Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 32 Kết nối tri thức: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 32 Kết nối tri thức: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

M i b n đ c b c 1 viên k o b t kì trong h p. Em hãy ăn ượ
viên k o và mô t l i quá trình đó.
C th c n th ng xuyên l y các ch t dinh d ng ơ ườ ưỡ
t ngu n th c ăn đ duy trì s s ng và phát tri n.
Tuy nhiên, th c ăn h u h t kích th c l n nên ế ướ
các t bào c a c th không th h p th đ c. Quá ế ơ ượ
trình nào đã giúp c th gi i quy t v n đ y và ơ ế
quá trình đó di n ra nh th nào? ư ế
 ế
 ƯỠ
  ƯỜ
(Th i gian th c hi n: 4 ti t) ế
    !  ưỡ ưỡ
T i sao ta c n ph i ăn
u ng?
Th c ăn cung c p
ch t dinh d ng ưỡ
cho c thơ
Ch t dinh d ng là gì? ưỡ
Ch t dinh d ng các ch t ưỡ
trong th c ăn c th ơ
s d ng m nguyên li u
c u t o c th và cung c p ơ
năng l ng cho các ho t ượ
đ ng s ng
y k tên m t s lo i th c ăn mà chúng ta s d ng h ng
ngày?
 "#$  %&' (1 phút)
( ơ
$)
*

ướ
(
+,-
./$
0$
1 /
+!2 /
+ 
M t s lo i th c ăn mà chúng ta s d ng h ng ngày:
(/# %#! 34
445
44
443
 "#$ 4+ # ,$ "!
!% $  %2 ế (3 phút)
(6 . 7 
1/ T i sao ta c n ăn nhi u lo i
th c ăn nh v y? ư
2/ K tên các nhóm ch t dinh
d ng trong các lo i th c ăn ưỡ
trên?
Hai nhóm hoàn thành nhanh nh t lên
trình bày. Các nhóm theo dõi, ch m chéo.
Các lo i th c ph m khác nhau thành ph n
dinh d ng khác nhau. Ta c n ăn nhi u lo i ưỡ
th c ăn khác nhau đ cung c p cho c th đ y ơ
đ ch t dinh d ng đ m b o s ho t đ ng ư
bình th ng và kh e m nh cho c th . ườ ơ
Carbonhydrate, protein,
ch t béo, vitamin, ch t
khoáng
Gi i quy t tình hu ng ho t đ ng kh i đ ng ế
 "#$  %&' (1 phút)
C th c n th ng xuyên l y các ch t dinh ơ ườ
d ng t ngu n th c ăn đ duy trì s s ng và ư
phát tri n. Tuy nhiên, th c ăn h u h t kích ế
th c l n nên các t bào c a c th không th ướ ế ơ
h p th đ c. Quá trình nào đã giúp c th gi i ượ ơ
quy t v n đ y và quá trình đó di n ra nh ế ư
th nào? ế
8

9$4/ )
 & #: ế
  9$4/ế
 & ế
4/
%
 
ưỡ
 %,
; - +" 9$4/
S đ khái quát v các ho t đ ng c a quá trình tiêu hóaơ
    ! ưỡ
ưỡ
< ưỡ #!*<
Dinh d ng quá trình thu nh n, ưỡ
bi n đ i và s d ng ch t dinh ế
d ng đ duy trì s s ng c a c ưỡ ơ
th .
=( $ " ! ) /
=9$4/  ườ
Chia l p thành 2 đ i. Quan sát hình 32.1, th o lu n trong
3 phút xác đ nh tên các c quan c a h tiêu hóa t ng ơ ươ
ng v i nh ng v trí đ c đánh s . ượ
Giáo viên phát cho m i nhóm m t h p b ng n các c ơ
quan c a h tiêu hóa.
Sau 3 phút, thành viên c a m i nhóm l n l t lên b ng ượ
dán các b ng tên đó hình sao cho phù h p theo hình th c
ti p s c. Đ i đúng h n, nhanh h n sẽ giành chi n th ng. ế ơ ơ ế
1
2
3
4
5
6
7
8
Ru t th ng
H u môn
Ru t non
Th c qu n
D dày
Ru t g
Khoang mi ng
"/  +) ># ưỡ >======
 0$ 
!?@" 
!- #! % 
+   / 
9$4/>  /
A   # ơ
%:/+
.$ " !
B 3> 
/ @"/
A 
.$  ! !
@"  > B >
4   
 ượ
.$  #! + %, ơ
Ru t th a
Xác đ nh các c quan c a h tiêu hóa th c ơ
ăn không đi qua
Gan
túi m t,
t y,….
Ru t th ng
H u môn
Ru t non
Th c qu n
D dày
Ru t g
Khoang mi ng
Tuy n n c ế ư
b t
Gan
Túi m t
T y
-
C u t o:
+ ng tiêu hóa: mi ng, h ng, th c qu n, d y,
ru t non, ru t già, tr c tràng, h u môn.
+ Tuy n tiêu hóa: Tuy n n c b t, tuy n v , gan, ế ế ướ ế
t y, tuy n ru t. ế
Xem video tr l i câu h i:
1. H tiêu hóa có ch c năng gì?
2. Quá trình tiêu hóa tr i qua nh ng giai đo n nào?
9$4/4 )*<
Ch c năng c a h tiêu hóa:
bi n đ i th c ăn thành các ế
ch t dinh d ng c th ưỡ ơ
th h p th đ c và lo i ch t ượ
th i ra kh i c th . ơ
C$+*9$4/+ 0$/ /&" !"<
Sau khi th c ăn đ c đ a vào mi ng, th c ăn sẽ ượ ư
đ c ượ tiêu hóa khoang mi ng => tiêu hóa d
y
=> tiêu hóa ru t non => tiêu hóa ru t già và
tr c tràng
=C$+*9$4/  ườ
" & 9$4/  ườ
Chia l p làm 4 nhóm:
Nhóm 1: Tìm hi u quá trình tiêu hóa khoang mi ng
Nhóm 2: Tìm hi u quá trình tiêu hóa d y
Nhóm 3: Tìm hi u quá trình tiêu hóa ru t non
Nhóm 4: Tìm hi u quá trình tiêu hóa ru t già và tr c tràng
Các nhóm thảo luận trình
bày vào bảng nhóm. (3 phút)
Vòng 1:
Nhóm chuyên gia
   ƯỠ ƯỜ
" & 9$4/  ườ
Chia l p làm 4 nhóm m i :
Nhóm A
Nhóm B
Nhóm C
Nhóm D
Vòng 2:
Nhóm m nh ghép
Các thành viên trong nhóm chia
s , trao đ i v i nhau t t c n i
dung vòng 1 hoàn thành phi u ế
h c t p s 2.
Sau đó đ i di n c a 2 nhóm
trình y. 2 nhóm d i ch m ướ
chéo.
C$+*9$4/ " & 9$4/:
7"  )& A  ư ế
&   4/
Tiêu hóa khoang
mi ng
Tiêu hóa d y
Tiêu hóa ru t non
Tiêu hóa ru t già và
tr c tràng
Phi u h c t p s 2. B ng tóm t t ho t đ ng tiêu hóa ng iế ườ
C$+*
9$4/
" & 9$4/:
7"  )&  ượ
A &   4/ế
Tiêu hóa
khoang
mi ng
Phi u h c t p s 2. B ng tóm t t ho t đ ng tiêu hóa ng iế ườ
-
Tiêu hóa c h c: nhai, ơ
nghi n nát, đ o tr n
th c ăn v i n c b t ư
-
Tiêu hóa hóa h c: bi n tinh ế
b t chín thành đ ng ườ
manltose nh enzyme
amylase
Tinh b t chín
C$+*
9$4/
" & 9$4/:
7"  )& A  ượ ế
&   4/
Tiêu hóa
d y
Phi u h c t p s 2. B ng tóm t t ho t đ ng tiêu hóa ng iế ườ
+ protein chu i dài thành protein
chu i ng n nh ezyme pepsin
+ M t ph n nh tinh b t chín đ c ượ
phân gi i nh enzyme amylase (đã
đ c tr n đ u khoang mi ng) thành ượ
đ ng manltose ườ
-
Tiêu hóa hóa h c:
-
Tiêu hóa c h c: đ o tr n, ơ
làm nhuy n và hòa loãng
th c ăn v i d ch v .
Tinh b t
chín ti p t c ế
bi n đ iế
Protein
chu i dài
C$+*9$4/ " & 9$4/:
7"  )& A ượ ế
&   4/
Tiêu hóa ru t
non
Tiêu hóa ru t
già và tr c tràng
Phi u h c t p s 2. B ng tóm t t ho t đ ng tiêu hóa ng iế ườ
-
Tiêu hóa c h c: co bóp và đ y ơ
th c ăn đi trong ru t non.
-
Tiêu hóa hóa h c: các ch t dinh
d ng trong th c ăn đ u đ c bi n ưỡ ượ ế
đ i thành ch t đ n gi n nh d ch ơ
t y, d ch m t, d ch ru t.
Các ch t có
trong th c ăn.
-
Ch y u ho t đ ng h p th ế
l i n c, m t s ít các ch t, ướ
đ c ch t đ t o phân và
th i ra ngoài.
 "#$ 4&' (3 phút)
1$-D>+ # ,$  !"% $  %2 ế

(6 . 7 
1/ Em nh n xét v m i
quan h gi ac c quan trong ơ
vi c th c hi n ch c năng
chung c a h tiêu hoá? Cho
d .
2/ Nêu m i quan h gi a tiêu
hóa và dinh d ngưỡ
Phi u h c t p s ế 3
Các c quan s ph i h pơ ch t ch v i nhau đ th c hi n
ch c năng chung c a h tiêu hoá.
VD: Mi ng làm t, làm nhuy n, đ o tr n, tiêu hoá m t ướ
ph n th c ăn t o viên th c ăn => d dày ti p t c co bóp, ế
đ o tr n đ th c ăn ng m đ u d ch v , tiêu hóa th c ăn t o
ch t dinh d ng ưỡ
Trong quá trình tiêu hoá th c ăn bi n đ i c h c và hóa h c ế ơ
tr thành nh ng ch t dinh d ng đ n gi n và đ c h p th ưỡ ơ ượ
vào máu. Thông qua quá trình thu nh n, bi n đ i và s d ng ế
các ch t dinh d ng đ duy trì s s ng cho c th . Các ch t ưỡ ơ
không đ c tiêu hóa trong ng tiêu hóa sẽ t o thành phân và ượ
đ c th i ra ngoài. Không có ho t đ ng tiêu hóa thì ho t ượ
đ ng dinh d ng không th di n ra m t cách hi u qu . ư
-
Trong quá trình tiêu hoá th c ăn bi n đ i c h c và ế ơ
hóa h c tr thành nh ng ch t dinh d ng đ n gi n và ưỡ ơ
đ c h p th vào máu. ượ
-
Thông qua quá trình thu nh n, bi n đ i và s d ng các ế
ch t dinh d ng đ duy trì s s ng cho c th . Các ưỡ ơ
ch t không đ c tiêu hóa trong ng tiêu hóa sẽ t o ượ
thành phân và đ c th i ra ngoài.ượ
-
Không ho t đ ng tiêu hóa thì ho t đ ng dinh
d ng không th di n ra m t cách hi u qu .ưỡ
=E 2 A  & 9$" ườ
K tên m t s b nh v đ ng tiêu hóa ườ
Đau sâu răng, đau d y,
viêm loét d y, r i lo n
tiêu hóa,….
= ;/$ A  A9 + @F G" > ơ
$/>&/$/-& @&4 !@"H
=;/$A  I 2 % @FG" ườ
!/> ! H
=;/$A  I0$/+ <
Hãy xác đ nh các tri u ch ng d i đây ướ
là đau b ph n nào ?
=;/$A A9+@FG"  > ơ
$/>&/$/-& @&4 !@"H
!-
= ;/$ A  I 2  %  ườ
@FG" !/> ! H
/>J
=;/$A  I0$/
+ <
.  #"  9$
4/> &  +! "

=1,$+)
= 9 #"K !- L 
+!
GV chia l p thành 8 nhóm
+ Nhóm 1, 2, 3 : tr l i câu 1,2
+ Nhóm 4, 5, 6: tr l i câu 3,4
Các nhóm thảo luận trình
bày vào bảng nhóm. (5 phút)
Sau 5 phút, giáo viên bốc
thăm hai nhóm bất lên trình
bày. Các nhóm còn lại nhận xét,
chấm chéo.
Câu 1. Quan sát Hình 32.2, th o lu n v các giai đo n hình thành l u
răng.
Câu 2. Đ xu t m t s bi n pháp giúp phòng, ch ng sâu răng và các vi c
nên làm đ h n ch nh ng nh h ng t i s c kho khi đã b sâu răng. ế ướ
Câu 3. Ng i b viêm loét d y tràng nên và không nên s d ng các ườ
lo i th c ăn, đ u ng nào? Em hãy k tên và gi i thích.
Câu 4. D a vào thông tin trên em y nêu các bi n pháp b o v h tiêu hóa
và c s khoa h c c a các bi n pháp đó.ơ
(,$=
Giai đo n l: Tri u ch ng ban đ u răng đ i màu m t vài vùng trên m t
nhai ho c k gi a hai răng. Lúc này ng i b nh ch a c m th y đau hay bu t. ế ườ ư
Giai đo n 2: Nh ng vùng đ i màu trên răng bi n đ i thành màu s c t i h n ế ơ
(màu nâu ho c màu đen). L sâu răng xu t hi n.
Giai đo n 3: L sâu răng tăng d n kích th c, th toàn b m t nhai. ướ
Ng i b nh c m th y khó ch u, đau khi th c ăn bám vào l sâu, c m th y ườ
bu t khi ăn th c ăn nóng ho c l nh.
Giai đo n 4: Tu răng đã b viêm, ng i b nh b đau răng kéo dài, c ng đ ườ ườ
đau gia tăng. Khi b viêm t y thì vi c đi u tr sẽ kéo dài và t n kém. N u không ế
ch a t y thì b nh sẽ di n bi n nghiêm tr ng h n, th d n đ n v c t thân ế ơ ế
răng, m t ch c năng c a răng.
Bên c nh đó, khi b sâu răng, h i th c a ng i b nh còn có mùi hôi. ơ ườ
(,$= Các bi n pháp phòng, ch ng sâu răng:
- Đánh răng đúng cách bu i sáng sau khi ng d y và bu i t i
tr c khi đi ng .ướ
- L y s ch m ng bám trên răng,
- H n ch ăn đ ng t, v sinh răng s ch sẽ sau khi ăn. ế
- Khám răng đ nh kỳ 4 đ n 6 tháng m t l n. ế
Các vi c nên làm đ h n ch nh ng nh h ng t i s c kho ế ưở
khi đã b sâu răng:
- H n ch ăn đ quá nóng ho c quá l nh. ế
- V sinh răng mi ng đúng cách (đánh răng, súc mi ng b ng
các dung d ch v sinh răng mi ng).
- Đi u tr vùng răng b sâu ngay khi phát hi n.
(,$
- Ng i b viêm loét d y tràng nên s d ng các lo i ườ
th c ăn, n c u ng nh : c m m m, chu i, n c ép táo, s a ướ ư ơ ướ
chua, rau c màu đ và xanh đ m, ngũ c c, trà th o d c, ngh ượ
và m t ong…Vì đây nh ng th c ph m giàu vitamin và khoáng
ch t, tác d ng b o v niêm m c d y, giúp cho vi c ch a
lành các v t loét ho c có kh năng giúp gi m ti t acid.ế ế
- Ng i b viêm loét d y tràng không nên s d ng: các ườ
đ u ng c n (r u, bia, phê,…); các gia v cay nóng ( t, ượ
tiêu,…); đ ăn chiên xào nhi u d u m ; trái y chua; n c ướ
ng t, đ u ng ga,… Vì đây nh ng th c ph m d y t n
th ng đ n niêm m c d y, làm tăng acid d y, đ y b ng, ươ ế
khó tiêu,…
 %% ( 2 @"/ ơ
(,$5=Các bi n pháp b o v h tiêu hóa và c s khoa h c c a các bi n ơ
pháp
Ăn ch m nhai kĩ, ăn đúng gi , đúng
b a, h p kh u v ; t o b uWkhông khí
vui v tho i mái khi ăn; sau khi ăn c n
có th i gian ngh ng i h p lí. ơ
Giúp thu n l i cho quá trình
tiêu hóa c h c và tiêu hóa ơ
hóa h c đ c hi u qu . ượ
ch đ dinh d ng h p lí, y ế ưỡ
d ng thói quen ăn u ng lành m nh.
Đ m b o đ ch t dinh d ng, tránh cho ưỡ
các c quan tiêu quá ph i làm vi c quá ơ
s c.
Ăn u ng h p v sinh, ăn chín u ng sôi, v
sinh răng mi ng s ch sẽ.
Tránh các tác nhân y h i cho các c ơ
quan tiêu hóa.
U ng đ n c; t p th d c th thao phù ướ
h p.
Giúp cho c th và h tiêu hóa ơ
kh e m nh.
* Bi n pháp phòng tránh: v sinh
c thơ s ch sẽ , r a tay th ng ườ
xuyên, đánh răng đúng cách 2
l n/ngày, ch đ ăn u ng ngh ế
ng i h p lí…ơ
( &    ế ưỡ ư
Câu 1. Ch đ dinh d ng c a c th ng i ph ế ưỡ ơ ườ
thu c vào nh ng y u t nào? Cho ví d . ế
Câu 2. Theo b ng Nhu c u dinh d ng khuy n ngh cho ư ế
ng i Vi t Nam, l a tu i h c sinh trung h c c s (12 14 ư ơ ơ
tu i) c n l ng ch t dinh d ng thi t y u và ng l ng ư ư ế ế ư
bao nhiêu?
Câu 3. Th nào kh u ph n ăn? Khi l p kh u ph n ăn c n ế
đ m b o nguyên t c nào?
 "#$  %&' (3 phút)
1$-D !+ # ,$ 2/$
Nhu c u dinh d ng c a m i ng i ph thu c vào: l a ưỡ ườ
tu i, gi i tính, c ng đ lao đ ng, tình tr ng s c kh e… ườ
VD: Tr em nhu c u dinh d ng cao h n ng i cao ưỡ ơ ườ
tu i.
Ng i lao đ ng chân tay nhu c u dinh d ng cao ườ ưỡ
h n ng i lao đ ng văn phòng. ơ ườ
   ƯỠ ƯỜ
( &    ế ưỡ ư
Câu 2. Theo b ng Nhu c u dinh d ng khuy n ưỡ ế
ngh cho ng i Vi t Nam, l a tu i h c sinh trung ườ
h c c s (12 14 tu i) c n l ng ch t dinh d ng ơ ơ ượ ưỡ
thi t y u và năng l ng là bao nhiêu?ế ế ượ
 "#$  %&' (3 phút)
1$-D !+ # ,$ 2/$
( &    ế ưỡ ư
Câu 3. Th nào kh u ph n ăn? Khi l p kh u ế
ph n ăn c n đ m b o nguyên t c nào?
 "#$  %&' (3 phút)
1$-D !+ # ,$ 2/$
- Kh u ph n ăn l ng th c ăn c n cung c p cho c ượ ơ
th trong m t ngày.
- Nguyên t c l p kh u ph n: Đ m b o đ l ng th c ăn ượ
phù h p v i nhu c u dinh d ng c a c th ; cân đ i các ưỡ ơ
thành ph n dinh d ng, cung c p đ năng l ng. ưỡ ượ
- Nhu c u dinh d ng c a m i ng i ph ưỡ ườ
thu c vào: l a tu i, gi i tính, c ng đ lao ườ
đ ng, tình tr ng s c kh e…
- Kh u ph n ăn l ng th c ăn c n cung ượ
c p cho c th trong m t ngày. ơ
- Nguyên t c l p kh u ph n: Đ m b o đ
l ng th c ăn phù h p v i nhu c u dinh ượ
d ng c a c th ; cân đ i các thành ph n dinh ưỡ ơ
d ng, cung c p đ năng l ng.ưỡ ượ
( &    ế ưỡ ườ
(/# %#! 34
445
44
443
 "#$ 4  !M,- 
@ $% )G"  1 ướ
+/>(7 phút
Hai nhóm hoàn thành nhanh nh t lên
trình bày. Các nhóm theo dõi, ch m chéo.
y xây d ng kh u ph n ăn c a 1 b n h c
sinh l p 8 g m 400gam g o t , 200gam th t gà
ta; 300g rau d n đ ; 200g xoài chín, 70g b ơ
H ng d n:ướ
+ B c 1: ướ Thi t l pế b ng 32.2
+ B c 2: Đi n tên th c ph m và xác ướ
đ nh l ng th c ph m ăn đ c ượ ượ
Ví d : Ngô t i ươ
Kh i l ng cung c p: X = 500g ượ
L ng th i b : Y = 500 x 45% = 225gượ
L ng ăn đ c: Z = 500 225 = 275 ượ ượ
g
+ B c 3: Xác đ nh giá tr dinh d ng ướ ư
c a lo i th c ph m
Ví d :
Protein trong ngô t i = (4.1 x 275):100 ươ
= 11,275g
L ng năng l ng t ngô t i ượ ượ ươ
= (196x275):100 = 539 kcal.
Tính t ng t cho các thành ph n khác ươ
và tính h t các lo i th c ph m trong ế
kh u ph n ăn và đi n s li u vào các c t
t ng ng trong b ng 32.2.ươ
+ B c 4: Đánh giá ch t l ng kh u ướ ượ
ph n: s d ng s li u b ng 32.2 đ i
chi u v i b ng 32.1 đ đánh giá và ế
h ng đi u ch nh kh u ph n ăn.ướ
+ B c 5: Báo cáo k t qu .ướ ế
9
 
%
 # NO ượ !%  NO ưỡ
)
# ượ
N/#O
( 
@"
NO
/NO
X Y Z Protein Lipid
Carbohyd
rate
W
Calciu
m
S t A B1 B2 PP
C
G o
t
40
0
4,0 396 31,29 3,96 300,57 1362 273,6
10,
3
- 0,8 0,0
12,
7
0
Th t
gà ta
20
0
104 96 22,4 12,6 0,0 191 11,5 1,5
0,1
2
0,2 0,2 7,8
3,8
Rau
d n
đ
30
0
114 186 6,1 0,56 11,5 76 536 10 - 1,9 2,2 2,6
16
6
Xoài
chín
20
0
40,
0
160 0,96 0,5 22,6 99 16
0,6
4
-
0,1
6
0,1
6
0,5
48
Bơ 70 0,0 70 0,35 58,45 0,35 529 8,4
0,0
7
0,4 0,0 0,0 0,0
0
B ng thành ph n ch t dinh d ng ưỡ
* Đánh giá ch t l ng kh u ph n ăn: ượ
- Protein: 31,29 + 22,4 + 6,1 + 0,96 + 0,35 = 61,1 (g)
- Lipid: 3,96 + 12, 6 + 0,56 + 0,5 + 58,45 = 76,07 (g)
- Carbohydrate: 300,57 + 11,5 + 22,6 + 0,35 = 335 (g)
- Năng l ng: 1362 + 191 + 76 + 99 + 529 = 2257 (Kcal)ượ
- Ch t khoáng: Calcium = 845,5 (mg), s t = 22,51 (mg).
- Vitamin: A = 0,52 (mg), B1 = 3,06 (mg), B2 = 2,56 (mg), PP = 23,6 (mg),
C = 217,8 (mg).
So sánh v i các s li u b ng 31.2, ta th y đây kh u ph n
ăn t ng đ i h p lí, đ ch t cho l a tu i 12 – 14.ươ
3P"! 2 %
Câu 1. Em hi u th nào th c ph m b n? Khi tiêu th ế
th c ph m b n có th gây h u qu gì v i c th ? ơ
Câu 2. An toàn v sinh th c ph m gì? C n làm đ
đ m b o an toàn v sinh th c ph m?
Câu 3. Cho bi t ý nghĩa c a thông tin trên bao sau: ế
h n s d ng, thành ph n, kh i l ng t nh… ượ
QG G"> "#$  %&' (3 phút)
1$-D !+ # ,$ 2/$
Câu 1. Em hi u th ế
nào th c ph m b n?
Khi tiêu th th c ph m
b n th y h u qu
gì v i c th ? ơ
Câu 2. An toàn v
sinh th c ph m gì?
C n làm đ đ m b o
an toàn v sinh th c
ph m?
Câu 3. Cho bi t ý ế
nghĩa c a thông tin trên
bao sau: h n s
d ng, thành ph n, kh i
l ng t nh…ượ
3P"! 2 %
+ Th c ph m b n th c ph m khi ăn vào y nh h ng ưở
đ n s c kh e ng i s dung, không đ m b o các tiêu chu n ế ườ
an toàn v sinh th c ph m.
+ S d ng th c ph m b n có th y tiêu ch y, đau b ng, ng
đ c, ung th ư
Câu 1. Em hi u th nào th c ph m b n? Khi tiêu th ế
th c ph m b n có th y h u qu gì v i c th ? ơ
+ An toàn v sinh th c ph m gi cho th c ph m không b
nhi m khu n, nhi m đ c, bi n ch t. ế
+ Đ gi v sinh an toàn th c ph m c n: l a ch n th c ph m
đ m b o v sinh, ngu n g c rõ ràng, ch bi n và b o qu n đúng ế ế
cách, ch s d ng th c ph m đóng h p khi còn h n s d ng…
Câu 2. An toàn v sinh th c ph m gì? C n làm đ
đ m b o an toàn v sinh th c ph m?
+ H n s d ng: gi i h n th i gian s n ph m v n duy trì
đ c đ an toàn và giá tr dinh d ng. Nên s d ng s n ph m ượ ưỡ
tr c khi h t h n s d ng.ướ ế
+ Thành ph n: ghi thành ph n ho c ch s dinh d ng c a s n ưỡ
ph m, ngoài ra th nêu m t s ch t th y kích ng không
phù h p v i m t s ng i, c n chú ý thông tin y đ tránh nh ườ
h ng đ n s c kh e.ưở ế
+ Kh i l ng t nh: kh i l ng s n ph m có th s d ng… ượ ượ
Câu 3. Cho bi t ý nghĩa c a thông tin trên bao sau: h n s ế
d ng, thành ph n, kh i l ng t nh… ượ
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN:
ĐIỀU TRA MỘT SỐ BỆNH VỀ ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VẤN ĐỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
4  /=; $+/2 A  & 9$" ườ
+ B c 1: Đi u tra v các b nh tiêu hoá trong tr ng h c ho c t i đ a ph ng nh tiêu ch y, ướ ườ ươ ư
ng đ c th c ph m….
+ B c 2: Th o lu n, đ xu t các bi n pháp phòng ch ng b nhướ
+ B c 3: Vi t báo cáo theo m u b ng 32.4ướ ế
4  A=; $+/ 2/"! %  & /% N 4 ươ
* "  G"" O
+ B c 1: Đi u tra v các tr ng h p m t v sinh an toàn th c ph m ho c t i đ a ph ng ướ ườ ươ
tìm hi u nguyên nhân
+ B c 2: Th o lu n, đ xu t các bi n pháp phòng ch ngướ
+ B c 3: Vi t báo cáo theo m u b ng 32.5ướ ế
 1  ƯỚ
B c 1: B m vào màn hình ra câu h iướ
B c 2: B m ti p vào màn hình ra đáp ánướ ế
B c 3: B m vào chi c xe c a xì trum đ v t ch ng ng i v t.ướ ế ượ ướ
Tr ng h p h c sinh không có đáp án.ườ
B c 1: B m vào xì trum th m bay sẽ ra đáp án.ướ B m vào xì trum
th m bay sẽ m t đáp án mà xì trum th m bay đ a ra ư .
B c 2: B m ti p vào màn hình đ ra đáp án cu i cùng.ướ ế
B c 3: B m vào chi c xe c a xì trum đ v t ch ng ng i v t.ướ ế ượ ướ
T CHƯỚNG
NGẠI VT
Câu 1: Dinh d ng là gì?ưỡ
Quá trình thu nh n, bi n đ i và s d ng ch t ế
dinh d ng cho các ho t đ ng s ng c a c ưỡ ơ
th .
Không tr l i
đ c thì mình ư
gp cho đ
qua vòng nhé!
Quá trình thu nh n, bi n đ i và s d ng ch t dinh ế
d ng cho các ho t đ ng s ng c a c th .ưỡ ơ
Câu 2: Ch t dinh d ng là gì? ưỡ
Nh ng ch t trong th c ăn c th s d ng làm ơ
nguyên li u c u t o c th và cung c p năng l ng cho ơ ượ
các ho t đ ng s ng.
Không tr l i
đ c thì mình ư
gp cho đ
qua vòng nhé!
Nh ng ch t trong th c ăn c th s d ng làm ơ
nguyên li u c u t o c th và cung c p năng l ng cho ơ ượ
các ho t đ ng s ng.
Câu 3: Tuy n n c b t có ch c năng ế ướ gì?
Làm m th c ăn, ch a enzyme amylase giúp
tiêu hoá m t ph n tinh b t.
Không tr l i
đ c thì ư
mình giúp
cho đ qua
vòng nhé!
Làm m th c ăn, ch a enzyme
amylase giúp tiêu hoá m t ph n
tinh b t.
Đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp
thụ chất dinh dưỡng?
l p niêm m c g p n p v i nhi u lông ru t dày ế
đ c giúp làm tăng di n tích b m t ru t non.
Không tr
lời đưc thì
mình giúp
cho đ qua
vòng nhé!
l p niêm m c g p n p v i nhi u lông ế
ru t dày đ c giúp làm tăng di n tích b
m t ru t non.
Vệ sinh an toàn thực phẩm được hiểu là?
Các biện pháp cần thiết để đảm bảo thực phẩm không
gây hại cho sức khỏe, tính mạng của con người.
Không tr
lời được thì
mình giúp
cho để qua
vòng nhé!
Các biện pháp cần thiết để đảm bảo thực phẩm không
gây hại cho sức khỏe, tính mạng của con người.
M i h c sinh th c hi n cá nhân t i nhà các nhi m v sau:
1. Th c hi n các bi n pháp b o qu n, ch bi n th c ph m an ế ế
toàn t i gia đình.
2. Th c hi n xây d ng kh u ph n ăn cho gia đình và l u l i ư
hình nh th c hi n t i gia đình.
Biên t p hình nh, làm báo cáo b ng powerpoint ho c
canva,… n p vào ti t h c sau. ế
| 1/64

Preview text:

Mỗi b n ạ đ c ượ b c ố 1 viên k o ẹ b t ấ kì trong h p ộ . Em hãy ăn viên kẹo và mô t ả l i ạ quá trình đó. C ơ th ể c n ầ thư n ờ g xuyên l y ấ các ch t ấ dinh dư n ỡ g t ừ ngu n ồ th c ứ ăn đ ể duy trì s ự s n ố g và phát tri n ể . Tuy nhiên, th c ứ ăn h u ầ h t ế có kích thư c ớ l n ớ nên các t ế bào c a ủ c ơ th ể không th ể h p ấ th ụ đư c ợ . Quá trình nào đã giúp c ơ th ể gi i ả quy t ế v n ấ đ ề này và quá trình đó di n ễ ra nh t ư h n ế ào? Ti t ế 95 BÀI 32: DINH D NG ƯỠ VÀ TIÊU HOÁ NG I ƯỜ (Th i g ờ ian th c h i n ệ : 4 ti t) ế 1/ Khái ni m ệ ch t din h d n ưỡ g và dinh dư n ỡ g T i ạ sao ta c n ầ ph i ả ăn uống? Th c ứ ăn cung c p ấ chất dinh dư ng ỡ cho c th ơ ể Chất dinh d ng là ưỡ gì? Chất dinh dư ng ỡ là các ch t ấ có trong th c ứ ăn mà c ơ th ể s ử d ng ụ làm nguyên li u ệ c u ấ t o ạ c ơ th ể và cung c p ấ năng lư ng ợ cho các ho t ạ đ ng ộ s ng ố Th o ả lu n ậ c p
ặ đôi (1 phút) Hãy k ể tên m t ộ s ố lo i ạ th c ứ ăn mà chúng ta s ử d ng ụ h ng ằ ngày? Một s ố lo i ạ th c ứ ăn mà chúng ta s ử d n ụ g h ng ằ ngày: Cơm Bánh mì Th t Dầu ăn S a Trái cây Nước Tr ng Trà s a Rau c quả Thảo lu n nh óm tr l i ờ câu h i ỏ hoàn
Chia lớp làm 6 nhóm: thành phi u ế h c ọ t p ậ s 1 (3 phút) Nhóm 1 Nhóm 4 Nhóm 2 Nhóm 5
Hai nhóm hoàn thành nhanh nh t ấ lên Nhóm 3 Nhóm 6
trình bày. Các nhóm theo dõi, ch m ấ chéo. CÂU H I TR Ả L I Các lo i ạ th c ự ph m
ẩ khác nhau có thành ph n ầ 1/ T i ạ sao ta c n ầ ăn nhi u ề lo i
ạ dinh dưỡng khác nhau. Ta c n ầ ăn nhi u ề lo i ạ thức ăn nh ư v y? ậ th c ứ ăn khác nhau đ ể cung c p ấ cho c ơ th ể đ y ầ đủ ch t ấ dinh dư n ỡ g đ m ả b o ả s ự ho t ạ đ ng ộ bình thư n ờ g và kh e ỏ m nh ạ cho c ơ th . ể Carbonhydrate, protein,
2/ Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong các lo i ạ th c
ứ ăn chất béo, vitamin, ch t ấ trên? khoáng Th o ả lu n c p
ặ đôi (1 phút) Gi i ả quy t ế tình hu ng ố ở ho t ạ đ n ộ g kh i ở đ n ộ g C ơ th ể c n ầ thư n ờ g xuyên l y ấ các ch t ấ dinh dư ng ỡ t ừ ngu n ồ th c ứ ăn đ ể duy trì s ự s ng ố và phát tri n. ể Tuy nhiên, th c ứ ăn h u ầ h t ế có kích thước l n ớ nên các t ế bào c a ủ c ơ th ể không th ể hấp th ụ đư c
ợ . Quá trình nào đã giúp c ơ th ể gi i ả quy t ế v n ấ đ
ề này và quá trình đó di n ễ ra nh ư th ế nào? 1/ Khái ni m ệ ch t ấ dinh d n ưỡ g và dinh dưỡng Tiêu hóa thức ăn Hấp th Ăn chất dinh Th i p ả hân Uống Bi n đ ế ổi lí h c ọ Bi n ế đ i Ti t ế d ch ị tiêu hóa hóa h c d n ưỡ g Đ y ẩ các ch t tr ong n ố g tiêu hóa S đ
ơ ồ khái quát v
ề các hoạt đ n ộ g c a q
uá trình tiêu hóa ? dinh d ng ưỡ là gì? Dinh dư n ỡ g là quá trình thu nh n ậ , bi n ế đ i ổ và s ử d ng ụ ch t ấ dinh dưỡng đ ể duy trì s ự s n ố g c a ủ c ơ th . ể II. Tiêu hóa ở ngư i 1. Cấu t o ạ và ch c ứ năng c a Chia l p ớ thành 2 đ i. ộ Quan sát hình 32.1, th o ả lu n ậ trong 3 phút xác đ nh ị tên các c ơ quan c a ủ h ệ tiêu hóa tư ng ơ ứng với nh n ữ g v ịtrí đư c ợ đánh s . ố Giáo viên phát cho m i ỗ nhóm m t ộ h p ộ b ng ả tên các c ơ quan c a ủ h ệ tiêu hóa. Sau 3 phút, thành viên c a ủ m i ỗ nhóm l n ầ l t ượ lên b n ả g dán các b ng
ả tên đó hình sao cho phù h p ợ theo hình th c ứ tiếp s c ứ . Đ i ộ đúng h n ơ , nhanh h n ơ sẽ giành chi n ế th n ắ g. 1 2 3 4 5 8 6 7 Khoang mi n ệ g Th c qu ự n ả D ạ dày là ph n Ru t già dài Th D ực d ạq ày u n rRng ộuộ nh t not ấ c n d a ủài t ng kho ng 1,2 – 1,5m dài kho ng ả 25 cm tiê 5 u hó – a, 6n m, m ằ ngi a m cgói ữa d ng kho chang ữ U Ruột già bụng h i ơ l c ệ h v ngược phí b a tr ng ái Ru t ộ non Ruột th ng là n i tr ơ ữ phân Ruột th ng ẳ Khoang mi n ệ g g m ồ răng, lư i Ru t ộ th a ừ H ,...... u ậ môn Xác đ nh ị các c ơ quan c a ủ h ệ tiêu hóa mà th c ứ ăn không đi qua Gan túi m t ậ , t y ụ ,…. Khoang mi n ệ g Th c qu ự n ả Tuyến nư c ớ bọt D d ạ ày Gan Ruột già Túi m t ậ Ru t ộ non T y ụ Ruột th ng ẳ H u ậ môn - C u t ấ ạo: + n Ố g tiêu hóa: mi n ệ g, h n ọ g, th c ự qu n ả , d ạ dày, ru t ộ non, ru t ộ già, tr c ự tràng, h u m ậ ôn. + Tuy n ế tiêu hóa: Tuy n ế nư c ớ b t ọ , tuy n ế v , ị gan, t y ụ , tuy n ế ru t ộ . Xem video tr ả l i ờ câu h i ỏ : 1. H ệ tiêu hóa có ch c ứ năng gì?
2. Quá trình tiêu hóa tr i ả qua nh ng ữ giai đo n ạ nào?
Hệ tiêu hóa có ch c ứ năng gì? Ch c ứ năng c a ủ h ệ tiêu hóa: bi n ế đổi th c ứ ăn thành các ch t ấ dinh d ng ưỡ mà c ơ th ể có th ể hấp th ụ đ c ượ và lo i ạ ch t ấ thải ra kh i ỏ c th ơ . ể
2. Quá trình tiêu hóa ở ngư i
Quá trình tiêu hóa tr i ả qua nh ng giai đo n ạ nào? Sau khi th c ứ ăn đư c ợ đ a ư vào mi ng ệ , th c ứ ăn sẽ đư c ợ tiêu hóa ở khoang mi n ệ g => tiêu hóa ở d ạ dày => tiêu hóa ở ru t ộ non => tiêu hóa ở ru t ộ già và tr c ự tràng 3/ Hoạt đ n ộ g tiêu hóa ở ng i ườ Vòng 1:
Các nhóm thảo luận và trình Nhóm chuyên gia
bày vào bảng nhóm. (3 phút) Chia l p ớ làm 4 nhóm: Nhóm 1: Tìm hi u ể quá trình tiêu hóa k ở hoang mi n ệ g Nhóm 2: Tìm hi u ể quá trình tiêu hóa d ở ạ dày Nhóm 3: Tìm hi u ể quá trình tiêu hóa r ở u t ộ non Nhóm 4: Tìm hi u ể quá trình tiêu hóa r ở u t ộ già và tr c ự tràng BÀI 32: DINH D N ƯỠ G VÀ TIÊU HOÁ Ở NG I ƯỜ 3/ Hoạt đ n ộ g tiêu hóa ở ng i ườ Vòng 2: Nhóm m nh ả ghép
Các thành viên trong nhóm chia s , ẻ trao đ i ổ v i ớ nhau t t ấ c ả n i ộ dung ở vòng 1 hoàn thành phi u ế Chia l p l ớ àm 4 nhóm m i ớ : h c ọ t p ậ s 2. ố Nhóm A Sau đó đ i ạ di n ệ c a ủ 2 nhóm Nhóm B trình bày. 2 nhóm ở dư i ớ ch m ấ chéo. Nhóm C Nhóm D Phiếu h c t p ậ s 2. B n ả g tóm t t ắ ho t ạ đ n ộ g tiêu hóa n ở gư i Lo i ạ th c ứ ăn đư c ợ bi n ế Quá trình tiêu hóa Ho t ạ đ n ộ g tiêu hóa chính đ i ổ v ề m t ặ hóa h c Tiêu hóa ở khoang mi n ệ g Tiêu hóa ở d ạ dày Tiêu hóa ở ru t n ộ on Tiêu hóa ở ru t g ộ ià và tr c ự tràng Phi u ế h c ọ t p ậ s ố 2. B ng tóm t t ắ ho t ạ đ ng tiêu hóa ở ngư i Lo i ạ th c ứ ăn đư c Quá trình Ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa chính bi n đ ế i ổ v ề m t ặ hóa tiêu hóa h c Tiêu hóa ở - Tiêu hóa c ơ h c ọ : nhai, khoang nghi n ề nát, đ o ả tr n ộ miệng Tinh b t c ộ hín th c ứ ăn v i ớ nư c ớ b t ọ - Tiêu hóa hóa h c ọ : bi n ế tinh b t ộ chín thành đư ng ờ manltose nh ờ enzyme amylase Phiếu học t p ậ s ố 2. B n ả g tóm t t ắ ho t ạ đ n ộ g tiêu hóa ở ngư i Quá trình Loại th c ứ ăn đ c ượ bi n ế
Hoạt động tiêu hóa chính tiêu hóa đổi v ề m t ặ hóa h c Tiêu hóa ở- Tiêu hóa c ơ h c ọ : đ o ả tr n ộ , d ạ dày Tinh b t ộ làm nhuy n ễ và hòa loãng th c ứ ăn v i ớ d c ị h v .ị chín ti p ế t c ụ - Tiêu hóa hóa h c: ọ bi n ế đ i ổ + M t ộ ph n ầ nh ỏ tinh b t ộ chín đư c ợ phân gi i ả nh
ờ enzyme amylase (đã Protein đư c ợ tr n ộ đ u ề ở khoang mi n ệ g) thành đư n ờ g manltose chuỗi dài + protein chu i ỗ dài thành protein chuỗi ng n ắ nh ờ ezyme pepsin Phiếu học t p ậ s ố 2. B n ả g tóm t t ắ ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa ở ngư i
Loại thức ăn được bi n ế Quá trình tiêu hóa Hoạt đ n ộ g tiêu hóa chính đổi v ề m t ặ hóa h c Tiêu hóa r ở u t ộ - Tiêu hóa c ơ h c ọ : co bóp và đ y ẩ Các ch t ấ có non th c ứ ăn đi trong ru t ộ non. trong th c ứ ăn. - Tiêu hóa hóa h c ọ : các ch t ấ dinh dư n ỡ g trong th c ứ ăn đ u ề đư c ợ bi n ế đổi thành ch t ấ đ n ơ gi n ả nh ờ d c ị h t y ụ , dịch m t ậ , dịch ru t ộ . Tiêu hóa r ở u t ộ - Ch ủ y u ế là ho t ạ đ n ộ g h p ấ th ụ già và tr c ự tràng l i ạ nư c ớ , m t ộ s ố ít các ch t ấ , cô đặc ch t ấ bã đ ể t o ạ phân và th i ả ra ngoài.
Thảo luận nhóm đôi (3 phút) Suy nghĩ, trả l i ờ câu h i ỏ vào phi u ế h c ọ t p ậ s 3: Phiếu học t p ậ s ố 3 CÂU H I TR L I Các c ơ quan có s ự ph i ố h p ợ ch t ặ chẽ v i ớ nhau đ ể th c ự hi n ệ 1/ Em có nh n ậ xét gì v ề m i ỗ chức năng chung c a ủ h ệ tiêu hoá. quan h ệ gi a ữ các c ơ quan trong VD: Mi n ệ g làm ư t ớ , làm nhuy n, ễ đ o ả tr n ộ , tiêu hoá m t ộ vi c ệ th c ự hi n ệ ch c
ứ năng phần thức ăn t o ạ viên th c ứ ăn => d ạ dày ti p ế t c ụ co bóp, chung của h ệ tiêu hoá? Cho ví đ o ả tr n ộ đ ể th c ứ ăn ng m ấ đ u ề d ch ị v ,ị tiêu hóa th c ứ ăn t o ạ d . ụ chất dinh dư ng ỡ
Trong quá trình tiêu hoá th c ứ ăn bi n ế đ i ổ c ơ h c ọ và hóa h c ọ 2/ tr ở thành nh n ữ g ch t ấ dinh d n ưỡ g đ n ơ gi n ả và đ c ượ h p ấ th ụ Nêu mối quan h ệ gi a
ữ tiêu vào máu. Thông qua quá trình thu nh n ậ , bi n ế đ i ổ và s ử d n ụ g hóa và dinh dư n ỡ g các ch t ấ dinh d n ưỡ g đ ể duy trì s ự s ng ố cho c ơ th . ể Các ch t ấ không đ c ượ tiêu hóa trong ng ố tiêu hóa sẽ t o ạ thành phân và đư c ợ th i ả ra ngoài. Không có ho t ạ đ ng ộ tiêu hóa thì ho t ạ đ ng ộ dinh dư ng ỡ không th ể di n ễ ra m t ộ cách hi u ệ qu . ả
- Trong quá trình tiêu hoá th c ứ ăn bi n ế đ i ổ c ơ h c ọ và hóa h c ọ tr ở thành nh n ữ g ch t ấ dinh dư ng ỡ đ n ơ gi n ả và được hấp th ụ vào máu.
- Thông qua quá trình thu nh n ậ , bi n ế đ i ổ và s ử d n ụ g các ch t ấ dinh dư ng ỡ đ ể duy trì s ự s n ố g cho c ơ th . ể Các ch t ấ không đ c ượ tiêu hóa trong ng ố tiêu hóa sẽ t o ạ thành phân và đ c ượ th i ả ra ngoài. - Không có ho t ạ đ n ộ g tiêu hóa thì ho t ạ đ n ộ g dinh dư n ỡ g không th ể di n ễ ra m t ộ cách hi u ệ qu . ả III. Một số b nh v đ n ườ g tiêu hoá K t ể ên m t ộ s ố b n ệ h v ề đ n ườ g tiêu hóa Đau sâu răng, đau d ạ dày, viêm loét d ạ dày, r i ố lo n ạ tiêu hóa,…. Hãy xác đ n ị h các tri u ệ ch ng ứ dư i ớ đây là đau b ộ ph n ậ nào ? 1. Đau b n
ụ g bên trái kèm theo ợ h i ơ , chua, đau thay đ i
ổ khi đói và khi no… 2. Đau b n ụ g vùng h ạ s n ườ ph i ả kèm theo vàng da, vàng m t ắ … 3. Đau b n ụ g vùng quanh r n ố ? 1. Đ 2. au Đ b au ng ụbụ bê ng n tr v ái ùng k hèm ạ s the ườ o n p h ợhả i, ơi chu kèa, đau m 3. Đ the au b toh v ụ ay đ ng v i ùn kh àng da, v g q i đó u i v àng m anh à t ắ kh … i no… r n? D ạ dày Gan, túi m t Rối lo n ạ tiêu hóa, đ i ạ tràng co thắt 1. Sâu răng 2. Viêm loét d ạ dày - tá tràng GV chia l p ớ thành 8 nhóm
Các nhóm thảo luận và trình + Nhóm 1, 2, 3 : tr ả l i câu ờ 1,2
bày vào bảng nhóm. (5 phút) + Nhóm 4, 5, 6: tr l ả i câu ờ 3,4
Sau 5 phút, giáo viên bốc
thăm hai nhóm bất kì lên trình
bày. Các nhóm còn lại nhận xét, chấm chéo.
Câu 1. Quan sát Hình 32.2, th o ả lu n ậ v ề các giai đo n ạ hình thành l ỗ sâu răng. Câu 2. Đ ề xuất m t ộ s ố bi n ệ pháp giúp phòng, ch n
ố g sâu răng và các vi c ệ nên làm đ h ể n ch ạ n ế h n ữ g n ả h hư n ớ g t i s ớ c ứ kho kh ẻ i đã b s ị âu răng. Câu 3. Ngư i ờ b ịviêm loét d
ạ dày – tá tràng nên và không nên s ử d n ụ g các lo i t ạ h c ăn ứ , đ u ồ n ố g nào? Em hãy k ể tên và gi i t ả hích. Câu 4. D a
ự vào thông tin trên em hãy nêu các bi n ệ pháp b o ả v ệ h ệ tiêu hóa và c s ơ kh ở oa h c ọ c a các ủ bi n ệ pháp đó. Câu 1. Giai đo n ạ l: Tri u ệ ch n ứ g ban đ u ầ là răng đ i ổ màu ở m t ộ vài vùng trên m t ặ nhai ho c ặ k ế gi a
ữ hai răng. Lúc này ngư i ờ b n ệ h ch a ư c m ả th y ấ đau hay bu t ố . Giai đo n ạ 2: Nh n ữ g vùng đ i ổ màu trên răng bi n ế đ i ổ thành màu s c ắ t i ố h n ơ (màu nâu ho c ặ màu đen). L ỗ sâu ở răng xu t ấ hi n ệ . Giai đo n ạ 3: L ỗ sâu răng tăng d n ầ kích thư c ớ , có th ể toàn b ộ m t ặ nhai. Ngư i ờ b n ệ h c m ả th y ấ khó ch u ị , đau khi th c ứ ăn bám vào l ỗ sâu, c m ả th y ấ buốt khi ăn th c ứ ăn nóng ho c ặ l n ạ h. Giai đo n ạ 4: Tu
ỷ răng đã b ịviêm, ngư i ờ b n
ệ h b ịđau răng kéo dài, cư n ờ g đ ộ
đau gia tăng. Khi b ịviêm t y ủ thì vi c ệ đi u
ề tr ịsẽ kéo dài và t n ố kém. N u ế không ch a ữ t y ủ thì b n ệ h sẽ di n ễ bi n ế nghiêm tr n ọ g h n ơ , có th ể d n ẫ đ n ế v ỡ c t ụ thân răng, m t ấ ch c ứ năng c a ủ răng. Bên c n
ạ h đó, khi b ịsâu răng, h i ơ th c ở a ủ ngư i ờ b n ệ h còn có mùi hôi. Câu 2. Các bi n ệ pháp phòng, ch ng ố sâu răng:
- Đánh răng đúng cách bu i ổ sáng sau khi ng ủ d y ậ và bu i ổ t i ố tr c ướ khi đi ng . ủ - L y ấ s c ạ h m ng ả bám trên răng, - H n ạ ch ế ăn đ ồ ng t ọ , v ệ sinh răng s c ạ h sẽ sau khi ăn. - Khám răng đ nh ị kỳ 4 đ n ế 6 tháng m t ộ l n. ầ Các vi c ệ nên làm đ ể h n ạ ch ế nh ng ữ nh ả h ng ưở t i ớ s c ứ kho ẻ khi đã b ịsâu răng: - H n ạ ch ế ăn đ ồ quá nóng ho c ặ quá l n ạ h. - V ệ sinh răng mi ng ệ
đúng cách (đánh răng, súc mi ng ệ b ng ằ các dung d c ị h v ệ sinh răng mi ng) ệ . - Đi u
ề tr ịvùng răng b ịsâu ngay khi phát hi n ệ . Câu 3: - Ngư i ờ b ịviêm loét d
ạ dày – tá tràng nên s ử d n ụ g các lo i ạ thức ăn, nư c ớ u ng ố nh : ư c m ơ m m ề , chu i, ố nư c ớ ép táo, s a ữ chua, rau c ủ màu đ ỏ và xanh đ m ậ , ngũ c c, ố trà th o ả d c ượ , ngh ệ và m t ậ ong…Vì đây là nh ng ữ th c ự ph m ẩ giàu vitamin và khoáng chất, có tác d ng ụ b o ả v ệ niêm m c ạ d ạ dày, giúp cho vi c ệ ch a ữ lành các v t ế loét ho c ặ có kh ả năng giúp gi m ả ti t ế acid. - Người b ịviêm loét d
ạ dày – tá tràng không nên s ử d ng: ụ các đ ồ u ng ố có c n ồ (r u,
ượ bia, cà phê,…); các gia v ị cay nóng ( t ớ , tiêu,…); đ ồ ăn chiên xào nhi u ề d u ầ m ; ỡ trái cây chua; nư c ớ ng t ọ , đ ồ u n
ố g có ga,… Vì đây là nh ng ữ th c ự ph m ẩ d ễ gây t n ổ thương đ n ế niêm m c ạ d ạ dày, làm tăng acid d ạ dày, đ y ầ b ng, ụ khó tiêu,… Câu 4. Các bi n ệ pháp b o ả v ệ h ệ tiêu hóa và c ơ s ở khoa h c ọ c a ủ các bi n ệ pháp Biện pháp C s ơ k ở hoa h c Ăn ch m ậ nhai kĩ, ăn đúng gi , ờ đúng Giúp thu n ậ l i ợ cho quá trình b a, ữ h p ợ kh u ẩ v ; ị t o ạ b u ầ không khí tiêu hóa c ơ h c ọ và tiêu hóa vui v ẻ tho i mái k ả hi ăn; sau khi ăn c n ầ hóa h c ọ đ c ượ hi u ệ qu . ả có th i ờ gian ngh n ỉ g i ơ h p ợ lí. Có ch ế đ ộ dinh dư n ỡ g h p ợ lí, xây Đảm b o ả đ ủ chất dinh dư ng ỡ , tránh cho d n ự g thói quen ăn u n ố g lành m n ạ h. các c ơ quan tiêu quá ph i ả làm vi c ệ quá s c. ứ Ăn u ng ố h p ợ v ệ sinh, ăn chín u ng ố sôi, v
ệ Tránh các tác nhân gây h i ạ cho các c ơ sinh răng mi n ệ g s c ạ h sẽ. quan tiêu hóa. Uống đ ủ nư c; ớ t p ậ th ể d c ụ th ể thao phù Giúp cho c ơ th ể và h ệ tiêu hóa h p ợ . kh e ỏ m n ạ h. * Bi n
ệ pháp phòng tránh: v sinh ệ c ơ thể s c ạ h sẽ, r a ử tay th ng ườ
xuyên, đánh răng đúng cách 2 l n/ng ầ ày, có ch ế đ ộ ăn u n ố g ngh ỉ ng i h ơ p lí… ợ 5/ Ch đ ế ộ dinh dư ng ở ngư i Thảo luận c p
ặ đôi (3 phút) Suy nghĩ và tr l i ờ câu h i ỏ sau: Câu 1. Ch ế đ ộ dinh dư n ỡ g c a ủ c ơ th ể ngư i ờ ph ụ thu c ộ vào nh n ữ g y u ế t ố nào? Cho ví d . ụ Câu 2. Theo b n ả g Nhu c u ầ dinh dư ng ỡ khuy n ế ngh ị cho Nhu cầu dinh dư n ỡ g c a ủ m i ỗ ngư i ờ ph ụ thu c ộ vào: l a ứ ngư i ờ Vi t ệ Nam, ở l a ứ tu i ổ h c ọ sinh trung h c ọ c ơ s ơ (12 – 14 tuổtu i, g i) ổi ớci t n ầí nlư h, n ợc g ư c ờ hng t ấ d đ inh ộ l dư ao đ ng ỡn ộ t g,h i t ế tìn y h u ế tr v ạ à ngnă s ngc ứ lư kh n ợỏ g là e… bao VD n : hiêu Trẻ ? em có nhu c u ầ dinh dư n ỡ g cao h n ơ ngư i ờ cao tuổi. Câu 3. Th ế nào là kh u ẩ ph n ầ ăn? Khi l p ậ kh u ẩ ph n ầ ăn c n ầ đ m ả b Ng o ảư ng i ờ uyên lao t độc ắn n g ào c ? hân tay có nhu c u ầ dinh dư n ỡ g cao h n ơ ngư i ờ lao đ n ộ g văn phòng. BÀI 32: DINH D N ƯỠ G VÀ TIÊU HOÁ Ở NG I ƯỜ 5/ Ch ế đ ộ dinh dư n ỡ g ở ngư i Thảo luận c p
ặ đôi (3 phút) Suy nghĩ và tr l i ờ câu h i ỏ sau: Câu 2. Theo b n ả g Nhu c u ầ dinh dư n ỡ g khuy n ế nghị cho ngư i ờ Vi t ệ Nam, ở l a ứ tu i ổ h c ọ sinh trung h c ọ c ơ s ơ (12 – 14 tu i) ổ c n ầ lư n ợ g ch t ấ dinh dư n ỡ g thi t ế y u ế và năng lư n ợ g là bao nhiêu? 5/ Ch ế đ ộ dinh dư n ỡ g ở ngư i Thảo luận c p
ặ đôi (3 phút) Suy nghĩ và tr l i ờ câu h i ỏ sau: Câu 3. Th ế nào là kh u ẩ ph n ầ ăn? Khi l p ậ kh u ẩ phần ăn c n ầ đ m ả b o ả nguyên t c ắ nào? - Khẩu ph n ầ ăn là lư n ợ g th c ứ ăn c n ầ cung c p ấ cho c ơ th t ể rong m t ộ ngày. - Nguyên t c ắ l p ậ kh u ẩ ph n ầ : Đ m ả b o ả đ ủ lư n ợ g th c ứ ăn phù h p ợ v i ớ nhu c u ầ dinh dư n ỡ g c a ủ c ơ th ; ể cân đ i ố các thành ph n ầ dinh dư n ỡ g, cung c p đ ấ n ủ ăng lư n ợ g. 5/ Ch đ ế d ộ inh dư ng ở ngư i - Nhu c u ầ dinh dư n ỡ g c a ủ m i ỗ ngư i ờ ph ụ thu c ộ vào: l a ứ tu i, ổ gi i ớ tính, cư n ờ g đ ộ lao đ n ộ g, tình tr n ạ g s c ứ kh e ỏ … - Kh u ẩ ph n ầ ăn là lư n ợ g th c ứ ăn c n ầ cung c p c ấ ho c th ơ ể trong m t ộ ngày. - Nguyên t c ắ l p ậ kh u ẩ ph n ầ : Đ m ả b o ả đ ủ lư n ợ g th c ứ ăn phù h p ợ v i ớ nhu c u ầ dinh dư n ỡ g c a ủ c ơ th ; ể cân đ i ố các thành ph n ầ dinh dư n ỡ g, cung c p ấ đ ủ năng lư n ợ g.
Thảo luận nhóm th c ự hành xây d ng
Chia lớp làm 6 nhóm:
khẩu phần ăn theo hư n ớ g d n S GK Nhóm 1 Nhóm 4
trang 131,132 (7 phút Nhóm 2 Nhóm 5 Nhóm 3 Nhóm 6
Hai nhóm hoàn thành nhanh nh t ấ lên
trình bày. Các nhóm theo dõi, ch m ấ chéo. Hãy xây d n ự g kh u ẩ ph n ầ ăn c a ủ 1 b n ạ h c ọ sinh l p ớ 8 g m ồ 400gam g o ạ t , ẻ 200gam th t ị gà ta; 300g rau d n ề đ ; 2 ỏ 00g xoài chín, 70g bơ Hư ng ớ dẫn: Protein trong ngô tư i ơ = (4.1 x 275):100 = 11,275g + Bư c 1: ớ Thiết l p ậ b n ả g 32.2 Lư n ợ g năng lư ng ợ t n ừ gô tư i ơ + Bư c ớ 2: Đi n ề tên th c ự ph m ẩ và xác định lư ng ợ th c p ự h m ẩ ăn đư c ợ = (196x275):100 = 539 kcal. Ví d : ụ Ngô tư i ơ Tính tư n ơ g t ự cho các thành ph n ầ khác và tính h t ế các lo i ạ th c ự ph m ẩ trong Khối lư n ợ g cung c p ấ : X = 500g khẩu phần ăn và đi n ề s ố li u ệ vào các c t ộ Lư ng ợ th i ả b : ỏ Y = 500 x 45% = 225g tư n ơ g n ứ g trong b ng ả 32.2. Lư ng ợ ăn đư c: ợ Z = 500 – 225 = 275 + Bư c ớ 4: Đánh giá ch t ấ lư n ợ g kh u ẩ g phần: s ử d n ụ g s ố li u ệ b ng ả 32.2 đ i ố chi u ế v i ớ b ng ả 32.1 đ ể đánh giá và có + Bư c 3: ớ Xác đ nh ị giá tr d ị inh dư ng ỡ hư ng ớ đi u ề ch nh ỉ khẩu ph n ầ ăn. c a ủ lo i ạ th c ự phẩm + Bư c 5: ớ Báo cáo k t ế qu . ả Ví d : ụ B n ả g thành ph n c ầ h t ấ dinh dư ng ỡ Năng Ch t Kh i
ố lượng (g) Thành ph n d inh dư ng (g) lượng khoáng Vitamin (mg) Tên (Kcal) (mg) th c phẩm C Carbohyd Calciu X Y Z Protein Lipid Sắt A B1 B2 PP rate m Gạo 40 4,0 396 31,29 3,96 300,57 1362 273,6 10, - 0,8 0,0 12, 0 tẻ 0 3 7 Th t ị 20 3,8 104 96 22,4 12,6 0,0 191 11,5 1,5 0,1 0,2 0,2 7,8 gà ta 0 2 Rau 16 30 d n ề 0 114 186 6,1 0,56 11,5 76 536 10 - 1,9 2,2 2,6 6 đỏ Xoài 20 40, 48 160 0,96 0,5 22,6 99 16 0,6 - 0,1 0,1 0,5 chín 0 0 4 6 6 0,0 0 Bơ 70 0,0 70 0,35 58,45 0,35 529 8,4 0,4 0,0 0,0 0,0 7 * Đánh giá ch t ấ lư n ợ g kh u ẩ ph n ầ ăn:
- Protein: 31,29 + 22,4 + 6,1 + 0,96 + 0,35 = 61,1 (g)
- Lipid: 3,96 + 12, 6 + 0,56 + 0,5 + 58,45 = 76,07 (g)
- Carbohydrate: 300,57 + 11,5 + 22,6 + 0,35 = 335 (g) - Năng lư n
ợ g: 1362 + 191 + 76 + 99 + 529 = 2257 (Kcal)
- Chất khoáng: Calcium = 845,5 (mg), s t ắ = 22,51 (mg).
- Vitamin: A = 0,52 (mg), B1 = 3,06 (mg), B2 = 2,56 (mg), PP = 23,6 (mg), C = 217,8 (mg). So sánh v i ớ các s ố li u ệ b ng ả 31.2, ta th y ấ đây là kh u ẩ ph n ăn tư ng ơ đ i ố h p ợ lí, đ ủ ch t ấ cho l a ứ tu i ổ 12 – 14. 6/ An toàn v ệ sinh th c ự ph m Xem video , th o ả lu n c p
ặ đôi (3 phút) Suy nghĩ và tr l i ờ câu h i ỏ sau: Câu 1. Em hi u ể th ế nào là th c ự ph m ẩ b n? ẩ Khi tiêu th ụ th c ự ph m ẩ bẩn có th g ể ây h u ậ qu g ả ì v i c ớ t ơ h ? ể Câu 2. An toàn v ệ sinh th c ự ph m ẩ là gì? C n ầ làm gì đ ể đ m ả b o ả an toàn v s ệ inh th c p ự h m? ẩ Câu 3. Cho bi t ế ý nghĩa c a
ủ thông tin trên bao bì sau: h n s ạ d ử ng ụ , thành ph n, ầ kh i l ố ư ng ợ t nh ị … Câu 1. Em hi u ể th ế nào là th c ự ph m ẩ b n ẩ ? Khi tiêu th ụ th c ự ph m ẩ bẩn có th ể gây h u ậ qu ả gì v i ớ c ơ th ? ể Câu 2. An toàn v ệ sinh th c ự ph m ẩ là gì? Cần làm gì đ ể đ m ả b o ả an toàn v ệ sinh th c ự phẩm? Câu 3. Cho bi t ế ý nghĩa c a ủ thông tin trên bao bì sau: h n ạ s ử d n ụ g, thành ph n, ầ kh i ố lư ng ợ tịnh… 6/ An toàn v ệ sinh th c ự ph m Câu 1. Em hi u ể th ế nào là th c ự ph m ẩ b n ẩ ? Khi tiêu th ụ th c ự ph m ẩ b n ẩ có th g ể ây h u ậ qu g ả ì v i ớ c ơ th ? ể + Th c ự ph m ẩ b n ẩ là th c ự ph m ẩ khi ăn vào gây n ả h hư n ở g đ n ế s c ứ kh e ỏ ngư i ờ s ử dung, không đ m ả b o ả các tiêu chu n ẩ an toàn v s ệ inh th c ự ph m. ẩ + S ử d n ụ g th c ự ph m b ẩ n ẩ có th g ể ây tiêu ch y ả , đau b n ụ g, ng ộ đ c ộ , ung th … ư Câu 2. An toàn v ệ sinh th c ự ph m ẩ là gì? C n ầ làm gì đ ể đ m ả b o ả an toàn v ệ sinh th c ự ph m ẩ ? + An toàn v ệ sinh th c ự ph m ẩ là gi ữ cho th c ự ph m ẩ không b ị nhi m ễ khu n ẩ , nhi m ễ đ c ộ , bi n ế ch t ấ . + Đ ể gi ữ v ệ sinh an toàn th c ự ph m ẩ c n ầ : l a ự ch n ọ th c ự ph m ẩ đ m ả b o ả v ệ sinh, ngu n ồ g c ố rõ ràng, ch ế bi n ế và b o ả qu n ả đúng cách, ch ỉs d ử n ụ g th c ự ph m ẩ đóng h p ộ khi còn h n ạ s ử d n ụ g… Câu 3. Cho bi t ế ý nghĩa c a
ủ thông tin trên bao bì sau: h n ạ s ử d n ụ g, thành ph n ầ , kh i ố lư n ợ g t n ị h… + H n ạ s ử d n ụ g: là gi i ớ h n ạ th i ờ gian mà s n ả ph m ẩ v n ẫ duy trì đư c ợ đ
ộ an toàn và giá tr ị dinh dư n ỡ g. Nên s ử d n ụ g s n ả ph m ẩ trư c ớ khi h t ế h n ạ s ử d n ụ g. + Thành ph n ầ : ghi thành ph n ầ ho c ặ ch ỉ s ố dinh dư n ỡ g c a ủ s n ả phẩm, ngoài ra có th ể nêu m t ộ s ố ch t ấ có th ể gây kích n ứ g không phù h p ợ v i ớ m t ộ s ố ngư i, ờ c n
ầ chú ý thông tin này đ ể tránh n ả h hư n ở g đ n ế s c ứ kh e. ỏ + Khối lư n ợ g tịnh: kh i ố lư n ợ g s n ả ph m ẩ có th ể s d ử n ụ g…
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN:
ĐIỀU TRA MỘT SỐ BỆNH VỀ ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VÀ VẤN ĐỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Nhóm 1: Nhiệm v
ụ a. Điều tra 1 s b nh v đ ề ư ng tiêu hoá + Bước 1: Đi u ề tra v ề các b n ệ h tiêu hoá trong trư n ờ g h c ọ ho c ặ t i ạ đ a ị ph n ươ g nh ư tiêu ch y ả , ngộ độc thực ph m ẩ …. + Bước 2: Th o ả lu n ậ , đ ề xu t ấ các bi n ệ pháp phòng ch n ố g b n ệ h + Bước 3: Vi t ế báo cáo theo m u ẫ b n ả g 32.4 Nhóm 2: Nhi m ệ v ụ b. Đi u ề tra v ề v ệ sinh an toàn th c ự ph m ẩ t i ạ đ a ị phư ng ơ (c n ầ có các hình ảnh ho c v ideo minh ho ) + Bước 1: Đi u ề tra v ề các trư n ờ g h p ợ m t ấ v ệ sinh an toàn th c ự ph m ẩ ho c ặ t i ạ đ a ị phư n ơ g và tìm hiều nguyên nhân + Bước 2: Th o ả lu n ậ , đ ề xu t ấ các bi n ệ pháp phòng ch n ố g + Bước 3: Vi t ế báo cáo theo m u ẫ b n ả g 32.5 HƯỚNG D N Ẫ S Ử D N Ụ G B c ướ 1: B m
ấ vào màn hình ra câu h i ỏ B c ướ 2: B m ấ ti p v ế ào màn hình ra đáp án B c ướ 3: B m ấ vào chi c ế xe c a ủ xì trum đ v ể ư t ợ ch n ướ g ng i ạ v t ậ . Trường h p h c s
ọ inh không có đáp án. B c ướ 1: B m ấ vào xì trum th m ả bay sẽ ra đáp án. B m ấ vào xì trum th m ả bay sẽ m t
ấ đáp án mà xì trum th m ả bay đ a r ư a. B c ướ 2: B m ấ ti p v ế ào màn hình đ r ể a đáp án cu i ố cùng. B c ướ 3: B m ấ vào chi c ế xe c a ủ xì trum đ v ể ư t ợ ch n ướ g ng i ạ v t ậ . VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT Câu 1: Dinh dư n ỡ g là gì? Quá trình thu nh n ậ , bi n ế đ i ổ và s ử d n ụ g ch t ấ dinh dưỡng cho các ho t ạ đ ng ộ s n ố g c a ủ c ơ th . ể Không tr l ả i ờ đ Qưucợ th á ì m trình ình thu nh n ậ , bi n ế đ i ổ và s d ử n ụ g ch t ấ dinh giúp cho đ ể qua vòng d nh ư é!n ỡ g cho các ho t ạ đ n ộ g s n ố g c a ủ c ơ th . ể Câu 2: Ch t ấ dinh dư n ỡ g là gì? Nh n ữ g chất có trong th c ứ ăn mà c ơ th ể s ử d ng ụ làm nguyên li u ệ c u ấ t o ạ c ơ th ể và cung c p ấ năng lư n ợ g cho các ho t ạ đ ng ộ s n ố g. Không tr l ả i ờ đư c ợ thì mình Những ch t ấ có trong th c ứ ăn mà c ơ th ể s ử d ng ụ làm giúp cho đ ể qua vòng nhé! nguyên li u ệ c u ấ t o ạ c ơ th ể và cung c p ấ năng lư ng ợ cho các ho t ạ đ n ộ g s ng. ố Câu 3: Tuy n ế n c ướ b t ọ có ch c ứ năng gì? Làm m ẩ th c ứ ăn, ch a ứ enzyme amylase giúp tiêu hoá m t ộ ph n ầ tinh b t ộ . Không tr l ả i ờ đưL c ợà thì m ẩm thức ăn, ch a ứ enzyme mình giúp amylase giúp tiêu hoá m t ộ ph n ầ cho để qua vòntgi n nhé h !bột.
Đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng? lớp niêm m c ạ g p ấ n p ế v i ớ nhi u ề lông ru t ộ dày đ c ặ giúp làm tăng di n ệ tích b ề m t ặ ru t ộ non. Không trả lời l đ ớ ượ p c thì niêm m c ạ g p ấ n p ế v i nh ớ i u ề lông mình giúp ru t ộ dày đ c ặ giúp làm tăng di n ệ tích b ề cho để qua vòng nhé! m t ặ ru t ộ non.
Vệ sinh an toàn thực phẩm được hiểu là?
Các biện pháp cần thiết để đảm bảo thực phẩm không
gây hại cho sức khỏe, tính mạng của con người. Không trả lời được thì
Các biện pháp cần thiết để đảm bảo thực phẩm không mình giúp
gây hại cho sức khỏe, tính mạng của con người. cho để qua vòng nhé! M i h ỗ c s ọ inh th c ự hi n cá n ệ hân t i nh ạ à các nhi m ệ v s ụ au: 1. Thực hi n các b ệ i n ệ pháp b o ả qu n, ả ch b ế i n t ế h c p ự h m ẩ an toàn t i g ạ ia đình. 2. Thực hi n x ệ ây d ng ự kh u ẩ ph n ă ầ n cho gia đình và l u ư l i ạ hình n ả h th c ự hi n t ệ i g ạ ia đình. Biên t p ậ hình nh ả , làm báo cáo b ng ằ powerpoint ho c ặ canva,… n p ộ vào ti t ế h c s ọ au.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64