Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 39 Kết nối tri thức: Da và điều hòa thân nhiệt ở người

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 39 Kết nối tri thức: Da và điều hòa thân nhiệt ở người hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
Khái niệm quần thể sinh vật
Các đặc trưng cơ bản của quần thể
Bài 42:
QUẦN
THỂ
SINH
VẬT
Biện pháp bảo vệ quần th
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Khái niệm quần thể.
HS xem video trả lời câu hỏi
sau:
1. Em nhận xét về số
lượng cá thể của đàn trâu.
2. Các con trâu này
những hoạt động sống nào.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Khái niệm quần thể.
Các cây lúa trong ruộng lúa Các cây thông trong rừng thông
Tập hợp những con cá chép trong suối
Các con cò trắng trong rừng tràm
Thế nào là một quần
thể sinh vật?
Đọc thông tin trong SGK và quan sát các hình ảnh sau:
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Khái niệm quần thể.
1. Khái niệm:
- Quần thể sinh vật tập hợp c thể cùng loài, sinh
sống trong một khoảng không gian xác định, một thời
điểm nhất định khả năng sinh sản để tạo thành
những thế hệ mới.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
Trong các ví dụ sau, đâu là quần thể sinh vật, đâu không phải là quần thể sinh
vật?
Ví dụ Quần thể SV Không là quần thể
sv
1. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một
rừng mưa nhiệt đới.
2. Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
3. Tập hợp các thể chép, mè, phi sống chung trong một
ao.
4. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau.
5. Các thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các thể chuột đực
và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con.
x
x
x
x
x
? Lấy ví dụ về quần thể sinh vật mà em biết.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Khái niệm quần thể.
1. Khái niệm:
- Quần thể sinh vật tập hợp những thể cùng loài, sinh sống trong một
khoảng không gian thời gian nhất định. Những thể trong quần thể
khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
2. Ví dụ
- Tập hợp các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
- Tập hợp các cá thể thông sống trên một đồi thông.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Các đặc trưng cơ bản của quần thể.
1. Kích thước quần thể
sinh vật .
? Em hiểu kích thước quần thể là gì.
- Kích thước của quần thể
là số lượng các cá thể phân
bố trong khoảng không
gian của quần thể.
? So sánh rút ra nhận xét về
tương quan giữa kích thước thể
kích thước quần thể voi với cây
đỗ quyên hoa đỏ.
2. Mật độ cá thể cua quần thể.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
1. Kích thước quần thể sinh vật.
Dựa vào thông tin bảng 42.1, hãy xác định mật độ cá thể của mỗi quần thể sau:
Quần thể Số lượng cá thể Không gian phân bố
Lim xanh 11.250 15 ha
Bắp cải 3000 750 m
2
Cá chép 120000 60000 m
3
? Mật độ cá thể trong quần thể là gì. Cho ví dụ?
- Mật độ số lượng hay khối lượng sinh vật trong 1 đơn vị diện tích hay thể
tích.
- Ví dụ: + Mật độ quần thể lim xanh là 11.250 cá thể/ 15 ha.
+ Mật độ quần thể bắp cải là 3000 cá thể/ 750m
2
.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
2. Mật độ cá thể trong quần thể.
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể
1. Kích thước quần thể.
3. Tỉ lệ giới tính.
? Tỉ lệ giới tính là gì.
- Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cái.
? Em hiểu thế nào khi người ta nói: tỉ lệ giữa
con đực và cái là 4/6.
? Tỉ lệ gtính đa số các loài ĐV bao nhiêu, thay
đổi không.
- Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi theo nhóm
tuổi, thời gian, điều kiện sống…
? Tỉ lệ giới tính nói lên điều gì.
- Tỉ lệ giới tính cho thấy tiềm ng sinh
sản của quần thể.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
2. Mật độ cá thể trong quần thể.
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể
1. Kích thước quần thể.
3. Tỉ lệ giới tính.
4. Thành phần nhóm tuổi.
? Theo em quần thể có những nhóm tuổi nào
- Quần thể SV có 3 nhóm tuổi:
+ Nhóm tuổi trước sinh sản:
+ Nhóm tuổi sinh sản:
+ Nhóm tuổi sau sinh sản:
? Quan sát H42.3, hãy nhận xét mối tương quan về số
lượng thể của nhóm tuổi trước sinh sản nhóm
tuổi sinh sản trong mỗi kiểu tháp tuổi.
- Người ta biểu diễn cấu trúc nhóm tuổi của qthể
bằng các dạng tháp tuổi: Tháp phát triển, tháp ổn
định, tháp suy thoái.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
4. Thành phần nhóm tuổi.
a Tháp phát triển
b. Tháp ổn định
c. Tháp giảm sút
TSS > SS > SSS
TSS = SS > SSS
TSS < SS > SSS
Hãy d
đoán dạng
tháp tuổi
của từng
loài?
5 con/ha50 con/ha15 con/haNai
5 con/ha25 con/ha75 con/haChim trĩ
10 con/ha48 con/ha50 con/haChuột đồng
Nhóm tuổi sau sinh
sản
Nhóm tuổi sinh
sản
Nhóm tuổi trước sinh
sản
Loài sinh vật
BẢNG: Số lượng cá thể ở 3 nhóm tuổi của 3 loài
70 con/ha
105 con/ha
108 con/ha
Tổng số cá
thể/ha ?
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
2. Mật độ cá thể của quần thể.
1. Kích thước quần thể.
3. Tỉ lệ giới tính.
4. Nhóm tuổi.
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
5. Phân bố cá thể của quần thể.
? Quan sát bảng 42.2 SGK/176: mấy kiểu phân
bố cá thể trong quần thể.
- Có 3 kiểu: + Phân bố đều.
+ Phân bố theo nhóm.
+ Phân bố ngẫu nhiên.
III. Một số biện pháp bảo vệ quần thể sinh vật.
Đều Theo nhóm Tự nhiên
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Khái niệm quần thể sinh vật
II. Các đặc trưng cơ bản của quần thể
III. Biện pháp bảo vệ quần thể.
HS quan sát Hình 42.4 SGK/176 trả lời câu hỏi:
? Tại sao bảo vệ môi trường sống của quần thể chính là bảo vệ quần thể.
? Cho ví dụ về việc bảo vệ môi trường sống của quần thể.
? Đề xuất biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng.
- Bảo vệ môi trường sống của quần thể.
- Kiểm soát dịch bệnh trong quần thể.
- Khai thác tài nguyên hợp lí.
- Đối với những quần thể tnhiên nguy tuyệt chủng
cần di chuyển quần thể đến nơi sống mới như vườn thú,
trang trại bảo tồn…
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
Câu 1: Ví dụ nào là một quần thể sinh vật trong số các ví dụ sau?
C. Rừng cây thông nhựa phân bố vùng
Đông Bắc Việt Nam.
B. Tập hợp một số các cá thể cá chép, cá
rô phi, cá mè sống chung trong 1 cái ao.
A. Tập hợp một số các cá thể rắn hổ mang, cú
mèo và lợn rừng trong rừng nhiệt đới.
D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn
đảo cách xa nhau.
Câu 2: Một số đặc trưng của quần thể SV được đề cập trong KHTN 8 là gì?
D. Cả B và C.
B. Nhóm tuổi, mật độ quần thể, phân bố cá
thể trong quần thể.
A. Tỉ lệ giới tính, nhóm tuổi, kích thước
quần thể.
C. Mật độ cá thể trong quần thể, tỉ lệ giới
tính, kích thước quần thể.
Câu 3: Trong tự nhiên, tỉ lệ giới tính của quần thể có thể thay đổi theo:
D. Cả A, B, C.
B. Loài.
A. Thời gian.
C. Các điều kiện của môi trường.
Câu 4: Trong tự nhiên, đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng để phân biệt
các quần thể với nhau?
C. Kích thước cá thể đực.
B. Nhóm tuổi, phân bố cá thể.
A. Tỉ lệ giới tính.
D. Mật độ
Câu 5: Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/ cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở là:
B. 50/50.
C. 70/30.
A. 100/100.
D. 75/35
Câu 6: Quần thể gồm những thành phần nhóm tuổi nào?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản
và nhóm tuổi sau sinh sản
C. Nhóm tuổi sau sinh sản và nhóm tuổi
trước sinh sản.
B. Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau
sinh sản.
D. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi
sau sinh sản.
Câu 7: Có những dạng tháp tuổi nào để biểu diễn thành phần nhóm tuổi trong
quần thể?
C. Dạng giảm sút, dạng phát triển và dạng
ổn định.
B. Dạng ổn đinh và dạng giảm sút.
A. Dạng phát triển và dạng ổn định.
D. Dạng phát triển và dạng ổn định
Câu 8: Kích thước của quần thể là:
A. Số lượng cá thể, khối lượng hoặc năng
lượng ch luỹ trong các thể phân bố trong
khoảng không gian của quần thể.
C. Khối lượng các cá thể phân bố trong
khoảng ko gian của quần thể.
B. Số lượng cá thể phân bố trong khoảng
ko gian của quần thể.
D. Năng lượng ch luỹ trong các thể phân
bố trong khoảng không gian của quần thể.
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây là cơ bản nhất đối với quần thể?
D. Quần thể khả năng sinh sản, tạo
thành những thế hệ mới.
B. Các thể trong quần thể cùng sinh sống
trong một khoảng không gian xác định.
A. Quần thể sinh vật tập hợp các
thể trong cùng một loài.
C. Các cá thể trong quần thể cùng tồn
tại ở một thời điểm nhất định.
Câu 10: Các biện pháp bảo vệ quần thể là:
D. Cả A và B.
B. Khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
A. Bảo vệ môi trường sống, kiểm soát tốt
dich bệnh.
C. Khai thác triệt để các loài động vật quý
hiếm để làm giàu cho đất nước
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài, vận dụng kiến thức về các đặc trưng của quần thể để áp
dụng trong thực tiễn sản xuất nông nghiệp, bảo vtài nguyên sinh
vật.
Trả lời các câu hỏi vào vở.
Xem trước bài 40: Quần xã sinh vật.
| 1/27

Preview text:

Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT NỘI DUNG BÀI HỌC
Khái niệm quần thể sinh vật Bài 42: QUẦN
Các đặc trưng cơ bản của quần thể THỂ SINH VẬT
Biện pháp bảo vệ quần thể
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Khái niệm quần thể.
HS xem video trả lời câu hỏi sau:
1. Em có nhận xét gì về số
lượng cá thể của đàn trâu.
2. Các con trâu này có
những hoạt động sống nào.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Khái niệm quần thể.
Đọc thông tin trong SGK và quan sát các hình ảnh sau:
Thế nào là một quần
Các cây lúa trong ruộng lúa thể sinh vật?
Các cây thông trong rừng thông
Tập hợp những con cá chép trong suối
Các con cò trắng trong rừng tràm
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Khái niệm quần thể. 1. Khái niệm:
- Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, sinh
sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời
điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
Trong các ví dụ sau, đâu là quần thể sinh vật, đâu không phải là quần thể sinh vật? Ví dụ Quần thể SV
Không là quần thể sv
1. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một x rừng mưa nhiệt đới.
2. Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam. x
3. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một x ao.
4. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. x
5. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực x
và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con.
? Lấy ví dụ về quần thể sinh vật mà em biết.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Khái niệm quần thể. 1. Khái niệm:
- Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một
khoảng không gian và thời gian nhất định. Những cá thể trong quần thể có
khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. 2. Ví dụ
- Tập hợp các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
- Tập hợp các cá thể thông sống trên một đồi thông.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Các đặc trưng cơ bản của quần thể.
1. Kích thước quần thể
? Em hiểu kích thước quần thể là gì. sinh vật .
- Kích thước của quần thể
? So sánh và rút ra nhận xét về
là số lượng các cá thể phân
tương quan giữa kích thước cơ thể bố trong khoảng không
và kích thước quần thể voi với cây gian của quần thể. đỗ quyên hoa đỏ.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
1. Kích thước quần thể sinh vật.
2. Mật độ cá thể cua quần thể. - Dựa vào t Mật độ h ông t s in bảng 42.1, h ợng hayã y k xhác đ ối ịnh mậ ợngt đ s ộ c in á th h vậ c t ủa mỗi q tro u n ần g th 1 đ sau
ơn :vị diện tích hay thể tích.
- Ví dụ: + Mật độ quần thể lim xanh là 11.250 cá thể/ 15 ha.
+ Mật độ quần thể bắp cải là 3000 cá thể/ 750m2. Quần thể Số lượng cá thể Không gian phân bố Lim xanh 11.250 15 ha Bắp cải 3000 750 m2 Cá chép 120000 60000 m3
? Mật độ cá thể trong quần thể là gì. Cho ví dụ?
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể
1. Kích thước quần thể.
? Tỉ lệ giới tính là gì.
2. Mật độ cá thể trong quần thể.
3. Tỉ lệ giới tính.
- Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cái.
? Em hiểu thế nào khi người ta nói: ở gà tỉ lệ giữa
con đực và cái là 4/6.

- Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi theo nhóm
? Tỉ lệ gtính ở đa số các loài ĐV là bao nhiêu, có thay
tuổi, thời gian, điều kiện sống… đổi không.
? Tỉ lệ giới tính nói lên điều gì.
- Tỉ lệ giới tính cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể
? Theo em quần thể có những nhóm tuổi nào
1. Kích thước quần thể.
2. Mật độ cá thể trong quần thể.
3. Tỉ lệ giới tính.
4. Thành phần nhóm tuổi.
- Quần thể SV có 3 nhóm tuổi:
+ Nhóm tuổi trước sinh sản: + Nhóm tuổi sinh sản: + Nhóm tuổi sau sinh sản:
- Người ta biểu diễn cấu trúc nhóm tuổi của qthể
? Quan sát H42.3, hãy nhận xét mối tương quan về số
bằng các dạng tháp tuổi: Tháp phát triển, tháp ổn
lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm định, tháp suy thoái.
tuổi sinh sản trong mỗi kiểu tháp tuổi.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
4. Thành phần nhóm tuổi. a Tháp phát triển b. Tháp ổn định c. Tháp giảm sút TSS > SS > SSS TSS = SS > SSS TSS < SS > SSS
BẢNG: Số lượng cá thể ở 3 nhóm tuổi của 3 loài Loài sinh vật Nhóm tuổi trước sinh Nhóm tuổi sinh Nhóm tuổi sau sinh T H ổn ãy d g số cự á sản sản sản thể/ha ? đoán dạng Chuột đồng 50 con/ha 48 con/ha 10 con/ha 108 c otháp n/ha tuổi Chim trĩ 75 con/ha 25 con/ha 5 con/ha 105 c o của t n/ha ừng loài? Nai 15 con/ha 50 con/ha 5 con/ha 70 con/ha
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
II. Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
1. Kích thước quần thể.
2. Mật độ cá thể của quần thể.
? Quan sát bảng 42.2 SGK/176: Có mấy kiểu phân
3. Tỉ lệ giới tính.
bố cá thể trong quần thể. 4. Nhóm tuổi.
5. Phân bố cá thể của quần thể.
- Có 3 kiểu: + Phân bố đều. + Phân bố theo nhóm. + Phân bố ngẫu nhiên.
III. Một số biện pháp bảo vệ quần thể sinh vật. Đều Theo nhóm Tự nhiên
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
I. Khái niệm quần thể sinh vật
II. Các đặc trưng cơ bản của quần thể
III. Biện pháp bảo vệ quần thể.
- Bảo vệ môi trường sống của quần thể.
- Kiểm soát dịch bệnh trong quần thể.
- Khai thác tài nguyên hợp lí.
- Đối với những quần thể tự nhiên có nguy cơ tuyệt chủng
cần di chuyển quần thể đến nơi sống mới như vườn thú, trang trại bảo tồn…
HS quan sát Hình 42.4 SGK/176 trả lời câu hỏi:
? Tại sao bảo vệ môi trường sống của quần thể chính là bảo vệ quần thể.
? Cho ví dụ về việc bảo vệ môi trường sống của quần thể.
? Đề xuất biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng.
Bài 39: QUẦN THỂ SINH VẬT
Câu 1: Ví dụ nào là một quần thể sinh vật trong số các ví dụ sau?
B. Tập hợp một số các cá thể cá chép, cá
A. Tập hợp một số các cá thể rắn hổ mang, cú
rô phi, cá mè sống chung trong 1 cái ao.
mèo và lợn rừng trong rừng nhiệt đới.
 C. Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng
D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn Đông Bắc Việt Nam. đảo cách xa nhau.
Câu 2: Một số đặc trưng của quần thể SV được đề cập trong KHTN 8 là gì?
 A. Tỉ lệ giới tính, nhóm tuổi, kích thước
B. Nhóm tuổi, mật độ quần thể, phân bố cá quần thể. thể trong quần thể.
 C. Mật độ cá thể trong quần thể, tỉ lệ giới D. Cả B và C.
tính, kích thước quần thể.
Câu 3: Trong tự nhiên, tỉ lệ giới tính của quần thể có thể thay đổi theo:  A. Thời gian.  B. Loài.   D. Cả A, B, C.
C. Các điều kiện của môi trường.
Câu 4: Trong tự nhiên, đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng để phân biệt
các quần thể với nhau?

 A. Tỉ lệ giới tính.
B. Nhóm tuổi, phân bố cá thể.
 C. Kích thước cá thể đực. D. Mật độ
Câu 5: Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/ cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở là:  A. 100/100.  B. 50/50.  C. 70/30.  D. 75/35
Câu 6: Quần thể gồm những thành phần nhóm tuổi nào?
 A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản
B. Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau
và nhóm tuổi sau sinh sản sinh sản.
C. Nhóm tuổi sau sinh sản và nhóm tuổi
D. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi trước sinh sản. sau sinh sản.
Câu 7: Có những dạng tháp tuổi nào để biểu diễn thành phần nhóm tuổi trong quần thể?
 A. Dạng phát triển và dạng ổn định.
 B. Dạng ổn đinh và dạng giảm sút.
 C. Dạng giảm sút, dạng phát triển và dạng
 D. Dạng phát triển và dạng ổn định ổn định.
Câu 8: Kích thước của quần thể là:
A. Số lượng cá thể, khối lượng hoặc năng
 B. Số lượng cá thể phân bố trong khoảng
lượng tích luỹ trong các cá thể phân bố trong ko gian của quần thể.
khoảng không gian của quần thể.
C. Khối lượng các cá thể phân bố trong
D. Năng lượng tích luỹ trong các cá thể phân
khoảng ko gian của quần thể.
bố trong khoảng không gian của quần thể.
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây là cơ bản nhất đối với quần thể?
 A. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá
 B. Các cá thể trong quần thể cùng sinh sống thể trong cùng một loài.
trong một khoảng không gian xác định.
 C. Các cá thể trong quần thể cùng tồn
 D. Quần thể có khả năng sinh sản, tạo
tại ở một thời điểm nhất định.
thành những thế hệ mới.
Câu 10: Các biện pháp bảo vệ quần thể là:
 A. Bảo vệ môi trường sống, kiểm soát tốt
 B. Khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên. dich bệnh.
 C. Khai thác triệt để các loài động vật quý  D. Cả A và B.
hiếm để làm giàu cho đất nước
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài, vận dụng kiến thức về các đặc trưng của quần thể để áp
dụng trong thực tiễn sản xuất nông nghiệp, bảo vệ tài nguyên sinh vật.
Trả lời các câu hỏi vào vở.
Xem trước bài 40: Quần xã sinh vật.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27