Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 35 Cánh diều: Hệ nội tiết ở người

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 35 Cánh diều: Hệ nội tiết ở người hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 35 .
HỆ NỘI TIẾT NGƯỜI


!"#$%&#
'(

) "          ! 
*+
)"#$%%#*+,
-"#$%&#'./.0.1 0
#2&#34564##$7
89:;<=&#36%#3<#
3
->=?#$%4%#*+';'<
;@.A?4;+3 0#3
BC.?'<<=#3D CE
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
Quan sát hình
35.2 và nêu vị
trí, chức năng
của các tuyến
nội tiết trong
cơ thể.
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾTNGƯỜI
Từ đó, cho
biết hệ nội
tiết là gì.

BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾTNGƯỜI

Tuyến nội
ết
Vị trí Chức năng
Tuyến
tùng




Tuyến giáp
 !
"#
$%&'(
)*
$%
+"!
(,-./!.0
.1"23 4!
+5./!.0
,
6
Tuyến cận
giáp
 !(*
+78,(
"9
,:.;
Tuyến ức

<=!(*
+>"?
@**+=(,-
,8A'(.
.7+
1 . Các tuyến nội tiết trong cơ thể:
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI

1 . Các tuyến nội tiết trong
thể:
Tuyến sinh dục
BC.'
BDCE<
;'3F3-+GH
4(
@**+"!(,-
+GH
Vùng dưới đồi
AI!
D787)&'
3<J
K3I787)
6L;!.L;!ML;
,(+4N4OP;
@**$,3Q>7
Tuyến yên +R
@**+"M;
'&'S8+D
(S
K3I78,(
.T;!78)UO6.;!78
+GHVT;!W;
Tuyến tụy

AH!(*+GK
G'7
61 S8C"9=
3"2,+&'
Tuyến trên
thận
=)
XU
78,(!-Y,
G+
3 4!1"9
S+
6Z+++G!
G!S+
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI

1 . Các tuyến nội tiết trong
cơ thể:
2 . Khái niệm
):='à =?á
#ó4F;F2G
 0H3à áF 
F.#+B 5
IJK
'L&/
3 . Chức năng chung
)8#=, 0H
3 6IK
'M&/
4 ./Cơ chế hoạt động:
): 0FN
&/KL6O
/* 0
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI



Kể tên một số loại bệnh
có liên quan đến các tuyến
nội (ết mà em biết ?
Đái tháo đường, bướu cổ, lùn hoặc
khổng lồ chất, hội chứng Cushing,
vô sinh...
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI



Khẩu phần ăn thiếu iodine thể
dẫn đến hậu quả đối với sức
khỏe?

 !"#$%
&'()*+,
-.!"#/01)(&
( 2 "3 &' (  (4 (
,!5!
- .  !"# / 6 #) 2
&'  ,7 84 %  &
 & "9 :  ,/&
7:;%%<=
>?( 6@6*) 74 >
A! BC)  %D E,7 8 /
&, 7 2 B !F :&
B&)G4>7BC)
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI



Khẩu phần ăn thiếu iodine thể
dẫn đến hậu quả đối với sức
khỏe?

 !"#$%
&'()*+,
-.!"#/01)(&
( 2 "3 &' (  (4 (
,!5!
- .  !"# / 6 #) 2
&'  ,7 84 %  &
 & "9 :  ,/&
7:;%%<=
>?( 6@6*) 74 >
A! BC)  %D E,7 8 /
&, 7 2 B !F :&
B&)G4>7BC)
Biểu hiện và tuyến giáp
Của người bình thường
Và người bị bướu cổ
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI



Đề xuất một số biện pháp phòng
chống bệnh đái tháo đường.

    H& &
:!:,&
-  $  : " ",I& J
K F  <  :,&4
<C!L &,& !F
(+!MBN#LO
- P * % "0 % (!
,&QR
-%)!'5&?(S%4
 T F& U( '4 C!
T
-V&!5F:(
W "0&  !F < B> >
,4,K(4O
- Thường xuyên kiểm tra lưLng
đường máu.
Bệnh đái tháo đường
và các biến chứng
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI



1 . Bệnh về tuyến nội tiết
thường gặp
)PQ6*+6'A
@4+'RG6=
S65
2 . Cách phòng bệnh
P)ST=..U3A
36'??' <6V.O
&.06<GW6X3
.O6F FG&645
V.OG4LL645H
M.A?64 4Y
2#$
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI



Câu 1:Hệ nội tiết có đặc điểm nào dưới đây?
A.Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể.
B.Tác động qua đường máu.
C.Chuyển hóa năng lượng nhờ hormone ở tuyến nội
tiết tiết ra.
D.Cả 3 đáp án trên.
Câu 2:Hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển
hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ
thể là nhờ đâu?
A.Hormone từ các tuyển nội tiết tiết ra.
B.Chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra.
C.Sinh lí của cơ thể.
D.Tế bào tuyến tiết ra.
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI



Câu 3:Tính đặc hiệu của hormone là gì?
A.Ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định.
B.Hormone theo máu đi khắp cơ thể.
C.Không đặc trưng cho loài.
D.Có hoạt tính sinh học cao.
Câu 4:Điều nào dưới đây không đúng?
A.Có thể dùng insullin của bò thay thế cho người.
B.Insullin do tuyến tụy tiết ra có tác dụng hạ đường
huyết.
C.Hormone có hoạt tính sinh học rất cao.
D.Hormone theo máu đi khắp cơ thể nên ảnh hưởng đến
tất cả các cơ quan.
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI



Câu 5:Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?
A.Tuyến tụy.       
B.Tuyến yên.
C.Tuyến cận giáp.   
D.Tuyến tùng.
Câu 6:Hormone đi khắp cơ thể là nhờ
A.Máu.
B.Tim.
C.Tuyến yên.   
D.Vùng dưới đồi.
Câu 7:Hormone nào dưới đây được tiết ra từ tuyến tụy?
A.FSH.
B.LH.
C.Insullin.
D.Ostrogen.
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI



Câu 8:Đặc điểm của tuyến nội tiết là gì?
A.Tuyến không có ống dẫn
B.Chất tiết ngấm thẳng vào máu
C.Chất tiết được theo ống dẫn tới các cơ quan
D.Cả A và B
Câu 9:Vai trò nào dưới đây không đúng với tuyến nội tiết?
A.Duy trì được tính ổn định của môi trường trong cơ thể.
B.Điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường.
C.Đảm bảo quá trình trao đổi và chuyển hóa diễn ra bình thường.
D.Hormone có hoạt tính sinh học rất cao.
Câu 10:Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp
cơ thể qua con đường nào ?
A.Hệ thống ống dẫn chuyên biệt
B.Đường máu
C.Đường bạch huyết
D.Ống tiêu hóa
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI



Câu 11:Đặc điểm của tuyến nội tiết là gì?
A. Tuyến không có ống dẫn
B. Chất tiết ngấm thẳng vào máu
C. Chất tiết được theo ống dẫn tới các cơ quan
D. Cả A và B
Câu 12:Hormone glucagon chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra
không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hormone?
A.Tính đặc hiệu
B.Tính phổ biến
C.Tính đặc trưng cho loài
D.Tính bất biến
Câu 13:Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng
kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn?
A. Có tính đặc hiệu
B. Có tính phổ biến
C. Có tính đặc trưng cho loài
D. Có hoạt tính sinh học rất cao
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
Bệnh bướu cổ Bệnh Basedow
7)

P1 9(
78,(AJ
8G[3878
7)S8\
3N778,(1
"2K3 7=
(3K78
P78,(K
3 $,KS8=

E-5
6](*"# ^]
%,&"# 
R!3 R^]
Z^]^5_^
73 R]^`
a45A"#,(^
J(S1^"2
A b
K,< (!=
1c!4^
+\^`
Tìm hiểu về bệnh bướu cổ do thiếu iodine và
bệnh bướu cổ Basedow, so sánh nguyên nhân
và biểu hiện của hai bệnh này.

BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
Thực hiện dự án điều tra số người bị bệnh liên quan
đến hệ nội tiết ở địa phương như: bướu cổ; đái tháo
đường theo các bước điều tra ở bài 28, trang 135.
):ZZ'$K=@3
*+66ERI['
!<B3/
| 1/18

Preview text:

BÀI 35 .
HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
Quan sát hình 35.1 và cho biết người có
triệu chứng được thể hiện trong hình đang
mắc bệnh gì. Nguyên nhân của bệnh này là gì? Trả lời:
- Người có triệu chứng được thể hiện trong hình đang mắc bệnh bướu cổ.
- Nguyên nhân gây bệnh bướu cổ:
+ Nguyên nhân chủ yếu là do cơ thể thiếu iodine dẫn đến hormone
thyroxin của tuyến giáp không được tiết ra, khi đó tuyến yên sẽ tiết
ra TSH để tăng cường hoạt động của tuyến giáp, gây phì đại tuyến giáp.
+ Một số nguyên nhân khác có thể gây bướu cổ là ăn các loại thức
ăn hoặc dùng thuốc khiến chức năng tổng hợp hormone tuyến giáp
bị ức chế; do rối loạn hoạt động tuyến giáp bẩm sinh;…
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết Quan sát hình 35.2 và nêu vị trí, chức năng của các tuyến nội tiết trong cơ thể. Từ đó, cho biết hệ nội tiết là gì.
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
1 . Các tuyến nội tiết trong cơ thể: Tuyến nội Vị trí Chức năng tiết Tuyến
Nằm gần trung - Điều hòa chu kì thức ngủ tùng tâm của não. (melatonin). Nằm ở cổ,
- Điều hòa sinh trưởng, trước thanh phát triển (T3, T4).
quản và phần - Tăng cường trao đổi chất, trên của khí Tuyến giáp sinh nhiệt (T3, T4). quản. - Điều hòa calcium máu (Calcitonin).
Tuyến cận Nằm ở cổ, phía - Điều hòa lượng calcium giáp
sau tuyến giáp. máu (PTH). Nằm trong
- Kích thích sự phát triển
Tuyến ức lồng ngực, phía của các tế bào limpho T sau xương ức. (Thymosin).
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
1 . Các tuyến nội tiết trong cơ
- Hình thành đặc điểm sinh dục thứ cấp. thể: - Ở nam: Tinh hoàn.
Tuyến sinh dục - Ở nữ: Buồng trứng. - Kích thích sinh trưởng, phát triển.
- Điều hòa chu kì sinh dục.
- Điều hòa hoạt động tuyến yên Nằm trong não bộ, (CRH, TRH, GnRH).
Vùng dưới đồi giữa tuyến yên và đồi thị.
- Điều hòa áp suất thẩm thấu (ADH).
- Kích thích quá trình đẻ (oxytocin).
- Kích thích sinh trưởng (GH).
- Điều hòa hình thành và tiết sữa Tuyến yên Nằm trong nền sọ. (prolactin).
- Điều hòa hoạt động tuyến giáp
(TSH), tuyến trên thận (ACTH), tuyến sinh dục (FSH, LH). Nằm trong khoang
- Chức năng nội tiết: Điều hòa lượng Tuyến tụy bụng, phía sau dạ
đường máu (insulin và glucagon). dày.
- Điều hòa huyết áp, thể tích máu (aldosterone). Tuyến trên
Nằm ở cực trên của - Điều hòa trao đổi chất, năng lượng thận mỗi thận. (cortisol). - Chống stress (adrenalin, noradrenalin, cortisol).
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
1 . Các tuyến nội tiết trong 2 . Khái niệm cơ thể:
- Hệ nội tiết là một hệ thống các
tuyến có khả năng sản xuất và tiết
hormone trực tiếp vào máu để đảm
bảo duy trì ổn định môi trường
trong và điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể. 3 . Chức năng chung
- Tuyến nội tiết: tiết hormone trực
tiếp vào máu, điều hoà các quá
trình sinh lý của cơ thể
4 . Cơ chế hoạt động:
- Hormone chi ảnh hưởng đến các
tế bào của cơ quan đích, chứa thụ
thể tương ứng với hormone
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
II. Một số bệnh về tuyến nội
tiết
Kể tên một số loại bệnh
có liên quan đến các tuyến
nội tiết mà em biết ?

Đái tháo đường, bướu cổ, lùn hoặc
khổng lồ chất, hội chứng Cushing, vô sinh...

BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
II. Một số bệnh về tuyến nội
tiết
Khẩu phần ăn thiếu iodine có thể
dẫn đến hậu quả gì đối với sức khỏe?
Trả lời:
Khẩu phần ăn thiếu iodine có thể
gây ra một số hậu quả như:
- Nếu thiếu iodine ở phụ nữ mang
thai sẽ dễ gây ra sảy thai, thai chết lưu hoặc sinh non.
- Nếu thiếu iodine ở trẻ em sẽ
gây bệnh bướu cổ, thiểu năng
tuyến giáp dẫn đến ảnh hưởng
lớn đến sự phát triển thể chất và
trí tuệ của trẻ (trẻ chậm lớn, trí
não kém phát triển). Bướu cổ ở
người lớn sẽ khiến hoạt động
thần kinh giảm sút, trí nhớ kém.

BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
II. Một số bệnh về tuyến nội
tiết
Khẩu phần ăn thiếu iodine có thể
dẫn đến hậu quả gì đối với sức khỏe?
Trả lời:
Khẩu phần ăn thiếu iodine có thể
gây ra một số hậu quả như:
- Nếu thiếu iodine ở phụ nữ mang
thai sẽ dễ gây ra sảy thai, thai chết lưu hoặc sinh non.
- Nếu thiếu iodine ở trẻ em sẽ
gây bệnh bướu cổ, thiểu năng
tuyến giáp dẫn đến ảnh hưởng
lớn đến sự phát triển thể chất và

Biểu hiện và tuyến giáp
Của người bình thường
trí tuệ của trẻ (trẻ chậm lớn, trí
Và người bị bướu cổ
não kém phát triển). Bướu cổ ở
người lớn sẽ khiến hoạt động
thần kinh giảm sút, trí nhớ kém.

BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
II. Một số bệnh về tuyến nội
tiết
Đề xuất một số biện pháp phòng
chống bệnh đái tháo đường.
Trả lời:
Một số biện pháp phòng chống bệnh đái tháo đường:
- Cần có chế độ dinh dưỡng phù
hợp: hạn chế chất bột đường,
chất béo; tăng cường ăn các loại
rau quả tốt cho sức khỏe;…
- Luyện tập thể dục thể thao thường xuyên.
- Kiểm soát cân nặng của cơ thể,
tránh tình trạng thừa cân, béo phì.
- Không hoặc hạn chế tối đa việc
sử dụng các loại chất kích thích

Bệnh đái tháo đường
như thuốc lá, rượu bia,…
và các biến chứng
- Thường xuyên kiểm tra lượng đường máu.
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
II. Một số bệnh về tuyến nội
tiết
1 . Bệnh về tuyến nội tiết thường gặp
- Đái tháo đường, bướu cổ, lùn
hoặc khổng lồ chất, hội chứng Cushing, vô sinh ... 2 . Cách phòng bệnh
- Cần có chế độ dinh dưỡng phù
hợp , lối sống lành mạnh, sử dụng
đủ iodine, hạn chế chất béo, tập
thể dục, đảm bảo giấc ngủ, không
sử dụng chất kích thích, không tự
ý dùng thuốc, kiểm tra sức khoẻ thường xuyên.
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
II. Một số bệnh về tuyến nội
tiết
Câu 1: Hệ nội tiết có đặc điểm nào dưới đây?
 A. Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể.
 B. Tác động qua đường máu.
 C. Chuyển hóa năng lượng nhờ hormone ở tuyến nội tiết tiết ra.  D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2: Hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển
hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ thể là nhờ đâu?

 A. Hormone từ các tuyển nội tiết tiết ra.
 B. Chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra.
 C. Sinh lí của cơ thể.
 D. Tế bào tuyến tiết ra.
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
II. Một số bệnh về tuyến nội
tiết
Câu 3: Tính đặc hiệu của hormone là gì?
 A. Ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định.
 B. Hormone theo máu đi khắp cơ thể.
 C. Không đặc trưng cho loài.
 D. Có hoạt tính sinh học cao.
Câu 4: Điều nào dưới đây không đúng?
 A. Có thể dùng insullin của bò thay thế cho người.
 B. Insullin do tuyến tụy tiết ra có tác dụng hạ đường huyết.
 C. Hormone có hoạt tính sinh học rất cao.
 D. Hormone theo máu đi khắp cơ thể nên ảnh hưởng đến tất cả các cơ quan.
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
II. Một số bệnh về tuyến nội
tiết
Câu 5: Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?  A. Tuyến tụy.  B. Tuyến yên.  C. Tuyến cận giáp.  D. Tuyến tùng.
Câu 6: Hormone đi khắp cơ thể là nhờ  A. Máu.  B. Tim.  C. Tuyến yên.  D. Vùng dưới đồi.
Câu 7: Hormone nào dưới đây được tiết ra từ tuyến tụy?  A. FSH.  B. LH.  C. Insullin.  D. Ostrogen.
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
II. Một số bệnh về tuyến nội
tiết
Câu 8: Đặc điểm của tuyến nội tiết là gì?
 A. Tuyến không có ống dẫn
 B. Chất tiết ngấm thẳng vào máu
 C. Chất tiết được theo ống dẫn tới các cơ quan  D. Cả A và B
Câu 9: Vai trò nào dưới đây không đúng với tuyến nội tiết?
 A. Duy trì được tính ổn định của môi trường trong cơ thể.
 B. Điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường.
 C. Đảm bảo quá trình trao đổi và chuyển hóa diễn ra bình thường.
 D. Hormone có hoạt tính sinh học rất cao.
Câu 10: Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp
cơ thể qua con đường nào ?

 A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt  B. Đường máu
 C. Đường bạch huyết  D. Ống tiêu hóa
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
I. Các tuyến nội tiết
II. Một số bệnh về tuyến nội
tiết
Câu 11: Đặc điểm của tuyến nội tiết là gì?
 A. Tuyến không có ống dẫn
 B. Chất tiết ngấm thẳng vào máu
 C. Chất tiết được theo ống dẫn tới các cơ quan  D. Cả A và B
Câu 12: Hormone glucagon chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra
không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hormone?
 A. Tính đặc hiệu  B. Tính phổ biến
 C. Tính đặc trưng cho loài  D. Tính bất biến
Câu 13: Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng
kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn?
 A. Có tính đặc hiệu  B. Có tính phổ biến
 C. Có tính đặc trưng cho loài
 D. Có hoạt tính sinh học rất cao
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
Tìm hiểu về bệnh bướu cổ do thiếu iodine và
bệnh bướu cổ Basedow, so sánh nguyên nhân
và biểu hiện của hai bệnh này.
Trả lời: Bệnh bướu cổ Bệnh Basedow
Do chức năng tổng hợp Do tuyến giáp hoạt
hormone tuyến giáp bị đ n ộ g quá mạnh (tiết
ức chế dẫn đến tuyến nhiều hormone). Nguyên yên tiết hormone thúc nhân đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến.
Có u ở phía trước cổ; có Xuất hiện bướu giáp; cảm giác vướng cổ nhịp tim tăng; người
họng, đau cổ họng; khó bệnh luôn trong
Biểu hiện nuốt; khó thở; mệt mỏi; trạng thái hồi h p ộ , thay đổi giọng nói;… căng thẳng, mất ngủ; sút cân nhanh;…
BÀI 35 .HỆ NỘI TIẾT Ở NGƯỜI
Thực hiện dự án điều tra số người bị bệnh liên quan
đến hệ nội tiết ở địa phương như: bướu cổ; đái tháo
đường theo các bước điều tra ở bài 28, trang 135.

- Học sinh chọn 1 bệnh liên quan đến hệ nội tiết thường gặp như
bướu cổ, đái tháo đường,… rồi tiến hành điều tra và báo cáo tỉ lệ
mắc bệnh tại địa phương.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18