Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 37 Cánh diều: Sinh sản ở người

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 37 Cánh diều: Sinh sản ở người hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Vật lí 10. Mời bạn đọc đón xem!

KHTN 8- BÀI 37
SINH SẢN Ở NGƯỜI
Để duy trì nòi
giống, mọi sinh vật
đều trải qua quá
trình sinh sản. Ở
người, cơ quan và
hệ cơ quan nào
đảm nhận vai trò
sinh sản?
KHỞI ĐỘNG
Cho biết vai trò của hệ sinh dục nam
và hệ sinh dục nữ.
1.Cấu tạo và chức năng cơ quan sinh dục nữ
Quan sát tranh hình 37.2
hoàn thành phiếu học tập số 1
Tên cơ quan Chức năng
Buồng trứng
Âm đạo
Ống dẫn trứng
Tử cung
Âm hộ
Phiếu học tp s1. quan sinh dc nữ
C2. Hệ sinh dục có chứng năng gì?
Tên cơ quan Chức năng
Buồng trứng
- Sản xuất trứng và tiết hormone sinh dục nữ.
Âm đạo
- tuyến tiết ra chất nhờn mang tính acid giúp giảm ma sát
và ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập.
- Tiếp nhận tinh trùng.
- Là đường ra của trẻ sơ sinh.
Ống dẫn trứng
- Đón trứng.
- Là nơi diễn ra sự thụ tinh.
- Vận chuyển trứng hoặc hợp tử xuống tử cung.
Tử cung
- Tiếp nhận trứng hoặc hợp tử.
- Nuôi dưỡng phôi thai.
Âm hộ
- Bảo vệ cơ quan sinh dục.
Quan sát hình ảnh, điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Cơ quan sản xuất trứng là……(1)........ Mỗi tháng có 1
trứng chín và rụng theo chu kì 28-30 ngày. Trứng được
thu vào ống dẫn trứng qua ……(2)….. Tiếp theo ống dẫn
trứng là …(3)…… nằm ở phía sau bóng đái, nơi đón
trứng đã thụ tinh xuống để làm tổ và phát triển thành
thai. Tử cung (hay dạ con) thông với …(4)…. nhờ một lỗ
ở……(5)……
Quan sát hình ảnh, điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Cơ quan sản xuất trứng là(1).buồng trứng.... Mỗi tháng
có 1 trứng chín và rụng theo chu kì 28-30 ngày. Trứng
được thu vào ống dẫn trứng qua (2)phễu.. Tiếp theo
ống dẫn trứng là …(3) tử cung…… nằm ở phía sau
bóng đái, nơi đón trứng đã thụ tinh xuống để làm tổ và
phát triển thành thai. Tử cung (hay dạ con) thông với
…(4) âm đạo…. nhờ một lỗ ở……(5) cổ tử cung……
- những dấu hiệu nào trong bảng mà em thấy xuất hiện ở
tuổi dậy thì của nữ
Lớn nhanh Hông nở rộng
Da trở nên mịn màng Mông, đùi phát triển
Thay đổi giọng nói Bộ phận sinh dục phát triển
Vú phát triển Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn
phát triển
Mọc lông mu Xuất hiện mụn trúng cá
Mọc lông nách Bắt đầu hành kinh
- những dấu hiệu nào trong bảng mà em thấy xuất hiện ở
tuổi dậy thì của nữ
Lớn nhanh Hông nở rộng
Da trở nên mịn màng Mông, đùi phát triển
Thay đổi giọng nói Bộ phận sinh dục phát triển
Vú phát triển Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn
phát triển
Mọc lông mu Xuất hiện mụn trúng cá
Mọc lông nách Bắt đầu hành kinh
KẾT LUẬN
Hệ sinh dục có chức năng sinh sản, tiết hormon sinh dục, đảm
bảo duy trì nòi giống qua các thế h
- Hệ sinh dục nữ: 2 buồng trứng, 2 ống dẫn trứng, 1 tử cung( dạ
con) 1 âm đạo và 1 âm hộ
Buồng trứng: nơi sản sinh ra trứng.
Trứng chín. Bắt đầu bước vào tuổi dậy thì
Ống dẫn, phễu: thu trứng và dẫn trứng.
Tử cung: đón nhận và nuôi dưỡng trứng đã được thụ tinh.
Âm đạo: tiếp nhận tinh trùng và là đường ra của đứa trẻ khi sinh.
Tuyến phụ sinh dục, tuyến tiền liệt: tiết dịch nhờn bôi trơn âm
đạo
2.Cấu tạo và chức năng cơ quan
sinh dục nam
Quan sát hình 37.3, kể tên và trình bày chức năng của các cơ
quan trong hệ sinh dục nam.. hoàn thành phiếu học tập số 2
Tên cơ quan Chức năng
Ống dẫn tinh
Tuyến tiền liệt
Tuyến hành .
Túi tinh
Tinh hoàn
Mào tinh hoàn
Dương vật
Phiếu học tập số 2. Cơ quan sinh dục nam
Tên cơ quan Chức năng
Ống dẫn tinh
Vận chuyển tinh trùng đến túi tinh.
Tuyến tiền liệt
Tiết dịch màu trắng a lẫn với tinh trùng từ túi tinh phóng ra
tạo thành tinh dịch.
Tuyến hành
Tiết dịch nhờn có tác dụng rửa niệu đạo và làm giảm tính acid
của dịch âm đạo, đảm bảo sự sống sót của tinh trùng.
Túi tinh
Dự trữ tinh trùng, tiết một ít dịch.
Tinh hoàn
Sản xuất tinh trùng và hormone sinh dục nam.
. Quan sát hình ảnh, điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nơi sản xuất tinh trùng là.........(1)........ Nằm phía trên
mỗi tinh hoàn là .............(2)....., đó là nơi tinh trùng
tiếp tục được hoàn thiện về cấu tạo. Tinh hoàn nằm
trong ......(3).......ở phía ngoài cơ thể tạo điều kiện nhiệt
độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng (khoảng 33-
34
o
C). Tinh trùng từ mào tinh hoàn sẽ theo ..........
(4)................. đến chứa tại ......(5)........
Quan sát hình ảnh, điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nơi sản xuất tinh trùng là....(1 tinh hoàn). Nằm phía
trên mỗi tinh hoàn là ..(2 mào tinh)., đó là nơi tinh
trùng tiếp tục được hoàn thiện về cấu tạo. Tinh hoàn
nằm trong .(3 bìu).......ở phía ngoài cơ thể tạo điều kiện
nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng (khoảng
33-34
o
C). Tinh trùng từ mào tinh hoàn sẽ theo ..(4 ống
dẫn tinh).... đến chứa tại ......(5túi tinh)…
-những dấu hiệu nào trong bảng mà em thấy xuất
hiện ở tuổi dậy thì của nam .
Lớn nhanh, cao vượt Cơ bắp phát triển
Sụn giáp phát triển, lộ
hầu
Cơ quan sinh dục to ra
Vỡ tiếng, giọng ồm Tuyến mồ hôi tuyến nhờn
phát triển
Mọc ria mép Xuất hiện mụn trứng cá
Mọc lông nách Xuất tinh lần đầu
Mọc lông mu Vai rộng, ngực n
-những dấu hiệu nào trong bảng mà em thấy xuất
hiện ở tuổi dậy thì của nam( khoảng 11- 12 tuổi).
Lớn nhanh, cao vượt Cơ bắp phát triển
Sụn giáp phát triển, lộ
hầu
Cơ quan sinh dục to ra
Vỡ tiếng, giọng ồm Tuyến mồ hôi tuyến nhờn
phát triển
Mọc ria mép Xuất hiện mụn trứng cá
Mọc lông nách Xuất tinh lần đầu
Mọc lông mu Vai rộng, ngực n
KẾT LUẬN
Hệ sinh dục nam gồm 2 tinh hoàn, 2 ống dẫn tinh, 2 túi tinh, 1 tuyến
tiền liệt, 2 tuyến hành, 1 dương vật
Tinh hoàn: sản xuất tinh trùng, tiết hoocmôn testosteron ( bước vào
tuổi dậy thì
Mào tinh: hoàn thiện cấu tạo của tinh trùng
Ống dẫn tinh: dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh
Túi tinh: chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
Bìu: đảm bảo nhiệt độ thích hợp để sinh tinh
Dương vật: dẫn nước tiểu, dẫn tinh trùng qua ống đái
Tuyến sinh dục phụ: tiết dịch nhờn
II. HIỆN TƯỢNG THỤ TINH, THỤ THAI VÀ KINH NGUYỆT
1. Hiện tượng thụ tinh, thụ thai
Sự thụ tinh là
gì?
Thụ tinh
quá trinh kết
hợp của trứng
tinh trùng
tạo thành hợp
tử.
Quan sát hình
37.4 và cho biết
chiều di chuyển
của hợp tử sau
khi thụ tinh.
Sự thụ thai là
gì?
Thụ thai là hiện
tượng phôi di
chuyển đến tử
cung, bám vào
niêm mạc tử
cung để làm tổ.
C2. Sự thụ tinh xảy ra ở đâu? Thai nhi được nuôi dưỡng ở đâu?
C3. Thế nào là thụ tinh?
C4. Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào?
C5. Thụ thai là gì ?
C6 . Hãy nêu điều kiện của sự thụ thai ?
2. Hiện tượng kinh nguyệt
C1. Quan sát hình 37.5 và giải thích hiện tượng kinh nguyệt.
C2. Nêu sự thay đổi độ dày niêm mạc tử cung trong chu kì kinh
nguyệt.
C3. Hiện tượng kinh nguyệt là gì?
C4. Hiện tượng kinh nguyệt xy ra khi nào ?
C5.Do đâu mà xy ra hiện tượng kinh nguyệt ?
KẾT LUẬN
Hiện tượng kinh nguyệt :Là hiện tượng trứng rụng không được thụ
tinh, lớp niêm mạc tử cung bong ra thoát ra ngoài cùng với máu và
dịch nhày nhờ sự co bóp của tử cung.
Kinh nguyệt xảy ra khi đến tuổi dậy thì, theo chu kỳ 28 -32 ngày.
BẢO VỆ SỨC KHỎE SINH SẢN
III
III. BẢO VỆ SỨC KHOẺ SINH SẢN
1.Phòng bệnh lây truyền qua đường sinh dục
? Nêu ví dụ bệnh lây truyền qua đường sinh dục và cách
phòng tránh
HIV/AIDS Bệnh lậu Giang mai
KẾT LUẬN
Một số bệnh lây qua đường sinh dục: Bệnh giang mai, Bệnh
lậu, Bệnh HIV, Bệnh sùi mào gà,…..
Cách phòng tránh bệnh :
+ Cần quan hệ tình dục an toàn,
+ Sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục,
+ Tiêm vaccine phòng bệnh,
+ Khám phụ khoa định kì,
+ Không dùng chung các vật dụng dính máu hoặc dịch cơ thể
+ Đến ngay cơ sở y tế khi có dấu hiệu bất thường ở cơ quan
sinh dục.
Bệnh giang mai
Những triệu chứng nào
sẽ xuất hiện ở người
mắc bệnh giang mai?
Giai đoạn 1: xuất
hiện vết loét
quan sinh dục hoặc
miệng
Giai đoạn 2: Xuất
hiện các tổn thương
trên da và niêm mạc.
Giai đoạn 3: Tổn
thương tim, gan hệ
thần kinh.
Bệnh lậu
Nguyên nhân nào gây ra bệnh lậu?
Bệnh lậu
Bệnh lây truyền do quan h
tình dục không an toàn, có
thể lây từ mẹ sang con.
Người bệnh thường xuất
hiện mủ màu trắng hoặc màu
xanh ở bộ phận sinh dục
HIV/AIDS
Virus HIV lây truyền qua
những con đường nào?
HIV/AIDS
Virus HIV lây truyền qua quan
hệ tình dục không an toàn, qua
đường máu hoặc từ mẹ sang
con.
Khi vào cơ thể, virus HIV tấn
công tế bào Lympho T ->
người bệnh giảm khả năng
miễn dịch và có thể tử vong do
các bệnh thông thường.
Sùi mào gà
Do Human Popilloma Virus
(HPV) gây ra
Bệnh thường gây ra các đốm
nâu hồng hình búi nhọn hoặc
đầu sùi mào gà trên cơ quan
sinh dục, hậu môn, vùng
quanh miệng
Nêu một số biện pháp phòng chống các bệnh lây
truyền qua đường sinh dục?
Thủy chung một vợ
một chồng
Sử dụng bao cao su
khi quan hệ tình dục
Tiêm vacxin phòng
bệnh
Không dung chung
các vật dụng cá nhân
III. BẢO VỆ SỨC KHOẺ SINH SẢN
2.Bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên
Theo tổ chức Y tế Thế giới, vị thành niên là những người
ở độ tuổi 10 -19 tuổi.
Bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên giúp trẻ vị thành
niên có hệ sinh dục khỏe mạnh, không mắc các bệnh
đường sinh dục, không mang thai ngòai ý muốn.
-> Trẻ có sức khỏe tốt, tập trung học tập.
Nêu các biện pháp bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên.
Không quan hệ tình dục.
Không sử dụng các chất kích thích
Sinh hoạt điều độ, tập thể dục thường xuyên,
Tìm hiểu thông tin về sức khỏe sinh sản từ các nguồn tin cậy
Không xem phim, hình ảnh, website ảnh hưởng tiêu cực…
KẾT LUẬN
Phòng bệnh lây truyền qua đường sinh dục
Một số bệnh lây truyền qua đường tình dục gồm HIV/AIDS, lậu, giang mai, viêm gan B,
sùi mào gà…
Bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên
Để bảo vệ sức khỏe sinh sản, vị thành niên cần chủ động tìm hiểu kiến thức về sức khỏe
sinh sản vị thành niên từ nguồn thông tin đáng tin cậy; vệ sinh nhân, bộ phận sinh dục
đúng cách; không nên quan hệ tình dục trước tuổi trưởng thành…
Một số biện pháp tránh thai:
Sử dụng
bao cao su
Sử dụng thuốc
tránh thai hàng
ngày
Sử dụng thuốc
tránh thai khẩn
cấp
LUYỆN TẬP
VẬN DỤNG
Câu hỏi:
Em lựa chọn biện pháp nào để bảo vệ sức khỏe sinh sản của bản thân?
Tiêm vaccine phòng bệnh Không sử dụng chất kích thích
Không sử dụng chung các vt
dụng dính máu hoặc dịch
th
KIẾN THỨC CỐT LÕI
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức
trong bài
Hoàn thành bài tập
trong SBT
Chuẩn bị Bài tập (Chủ
đề 7)
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
CHÚ Ý LẮNG NGHE, HẸN GẶP LẠI!
| 1/57

Preview text:

KHTN 8- BÀI 37 SINH SẢN Ở NGƯỜI KHỞI ĐỘNG Để duy trì nòi giống, mọi sinh vật đều trải qua quá trình sinh sản. Ở người, cơ quan và hệ cơ quan nào đảm nhận vai trò sinh sản?
Cho biết vai trò của hệ sinh dục nam và hệ sinh dục nữ.
1.Cấu tạo và chức năng cơ quan sinh dục nữ
Phiếu học tập số 1. Cơ quan sinh dục nữ
C2. Hệ sinh dục có chứng năng gì? Quan sát tranh hình 37.2
hoàn thành phiếu học tập số 1 Tên cơ quan Chức năng Buồng trứng Âm đạo Ống dẫn trứng Tử cung Âm hộ Tên cơ quan Chức năng Buồng trứng
- Sản xuất trứng và tiết hormone sinh dục nữ.
- Có tuyến tiết ra chất nhờn mang tính acid giúp giảm ma sát
và ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập. Âm đạo - Tiếp nhận tinh trùng.
- Là đường ra của trẻ sơ sinh. - Đón trứng.
Ống dẫn trứng - Là nơi diễn ra sự thụ tinh.
- Vận chuyển trứng hoặc hợp tử xuống tử cung.
- Tiếp nhận trứng hoặc hợp tử. Tử cung - Nuôi dưỡng phôi thai. Âm hộ
- Bảo vệ cơ quan sinh dục.
Quan sát hình ảnh, điền từ thích hợp vào chỗ trống:
• Cơ quan sản xuất trứng là……(1)........ Mỗi tháng có 1
trứng chín và rụng theo chu kì 28-30 ngày. Trứng được
thu vào ống dẫn trứng qua ……(2)….. Tiếp theo ống dẫn
trứng là …(3)…… nằm ở phía sau bóng đái, nơi đón
trứng đã thụ tinh xuống để làm tổ và phát triển thành
thai. Tử cung (hay dạ con) thông với …(4)…. nhờ một lỗ ở……(5)……
• Quan sát hình ảnh, điền từ thích hợp vào chỗ trống:
• Cơ quan sản xuất trứng là(1).buồng trứng.... Mỗi tháng
có 1 trứng chín và rụng theo chu kì 28-30 ngày. Trứng
được thu vào ống dẫn trứng qua (2)phễu.. Tiếp theo
ống dẫn trứng là …(3) tử cung…… nằm ở phía sau
bóng đái, nơi đón trứng đã thụ tinh xuống để làm tổ và
phát triển thành thai. Tử cung (hay dạ con) thông với
…(4) âm đạo…. nhờ một lỗ ở……(5) cổ tử cung……
- những dấu hiệu nào trong bảng mà em thấy xuất hiện ở tuổi dậy thì của nữ  Lớn nhanh  Hông nở rộng  Da trở nên mịn màng  Mông, đùi phát triển  Thay đổi giọng nói
 Bộ phận sinh dục phát triển  Vú phát triển
 Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn phát triển  Mọc lông mu
 Xuất hiện mụn trúng cá  Mọc lông nách  Bắt đầu hành kinh
- những dấu hiệu nào trong bảng mà em thấy xuất hiện ở tuổi dậy thì của nữ  Lớn nhanh  Hông nở rộng  Da trở nên mịn màng  Mông, đùi phát triển  Thay đổi giọng nói
 Bộ phận sinh dục phát triển  Vú phát triển
 Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn phát triển  Mọc lông mu
 Xuất hiện mụn trúng cá  Mọc lông nách  Bắt đầu hành kinh KẾT LUẬN
• Hệ sinh dục có chức năng sinh sản, tiết hormon sinh dục, đảm
bảo duy trì nòi giống qua các thế hệ
• - Hệ sinh dục nữ: 2 buồng trứng, 2 ống dẫn trứng, 1 tử cung( dạ
con) 1 âm đạo và 1 âm hộ
• Buồng trứng: nơi sản sinh ra trứng.
• Trứng chín. Bắt đầu bước vào tuổi dậy thì
• Ống dẫn, phễu: thu trứng và dẫn trứng.
• Tử cung: đón nhận và nuôi dưỡng trứng đã được thụ tinh.
• Âm đạo: tiếp nhận tinh trùng và là đường ra của đứa trẻ khi sinh.
• Tuyến phụ sinh dục, tuyến tiền liệt: tiết dịch nhờn bôi trơn âm đạo
2.Cấu tạo và chức năng cơ quan sinh dục nam
Quan sát hình 37.3, kể tên và trình bày chức năng của các cơ
quan trong hệ sinh dục nam.. hoàn thành phiếu học tập số 2
Phiếu học tập số 2. Cơ quan sinh dục nam Tên cơ quan Chức năng Ống dẫn tinh Tuyến tiền liệt Tuyến hành . Túi tinh Tinh hoàn Mào tinh hoàn Dương vật Tên cơ quan Chức năng Ống dẫn tinh
Vận chuyển tinh trùng đến túi tinh.
Tiết dịch màu trắng hòa lẫn với tinh trùng từ túi tinh phóng ra Tuyến tiền liệt tạo thành tinh dịch.
Tiết dịch nhờn có tác dụng rửa niệu đạo và làm giảm tính acid Tuyến hành
của dịch âm đạo, đảm bảo sự sống sót của tinh trùng. Túi tinh
Dự trữ tinh trùng, tiết một ít dịch. Tinh hoàn
Sản xuất tinh trùng và hormone sinh dục nam.
• . Quan sát hình ảnh, điền từ thích hợp vào chỗ trống:
• Nơi sản xuất tinh trùng là.........(1)........ Nằm phía trên
mỗi tinh hoàn là .............(2)....., đó là nơi tinh trùng
tiếp tục được hoàn thiện về cấu tạo. Tinh hoàn nằm
trong ......(3).......ở phía ngoài cơ thể tạo điều kiện nhiệt
độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng (khoảng 33-
34oC). Tinh trùng từ mào tinh hoàn sẽ theo ..........
(4)................. đến chứa tại ......(5)........
• Quan sát hình ảnh, điền từ thích hợp vào chỗ trống:
• Nơi sản xuất tinh trùng là....(1 tinh hoàn). Nằm phía
trên mỗi tinh hoàn là ..(2 mào tinh)., đó là nơi tinh
trùng tiếp tục được hoàn thiện về cấu tạo. Tinh hoàn
nằm trong .(3 bìu).......ở phía ngoài cơ thể tạo điều kiện
nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng (khoảng
33-34oC). Tinh trùng từ mào tinh hoàn sẽ theo ..(4 ống
dẫn tinh).... đến chứa tại ......(5túi tinh)…
-những dấu hiệu nào trong bảng mà em thấy xuất
hiện ở tuổi dậy thì của nam .  Lớn nhanh, cao vượt  Cơ bắp phát triển
 Sụn giáp phát triển, lộ  Cơ quan sinh dục to ra hầu  Vỡ tiếng, giọng ồm
 Tuyến mồ hôi tuyến nhờn phát triển  Mọc ria mép
 Xuất hiện mụn trứng cá  Mọc lông nách  Xuất tinh lần đầu  Mọc lông mu  Vai rộng, ngực nở
-những dấu hiệu nào trong bảng mà em thấy xuất
hiện ở tuổi dậy thì của nam( khoảng 11- 12 tuổi).  Lớn nhanh, cao vượt  Cơ bắp phát triển
 Sụn giáp phát triển, lộ  Cơ quan sinh dục to ra hầu  Vỡ tiếng, giọng ồm
 Tuyến mồ hôi tuyến nhờn phát triển  Mọc ria mép
 Xuất hiện mụn trứng cá  Mọc lông nách  Xuất tinh lần đầu  Mọc lông mu  Vai rộng, ngực nở • KẾT LUẬN
• Hệ sinh dục nam gồm 2 tinh hoàn, 2 ống dẫn tinh, 2 túi tinh, 1 tuyến
tiền liệt, 2 tuyến hành, 1 dương vật
• Tinh hoàn: sản xuất tinh trùng, tiết hoocmôn testosteron ( bước vào tuổi dậy thì
• Mào tinh: hoàn thiện cấu tạo của tinh trùng
• Ống dẫn tinh: dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh
• Túi tinh: chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
• Bìu: đảm bảo nhiệt độ thích hợp để sinh tinh
• Dương vật: dẫn nước tiểu, dẫn tinh trùng qua ống đái
• Tuyến sinh dục phụ: tiết dịch nhờn
II. HIỆN TƯỢNG THỤ TINH, THỤ THAI VÀ KINH NGUYỆT
1. Hiện tượng thụ tinh, thụ thai Sự thụ tinh là gì? Thụ tinh là quá trinh kết hợp của trứng và tinh trùng tạo thành hợp tử. Quan sát hình 37.4 và cho biết chiều di chuyển của hợp tử sau khi thụ tinh. Sự thụ thai là gì? Thụ thai là hiện tượng phôi di chuyển đến tử cung, bám vào niêm mạc tử cung để làm tổ.
• C2. Sự thụ tinh xảy ra ở đâu? Thai nhi được nuôi dưỡng ở đâu?
• C3. Thế nào là thụ tinh?
• C4. Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào?
• C5. Thụ thai là gì ?
• C6 . Hãy nêu điều kiện của sự thụ thai ?
2. Hiện tượng kinh nguyệt
C1. Quan sát hình 37.5 và giải thích hiện tượng kinh nguyệt.
• C2. Nêu sự thay đổi độ dày niêm mạc tử cung trong chu kì kinh nguyệt.
• C3. Hiện tượng kinh nguyệt là gì?
• C4. Hiện tượng kinh nguyệt xảy ra khi nào ?
• C5.Do đâu mà xảy ra hiện tượng kinh nguyệt ? KẾT LUẬN
• Hiện tượng kinh nguyệt :Là hiện tượng trứng rụng không được thụ
tinh, lớp niêm mạc tử cung bong ra thoát ra ngoài cùng với máu và
dịch nhày nhờ sự co bóp của tử cung.
• Kinh nguyệt xảy ra khi đến tuổi dậy thì, theo chu kỳ 28 -32 ngày. III
BẢO VỆ SỨC KHỎE SINH SẢN
III. BẢO VỆ SỨC KHOẺ SINH SẢN
1.Phòng bệnh lây truyền qua đường sinh dục
? Nêu ví dụ bệnh lây truyền qua đường sinh dục và cách phòng tránh HIV/AIDS Bệnh lậu Giang mai KẾT LUẬN
• Một số bệnh lây qua đường sinh dục: Bệnh giang mai, Bệnh
lậu, Bệnh HIV, Bệnh sùi mào gà,…..
• Cách phòng tránh bệnh :
+ Cần quan hệ tình dục an toàn,
+ Sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục,
+ Tiêm vaccine phòng bệnh,
+ Khám phụ khoa định kì,
+ Không dùng chung các vật dụng dính máu hoặc dịch cơ thể
+ Đến ngay cơ sở y tế khi có dấu hiệu bất thường ở cơ quan sinh dục. Bệnh giang mai Những triệu chứng nào
sẽ xuất hiện ở người mắc bệnh giang mai?  Giai đoạn 1: xuất hiện vết loét ở cơ quan sinh dục hoặc miệng  Giai đoạn 2: Xuất hiện các tổn thương trên da và niêm mạc.  Giai đoạn 3: Tổn thương tim, gan và hệ thần kinh. Bệnh lậu
Nguyên nhân nào gây ra bệnh lậu? Bệnh lậu
 Bệnh lây truyền do quan hệ
tình dục không an toàn, có thể lây từ mẹ sang con.
 Người bệnh thường xuất
hiện mủ màu trắng hoặc màu
xanh ở bộ phận sinh dục HIV/AIDS Virus HIV lây truyền qua những con đường nào? HIV/AIDS
 Virus HIV lây truyền qua quan
hệ tình dục không an toàn, qua
đường máu hoặc từ mẹ sang con.
 Khi vào cơ thể, virus HIV tấn
công tế bào Lympho T ->
người bệnh giảm khả năng
miễn dịch và có thể tử vong do các bệnh thông thường. Sùi mào gà  Do Human Popilloma Virus (HPV) gây ra
 Bệnh thường gây ra các đốm
nâu hồng hình búi nhọn hoặc
đầu sùi mào gà trên cơ quan sinh dục, hậu môn, vùng quanh miệng
Nêu một số biện pháp phòng chống các bệnh lây
truyền qua đường sinh dục?
Thủy chung một vợ Sử dụng bao cao su Tiêm vacxin phòng Không dung chung một chồng khi quan hệ tình dục bệnh các vật dụng cá nhân
III. BẢO VỆ SỨC KHOẺ SINH SẢN
2.Bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên
Theo tổ chức Y tế Thế giới, vị thành niên là những người
ở độ tuổi 10 -19 tuổi.
Bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên giúp trẻ vị thành
niên có hệ sinh dục khỏe mạnh, không mắc các bệnh
đường sinh dục, không mang thai ngòai ý muốn.
-> Trẻ có sức khỏe tốt, tập trung học tập.
Nêu các biện pháp bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên. Không quan hệ tình dục.
Không sử dụng các chất kích thích
Sinh hoạt điều độ, tập thể dục thường xuyên,…
Tìm hiểu thông tin về sức khỏe sinh sản từ các nguồn tin cậy
Không xem phim, hình ảnh, website ảnh hưởng tiêu cực… KẾT LUẬN
Phòng bệnh lây truyền qua đường sinh dục
• Một số bệnh lây truyền qua đường tình dục gồm HIV/AIDS, lậu, giang mai, viêm gan B, sùi mào gà…
Bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên
• Để bảo vệ sức khỏe sinh sản, vị thành niên cần chủ động tìm hiểu kiến thức về sức khỏe
sinh sản vị thành niên từ nguồn thông tin đáng tin cậy; vệ sinh cá nhân, bộ phận sinh dục
đúng cách; không nên quan hệ tình dục trước tuổi trưởng thành…
• Một số biện pháp tránh thai: Sử dụng Sử dụng thuốc Sử dụng thuốc bao cao su tránh thai hàng tránh thai khẩn ngày cấp LUYỆN TẬP VẬN DỤNG Câu hỏi:
Em lựa chọn biện pháp nào để bảo vệ sức khỏe sinh sản của bản thân? Tiêm vaccine phòng bệnh
Không sử dụng chất kích thích
Không sử dụng chung các vật
dụng dính máu hoặc dịch cơ thể
KIẾN THỨC CỐT LÕI
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ghi nhớ kiến thức
Hoàn thành bài tập Chuẩn bị Bài tập (Chủ trong bài trong SBT đề 7) CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
CHÚ Ý LẮNG NGHE, HẸN GẶP LẠI!
Document Outline

  • Slide 1
  • KHỞI ĐỘNG
  • Cho biết vai trò của hệ sinh dục nam và hệ sinh dục nữ.
  • 1.Cấu tạo và chức năng cơ quan sinh dục nữ
  • Quan sát tranh hình 37.2 hoàn thành phiếu học tập số 1
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • KẾT LUẬN
  • 2.Cấu tạo và chức năng cơ quan sinh dục nam
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • 2. Hiện tượng kinh nguyệt
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • KẾT LUẬN
  • Slide 34
  • III
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Bệnh giang mai
  • Slide 39
  • Bệnh lậu
  • Bệnh lậu
  • HIV/AIDS
  • HIV/AIDS
  • Sùi mào gà
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • KẾT LUẬN
  • Slide 51
  • LUYỆN TẬP
  • VẬN DỤNG
  • Câu hỏi:
  • KIẾN THỨC CỐT LÕI
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE, HẸN GẶP LẠI!