























Preview text:
Mọi sinh vật đều thực hiện quá trình gì để
duy trì nòi giống? Hệ cơ quan nào thực hiện chức n Để d ăn uy g si trì n n h ò sản i ở người? giống, mọi sinh vật đều thực hiện quá trình sinh sản. Hệ sinh dục thực hiện
Hệ sinh dục thực hiện chức năng duy chức năng
trì nòi giống thông qua qua trình sinh sản. sinh sản ở
Hệ sinh dục nam và nữ có sự khác người.
nhau về cấu tạo và chức năng. Tiết 120
SINH SẢN Ở NGƯỜI I. Hệ sinh dục Chức năn * Hệ sinh g d củ
ục ac ó Hệ ch sin ức h năng duy trì nòi dụ g c iố ?
ng thông qua quá trình sinh sản.
- Hệ sinh dục nam: sản sinh ra tinh trùng.
- Hệ sinh dục nữ: sản sinh ra trứng, bảo
vệ và nuôi dưỡng thai nhi cho đến khi sinh ra.
1. Cơ quan sinh dục nam
Nhiệm vụ 1: Điền những từ còn thiếu vào hình sau và trình bày chức năng của từng
cơ quan trong hệ sinh dục nam. (5 phút) Tên cơ quan Chức năng 1. Ông dẫn 1 tinh 2. Túi tinh 2 3, 4 Tuyến tiền 3 liệt, tuyến hành 4 5 5. Dương 6 6 v. M ật ào tinh hoàn 7 7. Tinh hoàn Tên cơ quan Chức năng 1. Ống dẫn tinh
Đường dẫn tinh trùng di chuyển đến túi tinh 2. Túi tinh
Chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
3, 4. Tuyến tiền liệt, tuyến Tiết dịch nhờn hành 5. Dương
Sinh sản sinh dục và chức năng tiểu tiện
Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo 6. M v ào ật tinh hoàn
Sản sinh ra tinh trùng, tiết hormone sinh dục 7. Tinh hoàn nam * Cơ Cấu t q ạo uan của c si ơ nh qu d an ục s inhnam g dục n ồm: am , chức năng?
- Ống dẫn tinh: giúp tinh trùng di chuyển đến túi tinh
- Túi tinh: chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
- Tuyến tiền liệt, tuyến hành: Tiết dịch nhờn
- Dương vật: Sinh sản sinh dục và chức năng tiểu tiện
- Mào tinh: nơi tinh trùng tiếp tục
phát triển và hoàn thiện về cấu tạo
- Hai tinh hoàn: nơi sản sinh ra tinh trùng 2. Cơ quan sinh dục nữ
Nhiệm vụ 2: Điền những từ còn thiếu vào hình sau và trình bày chức
năng của từng cơ quan trong hệ sinh dục nữ. (5 phút) Tên cơ quan Chức năng 1 2 1, 2. ống dẫn trứngPhễu dẫn 3 trứng, 4 Buồng trứng 5 Tử cung 6 Cổ tử cung Âm đạo Tên cơ quan Chức năng
Phễu dẫn trứng, Phễu dẫn trứng hứng và đưa trứng rụng di ống dẫn trứng
chuyển đến ống dẫn trứng, tại đây có thể
diễn ra quá trình thụ tinh Buồng trứng
Sản sinh ra trứng, tiết hormone sinh dục nữ Tử cung
Nơi nuôi dưỡng thai nhi phát triển Cổ tử cung
Sản xuất dịch nhầy giúp tinh trùng có thể dễ
dàng vận động vào sâu bên trong tử cung để Âm đạo
tới ống dẫn trứng cũng như thụ thai.
Nơi tiếp nhận tinh trùng và là đường ra của trẻ sơ sinh.
Cấu tạo của cơ quan sinh dục nữ gì?
* Cơ quan sinh dục nữ bao gồm:
- Phễu dẫn trứng, ống dẫn trứng: Phễu
dẫn trứng hứng và đưa trứng rụng di
chuyển đến ống dẫn trứng, tại đây có thể
diễn ra quá trình thụ tinh
- Buồng trứng: Sản sinh ra
trứng, tiết hormone sinh dục nữ - Tử cung: Nơi nuôi
dưỡng thai nhi phát triển
- Cổ tử cung: sản xuất dịch nhầy
- Âm đạo: Nơi tiếp nhận tinh
trùng và là đường ra của trẻ sơ sinh.
II. Thụ tinh và thụ thai 1. Thụ tinh Thụ tinh là gì? - Quá trình tinh trùng
kết hợp với trứng gọi là
sự thụ tinh (chỉ một tinh
trùng kết hợp với một trứng). Hợp tử hình thành sẽ vừa di chuyển đến tử cung vừa phân chia để tạo thành phôi. 2. Thụ thai Phôi Th di ụ th chuy ai là gì? ển đến tử cung và bám vào niêm mạc tử cung để làm tổ, đó là sự thụ thai.
Câu 1: Ở cơ quan sinh dục
nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng ? A. Ống dẫn tinh B. Túi tinh C. T C. inh hoàn D. Mào tinh Câu 2: Trong cơ quan sinh
dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu ? A. Âm đạo B. Ống B. dẫn trứng C. Buồng trứng D. Tử cung
Câu 3: Ở cơ quan sinh dục
nữ, bộ phận nào dưới đây nối
trực tiếp với ống dẫn trứng ?
A. Tất cả các phương án còn lại B. B. Tử cung C. Âm đạo D. Âm vật
Câu 4: Sau khi hoàn thiện về cấu
tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu ? A. Ống đái B. Mào tinh C. C. Túi tinh D. Tinh hoàn
Câu 5: Sau khi được tạo ra tại
tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa
đến bộ phận nào để tiếp tục hoàn A. thiện về cấu tạo ? A. Mào tinh B. Túi tinh C. Ống đái D. Tuyến tiền liệt * Chuẩn bị phần III, IV SGK
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24