Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 39 Kết nối tri thức: Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 39 Kết nối tri thức: Da và điều hòa thân nhiệt ở người hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

Bài
39
DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI
I
Da ở người
II
Điều hòa thân
nhiệt ở người
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI
I-Da ở người
1. Cấu tạo và chức năng của da



 
!"!#$!#%&
''(
)*+,-
.'(
/+ , . ' !
!0%12"$3
- 4 3 !  . 5
67$   8 
91$:!4-;<
< . 5 67 % !
=4>45(
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI
I-Da ở người
1. Cấu tạo và chức năng của da
2. Một số bệnh về da và bảo vệ da
(?@3!1%8'
A"*?@3!1%8'B!4(
=4CD6E=4%567*2
F-!1F$!B$G6+-H
I1F
I1!B
G6+-
I1%04
Bệnh về da
I1JK )J8
I1L+ I1MN'7BO
Bệnh về da
I1!!4 I1%*5
I1!P
G
Bệnh về da
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI
I-Da ở người
1. Cấu tạo và chức năng của da
2. Một số bệnh về da và bảo vệ da
(?@3!1%8'
!(/,@$!0%1'%Q'
@;0,'14RST%;U!-6*'$
%1@'@@V(
W#@#'@@V$6-"'!XC9C-
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI
I-Da ở người
1. Cấu tạo và chức năng của da
2. Một số bệnh về da và bảo vệ da
(?@3!1%8'
!(/,@$!0%1'%Q'
@;0,'14RST%;U!-6*'$
%1@'@@V(
Y6-'!XJ2$;5"'=4CD%-
FF%;5'GZU(
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI
I-Da ở người
1. Cấu tạo và chức năng của da
2. Một số bệnh về da và bảo vệ da
3. Một số thành tựu ghép da trong y học
[\'%1?'6*2"%'"]
\4%^';-6*2"D(
G < \ ' " +   7  ' !X J
2](
Y4\'[\'_G<#
`ab"%*?@3E\'6c(
)defgSfdheS$%1i9dga
5;'^'4\*?'1!P
@9dgTj?7G(
I % IPi3a*+$Ck<
%@k'G'42$'45;5= 
6^!_=[ @k'G6!#
'B2$' B 5;5 j @9
"\'$86X%4!P7! (
 [ 9$ 5  9 5 4 ! @
 "  l ) % m6B D
I  %  IP i3   5 6
%   * ! @ 6 * + %
86X!P(
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI
I-Da ở người
II-Điều hòa thân nhiệt ở người
1. Khái niệm thân nhiệt
Thế nào là
thân nhiệt?
Y911?.2"(
HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI: ĐO THÂN NHIỆT
d(nc-6X91.!09%:C\
%8-6X(
o(/!4pq.%191(
n9 "C-X  .2"(
  2""0-b6@+
;PB.2"7($% 9 
"DB'rb6@+;PB!09$
l$DU-$@c"
! -Ck<;X7;!7(
s7!#7$9 '6#JX
j+e$tu$
/vY91.!09
'?j+!#7(
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI
I-Da ở người
II-Điều hòa thân nhiệt ở người
1. Khái niệm thân nhiệt
Y911?.2"(Y91j7!#
7;0u
g
/%'?;5>-g$S
g
/(
2. Vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người
HOẠT ĐỘNG NHÓM
d( W6w%24'6#91JXj7(
o(n8C-!1-
( /3$2"(
!( xw30$0(
HOẠT ĐỘNG NHÓM
d( W6w%24'6#91JXj7(
W6w [D->-6#@362"'y6!#7(
/24'6#917'%1;
zY67 -'''a$,=45%P1(
zY67 2%'a*G90C6$,>-6#
90j4!(
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI
I-Da ở người
II-Điều hòa thân nhiệt ở người
1. Khái niệm thân nhiệt
6#JX91"->-6#@362"
'y6!#7(
%1;%6w>6c6%1'6#9
1(
2. Vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người
HOẠT ĐỘNG NHÓM
o(n8C-!1-
( /3$2"(
!( xw30$0(
)F 2"-L$@k'G!0?$6--F6E
=4(m;%:?;5*F$2(
Y67 [2"
Y7C*:1YYY"9;0,3$
.2"(
/0 )*BF$3.$6--F6E=4%
@-$(((
/0 W1@{1@@V$3$2"(
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI
I-Da ở người
II-Điều hòa thân nhiệt ở người
1. Khái niệm thân nhiệt
n"w3$2"-L!_-?
{$;%167%6-2"'-
F 6E =4( A  5 6 8$ ;5 * F  
6>%j2(A7=4$
 2"$ ] !1- %^ E$ J$ 9$  % 7
C*1:"'G$""9;0,3
$.2"(
2. Vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người
3. Một số phương pháp phòng chống nóng, lạnh cho cơ thể
W6w.&''#
/(|-1
I()2+0l-
4!'6*
}(?@0U.-4!
'
()5'&-'9;
/+,;5E1!j'7
(~5
I(n8w91
}(|Q
/(I0%1
)*9;5*>41
8@Fj'
A. Độ dày của lớp mỡ dưới da
C. Yếu tố di truyền
B. Do sắc tố da
D. Do ảnh hưởng của nhiệt độ
n" , 7@+ X E . '$ D "-
'G!1-@9
(Y0-2-6*(
I(YFB?6#,'
+?00!0?%l@+
}(Y7C*1"'G"
/(YFF%@-@Netu7%
^•]Rth7%^5O
n"wl-!1'$!1-;0
#
I(|5%1@'@@V
/(I5;B'&U'
}(Y6-"'!XC9C-
(Y:"'G7C*
~12>%6w.6?8w
91
/(~1;
I(~1%:?
}(~1!=4="
(~1@'G
/2"77'6#j1?
/(u
/
I(e
/
}(S
/
(R
/
n9!1-!0%1'
}(|5#'@@V
/(YFF6;07l
dg4d€(
I(]>-?;67F
( mk 'G q U ;5 6r 
3CC+
W6w.'6#91j7
(n0!0->-6#@3'y6
!#7
I(n0!0,.''&
}([D2"55j1?R
/
/(n0!055=46
~1@90+.2";]
67>-
I(•
/('a
}(5=46
(/295'a
- Ghi nhớ các nội dung đã học.
- Sưu tầm tài liệu về:
+ Các việc làm để bảo vệ và chăm sóc da trong độ tuổi dậy thì.
+ Các bước để làm đẹp da và trang điểm an toàn.
- Xem trước bài 40.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
CÁM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE
| 1/34

Preview text:

Bài DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI 39 I II Điều hòa thân Da ở người nhiệt ở người
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI I-Da ở người
1. Cấu tạo và chức năng của da

 - Da có cấu tạo gồm 3 lớp:
lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
 - Chức năng của da bao
gồm bảo vệ cơ thể, chống lại
các yếu tố bất lợi của môi
trường, tham gia điều hoà
Da được cấu tạo gồm mấy lớp?
thân nhiệt, nhận biết các kích M N ỗi ê l u ớp gồ chức m nă nhữ ng c n á g c thà thà nh nh phầ phầ n n
thích của môi trường và bài nào? của da. tiết qua tuyến mồ hôi.
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI I-Da ở người
1. Cấu tạo và chức năng của da
2. Một số bệnh về da và bảo vệ da
a. Một số bệnh về da
 Da tiếp xúc trực tiếp với môi trường ngoài nên có nguy cơ cao
mắc các bệnh như hắc lào, lang ben, mụn trứng cá…
Kể tên một số bệnh về da mà em biết. Bệnh về da Bệnh hắc lào Mụn trứng cá Bệnh lang ben Bệnh vảy nến Bệnh về da Bệnh tổ đỉa Nổi mề đay Bệnh ghẻ ngứa Bệnh zona (dời leo) Bệnh về da Bệnh bạch biến Bệnh viêm nang lông Bệnh ban đỏ Mụn cóc
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI I-Da ở người
1. Cấu tạo và chức năng của da
2. Một số bệnh về da và bảo vệ da
a. Một số bệnh về da
b. Chăm sóc, bảo vệ da và làm đẹp da an toàn
 - Da sạch có khả năng diệt đến 85% vi khuẩn bám trên da, cần vệ sinh da sạch sẽ.
Vì sao cần giữ gìn da sạch sẽ, tránh để da bị xây xát?
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI I-Da ở người
1. Cấu tạo và chức năng của da
2. Một số bệnh về da và bảo vệ da
a. Một số bệnh về da
b. Chăm sóc, bảo vệ da và làm đẹp da an toàn
 - Da sạch có khả năng diệt đến 85% vi khuẩn bám trên da, cần vệ sinh da sạch sẽ.
 - Tránh làm da bị tổn thương, không để da tiếp xúc với ánh
nắng gay gắt và không lạm dụng mỹ phẩm.
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI I-Da ở người
1. Cấu tạo và chức năng của da
2. Một số bệnh về da và bảo vệ da
3. Một số thành tựu ghép da trong y học

 Ghép da là việc lấy một phần da trên cơ thể và di chuyển hoặc
cấy ghép đến vùng da khác trên cơ thể cần chúng.
 Mục đích ghép da để cứu chữa những người có da bị tổn thương nặng.
Thế nào là ghép da? Ghép da nhằm mục đích gì?
Em hãy tìm hiểu và nêu một số thành tựu ghép da trong y học.
- Ngày 16/05/1965, viện Quân y 103 đã thành
công khi dùng da ếch ghép lên một diện bỏng
sâu 10% ở một người phụ nữ. - B nh ệ vi n
ệ Bỏng Quốc gia đã nghiên cứu, xử lí
và sử dụng da ếch tươi, da ếch đông khô ti t ệ trùng bằng tia Gamma ho c ặ sử dụng trung bì
da heo tươi, da heo đông khô ở độ lạnh sâu
để ghép da, điều trị vết bỏng cho người b nh ệ . - Gần đây, công ngh
ệ nhân nuôi tế bào sợi
được chuyển giao từ Nga và Singapore giúp B n ệ h vi n
ệ Bỏng Quốc gia thành công trong vi c
ệ cấy nguyên bào sợi trong nghiên cứu và điều trị bỏng.
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI I-Da ở người
II-Điều hòa thân nhiệt ở người
1. Khái niệm thân nhiệt

 Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể. Thế nào là thân nhiệt?
HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI: ĐO THÂN NHIỆT
1.Đọc giá trị đo thân nhiệt của bản thân và nhận xét về giá trị đo.
Ở người bình thường, thân nhi t ệ duy trì ổn định
ở mức 36,3 – 37,3 oC → Thân nhiệt của bản thân
dao động ở mức bình thường.
2.Cho biết ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Đo thân nhi t
ệ để xác định nhiệt đ ộ của cơ thể. Mà nhi t ệ đ
ộ cơ thể có thể phản ánh được tình trạng sức
khỏe của cơ thể người. Do đó, vi c ệ đo thân nhi t ệ có
thể giúp theo dõi được tình trạng sức khỏe bản thân,
từ đó, giúp chẩn đoán, sàng lọc nhanh chóng để có bi n
ệ pháp xử lí kịp thời khi có bất thường.
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI I-Da ở người
II-Điều hòa thân nhiệt ở người
1. Khái niệm thân nhiệt

 Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể. Thân nhiệt ở người bình
thường khoảng 370C và dao động không quá 0,50C.
2. Vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người HOẠT ĐỘNG NHÓM
1. Vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người.
2. Đề xuất các biện pháp:
a. Chống nóng, lạnh cho cơ thể.
b. Phòng chống cảm nóng, cảm lạnh. HOẠT ĐỘNG NHÓM
1. Vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người.
- Vai trò: Giúp các quá trình sống trong cơ thể diễn ra bình thường.
- Cơ chế duy trì thân nhiệt là nhờ da và hệ thần kinh:
+ Trời nóng: mạch máu dưới da dãn, tăng tiết mồ hôi và tỏa nhiệt.
+ Trời lạnh: cơ co và dãn liên tục gây phản xạ run, tăng quá trình
phân giải chất ở tế bào.
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI I-Da ở người
II-Điều hòa thân nhiệt ở người 1. Khái niệm thân nhiệt
2. Vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người

 Duy trì ổn định thân nhiệt để các quá trình sống trong cơ thể diễn ra bình thường.
 Da và hệ thần kinh có vai trò quan trọng trong việc duy trì thân nhiệt. HOẠT ĐỘNG NHÓM
2. Đề xuất các biện pháp:
a. Chống nóng, lạnh cho cơ thể.
- Nắng nóng: giữ cơ thể mát mẻ, sử dụng đồ bảo hộ, tránh ánh nắng trực
tiếp. Sau khi vận động mạnh không nên tắm ngay, ngồi nơi có gió mạnh.
- Trời lạnh: Giữ ấm cơ thể
- Thường xuyên tập luyện TDTT để nâng cao khả năng chống nóng, lạnh của cơ thể.
b. Phòng chống cảm nóng, cảm lạnh.
- Cảm nóng: Nên che nắng, uống đủ nước, tránh ánh nắng trực tiếp vào sau gáy, ...
- Cảm lạnh: Vệ sinh mũi miệng sạch sẽ, uống nước ấm, giữ ấm cơ thể.
BÀI 39: DA VÀ ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT Ở NGƯỜI I-Da ở người
II-Điều hòa thân nhiệt ở người 1. Khái niệm thân nhiệt
2. Vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người
3. Một số phương pháp phòng chống nóng, lạnh cho cơ thể

 Để phòng chống nóng, cần giữ cơ thể mát mẻ bằng cách đội
mũ, nón khi làm việc ngoài trời và tránh chơi thể thao dưới ánh
nắng trực tiếp. Khi mồ hôi ra nhiều, không nên tắm ngay hay
ngồi trước quạt và ở nơi có gió mạnh. Khi thời tiết lạnh, cần giữ
ấm cơ thể, đặc biệt là các vùng ngực, cổ, chân, tay và thường
xuyên luyện tập thể dục, thể thao để nâng cao khả năng chống nóng, lạnh của cơ thể.
Vai trò của lớp mỡ dưới da là gì?  
A. Một sản phẩm của các tế bào
B. Nơi chứa chất thải từ các lớp da tế bào da tầng trên  C. Lớp cách nhiệt
 D. Nuôi dưỡng các dây thần kinh
Chức năng nào không được thực hiện bởi da người?  A. Làm đẹp
 B. Điều hòa thân nhiệt  C. Bảo vệ  D. Hô hấp
Nguyên nhân nào không liên quan đến hiện tượng có nhiều màu sắc ở da?
 A. Độ dày của lớp mỡ dưới da  B. Do sắc tố da  C. Yếu tố di truyền
 D. Do ảnh hưởng của nhiệt độ
Để tăng cường sức chịu đựng của làn da, chúng ta có thể áp
dụng biện pháp nào sau đây?
 B. Tắm nước lạnh theo lộ trình tăng dần
 A. Thường xuyên tệp thể dục thể thao
mức độ nhưng phải đảm bảo độ vừa sức
 C. Tắm nắng vào sáng sớm (6 – 7 giờ vào
 D. Tất cả các phương án trên.
mùa hè hoặc 8 – 9 giờ vào mùa đông)
Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì?
 A. Tránh để da bị xây xát
 B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ
 C. Bôi kem dưỡng ẩm da
 D. Tập thể dục thường xuyên
Hệ cơ quan giữ vai trò chủ đạo trong hoạt động điều hòa thân nhiệt là:
 A. Hệ bài tiết nước tiểu  B. Hệ vận động  C. Hệ thần kinh  D. Hệ sinh dục
Cơ thể người thường duy trì ở nhiệt độ:  A. 35oC  B. 36oC  C. 37oC  D. 38oC
Đâu là biện pháp bảo vệ da?
 A. Luôn giữ gìn da sạch sẽ
 B. Mặc quần áo cộc tay khi đi trời nắng
 C. Tắm nắng trong khoảng thời gian từ
 D. Sử dụng mĩ phẩm không rõ nguồn 10h đến 14h. gốc xuất xứ
Vai trò của duy trì thân nhiệt ở người  
A. Giúp cơ thể luôn luôn ở nhiệt độ 38oC
B. Đảm bảo ăn đủ chất dinh dưỡng
 D. Đảm bảo các quá trình sống diễn ra
 C. Đảm bảo mồ hôi luôn tiết ra bình thường
Hiện tượng nào sau đây là phản ứng của cơ thể khi gặp trời quá lạnh?  A. Mồ hôi tiết ra  B. Run  C. Mao mạch dãn  D. Cơ co chân lông dãn NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
- Ghi nhớ các nội dung đã học.
- Sưu tầm tài liệu về:
+ Các việc làm để bảo vệ và chăm sóc da trong độ tuổi dậy thì.
+ Các bước để làm đẹp da và trang điểm an toàn. - Xem trước bài 40. CÁM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34