ng ằ ngày: Cơm Bánh mì Th t ị Dầu ăn Cá S a ữ Trái cây Nước Tr ng ứ Trà s a ữ Rau c ủ quả HO T Ạ Đ NG NH Ộ ÓM CÂU H I Ỏ TR L Ả I Ờ Các lo i ạ th c ự ph m ẩ khác nhau có thành ph n ầ 1/ T i ạ sao ta c n ầ ăn nhi u
ề dinh dưỡng khác nhau. Ta c n ầ ăn nhi u ề lo i ạ lo i ạ thức ăn nh ư v y ậ ? thức ăn khác nhau đ ể cung c p ấ cho c ơ th ể đ y ầ đủ ch t ấ dinh dư ng ỡ đ m ả b o ả s ự ho t ạ đ ng ộ bình thư ng ờ và kh e ỏ m nh ạ cho c ơ th . ể 2/ Kể tên các nhóm ch t ấ
dinh dưỡng có trong các lo i ạ Carbonhydrate, protein, ch t ấ béo, vitamin, thức ăn trên? chất khoáng Th c ứ ăn cung c p ấ ch t ấ dinh dư n ỡ g cho c ơ thể Ch t ấ dinh dư n ỡ g là gì? BÀI 32: DINH D N ƯỠ G VÀ TIÊU HOÁ Ở NG I ƯỜ I-Khái ni m ệ ch t ấ dinh d n ưỡ g và dinh d n ưỡ g Chất dinh dư n ỡ g là các ch t ấ có trong th c ứ ăn mà c ơ th ể s ử d n ụ g làm nguyên li u ệ c u ấ t o ạ c ơ th ể và cung c p ấ năng lư n ợ g cho các ho t ạ đ n ộ g sống. C ơ th ể c n ầ thư n ờ g xuyên l y ấ các ch t ấ dinh dư n ỡ g t ừ ngu n ồ th c ứ ăn đ ể duy trì s ự s n ố g và phát tri n ể . Tuy nhiên, th c ứ ăn h u ầ h t ế có kích thư c ớ l n ớ nên các t ế bào c a ủ c ơ th ể không th ể h p ấ th ụ đư c
ợ . Quá trình nào đã giúp c ơ th ể gi i ả quy t ế v n ấ đ
ề này và quá trình đó di n ễ ra nh ư th n ế ào?
- Quá trình tiêu hóa giúp bi n ế đ i ổ th c ứ ăn có kích thư c ớ l n ớ thành các ch t ấ dinh dư n ỡ g mà c ơ th c ể ó th ể h p ấ th ụ đư c ợ . Tiêu hóa th c ứ ăn Hấp th Ăn ụ
chất dinh Thải phân U Bi n ế đ i ổ lí h c ọ ống Bi n ế đ i ổ Ti t ế d c ị h tiêu hóa hóa h c ọ dưỡng Đ y ẩ các ch t ấ trong n ố g tiêu hóa S ơ đ
ồ khái quát v ề các ho t ạ đ n ộ g c a
ủ quá trình tiêu hóa BÀI 32: DINH D N ƯỠ G VÀ TIÊU HOÁ Ở NG I ƯỜ I-Khái ni m ệ ch t ấ dinh d n ưỡ g và dinh d n ưỡ g Chất dinh dư n ỡ g là các ch t ấ có trong th c ứ ăn mà c ơ th ể s ử d n ụ g làm nguyên li u ệ c u ấ t o ạ c ơ th ể và cung c p ấ năng lư n ợ g cho các ho t ạ đ n ộ g sống. Dinh dư n ỡ g là quá trình thu nh n ậ , bi n ế đ i ổ và s ử d n ụ g ch t ấ dinh dư n ỡ g đ ể duy trì s ự sống c a c ủ ơ th . ể II-C u ấ tạo và ch c ứ năng c a ủ h ệ tiêu hóa 1. C u ấ t o ạ và ch c ứ năng c a ủ h ệ tiêu hóa TH Ể LỆ
Mỗi đội có 1 phút chu n
ẩ b .ị Sau 1 phút, thành viên c a ủ mỗi đội lần lư t ợ lên b ng ả ghi chú thích tư n ơ g n ứ g v i ớ các s ố th ứ t
ự trong hình theo hình th c ứ ti p ế s c. ứ Đ i ộ đúng ghi đúng nhi u ề h n ơ trong th i ờ gian nhanh h n ơ sẽ giành chi n ế th ng ắ . Chú thích 1-tuyến nước bọt 2-hầu 3-thực quản 4-dạ dày 5-tuyến tụy 6-ruột non 7-ruột già 8-hậu môn Tá tràng 9-túi mật 10-gan Ru t ộ th a ừ 11-miệng Ru t ộ th n ẳ g C u ấ t o ạ h ệ tiêu hóa ở ngư i ờ BÀI 32: DINH D N ƯỠ G VÀ TIÊU HOÁ Ở NG I ƯỜ I-Khái ni m ệ ch t ấ dinh d n ưỡ g và dinh d n ưỡ g II-C u ấ tạo và ch c ứ năng c a ủ h ệ tiêu hóa 1. C u ấ t o ạ và ch c ứ năng c a ủ h ệ tiêu hóa H ệ tiêu hóa g m ồ các c ơ quan (mi n ệ g, h u ầ , th c ự qu n ả , d ạ dày, ru t ộ non, ru t ộ già, h u ậ môn) và các tuy n ế tiêu hóa (tuy n ế nư c ớ b t ọ , tuy n ế gan, tuy n ế t y ụ , tuy n ế ru t). ộ Hệ tiêu hóa giúp bi n ế đ i ổ th c ứ ăn thành các ch t ấ dinh dư n ỡ g mà c ơ th ể có th ể h p ấ th ụ đư c ợ và lo i ạ ch t ấ th i ả ra kh i ỏ c t ơ hể.
2. Quá trình tiêu hóa ng ở ư i ờ Xem video tr ả l i ờ câu h i ỏ : Quá trình tiêu hóa trải qua nh ng ữ giai đo n ạ nào?
Quá trình tiêu hóa tr i ả qua nh n ữ g giai đo n nào ạ ? Sau khi th c ứ ăn đ c ượ đ a ư vào mi ng, ệ th c ứ ăn sẽ đ c ượ tiêu hóa ở khoang mi ng ệ => tiêu hóa ở d ạ dày => tiêu hóa ở ru t ộ non => tiêu hóa ở ru t ộ già và tr c ự tràng HO T Ạ Đ NG NH Ộ ÓM B ng ả tóm t t ắ ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa ở ngư i ờ Loại th c ứ ăn đư c ợ Quá trình tiêu hóa Ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa chính bi n đ ế i ổ v ề m t ặ hóa h c ọ Tiêu hóa k ở hoang miệng Tiêu hóa d ở d ạ ày Tiêu hóa r ở u t ộ non Tiêu hóa r ở u t ộ già và tr c ự tràng HO T Ạ Đ NG NH Ộ ÓM B ng ả tóm t t ắ ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa ở ngư i ờ Loại th c ứ ăn đư c ợ Quá trình tiêu hóa Ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa chính bi n đ ế i ổ v ề m t ặ hóa h c ọ - Tiêu hóa c ơ h c ọ : nhai, Tinh b t ộ chín Tiêu hóa k ở hoang nghi n ề nát, đ o ả tr n ộ th c ứ miệng ăn v i ớ nư c ớ b t ọ . - Tiêu hóa hóa h c ọ : tinh b t ộ chín đường manltose HO T Ạ Đ NG NH Ộ ÓM B ng ả tóm t t ắ ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa ở ngư i ờ Loại th c ứ ăn đư c ợ Quá trình tiêu hóa Ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa chính bi n đ ế i ổ v ề m t ặ hóa h c ọ - Tiêu hóa c ơ h c: ọ đ o ả tr n ộ , làm Tinh b t ộ chín ti p ế t c ụ Tiêu hóa d ở d ạ ày nhuy n ễ và hòa loãng th c ứ ăn bi n ế đổi v i d ớ ịch v .ị - Tiêu hóa hóa h c: ọ Protein chu i ỗ dài + M t ộ phần nh ỏ tinh b t ộ chín đư ng ờ manltose + Protein chu i ỗ dài protein chuỗi ng n ắ HO T Ạ Đ NG NH Ộ ÓM B ng ả tóm t t ắ ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa ở ngư i ờ Loại th c ứ ăn đư c ợ Quá trình tiêu hóa Ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa chính bi n đ ế i ổ v ề m t ặ hóa h c ọ - Tiêu hóa c ơ h c ọ : co bóp và Tinh b t ộ chín ti p ế t c ụ Tiêu hóa r ở u t ộ non đ y ẩ th c ứ ăn đi trong ru t ộ bi n ế đổi non. Protein chu i ỗ dài - Tiêu hóa hóa h c ọ : các ch t ấ dinh dư n ỡ g trong th c ứ ăn đ u ề đư c ợ bi n ế đ i ổ thành chất đ n ơ gi n ả nh ờ d c ị h t y ụ , dịch m t ậ , d c ị h ru t ộ . HO T Ạ Đ NG NH Ộ ÓM B ng ả tóm t t ắ ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa ở ngư i ờ Loại th c ứ ăn đư c ợ Quá trình tiêu hóa Ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa chính bi n đ ế i ổ v ề m t ặ hóa h c ọ - Ch ủ y u ế là h p ấ th ụ l i ạ Các ch t ấ có trong th c ứ Tiêu hóa r ở u t ộ già nư c ớ , m t ộ s ố ít ch t ấ dinh ăn và tr c ự tràng dư n ỡ g, cô đ c ặ ch t ấ bã đ ể t o p ạ hân và th i ả ra ngoài. CÂU H I Ỏ TR Ả L I Ờ Các c ơ quan có s ự ph i ố h p ợ ch t ặ chẽ v i ớ nhau đ ể th c ự hi n ệ 1/ Em có nh n ậ xét gì v ề ch c nă ứ ng chung c a h ủ t ệ iêu hoá. mỗi quan h ệ gi a ữ các c ơ VD: Mi n ệ g làm ư t ớ , làm nhuy n ễ , đ o ả tr n, ộ tiêu hoá m t ộ quan trong vi c ệ th c ự hi n ệ phần thức ăn t o ạ viên th c ứ ăn => d ạ dày ti p ế t c ụ co bóp, ch c ứ năng chung c a ủ h ệ đ o ả tr n ộ đ ể th c ứ ăn ng m ấ đ u ề d ch ị v ,ị tiêu hóa th c ứ ăn t o ạ tiêu hoá? Cho ví d . ụ ch t ấ dinh dư n ỡ g 2/ Nêu m i ố quan h ệ gi a ữ
Trong quá trình tiêu hoá th c ứ ăn bi n ế đ i ổ c ơ h c ọ và hóa tiêu hóa và dinh dư n ỡ g h c ọ tr ở thành nh ng ữ ch t ấ dinh dư ng ỡ đ n ơ gi n ả và đư c ợ h p ấ th
ụ vào máu. Thông qua quá trình thu nh n, ậ bi n ế đ i ổ và sử dụng các ch t ấ dinh dư n ỡ g đ ể duy trì s ự s ng ố cho c ơ th .
ể Các chất không đư c t ợ iêu hóa trong ng ố tiêu hóa sẽ t o ạ thành phân và đư c ợ th i ả ra ngoài. Không có ho t ạ đ n ộ g tiêu hóa thì ho t ạ đ ng ộ dinh dư ng ỡ không th ể di n ễ ra m t ộ cách hiệu qu . ả BÀI 32: DINH D N ƯỠ G VÀ TIÊU HOÁ Ở NG I ƯỜ I-Khái ni m ệ ch t ấ dinh d n ưỡ g và dinh d n ưỡ g II-C u ấ tạo và ch c ứ năng c a ủ h ệ tiêu hóa 1. C u ấ t o ạ và ch c ứ năng c a ủ h ệ tiêu hóa
2. Quá trình tiêu hóa ng ở ư i ờ Th c ứ ăn đư c ợ bi n ế đ i ổ v ề m t ặ lí h c ọ và hóa h c ọ trong khoang mi n ệ g rồi chuy n ể xu n ố g d ạ dày, ru t ộ non. T i ạ ru t ộ non, ph n ầ l n ớ các ch t ấ dinh dư n ỡ g đư c ợ h p ấ th ụ r i ồ chuy n ể qua ru t ộ già đ ể h p ấ th ụ l i ạ nư c ớ . Các ch t ấ bã cô đ c ặ nh ờ vi khu n ẩ trong ru t ộ già lên men thành phân, th i ả ra ngoài qua h u ậ môn. III-M t ộ s ố b n ệ h v ề đ n ườ g tiêu hóa K ể tên m t ộ s ố b nh ệ v ề đ ng ườ tiêu hóa mà em biết. HOẠT Đ N Ộ G NHÓM
Câu 1. Quan sát Hình 32.2, th o ả lu n ậ v ề các giai đo n ạ hình thành l ỗ sâu răng. Câu 2. Đ ề xu t ấ m t ộ s ố bi n ệ pháp giúp phòng, ch n ố g sâu răng và các vi c ệ nên làm đ ể h n ạ ch ế nh n ữ g n ả h hư n ớ g t i ớ s c ứ kho ẻ khi đã b ịsâu răng. Câu 3. Ngư i ờ b ịviêm loét d
ạ dày – tá tràng nên và không nên s ử d n ụ g các lo i ạ th c ứ ăn, đ ồ u n ố g nào? Em hãy k t ể ên và gi i t ả hích. Câu 4. D a
ự vào thông tin trên em hãy nêu các bi n ệ pháp b o ả v ệ h ệ tiêu hóa và c ơ s ở khoa h c ọ c a ủ các bi n ệ pháp đó. HOẠT Đ N Ộ G NHÓM Câu 1. Giai đo n ạ l: Tri u ệ ch n ứ g ban đ u ầ là răng đ i ổ màu ở m t ộ vài vùng trên m t ặ nhai ho c ặ k ế gi a
ữ hai răng. Lúc này ngư i ờ b n ệ h chưa c m ả thấy đau hay bu t ố . Giai đo n ạ 2: Nh n ữ g vùng đ i ổ màu trên răng biến đ i ổ thành màu s c ắ t i ố h n ơ (màu nâu ho c ặ màu đen). L ỗ sâu ở răng xu t ấ hi n ệ . Giai đo n ạ 3: L ỗ sâu răng tăng d n ầ kích thư c, ớ có th ể toàn b ộ m t ặ nhai. Ngư i ờ bệnh c m ả thấy khó ch u ị , đau khi th c ứ ăn bám vào l ỗ sâu, c m ả th y ấ bu t ố khi ăn th c ứ ăn nóng ho c l ặ n ạ h. HOẠT Đ N Ộ G NHÓM Câu 1. Giai đo n ạ 4: Tu
ỷ răng đã b ịviêm, ngư i ờ b nh
ệ b ịđau răng kéo dài, cư ng ờ đ ộ đau gia tăng. Khi b ịviêm t y ủ thì vi c ệ đi u ề tr ịsẽ kéo dài và t n ố kém. N u ế không ch a ữ t y ủ thì b nh ệ sẽ di n ễ bi n ế nghiêm tr ng ọ h n, ơ có thể dẫn đ n ế v ỡ c t ụ thân răng, m t ấ ch c ứ năng c a r ủ ăng. Bên c nh
ạ đó, khi b ị sâu răng, h i ơ th ở của ngư i b ờ nh ệ còn có mùi hôi. HOẠT Đ N Ộ G NHÓM Câu 2. Các bi n ệ pháp phòng, ch n ố g sâu răng:
- Đánh răng đúng cách bu i ổ sáng sau khi ng ủ d y ậ và bu i ổ t i ố trư c ớ khi đi ng . ủ - L y ấ s c ạ h m n ả g bám trên răng, - Hạn ch ế ăn đồ ng t ọ , v ệ sinh răng s c ạ h sẽ sau khi ăn.
- Khám răng định kỳ 4 đ n ế 6 tháng m t ộ l n ầ . Các vi c ệ nên làm đ ể h n ạ ch ế nh n ữ g n ả h hư n ở g t i ớ s c ứ kho ẻ khi đã b ị sâu răng: - Hạn ch ế ăn đồ quá nóng ho c ặ quá l n ạ h. - V ệ sinh răng mi n
ệ g đúng cách (đánh răng, súc mi n ệ g b n ằ g các dung dịch v ệ sinh răng mi n ệ g). - Đi u
ề trị vùng răng bị sâu ngay khi phát hi n ệ . HOẠT Đ N Ộ G NHÓM Câu 3: - Ngư i ờ b ị viêm loét d
ạ dày – tá tràng nên s ử d n ụ g các lo i ạ th c ứ ăn, nước u n ố g nh : ư c m ơ m m, ề chu i, ố nư c ớ ép táo, s a ữ chua, rau c ủ màu đ ỏ và xanh đ m ậ , ngũ c c ố , trà th o ả dư c ợ , ngh ệ và m t ậ ong… Vì đây là nh n ữ g th c ự
phẩm giàu vitamin và khoáng ch t ấ , có tác d n ụ g b o ả v ệ niêm m c ạ d ạ dày, giúp cho vi c ệ ch a ữ lành các v t ế loét ho c ặ có kh ả năng giúp gi m ả ti t ế acid. - Ngư i ờ b ịviêm loét d
ạ dày – tá tràng không nên s ử d n ụ g: các đ ồ u n ố g có c n ồ (rư u
ợ , bia, cà phê,…); các gia v ịcay nóng ( t ớ , tiêu,…); đ ồ ăn chiên xào nhi u ề d u ầ m ; ỡ trái cây chua; nư c ớ ng t ọ , đ ồ u n
ố g có ga,… Vì đây là nh n ữ g th c ự ph m ẩ d ễ gây t n ổ thư n ơ g đ n ế niêm m c ạ d ạ dày, làm tăng acid d ạ dày, đầy b n ụ g, khó tiêu,… HOẠT Đ N Ộ G NHÓM Câu 4. Các bi n ệ pháp b o ả v ệ h ệ tiêu hóa và c ơ s k ở hoa h c ọ Biện pháp Cơ sở khoa h c ọ Ăn ch m ậ nhai kĩ, ăn đúng gi , ờ đúng b a ữ , h p ợ Giúp thu n ậ l i
ợ cho quá trình tiêu hóa c ơ khẩu v ;ị t o ạ b u ầ không khí vui v ẻ tho i ả mái h c ọ và tiêu hóa hóa h c ọ đư c ợ hi u ệ qu . ả khi ăn; sau khi ăn c n ầ có th i ờ gian ngh ỉng i ơ h p ợ lí. Có ch ế đ ộ dinh dư ng ỡ h p ợ lí, xây d n
ự g thói Đảm bảo đủ chất dinh dư ng ỡ , tránh cho quen ăn u n ố g lành m nh ạ . các c ơ quan tiêu quá ph i ả làm vi c ệ quá sức. Ăn u ng ố h p ợ v ệ sinh, ăn chín u ng ố sôi, v
ệ Tránh các tác nhân gây h i ạ cho các c ơ sinh răng mi ng ệ s ch ạ sẽ. quan tiêu hóa. Uống đủ nư c ớ ; t p ậ th ể d c ụ th ể thao phù Giúp cho c ơ th ể và h ệ tiêu hóa kh e ỏ h p ợ . m n ạ h. BÀI 32: DINH D N ƯỠ G VÀ TIÊU HOÁ Ở NG I ƯỜ I-Khái ni m ệ ch t ấ dinh d n ưỡ g và dinh d n ưỡ g II-C u ấ tạo và ch c ứ năng c a ủ h ệ tiêu hóa III-M t ộ s ố b n ệ h v ề đ n ườ g tiêu hóa M t ộ s ố b n ệ h v ề đư n ờ g tiêu hóa nh : ư sâu răng, viêm loét d ạ dày – tá tràng… IV-Ch ế độ dinh d n ưỡ g ở ngư i ờ
Bảng 32.1. Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam/ngày Chất khoáng
Thành phần dinh dưỡng (g) Nhóm Năng (mg) Vitamin Giới tuổi lượng (tuổi) tính Protein Lipid Carbohydrate (Kcal) Calcium Sắt A B1 B2 PP C Nam 33 35 – 52 210 – 230 1 570 650 7,2 0,45 0,8 0,9 8 55 6 – 7 Nữ 32 33 – 49 200 – 220 1 460 650 7,1 0,40 0,8 0,9 8 55 Nam 65 56 – 83 300 – 340 2 500 1 000 15,3 0,80 1,4 1,6 12 95 12 – 14 Nữ 60 51 – 77 280 – 300 2 310 1 000 32,6 0,70 1,3 1,4 12 95 Nam 68 52 – 65 330 – 360 2 350 800 11,9 0,90 1,2 1,4 16 100 30 – 49 Nữ 60 45 – 56 290 – 320 2 010 800 26,1 0,70 1,0 1,2 14 100 Từ 70 Nam 68 49 – 61 300 – 320 2 190 1 000 11,0 0,80 1,1 1,3 16 100 trở lên Nữ 59 40 – 51 250 – 280 1 820 1 000 9,4 0,65 1,0 1,1 14 100 Câu C âu 1. 2. 3. C h Th Th ế đ eo ế bn ộ d ả in ng ào lh à d Nhk ư u h c ẩ n ỡầ u g u c d ph a ủ in ầh n c d ơ ănth ư? n ỡ ểg n Kh g ki ư hlu ậyi ờế p ph n n khẩ ụguth h ịuc p h h c ộầ o n v n ào gư ăn n ờc h i n ầ n ữ Vi gt ệđ ym ả u ế Nam b t, ả ố ởo nlào? a ứgu y C tuh ên oi ổt v ắ í hc dc ọn . ụsin ào? h trung h c ọ c ơ s ơ (12 – 14 tu i) ổ c n ầ lư n ợ g ch t ấ dinh dư n ỡ g thi t ế y u ế và năng lư n ợ g là bao nhiêu? BÀI 32: DINH D N ƯỠ G VÀ TIÊU HOÁ Ở NG I ƯỜ I-Khái ni m ệ ch t ấ dinh d n ưỡ g và dinh d n ưỡ g II-C u ấ tạo và ch c ứ năng c a ủ h ệ tiêu hóa III-M t ộ s ố b n ệ h v ề đ n ườ g tiêu hóa IV-Ch ế độ dinh d n ưỡ g ở ngư i ờ - Nhu c u ầ dinh dư n ỡ g c a ủ m i ỗ ngư i ờ ph ụ thu c ộ vào: l a ứ tu i, ổ gi i ớ tính, cư n ờ g đ ộ lao đ n ộ g, tình tr n ạ g s c ứ kh e… ỏ - Khẩu phần ăn là lư n ợ g th c ứ ăn c n ầ cung c p ấ cho c ơ th ể trong m t ộ ngày. - Nguyên t c ắ l p ậ kh u ẩ ph n ầ : Đ m ả b o ả đ ủ lư n ợ g th c ứ ăn phù h p ợ với nhu c u ầ dinh dư n ỡ g c a ủ c ơ th ; ể cân đ i ố các thành ph n ầ dinh dư n ỡ g, cung c p ấ đ ủ năng lư n ợ g. Hãy xây d n ự g kh u ẩ ph n ầ ăn cho b n ả thân em theo hư n ớ g d n ẫ trang 131 và 132 SGK. + Bư c ớ 1: Thi t ế l p ậ bảng 32.2 Protein trong ngô tư i ơ = (4.1 x 275):100 = + Bư c ớ 2: Đi n ề tên th c ự phẩm và xác 11,275g định lư ng ợ th c ự phẩm ăn đư c ợ Lư ng ợ năng lư ng ợ t ng ừ ô tư i ơ Ví d : ụ Ngô tư i ơ = (196x275):100 = 539 kcal. Kh i ố lư ng ợ cung c p ấ : X = 500g Tính tư ng ơ t ự cho các thành ph n ầ khác và Lư ng ợ th i b ả : ỏ Y = 500 x 45% = 225g tính h t ế các lo i ạ th c ự ph m ẩ trong kh u ẩ ph n ầ ăn và đi n ề s ố li u ệ vào các c t ộ tư n ơ g n ứ g trong Lư ng ợ ăn đư c ợ : Z = 500 – 225 = 275 g b ng ả 32.2. + Bư c ớ 3: Xác đ n ị h giá tr ịdinh dư ng ỡ + Bư c ớ 4: Đánh giá ch t ấ lư ng ợ kh u ẩ ph n: ầ s ử c a ủ lo i t ạ h c ự ph m ẩ dụng số li u ệ b ng ả 32.2 đ i ố chi u ế v i ớ b n ả g Ví d : ụ 32.1 đ ể đánh giá và có hư n ớ g đi u ề ch n ỉ h kh u ẩ phần ăn. + Bư c ớ 5: Báo cáo k t ế qu . ả Bảng 32.2. Khối lượng (g)
Thành phần dinh dưỡng (g) Chất khoáng Tên Năng (mg) Vitamin thực lượng phẩm (Kcal) X Y Z Protein Lipid Carbohydrate Calcium Sắt A B1 B2 PP C Gạo 400 4,0 396 31,29 3,96 300,57 1362 273,6 10, - 0,8 0,0 12, 0 tẻ 3 7 Thịt 200 104 96 22,4 12,6 0,0 191 11,5 1,5 0,1 0,2 0,2 7,8 3,8 gà ta 2 Rau dền 300 114 186 6,1 0,56 11,5 76 536 10 - 1,9 2,2 2,6 166 đỏ Xoài 200 40,0 160 0,96 0,5 22,6 99 16 0,6 - 0,1 0,1 0,5 48 chín 4 6 6 Bơ 70 0,0 70 0,35 58,45 0,35 529 8,4 0,0 7 0,4 0,0 0,0 0,0 0 BÀI 32: DINH D N ƯỠ G VÀ TIÊU HOÁ Ở NG I ƯỜ I-Khái ni m ệ ch t ấ dinh d n ưỡ g và dinh d n ưỡ g II-C u ấ tạo và ch c ứ năng c a ủ h ệ tiêu hóa III-M t ộ s ố b n ệ h v ề đ n ườ g tiêu hóa IV-Ch ế độ dinh d n ưỡ g ở ngư i ờ V-An toàn v ệ sinh th c ự ph m ẩ Xem video và tr l ả i ờ câu h i ỏ sau: Câu 1. Em hi u ể th ế nào là th c ự ph m ẩ b n ẩ ? Khi tiêu th ụ th c ự ph m ẩ b n ẩ có th ể gây h u ậ qu ả gì v i ớ c ơ th ? ể Câu 2. An toàn v ệ sinh th c ự ph m ẩ là gì? C n ầ làm gì để đ m ả b o ả an toàn v ệ sinh th c ự ph m? ẩ Câu 3. Cho bi t ế ý nghĩa c a ủ thông tin trên bao bì sau: h n ạ s ử d ng ụ , thành
phần, khối lượng tịnh… Xem video và tr l ả i ờ câu h i ỏ sau: Câu 1. Em hi u ể th ế nào + Th c ự ph m ẩ b n ẩ là th c ự ph m ẩ khi ăn vào là th c ự ph m ẩ b n ẩ ? Khi tiêu th ụ th c ự ph m ẩ b n ẩ có th ể gây n ả h hư n ở g đ n ế s c ứ kh e ỏ ngư i s ờ d ử ung, gây h u ậ qu ả gì v i ớ c ơ th ? ể không đ m ả b o ả các tiêu chu n ẩ an toàn v ệ Câu 2. An toàn v ệ sinh sinh th c ự ph m ẩ . th c ự ph m ẩ là gì? C n ầ làm gì + S ử d n ụ g th c ự ph m ẩ b n ẩ có th ể gây tiêu để đ m ả b o ả an toàn v ệ sinh th c ự ph m? ẩ ch y ả , đau b n ụ g, ng ộ đ c ộ , ung th … ư Câu 3. Cho bi t ế ý nghĩa c a ủ thông tin trên bao bì sau: h n ạ s ử d ng ụ , thành
phần, khối lượng tịnh… Xem video và tr l ả i ờ câu h i ỏ sau: Câu 1. Em hi u ể th ế nào + An toàn v ệ sinh th c ự ph m ẩ là gi ữ cho là th c ự ph m ẩ b n ẩ ? Khi tiêu th ụ th c ự ph m ẩ b n ẩ có th ể th c ự ph m ẩ không b ị nhi m ễ khu n ẩ , nhi m ễ gây h u ậ qu ả gì v i ớ c ơ th ? ể đ c ộ , bi n ế chất. Câu 2. An toàn v ệ sinh + Đ ể gi ữ v ệ sinh an toàn th c ự ph m ẩ c n ầ : th c ự ph m ẩ là gì? C n ầ làm gì l a ự ch n ọ th c ự ph m ẩ đ m ả b o ả v ệ sinh, để đ m ả b o ả an toàn v ệ sinh th c ự ph m? ẩ nguồn gốc rõ ràng, ch ế bi n ế và b o ả qu n ả Câu 3. Cho bi t ế ý nghĩa đúng cách, ch ỉ s ử d n ụ g th c ự ph m ẩ đóng c a ủ thông tin trên bao bì h p ộ khi còn h n ạ s ử d n ụ g… sau: h n ạ s ử d ng ụ , thành
phần, khối lượng tịnh… Xem video và tr l ả i ờ câu h i ỏ sau: Câu 1. Em hi u ể th ế nào + H n ạ s ử d n ụ g: là gi i ớ h n ạ th i ờ gian mà s n ả là th c ự ph m ẩ b n ẩ ? Khi tiêu th ụ th c ự ph m ẩ b n ẩ có th ể ph m ẩ v n ẫ duy trì đư c ợ đ ộ an toàn và giá tr ị gây h u ậ qu ả gì v i ớ c ơ th ? ể dinh dư n ỡ g. Nên s ử d n ụ g s n ả ph m ẩ trư c ớ khi Câu 2. An toàn v ệ sinh h t ế h n ạ s ử d n ụ g. th c ự ph m ẩ là gì? C n ầ làm gì + Thành ph n ầ : ghi thành ph n ầ ho c ặ ch ỉs ố dinh để đ m ả b o ả an toàn v ệ sinh th c ự ph m? ẩ dư n ỡ g c a ủ s n ả ph m ẩ , ngoài ra có th ể nêu m t ộ Câu 3. Cho bi t ế ý nghĩa số ch t ấ có th ể gây kích n ứ g không phù h p ợ v i ớ c a ủ thông tin trên bao bì m t ộ số ngư i, ờ c n
ầ chú ý thông tin này đ ể tránh sau: h n ạ s ử d ng ụ , thành ảnh hư n ở g đ n ế s c ứ kh e. ỏ
phần, khối lượng tịnh… + Khối lư n ợ g t n ị h: kh i ố lư n ợ g s n ả ph m ẩ có th ể s ử d n ụ g… BÀI 32: DINH D N ƯỠ G VÀ TIÊU HOÁ Ở NG I ƯỜ I-Khái ni m ệ ch t ấ dinh d n ưỡ g và dinh d n ưỡ g II-C u ấ tạo và ch c ứ năng c a ủ h ệ tiêu hóa III-M t ộ s ố b n ệ h v ề đ n ườ g tiêu hóa IV-Ch ế độ dinh d n ưỡ g ở ngư i ờ V-An toàn v ệ sinh th c ự ph m ẩ - Đ ể gi ữ v ệ sinh an toàn th c ự ph m, ẩ c n ầ l a ự ch n ọ th c ự ph m ẩ đ m ả b o ả v ệ sinh, ngu n ồ g c ố rõ ràng; ch ế bi n ế và b o ả qu n ả th c ự ph m ẩ đúng cách; không s ử d n ụ g th c ự ph m ẩ h t ế h n ạ s ử d n ụ g… VI-D ự án: Đi u ề tra m t ộ s ố b n ệ h đư n
ờ g tiêu hóa và v n ấ đ ề
vệ sinh an toàn th c ự ph m ẩ
THỰC HIỆN Ở NHÀ: ĐIỀU TRA MỘT SỐ BỆNH VỀ ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VÀ VẤN ĐỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Nhóm 1: Đi u ề tra 1 s ố b n ệ h v đ ề ư ng t ờ iêu hoá + Bư c ớ 1: Đi u ề tra v ề các b nh ệ tiêu hoá trong trư n ờ g h c ọ ho c ặ t i ạ đ a ị phư ng ơ như tiêu ch y ả , ng đ ộ c t ộ h c p ự h m… ẩ . + Bư c ớ 2: Th o ả lu n, ậ đ x ề u t ấ các bi n ệ pháp phòng ch n ố g b nh ệ + Bư c ớ 3: Vi t ế báo cáo theo m u ẫ b n ả g 32.4 Nhóm 2: Đi u ề tra v ề v ệ sinh an toàn th c ự ph m ẩ t i ạ đ a ị phư ng ơ (c n ầ có các
hình ảnh hoặc video minh ho ) ạ + Bư c ớ 1: Đi u ề tra v ề các trư ng ờ h p ợ m t ấ v ệ sinh an toàn th c ự ph m ẩ ho c ặ t i ạ địa phư n ơ g và tìm hi u ề nguyên nhân + Bư c ớ 2: Th o ả lu n, ậ đ x ề u t ấ các bi n ệ pháp phòng ch n ố g + Bư c ớ 3: Vi t ế báo cáo theo m u ẫ b n ả g 32.5 VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT Câu 1: Dinh dư n ỡ g là gì? Quá trình thu nh n ậ , bi n ế đ i ổ và s ử d n ụ g ch t ấ dinh dưỡng cho các ho t ạ đ ng ộ s n ố g c a ủ c ơ th . ể Không tr l ả i ờ đ Qưucợ th á ì m trình ình thu nh n ậ , bi n ế đ i ổ và s d ử n ụ g ch t ấ dinh giúp cho đ ể qua vòng d nh ư é!n ỡ g cho các ho t ạ đ n ộ g s n ố g c a ủ c ơ th . ể Câu 2: Ch t ấ dinh dư n ỡ g là gì? Nh n ữ g chất có trong th c ứ ăn mà c ơ th ể s ử d ng ụ làm nguyên li u ệ c u ấ t o ạ c ơ th ể và cung c p ấ năng lư n ợ g cho các ho t ạ đ ng ộ s n ố g. Không tr l ả i ờ đư c ợ thì mình Những ch t ấ có trong th c ứ ăn mà c ơ th ể s ử d ng ụ làm giúp cho đ ể qua vòng nhé! nguyên li u ệ c u ấ t o ạ c ơ th ể và cung c p ấ năng lư ng ợ cho các ho t ạ đ n ộ g s ng. ố Câu 3: Tuy n ế n c ướ b t ọ có ch c ứ năng gì? Làm m ẩ th c ứ ăn, ch a ứ enzyme amylase giúp tiêu hoá m t ộ ph n ầ tinh b t ộ . Không tr l ả i ờ đưL c ợà thì m ẩm thức ăn, ch a ứ enzyme mình giúp amylase giúp tiêu hoá m t ộ ph n ầ cho để qua vòntgi n nhé h !bột.
Đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng? lớp niêm m c ạ g p ấ n p ế v i ớ nhi u ề lông ru t ộ dày đ c ặ giúp làm tăng di n ệ tích b ề m t ặ ru t ộ non. Không trả lời l đ ớ ượ p c thì niêm m c ạ g p ấ n p ế v i nh ớ i u ề lông mình giúp ru t ộ dày đ c ặ giúp làm tăng di n ệ tích b ề cho để qua vòng nhé! m t ặ ru t ộ non.
Vệ sinh an toàn thực phẩm được hiểu là?
Các biện pháp cần thiết để đảm bảo thực phẩm không
gây hại cho sức khỏe, tính mạng của con người. Không trả lời được thì
Các biện pháp cần thiết để đảm bảo thực phẩm không mình giúp
gây hại cho sức khỏe, tính mạng của con người. cho để qua vòng nhé! M i h ỗ c s ọ inh th c ự hi n cá n ệ hân t i nh ạ à các nhi m ệ v s ụ au: 1. Thực hi n các b ệ i n ệ pháp b o ả qu n, ả ch b ế i n t ế h c p ự h m ẩ an toàn t i g ạ ia đình. 2. Thực hi n x ệ ây d ng ự kh u ẩ ph n ă ầ n cho gia đình và l u ư l i ạ hình n ả h th c ự hi n t ệ i g ạ ia đình. Biên t p ậ hình nh ả , làm báo cáo b ng ằ powerpoint ho c ặ canva,… n p ộ vào ti t ế h c s ọ au.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 42
- Slide 43
- Slide 44
- Slide 45
- Slide 46
- Slide 47
- Slide 48